Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
Quyết định đầu tư là một trong ba quyết định quan trọng nhất của một doanh
nghiệp, nếu như quyết định tài trợ và quyết định cổ tức có thể được xem như là khâu
đầu và khâu cuối của một quy trình thì quyết định đầu tư sẽ được xem là mắc xích quan
trọng ở giữa giúp cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp được hiệu quả, gia tăng giá
trị và lợi nhuận cho cổ đông. Hơn nữa quyết định đầu tư cũng có những tác động quan
trọng khác tới hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp như: tốc độ tăng trưởng, rủi ro và
chi phí khi thực hiện dự án đầu tư, cấu trúc vốn tài trợ cho đầu tư vv. Điều này cho
thấy rằng việc đưa ra một quyết định đầu tư chuẩn xác là rất quan trọng và có ý nghĩa
đối với doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM --------------- LÊ THỊ HIỆU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN SÀN CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã ngành: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN KHẮC QUỐC BẢO TP. Hồ Chí Minh– Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bài nghiên cứu sau đây: “Các yếu tố tác động đến quyết định đầu tư của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam” là hoàn toàn do riêng tôi nghiên cứu và thực hiện. Các kết quả nghiên cứu trong bài nghiên cứu này là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Người thực hiện Lê Thị Hiệu MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Tóm tắt nghiên cứu: ......................................................................................................... 1 1. GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 2 1.1. Lý do chọn đề tài. ............................................................................................... 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu. .......................................................................................... 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu. ............................................................................................ 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu. ................................................................................... 3 1.5. Phạm vi nghiên cứu. ........................................................................................... 4 1.6. Cấu trúc bài nghiên cứu. ..................................................................................... 4 2. KHUNG LÝ THUYẾT. ............................................................................................ 5 2.1. Các lý thuyết nền tảng về quyết định đầu tư. ..................................................... 5 2.1.1. Thuyết đầu tư của Irving Fisher. .................................................................. 5 2.1.2. Lý thuyết hiệu quả biên của đầu tư của J.M.Keynes ................................... 8 2.1.3. Thuyết đầu tư tối ưu của Jorgenson. .......................................................... 12 2.1.4. Thuyết đầu tư của Tobin Jame. .................................................................. 14 2.1.5. Bất cân xứng thông tin (Asymetric information theory – AIT). ............... 15 2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về quyết định đầu tư của doanh nghiệp. ............ 17 2.2.1. Tác động của các yếu tố tài chính công ty đến quyết định đầu tư. ............... 17 2.2.2. Tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô. ......................................................... 22 2.3. Mô hình hồi quy sử dụng dữ liệu bảng (Penal data regression models). ......... 22 2.3.1. Mô hình hồi quy kết hợp (Pool regrestion model - POOL). ......................... 23 2.3.2. Mô hình hồi quy các ảnh hưởng cố định – FEM. ......................................... 23 2.3.2.1. Mô hình hồi quy chéo các ảnh hưởng cố định. .......................................... 23 2.3.2.2. Mô hình hồi quy theo thời gian các ảnh hưởng cố định. ........................... 24 2.3.2.3. Mô hình hồi quy biến giả bình phương tối thiểu – LSDV. ........................ 24 2.3.3. Mô hình các ảnh hưởng ngẫu nhiên – REM. ................................................ 25 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. .......................................................................... 27 3.1. Chọn mẫu nghiên cứu. ...................................................................................... 27 3.2. Phương pháp ước lượng. .................................................................................. 27 3.2.1. Các biến nghiên cứu trong mô hình. ............................................................. 28 3.2.1.1. Biến phụ thuộc. .......................................................................................... 28 3.2.1.2. Các biến độc lập. ........................................................................................ 29 3.2.1.3. Các biến giả. .............................................................................................. 34 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ........................................................ 36 4.1. Kết quả thống kê mô tả mẫu. ............................................................................ 36 4.2. Kết quả kiểm định lựa chọn mô hình. .............................................................. 37 4.3. Kết quả các mô hình hồi quy. ........................................................................... 39 5. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 46 5.1. Kết luận từ kết quả nghiên cứu thực nghiệm. ................................................... 46 5.2. Kiến nghị. ......................................................................................................... 46 5.3. Hạn chế của đề tài. ............................................................................................ 47 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ECM Error correction model Mô hình hiệu chỉnh sai số FEM Fixed effets model Mô hình cố định các yếu tố ảnh hưởng FHP Fazzari, Hubbard and Peterson Fazzari, Hubbard và Peterson HNX Hanoi Stock Exchange. Sàn chứng khoán Hà Nội HOSE Hochiminh Stock Exchange. Sàn chứng khoán Hồ Chí Minh LM Breusch - Pagan Lagrange Multiplier Breusch - Pagan Lagrange Multiplier LSDV Least squares dummy variable Hồi quy biến giả bình phương tối thiểu MEC Marginal Efficiency of Capital Hiệu quả biên của vốn MEI Marginal Efficiency of Investment Hiệu quả biên của đầu tư MM Modigliani ... Banking, Issue 2, pp. 16-38. [2] Aivazian, V.A, Ge. J., and J. Qiu, (2005), ‘The Impact of Leverage on Firm Investment: Canadian evidence’, Journal of Corporate Finance, Vol. 11, pp. 277-291. [3] Akerlof, G. (1970), ‘The Market for “Lemons” Quality Uncertainty and The Market Mechanism’, The Quarterly Journal of Economic, Vol. 84, No. 3, pp. 488-500. [4] Azzoni, C.R. and A. Kalatzis, (2006), ‘Regional Differences in the Determinants of Investment Decisions of Private Firms in Brazil,’ ERSA conference papers ersa06p161, European Regional Science Association. [5] Bokpin, G.A., and J.M. Onumah, (2009), ‘An Empirical Analysis of the Determinants of Corporate Investment Decisions: Evidence from Emerging Market Firms’, International Research Journal of Finance and Economics, Issue. 33, pp. 134-141. [6] Carpenter, R., andA. Guariglia, (2008), ‘Cash Flow, Investment, and Investment Opportunities: New Tests Using UK Panel Data’, Journal of Banking and Finance, Vol. 32, pp. 1894-1906. [7] Erickson, T., and T. Whited, (2000), ‘Measurement Error and The Relationship between Investment and Q’, Journal of Political Economy, Vol. 108, pp. 1027–1057. [8] Fazzari, S., Hubbard, G., and Petersen, B., (1988), ‘Financing Constraints and Corporate Investment’,Brookings Papers in Economic Activity, Vol. 1, No. 2, pp. 141-195. [9] Garegnani, P., (1978) ‘Notes on Consumption, Investment and Effective Demand, I & II’, Cambridge Journal of Economics, Vol. 2, pp.335-353; Vol. 3, pp.63-82. [10] Gomes, J. (2001), ‘Financing Investment’, American Economic Review, Vol. 91, pp. 1263–1285. [11] Hall, B., Mairess, J., Branstetter, L., and Crepton, B., (1998), ‘Does Cash Flow Cause Investment andR&D: An Exploration Using Panel Data for French, Japanese and US Scientific Firms’, Mimeo,Nuffield College, Oxford, UC Berkley, IFS and NBER. [12] Hayashi, F. (1982), ‘Tobin’s Marginal q and Average q: A Neoclassical Interpretation’, Econometrics, Vol.50, No. 1, pp. 213-224. [13] Hubbard, R. (1998), ‘Capital Market Imperfections and Investment’, Journal of Economic Literature, Vol.36, pp. 193-225. [14] Jangili, R. and S. Kumar, (2010), ‘Determinants of Private Corporate Sector Investment in India’, Reserve Bank of India Occasional Papers, Vol. 31, No. 3, pp. 67-89. [15] Kaplan, S., and L. Zingales, (1997), ‘Do Investment–Cash Flow Sensitivities Provide Useful Measures of Financing Constraints?’, Quarterly Journal of Economics, Vol. 112, pp. 169–215. [16] Lê Khương Ninh, Phạm Lê Thông, Lê Tấn Nghiêm, Phan Anh Tú và Huỳnh Việt Khải, (2007), “Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài quốc doanh ở Đồng Bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Vol. 4 (347). [17] Modiglian, F. and Miller, M. (1958), ‘The Cost of Capital, Corporation Finance and the Theory of Investment’, American Economic Review, Vol. 48, No. 3, pp. 261-297 [18] Nair, P., (2011), ‘Financial Liberalization and Determinants of Investment: A Study of Indian Manufacturing Firms’, International Journal of Management of International Business and Economic Systems, Vol. 5, Issue 1, pp. 121-133. [19] Pindyck, R. S., (1986), ‘Capital Risk and Models of Investment Behavior.’ M.I.T. Sloan School of Management Working Paper No. 1819-86. [20] Ruiz-Porras, Antonio & Lopez-Mateo, (2011), ‘Corporate governance, market competition and investment decisions in Mexican manufacturing firms,’ MPRA Paper 28452, University Library of Munich, Germany. [21] Saquido, A.P (2003), ‘Determinants of Corporate Investment’, Philippine Management Review, Discussion Paper No. 0402, Quezon City, Philippines. [22] Tobin, J. (1969), ‘A General Equilibrium Approach to Monetary Theory’, Journal of Money, Credit, and Banking, Vol. 1, pp. 15-29. PHỤ LỤC SỐ LIỆU Kết quả thống kê mô tả mẫu các biến trong mô hình. INF 900 .1267667 .0501369 .0681 .1989 GDP 900 .0629833 .0112886 .0503 .0846 RISK 900 .1801041 .1697182 .0004993 1.162816 TobinQ 900 1.056949 1.099381 .0650649 20.81821 TANGB 900 .3024787 .2081901 .0017047 .9764196 SIZE 900 11.62031 .6078217 8.307994 13.42425 TDTA 900 .2376158 .194609 0 .9252797 REVG 900 .2110708 .5740381 -.9024466 7.744345 Cashflow 900 .5013863 .881949 -6.264383 13.94399 INV 900 .3900899 1.351997 -1 24.47925 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max . sum INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF Hệ số tương quan giữa các biến độc lập. INF -0.0032 0.0836 -0.0347 -0.0124 0.0209 -0.0607 0.0735 0.3053 1.0000 GDP 0.1177 0.1823 -0.0455 -0.0905 -0.0367 0.4094 0.0891 1.0000 RISK -0.0148 0.5241 -0.0006 -0.1501 -0.0167 0.0208 1.0000 TobinQ 0.2244 0.0778 -0.0858 -0.0154 0.0129 1.0000 TANGB -0.1935 -0.0183 0.3208 -0.0787 1.0000 SIZE -0.0281 0.0085 0.2632 1.0000 TDTA -0.2150 -0.0182 1.0000 REVG 0.0538 1.0000 Cashflow 1.0000 Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF (obs=900) . corr Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF Kết quả hồi quy theo mô hình POOL. _cons -1.235148 .9146191 -1.35 0.177 -3.03021 .5599133 INF -1.350811 .8850688 -1.53 0.127 -3.087876 .3862547 GDP 21.06062 4.364011 4.83 0.000 12.49567 29.62557 RISK .2333396 .2906289 0.80 0.422 -.3370582 .8037374 TobinQ -.1194219 .0430173 -2.78 0.006 -.2038491 -.0349946 TANGB .76562 .215346 3.56 0.000 .3429747 1.188265 SIZE -.0109345 .0731417 -0.15 0.881 -.1544848 .1326158 TDTA .5648603 .2387432 2.37 0.018 .096295 1.033426 REVG .0356582 .085949 0.41 0.678 -.1330281 .2043445 Cashflow .6141737 .0494274 12.43 0.000 .5171657 .7111816 INV Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Total 1643.2772 899 1.82789455 Root MSE = 1.2317 Adj R-squared = 0.1700 Residual 1350.20276 890 1.51708175 R-squared = 0.1783 Model 293.074441 9 32.5638268 Prob > F = 0.0000 F( 9, 890) = 21.46 Source SS df MS Number of obs = 900 . reg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF Kết quả hồi quy theo mô hình REM. rho 0 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2222536 sigma_u 0 _cons -1.235148 .9146191 -1.35 0.177 -3.027769 .5574721 INF -1.350811 .8850688 -1.53 0.127 -3.085514 .3838925 GDP 21.06062 4.364011 4.83 0.000 12.50732 29.61392 RISK .2333396 .2906289 0.80 0.422 -.3362825 .8029617 TobinQ -.1194219 .0430173 -2.78 0.006 -.2037343 -.0351094 TANGB .76562 .215346 3.56 0.000 .3435495 1.18769 SIZE -.0109345 .0731417 -0.15 0.881 -.1542896 .1324205 TDTA .5648603 .2387432 2.37 0.018 .0969323 1.032788 REVG .0356582 .085949 0.41 0.678 -.1327987 .2041151 Cashflow .6141737 .0494274 12.43 0.000 .5172977 .7110497 INV Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(9) = 193.18 overall = 0.1783 max = 6 between = 0.3154 avg = 6.0 R-sq: within = 0.1604 Obs per group: min = 6 Group variable: i Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 900 . xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF,re Kết quả hồi quy theo mô hình FEM. F test that all u_i=0: F(149, 741) = 1.09 Prob > F = 0.2319 rho .37987227 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2222536 sigma_u .95662018 _cons 8.593858 3.646428 2.36 0.019 1.435297 15.75242 INF -1.273519 .8983248 -1.42 0.157 -3.037084 .4900456 GDP 16.48748 5.015027 3.29 0.001 6.642128 26.33283 RISK -.8652808 .3649684 -2.37 0.018 -1.581776 -.1487855 TobinQ -.1038863 .0554556 -1.87 0.061 -.2127551 .0049825 TANGB 3.372213 .453204 7.44 0.000 2.482497 4.26193 SIZE -.9046397 .3042274 -2.97 0.003 -1.50189 -.3073893 TDTA 1.118501 .4670496 2.39 0.017 .2016028 2.035399 REVG .2961138 .106272 2.79 0.005 .0874838 .5047438 Cashflow .6956279 .0706827 9.84 0.000 .5568657 .83439 INV Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = -0.7152 Prob > F = 0.0000 F(9,741) = 22.08 overall = 0.0831 max = 6 between = 0.0352 avg = 6.0 R-sq: within = 0.2115 Obs per group: min = 6 Group variable: i Number of groups = 150 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 900 . xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF,fe Kết quả hồi quy theo mô hình FEM - Robust. rho .37987227 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2222536 sigma_u .95662018 _cons 8.593858 5.050173 1.70 0.091 -1.385351 18.57307 INF -1.273519 .8713259 -1.46 0.146 -2.995271 .4482323 GDP 16.48748 5.090047 3.24 0.001 6.429481 26.54548 RISK -.8652808 .3656564 -2.37 0.019 -1.587823 -.1427389 TobinQ -.1038863 .0408771 -2.54 0.012 -.1846601 -.0231125 TANGB 3.372213 1.433394 2.35 0.020 .5398085 6.204618 SIZE -.9046397 .4320441 -2.09 0.038 -1.758364 -.0509149 TDTA 1.118501 .5436426 2.06 0.041 .044256 2.192746 REVG .2961138 .1322519 2.24 0.027 .0347823 .5574452 Cashflow .6956279 .2907098 2.39 0.018 .1211815 1.270074 INV Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Robust (Std. Err. adjusted for 150 clusters in i) corr(u_i, Xb) = -0.7152 Prob > F = 0.0000 F(9,149) = 6.63 overall = 0.0831 max = 6 between = 0.0352 avg = 6.0 R-sq: within = 0.2115 Obs per group: min = 6 Group variable: i Number of groups = 150 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 900 . xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF,fe robust Kết quả kiểm định LM. Prob > chi2 = 0.0171 chi2(1) = 5.68 Test: Var(u) = 0 u 0 0 e 1.493904 1.222254 INV 1.827895 1.351997 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: INV[i,t] = Xb + u[i] + e[i,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects . xttest0 Kết quả kiểm định Hausman. (V_b-V_B is not positive definite) Prob>chi2 = 0.0000 = 69.43 chi2(9) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) Test: Ho: difference in coefficients not systematic B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg INF -1.273519 -1.350811 .0772914 .153755 GDP 16.48748 21.06062 -4.573139 2.471013 RISK -.8652808 .2333396 -1.09862 .2207642 TobinQ -.1038863 -.1194219 .0155356 .0349976 TANGB 3.372213 .76562 2.606593 .3987731 SIZE -.9046397 -.0109345 -.8937051 .2953043 TDTA 1.118501 .5648603 .5536406 .4014188 REVG .2961138 .0356582 .2604556 .062502 Cashflow .6956279 .6141737 .0814542 .0505269 FEM REM Difference S.E. (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) Coefficients . hausman FEM REM Kết quả hồi quy biến giả theo mô hình REM. rho 0 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2222536 sigma_u 0 _cons -1.59725 .9792432 -1.63 0.103 -3.516531 .3220313 IND11 .2952095 .2473938 1.19 0.233 -.1896735 .7800925 IND10 -.081243 .2781029 -0.29 0.770 -.6263146 .4638286 IND9 .0159796 .3362065 0.05 0.962 -.6429729 .6749321 IND8 -.582214 .3272681 -1.78 0.075 -1.223648 .0592196 IND6 .1668413 .3754831 0.44 0.657 -.569092 .9027746 IND7 -.3034479 .3205665 -0.95 0.344 -.9317466 .3248508 IND4 -.121853 .3397331 -0.36 0.720 -.7877176 .5440117 IND3 -.0731153 .2738471 -0.27 0.789 -.6098457 .463615 IND2 -.2667082 .2354256 -1.13 0.257 -.7281338 .1947175 IND1 -.0221978 .2604404 -0.09 0.932 -.5326516 .4882559 STATE -.2666654 .0916514 -2.91 0.004 -.4462987 -.087032 INF -1.316053 .8750691 -1.50 0.133 -3.031157 .3990512 GDP 20.7167 4.333716 4.78 0.000 12.22277 29.21062 RISK .0016874 .2993753 0.01 0.996 -.5850775 .5884522 TobinQ -.1069814 .0435648 -2.46 0.014 -.1923669 -.0215959 TANGB 1.216092 .2405378 5.06 0.000 .7446464 1.687537 SIZE .0281394 .076389 0.37 0.713 -.1215804 .1778591 TDTA .5387535 .2391621 2.25 0.024 .0700044 1.007503 REVG .0651994 .0859583 0.76 0.448 -.1032758 .2336747 Cashflow .6481295 .0503129 12.88 0.000 .5495181 .7467409 INV Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(20) = 231.46 overall = 0.2084 max = 6 between = 0.4373 avg = 6.0 R-sq: within = 0.1747 Obs per group: min = 6 Group variable: i Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 900 . xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF STATE IND1- IND11,re Kết quả hồi quy biến giả theo mô hình REM - Robust. rho 0 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2222536 sigma_u 0 _cons -1.59725 1.226532 -1.30 0.193 -4.001209 .8067087 IND11 .2952095 .2019309 1.46 0.144 -.1005677 .6909868 IND10 -.081243 .2421114 -0.34 0.737 -.5557727 .3932866 IND9 .0159796 .2006501 0.08 0.937 -.3772873 .4092466 IND8 -.582214 .2762953 -2.11 0.035 -1.123743 -.0406852 IND6 .1668413 .2119596 0.79 0.431 -.2485918 .5822745 IND7 -.3034479 .2304914 -1.32 0.188 -.7552028 .148307 IND4 -.121853 .1874662 -0.65 0.516 -.4892801 .2455741 IND3 -.0731153 .2210581 -0.33 0.741 -.5063813 .3601506 IND2 -.2667082 .1803054 -1.48 0.139 -.6201002 .0866839 IND1 -.0221978 .1850664 -0.12 0.905 -.3849213 .3405256 STATE -.2666654 .0795154 -3.35 0.001 -.4225127 -.110818 INF -1.316053 .9655238 -1.36 0.173 -3.208445 .5763393 GDP 20.7167 5.960355 3.48 0.001 9.034616 32.39878 RISK .0016874 .2245109 0.01 0.994 -.4383459 .4417206 TobinQ -.1069814 .0458644 -2.33 0.020 -.1968739 -.0170889 TANGB 1.216092 .5706966 2.13 0.033 .0975471 2.334636 SIZE .0281394 .0922513 0.31 0.760 -.1526698 .2089485 TDTA .5387535 .222411 2.42 0.015 .1028359 .9746712 REVG .0651994 .0773705 0.84 0.399 -.0864439 .2168427 Cashflow .6481295 .1728146 3.75 0.000 .309419 .98684 INV Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] Robust (Std. Err. adjusted for 150 clusters in i) corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(20) = 162.56 overall = 0.2084 max = 6 between = 0.4373 avg = 6.0 R-sq: within = 0.1747 Obs per group: min = 6 Group variable: i Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 900 . xtreg INV Cashflow REVG TDTA SIZE TANGB TobinQ RISK GDP INF STATE IND1- IND11,robust
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_quyet_dinh_dau_tu_cua_doanh_nghiep_n.pdf