Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam

Quyết định đầu tư là một trong ba quyết định quan trọng nhất của một doanh

nghiệp, nếu như quyết định tài trợ và quyết định cổ tức có thể được xem như là khâu

đầu và khâu cuối của một quy trình thì quyết định đầu tư sẽ được xem là mắc xích quan

trọng ở giữa giúp cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp được hiệu quả, gia tăng giá

trị và lợi nhuận cho cổ đông. Hơn nữa quyết định đầu tư cũng có những tác động quan

trọng khác tới hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp như: tốc độ tăng trưởng, rủi ro và

chi phí khi thực hiện dự án đầu tư, cấu trúc vốn tài trợ cho đầu tư vv. Điều này cho

thấy rằng việc đưa ra một quyết định đầu tư chuẩn xác là rất quan trọng và có ý nghĩa

đối với doanh nghiệp

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 1

Trang 1

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 2

Trang 2

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 3

Trang 3

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 4

Trang 4

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 5

Trang 5

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 6

Trang 6

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 7

Trang 7

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 8

Trang 8

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 9

Trang 9

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 62 trang minhkhanh 5900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam

Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
--------------- 
LÊ THỊ HIỆU 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH 
ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN 
SÀN CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 
 Mã ngành: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS. NGUYỄN KHẮC QUỐC BẢO 
TP. Hồ Chí Minh– Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan bài nghiên cứu sau đây: “Các yếu tố tác động đến quyết định đầu 
tư của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam” là hoàn toàn do 
riêng tôi nghiên cứu và thực hiện. 
Các kết quả nghiên cứu trong bài nghiên cứu này là hoàn toàn trung thực và chưa 
từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Người thực hiện 
 Lê Thị Hiệu 
 MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Tóm tắt nghiên cứu: ......................................................................................................... 1 
1. GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 2 
1.1. Lý do chọn đề tài. ............................................................................................... 2 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. .......................................................................................... 2 
1.3. Câu hỏi nghiên cứu. ............................................................................................ 3 
1.4. Phương pháp nghiên cứu. ................................................................................... 3 
1.5. Phạm vi nghiên cứu. ........................................................................................... 4 
1.6. Cấu trúc bài nghiên cứu. ..................................................................................... 4 
2. KHUNG LÝ THUYẾT. ............................................................................................ 5 
2.1. Các lý thuyết nền tảng về quyết định đầu tư. ..................................................... 5 
2.1.1. Thuyết đầu tư của Irving Fisher. .................................................................. 5 
2.1.2. Lý thuyết hiệu quả biên của đầu tư của J.M.Keynes ................................... 8 
2.1.3. Thuyết đầu tư tối ưu của Jorgenson. .......................................................... 12 
2.1.4. Thuyết đầu tư của Tobin Jame. .................................................................. 14 
2.1.5. Bất cân xứng thông tin (Asymetric information theory – AIT). ............... 15 
2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về quyết định đầu tư của doanh nghiệp. ............ 17 
2.2.1. Tác động của các yếu tố tài chính công ty đến quyết định đầu tư. ............... 17 
 2.2.2. Tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô. ......................................................... 22 
2.3. Mô hình hồi quy sử dụng dữ liệu bảng (Penal data regression models). ......... 22 
2.3.1. Mô hình hồi quy kết hợp (Pool regrestion model - POOL). ......................... 23 
2.3.2. Mô hình hồi quy các ảnh hưởng cố định – FEM. ......................................... 23 
2.3.2.1. Mô hình hồi quy chéo các ảnh hưởng cố định. .......................................... 23 
2.3.2.2. Mô hình hồi quy theo thời gian các ảnh hưởng cố định. ........................... 24 
2.3.2.3. Mô hình hồi quy biến giả bình phương tối thiểu – LSDV. ........................ 24 
2.3.3. Mô hình các ảnh hưởng ngẫu nhiên – REM. ................................................ 25 
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. .......................................................................... 27 
3.1. Chọn mẫu nghiên cứu. ...................................................................................... 27 
3.2. Phương pháp ước lượng. .................................................................................. 27 
3.2.1. Các biến nghiên cứu trong mô hình. ............................................................. 28 
3.2.1.1. Biến phụ thuộc. .......................................................................................... 28 
3.2.1.2. Các biến độc lập. ........................................................................................ 29 
3.2.1.3. Các biến giả. .............................................................................................. 34 
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ........................................................ 36 
4.1. Kết quả thống kê mô tả mẫu. ............................................................................ 36 
4.2. Kết quả kiểm định lựa chọn mô hình. .............................................................. 37 
4.3. Kết quả các mô hình hồi quy. ........................................................................... 39 
5. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 46 
5.1. Kết luận từ kết quả nghiên cứu thực nghiệm. ................................................... 46 
5.2. Kiến nghị. ......................................................................................................... 46 
5.3. Hạn chế của đề tài. ............................................................................................ 47 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
ECM Error correction model Mô hình hiệu chỉnh sai số 
FEM Fixed effets model 
Mô hình cố định các yếu tố ảnh 
hưởng 
FHP Fazzari, Hubbard and Peterson Fazzari, Hubbard và Peterson 
HNX Hanoi Stock Exchange. Sàn chứng khoán Hà Nội 
HOSE Hochiminh Stock Exchange. Sàn chứng khoán Hồ Chí Minh 
LM 
Breusch - Pagan Lagrange 
Multiplier 
Breusch - Pagan Lagrange 
Multiplier 
LSDV Least squares dummy variable 
Hồi quy biến giả bình phương tối 
thiểu 
MEC Marginal Efficiency of Capital Hiệu quả biên của vốn 
MEI 
Marginal Efficiency of 
Investment 
Hiệu quả biên của đầu tư 
MM Modigliani ...  Banking, Issue 2, pp. 16-38. 
[2] Aivazian, V.A, Ge. J., and J. Qiu, (2005), ‘The Impact of Leverage on Firm 
Investment: Canadian evidence’, Journal of Corporate Finance, Vol. 11, pp. 
277-291. 
[3] Akerlof, G. (1970), ‘The Market for “Lemons” Quality Uncertainty and The 
Market Mechanism’, The Quarterly Journal of Economic, Vol. 84, No. 3, pp. 
488-500. 
[4] Azzoni, C.R. and A. Kalatzis, (2006), ‘Regional Differences in the 
Determinants of Investment Decisions of Private Firms in Brazil,’ ERSA 
conference papers ersa06p161, European Regional Science Association. 
[5] Bokpin, G.A., and J.M. Onumah, (2009), ‘An Empirical Analysis of the 
Determinants of Corporate Investment Decisions: Evidence from Emerging 
Market Firms’, International Research Journal of Finance and Economics, 
Issue. 33, pp. 134-141. 
[6] Carpenter, R., andA. Guariglia, (2008), ‘Cash Flow, Investment, and 
Investment Opportunities: New Tests Using UK Panel Data’, Journal of 
Banking and Finance, Vol. 32, pp. 1894-1906. 
[7] Erickson, T., and T. Whited, (2000), ‘Measurement Error and The 
Relationship between Investment and Q’, Journal of Political Economy, Vol. 
108, pp. 1027–1057. 
[8] Fazzari, S., Hubbard, G., and Petersen, B., (1988), ‘Financing Constraints 
and Corporate Investment’,Brookings Papers in Economic Activity, Vol. 1, 
No. 2, pp. 141-195. 
[9] Garegnani, P., (1978) ‘Notes on Consumption, Investment and Effective 
Demand, I & II’, Cambridge Journal of Economics, Vol. 2, pp.335-353; Vol. 
3, pp.63-82. 
[10] Gomes, J. (2001), ‘Financing Investment’, American Economic Review, Vol. 
91, pp. 1263–1285. 
[11] Hall, B., Mairess, J., Branstetter, L., and Crepton, B., (1998), ‘Does Cash 
Flow Cause Investment andR&D: An Exploration Using Panel Data for 
French, Japanese and US Scientific Firms’, Mimeo,Nuffield College, Oxford, 
UC Berkley, IFS and NBER. 
[12] Hayashi, F. (1982), ‘Tobin’s Marginal q and Average q: A Neoclassical 
Interpretation’, Econometrics, Vol.50, No. 1, pp. 213-224. 
[13] Hubbard, R. (1998), ‘Capital Market Imperfections and Investment’, Journal 
of Economic Literature, Vol.36, pp. 193-225. 
[14] Jangili, R. and S. Kumar, (2010), ‘Determinants of Private Corporate Sector 
Investment in India’, Reserve Bank of India Occasional Papers, Vol. 31, No. 3, 
pp. 67-89. 
[15] Kaplan, S., and L. Zingales, (1997), ‘Do Investment–Cash Flow Sensitivities 
Provide Useful Measures of Financing Constraints?’, Quarterly Journal of 
Economics, Vol. 112, pp. 169–215. 
[16] Lê Khương Ninh, Phạm Lê Thông, Lê Tấn Nghiêm, Phan Anh Tú và 
Huỳnh Việt Khải, (2007), “Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định 
đầu tư của doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Đồng Bằng Sông Cửu Long”, 
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Vol. 4 (347). 
[17] Modiglian, F. and Miller, M. (1958), ‘The Cost of Capital, Corporation 
Finance and the Theory of Investment’, American Economic Review, Vol. 48, 
No. 3, pp. 261-297 
[18] Nair, P., (2011), ‘Financial Liberalization and Determinants of Investment: A 
Study of Indian Manufacturing Firms’, International Journal of Management 
of International Business and Economic Systems, Vol. 5, Issue 1, pp. 121-133. 
[19] Pindyck, R. S., (1986), ‘Capital Risk and Models of Investment Behavior.’ 
M.I.T. Sloan School of Management Working Paper No. 1819-86. 
[20] Ruiz-Porras, Antonio & Lopez-Mateo, (2011), ‘Corporate governance, 
market competition and investment decisions in Mexican manufacturing 
firms,’ MPRA Paper 28452, University Library of Munich, Germany. 
[21] Saquido, A.P (2003), ‘Determinants of Corporate Investment’, Philippine 
Management Review, Discussion Paper No. 0402, Quezon City, Philippines. 
[22] Tobin, J. (1969), ‘A General Equilibrium Approach to Monetary Theory’, 
Journal of Money, Credit, and Banking, Vol. 1, pp. 15-29. 
PHỤ LỤC SỐ LIỆU 
ƒ Kết quả thống kê mô tả mẫu các biến trong mô hình. 
 INF 900 .1267667 .0501369 .0681 .1989
 GDP 900 .0629833 .0112886 .0503 .0846
 RISK 900 .1801041 .1697182 .0004993 1.162816
 TobinQ 900 1.056949 1.099381 .0650649 20.81821
 TANGB 900 .3024787 .2081901 .0017047 .9764196
 SIZE 900 11.62031 .6078217 8.307994 13.42425
 TDTA 900 .2376158 .194609 0 .9252797
 REVG 900 .2110708 .5740381 -.9024466 7.744345
 Cashflow 900 .5013863 .881949 -6.264383 13.94399
 INV 900 .3900899 1.351997 -1 24.47925
 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max
. sum INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF
ƒ Hệ số tương quan giữa các biến độc lập. 
 INF -0.0032 0.0836 -0.0347 -0.0124 0.0209 -0.0607 0.0735 0.3053 1.0000
 GDP 0.1177 0.1823 -0.0455 -0.0905 -0.0367 0.4094 0.0891 1.0000
 RISK -0.0148 0.5241 -0.0006 -0.1501 -0.0167 0.0208 1.0000
 TobinQ 0.2244 0.0778 -0.0858 -0.0154 0.0129 1.0000
 TANGB -0.1935 -0.0183 0.3208 -0.0787 1.0000
 SIZE -0.0281 0.0085 0.2632 1.0000
 TDTA -0.2150 -0.0182 1.0000
 REVG 0.0538 1.0000
 Cashflow 1.0000
 Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF
(obs=900)
. corr Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF
ƒ Kết quả hồi quy theo mô hình POOL. 
 _cons -1.235148 .9146191 -1.35 0.177 -3.03021 .5599133
 INF -1.350811 .8850688 -1.53 0.127 -3.087876 .3862547
 GDP 21.06062 4.364011 4.83 0.000 12.49567 29.62557
 RISK .2333396 .2906289 0.80 0.422 -.3370582 .8037374
 TobinQ -.1194219 .0430173 -2.78 0.006 -.2038491 -.0349946
 TANGB .76562 .215346 3.56 0.000 .3429747 1.188265
 SIZE -.0109345 .0731417 -0.15 0.881 -.1544848 .1326158
 TDTA .5648603 .2387432 2.37 0.018 .096295 1.033426
 REVG .0356582 .085949 0.41 0.678 -.1330281 .2043445
 Cashflow .6141737 .0494274 12.43 0.000 .5171657 .7111816
 INV Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
 Total 1643.2772 899 1.82789455 Root MSE = 1.2317
 Adj R-squared = 0.1700
 Residual 1350.20276 890 1.51708175 R-squared = 0.1783
 Model 293.074441 9 32.5638268 Prob > F = 0.0000
 F( 9, 890) = 21.46
 Source SS df MS Number of obs = 900
. reg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF
ƒ Kết quả hồi quy theo mô hình REM. 
 rho 0 (fraction of variance due to u_i)
 sigma_e 1.2222536
 sigma_u 0
 _cons -1.235148 .9146191 -1.35 0.177 -3.027769 .5574721
 INF -1.350811 .8850688 -1.53 0.127 -3.085514 .3838925
 GDP 21.06062 4.364011 4.83 0.000 12.50732 29.61392
 RISK .2333396 .2906289 0.80 0.422 -.3362825 .8029617
 TobinQ -.1194219 .0430173 -2.78 0.006 -.2037343 -.0351094
 TANGB .76562 .215346 3.56 0.000 .3435495 1.18769
 SIZE -.0109345 .0731417 -0.15 0.881 -.1542896 .1324205
 TDTA .5648603 .2387432 2.37 0.018 .0969323 1.032788
 REVG .0356582 .085949 0.41 0.678 -.1327987 .2041151
 Cashflow .6141737 .0494274 12.43 0.000 .5172977 .7110497
 INV Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(9) = 193.18
 overall = 0.1783 max = 6
 between = 0.3154 avg = 6.0
R-sq: within = 0.1604 Obs per group: min = 6
Group variable: i Number of groups = 150
Random-effects GLS regression Number of obs = 900
. xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF,re
ƒ Kết quả hồi quy theo mô hình FEM. 
F test that all u_i=0: F(149, 741) = 1.09 Prob > F = 0.2319
 rho .37987227 (fraction of variance due to u_i)
 sigma_e 1.2222536
 sigma_u .95662018
 _cons 8.593858 3.646428 2.36 0.019 1.435297 15.75242
 INF -1.273519 .8983248 -1.42 0.157 -3.037084 .4900456
 GDP 16.48748 5.015027 3.29 0.001 6.642128 26.33283
 RISK -.8652808 .3649684 -2.37 0.018 -1.581776 -.1487855
 TobinQ -.1038863 .0554556 -1.87 0.061 -.2127551 .0049825
 TANGB 3.372213 .453204 7.44 0.000 2.482497 4.26193
 SIZE -.9046397 .3042274 -2.97 0.003 -1.50189 -.3073893
 TDTA 1.118501 .4670496 2.39 0.017 .2016028 2.035399
 REVG .2961138 .106272 2.79 0.005 .0874838 .5047438
 Cashflow .6956279 .0706827 9.84 0.000 .5568657 .83439
 INV Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.7152 Prob > F = 0.0000
 F(9,741) = 22.08
 overall = 0.0831 max = 6
 between = 0.0352 avg = 6.0
R-sq: within = 0.2115 Obs per group: min = 6
Group variable: i Number of groups = 150
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 900
. xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF,fe
ƒ Kết quả hồi quy theo mô hình FEM - Robust. 
 rho .37987227 (fraction of variance due to u_i)
 sigma_e 1.2222536
 sigma_u .95662018
 _cons 8.593858 5.050173 1.70 0.091 -1.385351 18.57307
 INF -1.273519 .8713259 -1.46 0.146 -2.995271 .4482323
 GDP 16.48748 5.090047 3.24 0.001 6.429481 26.54548
 RISK -.8652808 .3656564 -2.37 0.019 -1.587823 -.1427389
 TobinQ -.1038863 .0408771 -2.54 0.012 -.1846601 -.0231125
 TANGB 3.372213 1.433394 2.35 0.020 .5398085 6.204618
 SIZE -.9046397 .4320441 -2.09 0.038 -1.758364 -.0509149
 TDTA 1.118501 .5436426 2.06 0.041 .044256 2.192746
 REVG .2961138 .1322519 2.24 0.027 .0347823 .5574452
 Cashflow .6956279 .2907098 2.39 0.018 .1211815 1.270074
 INV Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
 Robust
 (Std. Err. adjusted for 150 clusters in i)
corr(u_i, Xb) = -0.7152 Prob > F = 0.0000
 F(9,149) = 6.63
 overall = 0.0831 max = 6
 between = 0.0352 avg = 6.0
R-sq: within = 0.2115 Obs per group: min = 6
Group variable: i Number of groups = 150
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 900
. xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF,fe robust
ƒ Kết quả kiểm định LM. 
 Prob > chi2 = 0.0171
 chi2(1) = 5.68
 Test: Var(u) = 0
 u 0 0
 e 1.493904 1.222254
 INV 1.827895 1.351997
 Var sd = sqrt(Var)
 Estimated results:
 INV[i,t] = Xb + u[i] + e[i,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
. xttest0
ƒ Kết quả kiểm định Hausman. 
 (V_b-V_B is not positive definite)
 Prob>chi2 = 0.0000
 = 69.43
 chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
 INF -1.273519 -1.350811 .0772914 .153755
 GDP 16.48748 21.06062 -4.573139 2.471013
 RISK -.8652808 .2333396 -1.09862 .2207642
 TobinQ -.1038863 -.1194219 .0155356 .0349976
 TANGB 3.372213 .76562 2.606593 .3987731
 SIZE -.9046397 -.0109345 -.8937051 .2953043
 TDTA 1.118501 .5648603 .5536406 .4014188
 REVG .2961138 .0356582 .2604556 .062502
 Cashflow .6956279 .6141737 .0814542 .0505269
 FEM REM Difference S.E.
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
 Coefficients 
. hausman FEM REM
ƒ Kết quả hồi quy biến giả theo mô hình REM. 
 rho 0 (fraction of variance due to u_i)
 sigma_e 1.2222536
 sigma_u 0
 _cons -1.59725 .9792432 -1.63 0.103 -3.516531 .3220313
 IND11 .2952095 .2473938 1.19 0.233 -.1896735 .7800925
 IND10 -.081243 .2781029 -0.29 0.770 -.6263146 .4638286
 IND9 .0159796 .3362065 0.05 0.962 -.6429729 .6749321
 IND8 -.582214 .3272681 -1.78 0.075 -1.223648 .0592196
 IND6 .1668413 .3754831 0.44 0.657 -.569092 .9027746
 IND7 -.3034479 .3205665 -0.95 0.344 -.9317466 .3248508
 IND4 -.121853 .3397331 -0.36 0.720 -.7877176 .5440117
 IND3 -.0731153 .2738471 -0.27 0.789 -.6098457 .463615
 IND2 -.2667082 .2354256 -1.13 0.257 -.7281338 .1947175
 IND1 -.0221978 .2604404 -0.09 0.932 -.5326516 .4882559
 STATE -.2666654 .0916514 -2.91 0.004 -.4462987 -.087032
 INF -1.316053 .8750691 -1.50 0.133 -3.031157 .3990512
 GDP 20.7167 4.333716 4.78 0.000 12.22277 29.21062
 RISK .0016874 .2993753 0.01 0.996 -.5850775 .5884522
 TobinQ -.1069814 .0435648 -2.46 0.014 -.1923669 -.0215959
 TANGB 1.216092 .2405378 5.06 0.000 .7446464 1.687537
 SIZE .0281394 .076389 0.37 0.713 -.1215804 .1778591
 TDTA .5387535 .2391621 2.25 0.024 .0700044 1.007503
 REVG .0651994 .0859583 0.76 0.448 -.1032758 .2336747
 Cashflow .6481295 .0503129 12.88 0.000 .5495181 .7467409
 INV Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(20) = 231.46
 overall = 0.2084 max = 6
 between = 0.4373 avg = 6.0
R-sq: within = 0.1747 Obs per group: min = 6
Group variable: i Number of groups = 150
Random-effects GLS regression Number of obs = 900
. xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF STATE IND1- IND11,re
ƒ Kết quả hồi quy biến giả theo mô hình REM - Robust. 
 rho 0 (fraction of variance due to u_i)
 sigma_e 1.2222536
 sigma_u 0
 _cons -1.59725 1.226532 -1.30 0.193 -4.001209 .8067087
 IND11 .2952095 .2019309 1.46 0.144 -.1005677 .6909868
 IND10 -.081243 .2421114 -0.34 0.737 -.5557727 .3932866
 IND9 .0159796 .2006501 0.08 0.937 -.3772873 .4092466
 IND8 -.582214 .2762953 -2.11 0.035 -1.123743 -.0406852
 IND6 .1668413 .2119596 0.79 0.431 -.2485918 .5822745
 IND7 -.3034479 .2304914 -1.32 0.188 -.7552028 .148307
 IND4 -.121853 .1874662 -0.65 0.516 -.4892801 .2455741
 IND3 -.0731153 .2210581 -0.33 0.741 -.5063813 .3601506
 IND2 -.2667082 .1803054 -1.48 0.139 -.6201002 .0866839
 IND1 -.0221978 .1850664 -0.12 0.905 -.3849213 .3405256
 STATE -.2666654 .0795154 -3.35 0.001 -.4225127 -.110818
 INF -1.316053 .9655238 -1.36 0.173 -3.208445 .5763393
 GDP 20.7167 5.960355 3.48 0.001 9.034616 32.39878
 RISK .0016874 .2245109 0.01 0.994 -.4383459 .4417206
 TobinQ -.1069814 .0458644 -2.33 0.020 -.1968739 -.0170889
 TANGB 1.216092 .5706966 2.13 0.033 .0975471 2.334636
 SIZE .0281394 .0922513 0.31 0.760 -.1526698 .2089485
 TDTA .5387535 .222411 2.42 0.015 .1028359 .9746712
 REVG .0651994 .0773705 0.84 0.399 -.0864439 .2168427
 Cashflow .6481295 .1728146 3.75 0.000 .309419 .98684
 INV Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 Robust
 (Std. Err. adjusted for 150 clusters in i)
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(20) = 162.56
 overall = 0.2084 max = 6
 between = 0.4373 avg = 6.0
R-sq: within = 0.1747 Obs per group: min = 6
Group variable: i Number of groups = 150
Random-effects GLS regression Number of obs = 900
. xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF STATE IND1- IND11,robust

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_tac_dong_den_quyet_dinh_dau_tu_cua_doanh_nghiep_n.pdf