Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ

Ở Việt Nam, hệ thống bệnh viện công là cơ sở chiếm phần lớn nguồn ngân sách của

toàn ngành Y tế, chất lượng dịch vụ bệnh viện ảnh hưởng trực tiếp đến tính mạng của người

dân. Hệ thống các bệnh viện công lập được giữ vững củng cố và phát triển, nhiều cơ sở đã

được đầu tư, nâng cấp, xây dựng mới, bước đầu khắc phục được tình trạng xuống cấp, thiếu

hụt giường bệnh. Hệ thống bệnh viện công được phân cấp quản lý hành chính và phân tuyến

kỹ thuật từ trung ương đến địa phương. Tuyến quận/huyện thực hiện các kỹ thuật chăm sóc

sức khỏe cơ bản, mang tính đa khoa. Tuyến tỉnh/thành phố thực hiện chăm sóc sức khỏe với

các kỹ thuật phức tạp hơn, mang tính chuyên khoa, tiếp nhận người bệnh do tuyến huyện

chuyển đến. Tuyến trung ương là tuyến cuối cùng, thực hiện các kỹ thuật chuyên khoa sâu

và tiếp nhận người bệnh từ tuyến 2 chuyển lên. Bệnh viện tuyến cao hơn được phân bổ nhiều

ngân sách hơn, được cung cấp trang thiết bị và thuốc men tốt hơn, thu hút nhiều nhân viên y

tế giỏi hơn. Vì vậy, người bệnh thường bỏ qua tuyến cơ sở để đến khám chữa bệnh ở tuyến

tỉnh và trung ương khiến các bệnh viện tuyến trên luôn ở trong tình trạng quá tải và thực

hiện nhiều kỹ thuật y học đơn giản hơn so với quy định về phân tuyến kỹ thuật. Năng lực y

tế tuyến cơ sở còn nhiều hạn chế, cơ sở vật chất tại nhiều bệnh viện đã xuống cấp, trang thiết

bị lạc hậu, thiếu thốn; cán bộ có tay nghề cao, chuyên môn giỏi thiếu, dẫn đến năng lực cung

cấp dịch vụ khám chữa bệnh hạn chế.

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 1

Trang 1

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 2

Trang 2

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 3

Trang 3

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 4

Trang 4

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 5

Trang 5

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 6

Trang 6

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 7

Trang 7

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 8

Trang 8

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 9

Trang 9

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 135 trang minhkhanh 5160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ

Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HOÀNG TRẦN TRÂM ANH 
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ THÀNH CÔNG 
HỢP TÁC CÔNG - TƯ TRONG LĨNH VỰC Y 
TẾ: NGHIÊN CỨU VÙNG ĐÔNG NAM BỘ 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HOÀNG TRẦN TRÂM ANH 
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ THÀNH CÔNG 
HỢP TÁC CÔNG - TƯ TRONG LĨNH VỰC Y 
TẾ: NGHIÊN CỨU VÙNG ĐÔNG NAM BỘ 
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 
Mã số: 60340201 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
MỞ ĐẦU 
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ................................................................................................... ...... 1 
1. Sự cần thiết của đề tài ............................................................................................ ...... 1 
2. Giá trị thực tiễn của đề tài ...................................................................................... ...... 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. ...... 4 
4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... ...... 5 
5. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ ...... 5 
6. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... ...... 5 
7. Điểm mới của luận văn .......................................................................................... ...... 6 
8. Kết cấu của luận văn .............................................................................................. ...... 7 
CHƯƠNG I ................................................................................................................... ...... 8 
TỔNG QUAN VỀ HỢP TÁC CÔNG - TƯ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ .................... ...... 8 
1.1. Giới thiệu .............................................................................................................. ...... 8 
1.2. Quản trị công mới và hợp tác công – tư ................................................................ ...... 8 
1.2.1. Sự thay đổi khu vực công và phương thức quản trị công mới ............................ ...... 8 
1.2.2. Sự tương tác giữa khu vực công và khu vực tư .................................................. ...... . 9 
1.2.3. Lịch sử hình thành mô hình hợp tác công – tư ................................................... ...... . 11 
1.3. Lý thuyết về hợp tác công – tư .............................................................................. ...... . 13 
1.3.1. Khái niệm ........................................................................................................... ...... . 13 
1.3.2. Đặc điểm tổng quát của hợp tác công – tư ......................................................... ...... . 15 
1.3.3. Thiết lập cơ chế hợp tác công tư ...................................................................... ........ . 17 
1.3.3.1. Về phía đối tác nhà nước ............................................................................. ........ . 18 
1.3.3.2. Đối tác tư nhân ............................................................................................ ........ . 19 
1.3.4. Lợi ích và rủi ro của hợp tác công – tư ............................................................ ........ . 20 
1.3.4.1. Lợi ích khi thực hiện hợp tác công - tư ......................................................... ........ . 20 
1.3.4.2. Những rủi ro tiềm tàng khi thực hiện hợp tác công tư ................................... ........ . 22 
1.4. Hợp tác công tư trong lĩnh vực y tế .................................................................... ........ . 24 
1.4.1. Khái niệm về y tế và xã hội hóa dịch vụ y tế ................................................... ........ . 24 
1.4.2. Ý nghĩa của hợp tác công - tư trong y tế ........................................................... ........ . 26 
1.5.Tóm tắt .................................................................................................................. ........ . 27 
Chương 2:.................................................................................................................... ........ . 29 
KHÁI QUÁT THỰC TRẠNG XÃ HỘI HÓA VÀ HỢP TÁC CÔNG – TƯ TRONG LĨNH 
VỰC Y TẾ Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ .................................................................... ........ . 29 
2.1. Giới thiệu ............................................................................................................. ........ . 29 
2.2. Tình hình hoạt động lĩnh vực y tế vùng Đông Nam Bộ ...................................... ........ . 29 
2.2.1. Tổ chức hệ thống y tế vùng Đông Nam Bộ ...................................................... ........ . 29 
2.2.1.1. Hệ thống y tế công lập ................................................................................... ........ . 31 
2.2.1.1.1. Đối với các cơ sở y tế đã hoàn thành tự chủ tài chính và các cơ sở y tế tự chủ tài 
chính một phần ............................................................................................................ ........ . 31 
2.2.1.1.2. Đối với các cơ sở y tế chưa tự chủ tài chính ............................................... ........ . 32 
2.2.1.2. Hệ thống y tế ngoài công lập ........................................................................ ........ . 32 
2.2.2. Thành tựu, tồn tại và thách thức đối với lĩnh vực y tế của vùng Đông Nam Bộ trong 
bối cảnh hội nhập và phát triển ................................................................................... ........ . 33 
2.2.2.1. Thành tựu cơ bản ............................................. ... GG1 3.27 .797 .550 .a 
GG2 3.17 1.322 .550 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance 
among items. This violates reliability model assumptions. 
You may want to check item codings. 
Nhóm 4: Điều kiện kinh tế thuận lợi (FC) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.838 2 
Item Statistics 
Mean 
Std. 
Deviation N 
FC1 3.59 1.026 137 
FC2 3.86 1.016 137 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
FC1 3.86 1.032 .721 .a 
FC2 3.59 1.052 .721 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance 
among items. This violates reliability model assumptions. 
You may want to check item codings. 
 112 
Nhóm 5: Thị trường tài chính luôn có sẵn nguồn lực (AF) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.898 2 
Item Statistics 
Mean 
Std. 
Deviation N 
AF1 3.82 1.177 137 
AF2 3.23 1.131 137 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
AF1 3.23 1.279 .815 .a 
AF2 3.82 1.386 .815 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance 
among items. This violates reliability model assumptions. 
You may want to check item codings. 
Phụ lục 4: So sánh giá trị trung bình của các chỉ tiêu đánh giá tầm quan trọng thông 
qua kiểm định Frequency 
 Public sector: 
Statistics 
 EP
1 
EP
2 
EP
3 
EP
4 
EP
5 
EP
6 
EP
7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG1 
GG
2 FC1 FC2 AF1 AF2 
N Val
id 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 57 57 58 58 58 58 
Mis
sin
g 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 
 113 
Statistics 
 EP
1 
EP
2 
EP
3 
EP
4 
EP
5 
EP
6 
EP
7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG1 
GG
2 FC1 FC2 AF1 AF2 
N Val
id 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 57 57 58 58 58 58 
Mis
sin
g 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 
Mean 3.7
6 
3.4
3 
3.5
7 
3.2
6 
3.0
5 
3.2
2 
3.6
6 
4.0
2 3.26 
3.8
1 
3.8
4 3.67 2.98 3.05 3.33 3.60 3.36 2.74 
 Private sector: 
 Overall: 
Statistics 
EP1 EP2 EP3 EP4 EP5 EP6 EP7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 
GG
1 
GG
2 FC1 FC2 AF1 AF2 
N Vali
d 137 137 137 137 137 137 137 137 137 137 137 137 136 136 137 137 137 137 
Mis
sing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 
Mean 4.22 3.91 3.97 3.64 3.55 3.61 4.12 4.27 3.53 4.09 4.15 3.72 3.18 3.28 3.59 3.86 3.82 3.23 
EP1 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Statistics 
EP1 
EP
2 EP3 EP4 EP5 EP6 EP7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG1 
GG
2 
FC
1 
FC
2 
AF
1 AF2 
N Val
id 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 
Mi
ssi
ng 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 4.56 4.25 4.27 3.91 3.91 3.89 4.46 4.46 3.72 4.29 
4.3
8 3.75 3.33 3.44 
3.7
8 
4.0
5 
4.1
5 3.58 
 114 
Valid hoan toan khong 
anh huong 2 1.5 1.5 1.5 
anh huong 
khong dang ke 8 5.8 5.8 7.3 
anh huong mot 
phan 16 11.7 11.7 19.0 
anh huong lon 43 31.4 31.4 50.4 
anh huong quyet 
dinh 68 49.6 49.6 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
EP2 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong 
anh huong 2 1.5 1.5 1.5 
anh huong 
khong dang ke 14 10.2 10.2 11.7 
anh huong mot 
phan 31 22.6 22.6 34.3 
anh huong lon 38 27.7 27.7 62.0 
anh huong quyet 
dinh 52 38.0 38.0 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
EP3 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 3 2.2 2.2 2.2 
anh huong khong 
dang ke 6 4.4 4.4 6.6 
anh huong mot phan 21 15.3 15.3 21.9 
anh huong lon 69 50.4 50.4 72.3 
anh huong quyet dinh 38 27.7 27.7 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
 115 
EP4 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 8 5.8 5.8 5.8 
anh huong khong 
dang ke 7 5.1 5.1 10.9 
anh huong mot phan 39 28.5 28.5 39.4 
anh huong lon 56 40.9 40.9 80.3 
anh huong quyet dinh 27 19.7 19.7 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
EP5 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 5 3.6 3.6 3.6 
anh huong khong 
dang ke 12 8.8 8.8 12.4 
anh huong mot phan 40 29.2 29.2 41.6 
anh huong lon 63 46.0 46.0 87.6 
anh huong quyet dinh 17 12.4 12.4 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
EP6 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 7 5.1 5.1 5.1 
anh huong khong 
dang ke 14 10.2 10.2 15.3 
anh huong mot phan 22 16.1 16.1 31.4 
anh huong lon 77 56.2 56.2 87.6 
anh huong quyet dinh 17 12.4 12.4 100.0 
 116 
EP6 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 7 5.1 5.1 5.1 
anh huong khong 
dang ke 14 10.2 10.2 15.3 
anh huong mot phan 22 16.1 16.1 31.4 
anh huong lon 77 56.2 56.2 87.6 
anh huong quyet dinh 17 12.4 12.4 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
EP7 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 4 2.9 2.9 2.9 
anh huong khong 
dang ke 8 5.8 5.8 8.8 
anh huong mot phan 18 13.1 13.1 21.9 
anh huong lon 45 32.8 32.8 54.7 
anh huong quyet dinh 62 45.3 45.3 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
PI1 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 4 2.9 2.9 2.9 
anh huong khong 
dang ke 7 5.1 5.1 8.0 
anh huong mot phan 5 3.6 3.6 11.7 
anh huong lon 53 38.7 38.7 50.4 
anh huong quyet dinh 68 49.6 49.6 100.0 
 117 
PI1 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 4 2.9 2.9 2.9 
anh huong khong 
dang ke 7 5.1 5.1 8.0 
anh huong mot phan 5 3.6 3.6 11.7 
anh huong lon 53 38.7 38.7 50.4 
anh huong quyet dinh 68 49.6 49.6 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
PI2 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 4 2.9 2.9 2.9 
anh huong khong 
dang ke 13 9.5 9.5 12.4 
anh huong mot phan 46 33.6 33.6 46.0 
anh huong lon 55 40.1 40.1 86.1 
anh huong quyet dinh 19 13.9 13.9 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
PI3 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid anh huong khong 
dang ke 13 9.5 9.5 9.5 
anh huong mot phan 28 20.4 20.4 29.9 
anh huong lon 30 21.9 21.9 51.8 
anh huong quyet dinh 66 48.2 48.2 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
 118 
PI4 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 2 1.5 1.5 1.5 
anh huong khong 
dang ke 9 6.6 6.6 8.0 
anh huong mot phan 12 8.8 8.8 16.8 
anh huong lon 57 41.6 41.6 58.4 
anh huong quyet dinh 57 41.6 41.6 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
PI5 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 1 .7 .7 .7 
anh huong khong 
dang ke 9 6.6 6.6 7.3 
anh huong mot phan 37 27.0 27.0 34.3 
anh huong lon 71 51.8 51.8 86.1 
anh huong quyet dinh 19 13.9 13.9 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
GG1 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 13 9.5 9.6 9.6 
anh huong khong 
dang ke 25 18.2 18.4 27.9 
anh huong mot phan 38 27.7 27.9 55.9 
anh huong lon 44 32.1 32.4 88.2 
anh huong quyet dinh 16 11.7 11.8 100.0 
 119 
Total 136 99.3 100.0 
Missing khong tra loi 1 .7 
Total 137 100.0 
GG2 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 9 6.6 6.6 6.6 
anh huong khong 
dang ke 9 6.6 6.6 13.2 
anh huong mot phan 57 41.6 41.9 55.1 
anh huong lon 57 41.6 41.9 97.1 
anh huong quyet dinh 4 2.9 2.9 100.0 
Total 136 99.3 100.0 
Missing khong tra loi 1 .7 
Total 137 100.0 
FC1 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 8 5.8 5.8 5.8 
anh huong khong 
dang ke 8 5.8 5.8 11.7 
anh huong mot phan 39 28.5 28.5 40.1 
anh huong lon 59 43.1 43.1 83.2 
anh huong quyet dinh 23 16.8 16.8 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
FC2 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 7 5.1 5.1 5.1 
 120 
anh huong khong 
dang ke 7 5.1 5.1 10.2 
anh huong mot phan 18 13.1 13.1 23.4 
anh huong lon 71 51.8 51.8 75.2 
anh huong quyet dinh 34 24.8 24.8 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
AF1 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 6 4.4 4.4 4.4 
anh huong khong 
dang ke 14 10.2 10.2 14.6 
anh huong mot phan 31 22.6 22.6 37.2 
anh huong lon 34 24.8 24.8 62.0 
anh huong quyet dinh 52 38.0 38.0 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
AF2 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid hoan toan khong anh 
huong 14 10.2 10.2 10.2 
anh huong khong 
dang ke 18 13.1 13.1 23.4 
anh huong mot phan 43 31.4 31.4 54.7 
anh huong lon 47 34.3 34.3 89.1 
anh huong quyet dinh 15 10.9 10.9 100.0 
Total 137 100.0 100.0 
Phụ lục 5 – kết quả kiểm định Independent Sample t-test về sự khác biệt giữa hai 
nhóm đối tượng khu vực công và khu vực tư khi đánh giá về tầm quan trọng của các 
CSF 
Group Statistics 
 121 
donvicongtac N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
EP1 don vi cong 
lap 58 3.76 1.113 .146 
don vi tu nhan 79 4.56 .675 .076 
EP2 don vi cong 
lap 58 3.43 1.141 .150 
don vi tu nhan 79 4.25 .869 .098 
EP3 don vi cong 
lap 58 3.57 1.045 .137 
don vi tu nhan 79 4.27 .635 .071 
EP4 don vi cong 
lap 58 3.26 1.193 .157 
don vi tu nhan 79 3.91 .819 .092 
EP5 don vi cong 
lap 58 3.05 .963 .126 
don vi tu nhan 79 3.91 .754 .085 
EP6 don vi cong 
lap 58 3.22 1.185 .156 
don vi tu nhan 79 3.89 .734 .083 
EP7 don vi cong 
lap 58 3.66 1.178 .155 
don vi tu nhan 79 4.46 .765 .086 
PI1 don vi cong 
lap 58 4.02 1.207 .158 
don vi tu nhan 79 4.46 .694 .078 
PI2 don vi cong 
lap 58 3.26 1.036 .136 
don vi tu nhan 79 3.72 .831 .094 
PI3 don vi cong 
lap 58 3.81 1.131 .149 
don vi tu nhan 79 4.29 .908 .102 
PI4 don vi cong 
lap 58 3.84 1.089 .143 
don vi tu nhan 79 4.38 .739 .083 
 122 
PI5 don vi cong 
lap 58 3.67 .980 .129 
don vi tu nhan 79 3.75 .669 .075 
GG1 don vi cong 
lap 57 2.98 1.217 .161 
don vi tu nhan 79 3.33 1.095 .123 
GG2 don vi cong 
lap 57 3.05 .953 .126 
don vi tu nhan 79 3.44 .813 .091 
FC1 don vi cong 
lap 58 3.33 1.161 .152 
don vi tu nhan 79 3.78 .872 .098 
FC2 don vi cong 
lap 58 3.60 1.123 .147 
don vi tu nhan 79 4.05 .890 .100 
AF1 don vi cong 
lap 58 3.36 1.307 .172 
don vi tu nhan 79 4.15 .949 .107 
AF2 don vi cong 
lap 58 2.74 1.222 .160 
don vi tu nhan 79 3.58 .914 .103 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed
) 
Mean 
Differe
nce 
Std. 
Error 
Differe
nce 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lowe
r Upper 
EP1 Equal variances 
assumed 
14.93
2 .000 
-
5.208 135 .000 -.798 .153 
-
1.102 -.495 
Equal variances not 
assumed 
 -
4.848 87.249 .000 -.798 .165 
-
1.126 -.471 
 123 
EP2 Equal variances 
assumed 7.246 .008 
-
4.787 135 .000 -.822 .172 
-
1.162 -.482 
Equal variances not 
assumed 
 -
4.595 
102.33
8 .000 -.822 .179 
-
1.177 -.467 
EP3 Equal variances 
assumed 
14.50
0 .000 
-
4.839 135 .000 -.697 .144 -.982 -.412 
Equal variances not 
assumed 
 -
4.506 87.379 .000 -.697 .155 
-
1.004 -.389 
EP4 Equal variances 
assumed 9.876 .002 
-
3.796 135 .000 -.653 .172 -.993 -.313 
Equal variances not 
assumed 
 -
3.591 95.002 .001 -.653 .182 
-
1.014 -.292 
EP5 Equal variances 
assumed 4.270 .041 
-
5.858 135 .000 -.860 .147 
-
1.150 -.569 
Equal variances not 
assumed 
 -
5.646 
104.44
2 .000 -.860 .152 
-
1.162 -.558 
EP6 Equal variances 
assumed 
31.81
0 .000 
-
4.026 135 .000 -.662 .164 -.987 -.337 
Equal variances not 
assumed 
 -
3.757 88.452 .000 -.662 .176 
-
1.012 -.312 
EP7 Equal variances 
assumed 
14.49
3 .000 
-
4.817 135 .000 -.801 .166 
-
1.129 -.472 
Equal variances not 
assumed 
 -
4.523 91.323 .000 -.801 .177 
-
1.152 -.449 
PI1 Equal variances 
assumed 5.718 .018 
-
2.683 135 .008 -.438 .163 -.762 -.115 
Equal variances not 
assumed 
 -
2.482 84.432 .015 -.438 .177 -.790 -.087 
PI2 Equal variances 
assumed 3.536 .062 
-
2.901 135 .004 -.463 .160 -.779 -.147 
Equal variances not 
assumed 
 -
2.805 
106.28
8 .006 -.463 .165 -.790 -.136 
PI3 Equal variances 
assumed 5.631 .019 
-
2.758 135 .007 -.481 .174 -.826 -.136 
Equal variances not 
assumed 
 -
2.667 
106.30
9 .009 -.481 .180 -.838 -.123 
PI4 Equal variances 
assumed 3.958 .049 
-
3.424 135 .001 -.535 .156 -.844 -.226 
 124 
Equal variances not 
assumed 
 -
3.234 94.195 .002 -.535 .165 -.863 -.206 
PI5 Equal variances 
assumed 
11.92
3 .001 -.528 135 .598 -.074 .141 -.353 .204 
Equal variances not 
assumed 
 -.499 94.591 .619 -.074 .149 -.370 .222 
GG
1 
Equal variances 
assumed .298 .586 
-
1.738 134 .084 -.347 .199 -.741 .048 
Equal variances not 
assumed 
 -
1.709 
112.82
4 .090 -.347 .203 -.749 .055 
GG
2 
Equal variances 
assumed .000 .988 
-
2.571 134 .011 -.390 .152 -.691 -.090 
Equal variances not 
assumed 
 -
2.505 
108.69
5 .014 -.390 .156 -.699 -.082 
FC1 Equal variances 
assumed 6.993 .009 
-
2.633 135 .009 -.457 .174 -.801 -.114 
Equal variances not 
assumed 
 -
2.523 
101.34
1 .013 -.457 .181 -.817 -.098 
FC2 Equal variances 
assumed 6.540 .012 
-
2.599 135 .010 -.447 .172 -.787 -.107 
Equal variances not 
assumed 
 -
2.509 
105.33
4 .014 -.447 .178 -.801 -.094 
AF1 Equal variances 
assumed 9.954 .002 
-
4.100 135 .000 -.790 .193 
-
1.171 -.409 
Equal variances not 
assumed 
 -
3.908 98.798 .000 -.790 .202 
-
1.191 -.389 
AF2 Equal variances 
assumed 7.619 .007 
-
4.608 135 .000 -.841 .182 
-
1.202 -.480 
Equal variances not 
assumed 
 -
4.412 
101.01
8 .000 -.841 .191 
-
1.219 -.463 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_quyet_dinh_su_thanh_cong_hop_tac_cong_tu_trong_li.pdf