Cấu trúc sở hữu tác động đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam
Thị trường chứng khoán Việt Nam là kênh tạo và huy động vốn rất
quan trọng, cung cấp nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư. Từ sau cuộc khủng
hoảng kinh tế năm 2008 ảnh hưởng đến nền Kinh tế Việt Nam nói chung và
kết quả kinh doanh của những Công ty niêm yết trên cả hai sàn HOSE và
HNX nói riêng, chính sách cổ tức trở thành một chỉ tiêu nhạy cảm và có thể
nói là quan trọng nhất đối với nhà đầu tư. Ngoài quyết định đầu tư và quyết
định tài trợ, quyết định chi trả cổ tức là một trong 3 quyết định cơ bản của tài
chính doanh nghiệp nhằm một mục đích nhất quán là tối đa hóa giá trị doanh
nghiệp và lợi ích của cổ đông. Chính sách cổ tức là một trong những chủ đề
quan trọng và hấp dẫn trong nghiên cứu tài chính vì nó vừa ảnh hưởng trực
tiếp đến cổ đông, vừa ảnh hưởng đến sự phát triển của Công ty.
Ở Việt Nam hiện nay, việc chi trả cổ tức còn mang nặng tính đối phó
và phục vụ mục đích trước mắt, các nhà đầu tư hầu như chưa nhận thức rõ
tầm quan trọng của chính sách cổ tức trong việc bảo vệ quyền lợi cho mình.
Nhiều nghiên cứu cả về lý thuyết và thực tiễn trước đây tại Mỹ và các nước
khác trên thế giới đã cho thấy một trong các yếu tố ảnh hưởng đến chính
sách cổ tức là cấu trúc sở hữu của doanh nghiệ u cho
nhiều kết quả ộc vào trình độ phát triển của nền
kinh tế ừng quốc gia khác nhau, biến sử dụng, thời gian nghiên cứu, mô
hình sử dụng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc sở hữu tác động đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TRẦN THÚY QUỲNH CẤU TRÚC SỞ HỮU TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TRẦN THÚY QUỲNH CẤU TRÚC SỞ HỮU TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính-Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐOÀN ĐỈNH LAM TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép của ai. Nội dung của luận văn có tham khảo và sử dụng tài liệu, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và các trang web theo danh mục tài liệu của luận văn. Tác giả luận văn Trần Thúy Quỳnh MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục các hình và bảng biểu CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU......................................................................... 1 1.1 Lời mở đầu .............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 2 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 2 1.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 2 1.5 Những phần tiếp theo của luận văn ........................................................ 3 CHƯƠNG 2: NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY VỀ CẤU TRÚC SỞ HỮU TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC ............................ 4 2.1 Quan niệm về chình sách cở tức .............................................................. 4 2.2 Những nghiên cứu trước đây về các yếu tố cấu trúc sở hữu tác động đến chính sách cổ tức ............................................................................................................... 5 2.2.1 Phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các cổ đông lớn nhất (TOP) ........................................................................................................................ 6 2.2.2 Tập trung quyền sở hữu (TOP5) ........................................................... 7 2.2.3 Phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các nhà đầu tư tổ chức (INST) và phần trăm cổ phần nắm giữ bởi các nhà đầu tư cá nhân (INDV) ................. 9 2.2.4 Phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các tổ chức trong nước (DINST) và phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các tổ chức nước ngoài (FINST) ...................................................................................................................... 11 2.2.5 Phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các cá nhân trong nước (DINDV) và phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các cá nhân nước ngoài (FINDV) ... ...................................................................................................................... 12 2.2.6 Phần trăm cổ phần được nắm giữ bởi các tổ chức và cá nhân nước ngoài (FOREIGN) ........................................................................................ 12 CHƯƠNG 3: DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 14 3.1 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 14 3.2 Mô hình nghiên cứu ............................................................................. 15 3.3 Mẫu nghiên cứu ................................................................................... 16 3.4 Biến mô tả ............................................................................................ 17 3.4.1 Tỷ lệ chi trả cổ tức .............................................................................. 18 3.4.2 Cấu trúc sở hữu của Công ty.............................................................. 18 3.4.3 Các yếu tố tài chính ........................................................................... 19 3.4.3.1 Thu nhập trên tài sản (ROA) ......................................................... 19 3.4.3.2 Dòng tiền tự do (FCF) .................................................................... 20 3.4.3.3 Quy mô công ty (SIZE) .................................................................. 20 3.4.3.4 Tỷ lệ giá trị thị trường trên giá trị sổ sách (MTB) .......................... 21 3.4.3.5 Đòn bẩy (LEV) .............................................................................. 21 3.4.3.6 Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại trên giá trị sổ sách của vốn cổ phần (RETE) ...................................................................................................................... 22 3.4.3.7 Độ tuổi Công ty (AGE) ................................................................... 22 3.4.3.8 Biến công nghiệp (Industry) và biến năm (Year) ........................... 22 CHƯƠNG 4: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................... 23 4.1 Thống kê mô tả .................................................................................... 23 4.2 Phân tích đa biến .................................................................................. 27 4.2.1 Nhận định mối tương quan giữa các biến .......................................... 27 4.2.2 Phân tích hồi quy Logit ...................................................................... 29 4.2.3 Phân tích hồi quy Tobit ...................................................................... 32 4.3 Kiểm định khả năng nội sinh ................................................................ 35 CHƯƠNG 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................................................ 38 5.1 Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................... 38 5.2 Những khuyến nghị .............................................................................. 45 5.3 Đóng góp của luận văn ...... ... TST 2012 0.0000 -0.1281 0.0763 11.327 0.2423 0.5307 -0.5358 23 TTC 2011 0.0000 0.0239 0.0968 11.185 0.2890 0.6510 -0.2273 39 TTC 2012 0.0000 0.0773 0.1482 11.127 0.5068 0.5359 -0.0824 40 TTC 2008 0.3465 0.0331 -0.0574 11.286 0.6532 0.6325 0.0973 36 TTC 2009 0.2340 0.0104 0.0803 11.246 0.8579 0.6035 0.0547 37 TTC 2010 0.0000 -0.0937 0.0407 11.184 0.7623 0.6681 -0.2727 38 TTF 2008 0.7491 0.0115 -0.0842 12.242 0.3048 0.6077 0.1967 6 TTF 2009 0.8643 0.0082 -0.2250 12.338 0.8118 0.6811 0.1233 7 TTF 2010 0.0000 0.0213 -0.0877 12.423 0.7787 0.6946 0.0881 8 TTF 2011 0.0000 0.0047 -0.0941 12.523 0.2774 0.7616 0.0707 9 TTF 2012 0.0000 -0.0010 0.0161 12.518 0.2977 0.7594 0.0206 10 TTP 2009 0.3575 0.1772 0.1031 11.730 1.3904 0.1568 0.4445 44 TTP 2008 0.6656 0.1601 0.3612 11.685 0.6203 0.1463 0.2694 43 TTP 2011 0.4585 0.1165 0.2167 11.811 0.8054 0.1935 0.2933 46 TTP 2012 0.7334 0.0776 0.0332 11.825 1.0781 0.2096 0.2127 47 TTP 2010 0.3514 0.1499 -0.0086 11.817 1.0086 0.2375 0.4075 45 TV4 2008 0.0000 0.1051 0.0105 11.075 0.9396 0.6654 0.3181 33 TV4 2009 0.0000 0.1215 0.1678 11.170 1.1204 0.6361 0.3940 34 TV4 2010 0.0000 0.1138 -0.0061 11.325 0.9551 0.6603 0.4244 35 TV4 2011 0.0000 0.1211 0.0994 11.373 0.3363 0.6191 0.3834 36 TV4 2012 0.0000 0.1027 -0.0329 11.444 0.3469 0.5180 0.2212 37 TXM 2011 0.3549 0.0163 0.0405 11.481 0.1847 0.6496 0.1127 34 TXM 2010 0.7481 -0.0221 -0.0846 11.402 0.6269 0.6013 0.0401 33 TXM 2009 0.0000 -0.0163 -0.0362 11.396 0.6758 0.6083 0.0000 32 TXM 2012 0.4412 0.0054 0.0177 11.291 0.2225 0.4526 0.0680 35 TXM 2008 0.5827 0.0169 -0.1315 11.343 0.6065 0.5430 0.0916 31 TYA 2008 0.0000 -0.1798 0.4014 11.820 1.4889 0.6994 -0.3632 17 TYA 2009 0.0000 0.0104 0.2192 11.786 1.3229 0.6895 -0.3533 18 TYA 2010 0.0000 0.0212 0.0945 11.895 0.7865 0.7290 -0.3137 19 TYA 2011 0.0000 0.0428 -0.0277 11.827 0.3095 0.6375 -0.2041 20 TYA 2012 0.0000 0.0457 0.1730 11.802 0.3616 0.5618 -0.0809 21 UIC 2012 0.5688 0.0452 0.1256 11.678 0.4785 0.6739 0.3481 13 UIC 2010 0.6732 0.0351 -0.0085 11.716 1.0624 0.7265 0.2801 11 UIC 2008 0.6607 0.0393 0.2847 11.642 0.6368 0.7249 0.1119 9 UIC 2009 0.6303 0.0367 -0.0086 11.663 1.3522 0.7201 0.1552 10 UIC 2011 0.6107 0.0330 -0.0389 11.757 0.4175 0.7352 0.3757 12 UNI 2009 0.0000 0.1296 0.2297 11.087 1.5417 0.1979 0.4033 17 UNI 2011 0.0000 -0.0456 -0.1390 11.231 0.3624 0.4162 -0.0115 19 UNI 2008 0.0000 0.0144 -0.3400 11.029 0.6384 0.2176 0.0290 16 UNI 2010 0.7610 0.0887 -0.2947 11.240 1.2683 0.3496 0.1306 18 UNI 2012 0.5938 0.0893 0.1714 11.265 0.7370 0.4483 0.0355 20 VC2 2011 0.5818 0.0208 -0.0368 12.130 0.4989 0.8319 0.1362 42 VC2 2012 0.7225 0.0193 -0.0349 12.142 0.3990 0.7966 0.2153 43 VC2 2008 0.2614 0.0793 -0.0601 11.715 1.1546 0.6949 0.3899 39 VC2 2009 0.2670 0.0578 -0.0047 11.853 1.9547 0.7055 0.5335 40 VC2 2010 0.3427 0.0348 -0.1691 12.075 1.4443 0.8038 0.4794 41 VC3 2008 0.4715 0.0455 -0.2170 11.963 0.8483 0.8047 0.3793 16 VC3 2009 0.4608 0.0312 0.1882 12.105 2.6836 0.8493 0.3867 17 VC3 2010 0.4028 0.0780 -0.0089 12.115 1.7596 0.8425 0.4444 18 VC3 2011 0.4440 0.0458 -0.1136 12.163 0.7349 0.8472 0.4926 19 VC3 2012 0.0000 0.0193 -0.0475 12.126 0.4054 0.8462 0.1585 20 VC5 2010 0.5378 0.0280 -0.1033 11.792 1.0064 0.8381 0.2539 38 VC5 2011 0.5531 0.0199 -0.0801 11.864 0.2706 0.8550 0.2631 39 VC5 2009 0.3696 0.0438 0.2018 11.717 1.3098 0.8186 0.3701 37 VC5 2008 0.4659 0.0319 -0.1070 11.699 0.7646 0.8338 0.2993 36 Mã CK Năm DPR ROA FCF SIZE MTB LEV RETE AGE PHỤ LỤC 2 - CÁC YẾU TỐ VỀ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM NĂM 2008-2012 VC5 2012 0.6698 0.0101 -0.1556 11.840 0.2928 0.8524 0.2171 40 VC6 2011 0.5869 0.0252 -0.0148 11.653 0.5317 0.7457 0.1172 21 VC6 2010 0.4494 0.0645 -0.0363 11.524 1.0579 0.7422 0.2788 20 VC6 2012 0.8457 0.0123 -0.0984 11.765 0.4333 0.8065 0.0956 22 VC6 2008 0.5667 0.0613 0.0307 11.425 1.0035 0.7850 0.1398 18 VC6 2009 0.4011 0.0728 0.1615 11.408 1.8196 0.7438 0.2954 19 VC7 2011 0.9276 0.0176 0.0748 11.747 0.3616 0.7851 0.1064 24 VC7 2008 0.8666 0.0483 -0.0601 11.382 0.6396 0.6567 0.1656 21 VC7 2009 0.6191 0.0383 -0.0475 11.610 1.8199 0.7753 0.2344 22 VC7 2010 0.5156 0.0524 -0.0159 11.729 1.2599 0.7592 0.2547 23 VC7 2012 0.0000 0.0300 0.0450 11.701 0.3147 0.7910 -0.0337 25 VCS 2011 0.4448 0.0454 -0.0607 12.431 0.5443 0.6038 0.3589 10 VCS 2008 0.3017 0.1203 0.1011 11.774 1.1317 0.4657 0.3093 7 VCS 2009 0.2981 0.0925 0.0740 11.992 2.3627 0.5764 0.6611 8 VCS 2010 0.2734 0.0624 -0.1700 12.169 0.7763 0.4978 0.6134 9 VCS 2012 0.0000 0.0216 0.0663 12.423 0.5459 0.6196 0.1446 11 VDL 2011 0.5197 0.1512 -0.2201 11.095 0.8148 0.3176 0.5031 22 VDL 2008 0.3001 0.2119 0.0000 10.735 1.0075 0.3267 0.8249 19 VDL 2010 0.1629 0.1583 0.3020 11.076 1.5520 0.3647 0.8197 21 VDL 2012 0.0884 0.1861 0.2663 11.145 0.6483 0.3151 0.6791 23 VDL 2009 0.2089 0.1664 0.2516 10.973 0.6802 0.3256 0.5824 20 VE1 2008 0.0000 -0.2441 -0.2393 10.654 0.9719 0.5428 -0.3620 6 VE1 2009 0.0000 0.1142 -0.5480 10.787 1.2741 0.5204 -0.0711 7 VE1 2010 0.0000 0.0213 0.0243 10.764 1.3298 0.4618 -0.0071 8 VE1 2011 0.0000 -0.0078 -0.1122 10.780 0.2364 0.4856 -0.0044 9 VE1 2012 0.0000 -0.2178 0.0122 10.680 0.3700 0.5701 -0.3511 10 VE9 2008 0.6167 0.0553 -0.0011 10.933 0.7674 0.5903 0.0377 14 VE9 2009 0.0000 0.0617 -0.0253 11.048 1.1938 0.6071 0.1567 15 VE9 2010 0.5859 0.1191 0.0191 11.220 2.1724 0.3545 0.1923 16 VE9 2011 0.0000 0.0106 0.1205 11.082 0.7090 0.3777 0.0126 17 VE9 2012 0.0000 0.0363 0.0419 11.169 0.4799 0.4608 0.0694 18 VFR 2008 0.3842 0.0608 0.0531 11.725 0.7915 0.6284 0.2082 46 VFR 2009 0.6842 0.0302 -0.0144 11.703 1.0194 0.5835 0.1300 47 VFR 2010 0.7153 0.0371 0.1018 11.783 1.6380 0.6343 0.1829 48 VFR 2011 0.0000 -0.0595 -0.0555 11.886 0.3309 0.6327 0.5922 49 VFR 2012 0.0000 -0.0469 0.0345 11.847 0.3226 0.5861 0.6457 50 VGP 2008 0.3450 0.1443 -0.0353 11.173 0.8720 0.1252 0.1457 18 VGP 2009 0.4756 0.1375 0.0561 11.234 1.0787 0.1598 0.2810 19 VGP 2010 0.5074 0.0972 -0.0597 11.317 0.8784 0.2184 0.3245 20 VGP 2011 0.7062 0.1213 -0.1026 11.385 0.6530 0.3559 0.1984 21 VGP 2012 0.4063 0.1356 0.2831 11.319 0.6251 0.2537 0.1409 22 VGS 2012 0.2907 0.0055 -0.0328 12.104 0.3524 0.6220 0.0960 11 VGS 2008 0.2868 0.0356 -0.1554 11.634 0.4991 0.6641 0.1090 7 VGS 2009 0.1474 0.0424 -0.1266 12.053 0.7032 0.5565 0.1062 8 VGS 2010 0.5369 0.0282 -0.2026 12.042 0.9757 0.5518 0.1189 9 VGS 2011 0.0000 -0.0007 0.1211 12.054 0.3002 0.5869 0.0630 10 VHC 2012 0.2183 0.0853 0.0585 12.488 0.8610 0.5429 1.4655 16 VHC 2011 0.2922 0.1994 0.0326 12.382 1.0499 0.4572 1.3021 15 VHC 2010 0.0000 0.1477 0.0605 12.261 1.5158 0.4593 0.6436 14 VHC 2009 0.2329 0.1591 0.1968 12.181 2.5221 0.5536 0.6853 13 VHC 2008 0.4498 0.0697 -0.1490 12.085 1.4660 0.6608 0.2941 12 VHG 2011 0.0000 -0.0538 0.0496 11.727 0.2468 0.2601 -0.1199 9 VHG 2012 0.0000 -0.0686 0.0120 11.698 0.2369 0.2808 -0.2646 10 VHG 2008 0.0000 -0.0374 0.0674 11.688 0.3744 0.1087 0.0048 6 VHG 2009 0.0000 0.0024 -0.0043 11.722 0.7211 0.1716 0.0128 7 VHG 2010 1.5203 0.0313 -0.0617 11.732 0.8878 0.1602 0.1033 8 VIC 2011 0.0000 0.0351 0.0929 13.550 5.9865 0.7676 0.2319 10 Mã CK Năm DPR ROA FCF SIZE MTB LEV RETE AGE PHỤ LỤC 2 - CÁC YẾU TỐ VỀ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM NĂM 2008-2012 VIC 2010 0.7313 0.1136 -0.0015 13.417 5.2533 0.6346 0.6199 9 VIC 2009 0.0000 0.0957 0.0182 13.156 8.5878 0.7460 0.6030 8 VIC 2008 0.4570 0.0235 -0.0102 12.780 5.9486 0.7306 0.3284 7 VIC 2012 0.0000 0.0459 -0.0547 13.747 5.3083 0.8052 0.1374 11 VID 2008 0.8130 0.0521 0.4618 11.701 0.7357 0.4600 0.1176 35 VID 2009 0.0000 0.0560 0.8013 11.742 0.9902 0.4977 0.1367 36 VID 2010 0.0000 0.0157 -0.1458 11.894 0.9114 0.6285 0.0575 37 VID 2011 0.0000 -0.0342 -0.0224 11.909 0.3650 0.6548 0.0204 38 VID 2012 0.0000 -0.0348 0.1644 11.864 0.2708 0.6519 -0.0834 39 VIP 2009 0.6834 0.0275 0.0663 12.349 1.9129 0.6305 0.0720 30 VIP 2010 0.5439 0.0147 0.1018 12.335 0.7440 0.6020 0.1214 31 VIP 2008 0.6329 0.0521 0.1047 12.161 0.7601 0.4593 0.1043 29 VIP 2011 0.5531 0.0338 0.1826 12.331 0.2914 0.5963 0.0901 32 VIP 2012 0.3272 0.0273 0.1282 12.292 0.4210 0.5497 0.0909 33 VIS 2008 0.2858 0.1410 0.2639 12.010 1.3379 0.6496 0.0000 6 VIS 2011 1.1025 0.0257 0.0275 12.120 0.6589 0.6029 0.1947 9 VIS 2012 0.0000 -0.0079 -0.0370 12.449 0.6208 0.7661 -0.0337 10 VIS 2009 0.0799 0.1704 -0.0477 12.175 2.8419 0.7092 1.5888 7 VIS 2010 0.4487 0.0863 -0.0885 12.220 1.6305 0.6493 0.4721 8 VMC 2011 0.5099 0.0152 0.0278 12.037 0.4582 0.8008 0.3491 15 VMC 2008 0.2479 0.0363 0.0989 12.067 1.1552 0.8762 0.0000 12 VMC 2009 0.2387 0.0447 0.0626 12.020 2.4712 0.8324 0.0214 13 VMC 2010 0.2743 0.0358 -0.1455 12.036 1.8419 0.8061 0.5952 14 VMC 2012 0.6050 0.0223 0.0189 11.979 0.5807 0.7832 0.1756 16 VNA 2008 0.4915 0.1172 0.2217 11.843 1.0062 0.5773 0.1262 25 VNA 2009 0.0000 0.0106 0.0672 12.031 1.1325 0.7104 0.2060 26 VNA 2011 0.0000 -0.0279 0.0688 12.144 0.2147 0.7524 0.3370 28 VNA 2012 0.0000 -0.0388 -0.0035 12.118 0.1778 0.7598 0.1598 29 VNA 2010 0.9857 0.0006 0.0971 12.072 0.8602 0.7023 0.3957 27 VNC 2011 0.5248 0.1241 0.0609 11.309 0.6174 0.2461 0.2141 55 VNC 2008 0.5661 0.1246 -0.0802 11.197 0.7776 0.2009 0.0862 52 VNC 2010 0.4385 0.2122 0.4150 11.272 1.0869 0.1376 0.4306 54 VNC 2009 0.5308 0.1763 -0.0317 11.206 1.3554 0.1198 0.2377 53 VNC 2012 0.5576 0.1242 0.0668 11.336 0.6896 0.2544 0.2148 56 VNE 2009 0.0000 -0.0143 0.0016 12.293 1.1333 0.7593 0.2724 22 VNE 2010 0.6024 -0.0055 -0.0953 12.260 1.0475 0.6065 0.0291 23 VNE 2011 0.0000 0.0093 -0.1610 12.284 0.2916 0.6347 0.0197 24 VNE 2008 0.0000 -0.0165 0.0533 12.308 0.7850 0.8142 -0.0067 21 VNE 2012 0.0000 0.0152 0.0762 12.258 0.6016 0.6053 0.0532 25 VNM 2012 0.3629 0.3366 0.2688 13.294 4.7344 0.2135 0.6234 37 VNM 2008 0.4066 0.2204 0.2128 12.776 3.1180 0.2096 0.0000 33 VNM 2009 0.2878 0.3060 0.3651 12.929 4.0808 0.2348 0.2540 34 VNM 2010 0.2926 0.3381 0.1874 13.032 3.8118 0.2607 0.5407 35 VNM 2011 0.3473 0.3049 0.1547 13.193 3.8535 0.1993 0.7512 36 VNS 2012 0.3967 0.1040 0.2368 12.251 0.8075 0.4724 0.6922 18 VNS 2010 0.2795 0.0764 0.1418 12.246 1.1086 0.5300 0.4457 16 VNS 2011 0.3383 0.0746 0.1290 12.252 0.7431 0.5169 0.4988 17 VNS 2009 0.3476 0.0840 0.1216 12.117 1.2301 0.4628 0.3187 15 VNS 2008 0.6094 0.0358 0.1480 11.975 0.5681 0.4354 0.1501 14 VPK 2008 0.7648 0.0204 0.0112 11.279 0.7309 0.5351 0.0536 7 VPK 2009 0.0000 0.0660 0.1822 11.175 1.0498 0.5726 -0.2059 8 VPK 2010 0.0000 0.0776 0.1828 11.192 0.9585 0.5168 -0.0671 9 VPK 2011 0.4635 0.1736 0.1063 11.192 0.5148 0.3516 0.2564 10 VPK 2012 0.3284 0.2820 0.2895 11.272 1.5182 0.2673 0.6683 11 VSC 2012 0.4153 0.2714 0.1131 12.023 1.0590 0.2818 0.9060 28 VSC 2010 0.2678 0.2600 0.2855 11.909 1.4022 0.3340 1.6119 26 VSC 2011 0.3549 0.2705 0.0970 11.933 0.9706 0.2497 0.7600 27 Mã CK Năm DPR ROA FCF SIZE MTB LEV RETE AGE PHỤ LỤC 2 - CÁC YẾU TỐ VỀ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM NĂM 2008-2012 VSC 2009 0.1899 0.2689 0.1945 11.811 2.3049 0.3469 1.4466 25 VSC 2008 0.4282 0.2591 0.2345 11.642 1.5259 0.3490 1.0007 24 VSH 2008 0.6672 0.1489 0.1745 12.395 1.7980 0.1375 0.2252 15 VSH 2009 0.5488 0.1475 0.1605 12.412 1.5232 0.1234 0.0789 16 VSH 2010 0.6803 0.1067 0.0892 12.481 1.0329 0.1977 0.1766 17 VSH 2011 0.6146 0.1067 0.0853 12.524 0.7164 0.2992 0.1392 18 VSH 2012 0.5186 0.0779 0.0759 12.529 0.8505 0.2755 0.1905 19 VTB 2011 1.0013 0.0552 0.1263 11.445 0.3304 0.2172 0.3705 39 VTB 2009 0.6122 0.0596 0.1183 11.501 0.8503 0.3309 0.3248 37 VTB 2012 2.9354 0.0537 0.0785 11.424 0.4078 0.2141 0.2511 40 VTB 2008 0.7042 0.0957 0.2472 11.420 0.8011 0.2383 0.2101 36 VTB 2010 0.6941 0.0793 0.0980 11.468 0.6920 0.2374 0.4104 38 VTC 2010 0.0000 0.0161 0.0796 10.979 0.5855 0.2365 0.1200 23 VTC 2011 0.0000 -0.0752 -0.0332 10.972 0.2252 0.3076 -0.0806 24 VTC 2012 0.0000 0.0004 0.0628 10.929 0.2557 0.2442 -0.1548 25 VTC 2009 0.0000 0.0513 0.0593 11.081 0.8062 0.4071 0.2348 22 VTC 2008 0.0000 0.0428 0.0338 11.054 0.6278 0.4141 0.1482 21 VTL 2008 0.5118 0.0510 -0.0156 10.930 0.8092 0.6340 0.2335 20 VTL 2009 0.4228 0.0549 0.2044 11.020 1.5859 0.6824 0.2966 21 VTL 2010 0.6225 0.0400 -0.3209 11.023 2.1263 0.6806 0.2797 22 VTL 2011 0.8299 -0.0041 0.0597 10.965 2.0436 0.6376 0.2324 23 VTL 2012 0.0000 -0.0093 0.1048 11.086 1.9319 0.7630 0.0108 24 VTO 2008 0.6645 0.0113 0.0578 12.533 0.9028 0.7717 0.0583 3 VTO 2009 0.7260 0.0118 0.1360 12.516 1.3159 0.7608 0.0547 4 VTO 2012 0.4800 0.0224 0.1407 12.413 0.3491 0.5987 0.0617 7 VTO 2011 0.7194 0.0263 0.1581 12.456 0.3255 0.6354 0.0793 6 VTO 2010 0.5629 0.0333 0.0927 12.487 0.6859 0.6638 0.0942 5 VTS 2008 0.6625 0.4244 0.3692 10.639 1.4152 0.3531 0.8831 50 VTS 2009 0.5510 0.3679 0.5029 10.760 2.8099 0.4859 0.6393 51 VTS 2010 0.0000 0.2433 0.1307 10.882 1.3747 0.4277 1.2463 52 VTS 2011 0.2673 0.1691 0.0000 10.940 0.5587 0.3758 0.6153 53 VTS 2012 0.0000 0.0185 -0.0733 10.948 0.4655 0.4386 0.0279 54 VTV 2008 0.2599 0.1002 0.0188 11.483 0.6913 0.5723 0.0000 19 VTV 2009 0.2534 0.0518 0.2219 11.712 1.2448 0.7200 0.0000 20 VTV 2010 0.3135 0.0491 -0.1768 11.795 0.6543 0.4569 0.0000 21 VTV 2011 0.4608 0.0383 -0.1646 11.908 0.2427 0.5628 0.0000 22 VTV 2012 0.5076 0.0345 0.2482 12.009 0.3250 0.6235 0.1970 23 XMC 2010 0.2222 0.0564 -0.0498 12.190 0.7010 0.7583 0.3990 28 XMC 2011 0.0000 0.0089 -0.0408 12.282 0.5011 0.7790 0.1232 29 XMC 2008 0.9124 0.0263 -0.0220 11.797 0.6360 0.7008 0.2852 26 XMC 2009 0.3264 0.0626 0.0495 12.002 1.4355 0.7683 0.4597 27 XMC 2012 0.0000 -0.0078 -0.0361 12.327 0.4139 0.8172 0.0525 30 YBC 2010 0.0000 -0.0092 0.0228 11.546 1.1007 0.8072 0.0365 31 YBC 2008 0.4796 0.0106 0.0007 11.541 0.5452 0.8329 0.1732 29 YBC 2009 0.5060 0.0168 0.1020 11.528 2.1641 0.7846 0.1293 30 YBC 2011 0.0000 -0.0511 0.0116 11.538 1.9743 0.8466 -0.2708 32 YBC 2012 0.0000 -0.0617 0.0417 11.573 2.0720 0.9113 -0.6781 33
File đính kèm:
- cau_truc_so_huu_tac_dong_den_chinh_sach_co_tuc_cua_cac_doanh.pdf