Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ
Ở Việt Nam, hệ thống bệnh viện công là cơ sở chiếm phần lớn nguồn ngân sách của
toàn ngành Y tế, chất lượng dịch vụ bệnh viện ảnh hưởng trực tiếp đến tính mạng của người
dân. Hệ thống các bệnh viện công lập được giữ vững củng cố và phát triển, nhiều cơ sở đã
được đầu tư, nâng cấp, xây dựng mới, bước đầu khắc phục được tình trạng xuống cấp, thiếu
hụt giường bệnh. Hệ thống bệnh viện công được phân cấp quản lý hành chính và phân tuyến
kỹ thuật từ trung ương đến địa phương. Tuyến quận/huyện thực hiện các kỹ thuật chăm sóc
sức khỏe cơ bản, mang tính đa khoa. Tuyến tỉnh/thành phố thực hiện chăm sóc sức khỏe với
các kỹ thuật phức tạp hơn, mang tính chuyên khoa, tiếp nhận người bệnh do tuyến huyện
chuyển đến. Tuyến trung ương là tuyến cuối cùng, thực hiện các kỹ thuật chuyên khoa sâu
và tiếp nhận người bệnh từ tuyến 2 chuyển lên. Bệnh viện tuyến cao hơn được phân bổ nhiều
ngân sách hơn, được cung cấp trang thiết bị và thuốc men tốt hơn, thu hút nhiều nhân viên y
tế giỏi hơn. Vì vậy, người bệnh thường bỏ qua tuyến cơ sở để đến khám chữa bệnh ở tuyến
tỉnh và trung ương khiến các bệnh viện tuyến trên luôn ở trong tình trạng quá tải và thực
hiện nhiều kỹ thuật y học đơn giản hơn so với quy định về phân tuyến kỹ thuật. Năng lực y
tế tuyến cơ sở còn nhiều hạn chế, cơ sở vật chất tại nhiều bệnh viện đã xuống cấp, trang thiết
bị lạc hậu, thiếu thốn; cán bộ có tay nghề cao, chuyên môn giỏi thiếu, dẫn đến năng lực cung
cấp dịch vụ khám chữa bệnh hạn chế.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố quyết định sự thành công hợp tác công - Tư trong lĩnh vực y tế: Nghiên cứu vùng Đông nam bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HOÀNG TRẦN TRÂM ANH CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ THÀNH CÔNG HỢP TÁC CÔNG - TƯ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ: NGHIÊN CỨU VÙNG ĐÔNG NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HOÀNG TRẦN TRÂM ANH CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ THÀNH CÔNG HỢP TÁC CÔNG - TƯ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ: NGHIÊN CỨU VÙNG ĐÔNG NAM BỘ Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Mã số: 60340201 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình vẽ, đồ thị MỞ ĐẦU GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ................................................................................................... ...... 1 1. Sự cần thiết của đề tài ............................................................................................ ...... 1 2. Giá trị thực tiễn của đề tài ...................................................................................... ...... 3 3. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. ...... 4 4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... ...... 5 5. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ ...... 5 6. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... ...... 5 7. Điểm mới của luận văn .......................................................................................... ...... 6 8. Kết cấu của luận văn .............................................................................................. ...... 7 CHƯƠNG I ................................................................................................................... ...... 8 TỔNG QUAN VỀ HỢP TÁC CÔNG - TƯ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ .................... ...... 8 1.1. Giới thiệu .............................................................................................................. ...... 8 1.2. Quản trị công mới và hợp tác công – tư ................................................................ ...... 8 1.2.1. Sự thay đổi khu vực công và phương thức quản trị công mới ............................ ...... 8 1.2.2. Sự tương tác giữa khu vực công và khu vực tư .................................................. ...... . 9 1.2.3. Lịch sử hình thành mô hình hợp tác công – tư ................................................... ...... . 11 1.3. Lý thuyết về hợp tác công – tư .............................................................................. ...... . 13 1.3.1. Khái niệm ........................................................................................................... ...... . 13 1.3.2. Đặc điểm tổng quát của hợp tác công – tư ......................................................... ...... . 15 1.3.3. Thiết lập cơ chế hợp tác công tư ...................................................................... ........ . 17 1.3.3.1. Về phía đối tác nhà nước ............................................................................. ........ . 18 1.3.3.2. Đối tác tư nhân ............................................................................................ ........ . 19 1.3.4. Lợi ích và rủi ro của hợp tác công – tư ............................................................ ........ . 20 1.3.4.1. Lợi ích khi thực hiện hợp tác công - tư ......................................................... ........ . 20 1.3.4.2. Những rủi ro tiềm tàng khi thực hiện hợp tác công tư ................................... ........ . 22 1.4. Hợp tác công tư trong lĩnh vực y tế .................................................................... ........ . 24 1.4.1. Khái niệm về y tế và xã hội hóa dịch vụ y tế ................................................... ........ . 24 1.4.2. Ý nghĩa của hợp tác công - tư trong y tế ........................................................... ........ . 26 1.5.Tóm tắt .................................................................................................................. ........ . 27 Chương 2:.................................................................................................................... ........ . 29 KHÁI QUÁT THỰC TRẠNG XÃ HỘI HÓA VÀ HỢP TÁC CÔNG – TƯ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ .................................................................... ........ . 29 2.1. Giới thiệu ............................................................................................................. ........ . 29 2.2. Tình hình hoạt động lĩnh vực y tế vùng Đông Nam Bộ ...................................... ........ . 29 2.2.1. Tổ chức hệ thống y tế vùng Đông Nam Bộ ...................................................... ........ . 29 2.2.1.1. Hệ thống y tế công lập ................................................................................... ........ . 31 2.2.1.1.1. Đối với các cơ sở y tế đã hoàn thành tự chủ tài chính và các cơ sở y tế tự chủ tài chính một phần ............................................................................................................ ........ . 31 2.2.1.1.2. Đối với các cơ sở y tế chưa tự chủ tài chính ............................................... ........ . 32 2.2.1.2. Hệ thống y tế ngoài công lập ........................................................................ ........ . 32 2.2.2. Thành tựu, tồn tại và thách thức đối với lĩnh vực y tế của vùng Đông Nam Bộ trong bối cảnh hội nhập và phát triển ................................................................................... ........ . 33 2.2.2.1. Thành tựu cơ bản ............................................. ... GG1 3.27 .797 .550 .a GG2 3.17 1.322 .550 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Nhóm 4: Điều kiện kinh tế thuận lợi (FC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .838 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N FC1 3.59 1.026 137 FC2 3.86 1.016 137 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FC1 3.86 1.032 .721 .a FC2 3.59 1.052 .721 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 112 Nhóm 5: Thị trường tài chính luôn có sẵn nguồn lực (AF) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .898 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N AF1 3.82 1.177 137 AF2 3.23 1.131 137 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AF1 3.23 1.279 .815 .a AF2 3.82 1.386 .815 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Phụ lục 4: So sánh giá trị trung bình của các chỉ tiêu đánh giá tầm quan trọng thông qua kiểm định Frequency Public sector: Statistics EP 1 EP 2 EP 3 EP 4 EP 5 EP 6 EP 7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG1 GG 2 FC1 FC2 AF1 AF2 N Val id 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 57 57 58 58 58 58 Mis sin g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 113 Statistics EP 1 EP 2 EP 3 EP 4 EP 5 EP 6 EP 7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG1 GG 2 FC1 FC2 AF1 AF2 N Val id 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 58 57 57 58 58 58 58 Mis sin g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 Mean 3.7 6 3.4 3 3.5 7 3.2 6 3.0 5 3.2 2 3.6 6 4.0 2 3.26 3.8 1 3.8 4 3.67 2.98 3.05 3.33 3.60 3.36 2.74 Private sector: Overall: Statistics EP1 EP2 EP3 EP4 EP5 EP6 EP7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG 1 GG 2 FC1 FC2 AF1 AF2 N Vali d 137 137 137 137 137 137 137 137 137 137 137 137 136 136 137 137 137 137 Mis sing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 Mean 4.22 3.91 3.97 3.64 3.55 3.61 4.12 4.27 3.53 4.09 4.15 3.72 3.18 3.28 3.59 3.86 3.82 3.23 EP1 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Statistics EP1 EP 2 EP3 EP4 EP5 EP6 EP7 PI1 PI2 PI3 PI4 PI5 GG1 GG 2 FC 1 FC 2 AF 1 AF2 N Val id 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 79 Mi ssi ng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 4.56 4.25 4.27 3.91 3.91 3.89 4.46 4.46 3.72 4.29 4.3 8 3.75 3.33 3.44 3.7 8 4.0 5 4.1 5 3.58 114 Valid hoan toan khong anh huong 2 1.5 1.5 1.5 anh huong khong dang ke 8 5.8 5.8 7.3 anh huong mot phan 16 11.7 11.7 19.0 anh huong lon 43 31.4 31.4 50.4 anh huong quyet dinh 68 49.6 49.6 100.0 Total 137 100.0 100.0 EP2 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 2 1.5 1.5 1.5 anh huong khong dang ke 14 10.2 10.2 11.7 anh huong mot phan 31 22.6 22.6 34.3 anh huong lon 38 27.7 27.7 62.0 anh huong quyet dinh 52 38.0 38.0 100.0 Total 137 100.0 100.0 EP3 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 3 2.2 2.2 2.2 anh huong khong dang ke 6 4.4 4.4 6.6 anh huong mot phan 21 15.3 15.3 21.9 anh huong lon 69 50.4 50.4 72.3 anh huong quyet dinh 38 27.7 27.7 100.0 Total 137 100.0 100.0 115 EP4 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 8 5.8 5.8 5.8 anh huong khong dang ke 7 5.1 5.1 10.9 anh huong mot phan 39 28.5 28.5 39.4 anh huong lon 56 40.9 40.9 80.3 anh huong quyet dinh 27 19.7 19.7 100.0 Total 137 100.0 100.0 EP5 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 5 3.6 3.6 3.6 anh huong khong dang ke 12 8.8 8.8 12.4 anh huong mot phan 40 29.2 29.2 41.6 anh huong lon 63 46.0 46.0 87.6 anh huong quyet dinh 17 12.4 12.4 100.0 Total 137 100.0 100.0 EP6 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 7 5.1 5.1 5.1 anh huong khong dang ke 14 10.2 10.2 15.3 anh huong mot phan 22 16.1 16.1 31.4 anh huong lon 77 56.2 56.2 87.6 anh huong quyet dinh 17 12.4 12.4 100.0 116 EP6 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 7 5.1 5.1 5.1 anh huong khong dang ke 14 10.2 10.2 15.3 anh huong mot phan 22 16.1 16.1 31.4 anh huong lon 77 56.2 56.2 87.6 anh huong quyet dinh 17 12.4 12.4 100.0 Total 137 100.0 100.0 EP7 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 4 2.9 2.9 2.9 anh huong khong dang ke 8 5.8 5.8 8.8 anh huong mot phan 18 13.1 13.1 21.9 anh huong lon 45 32.8 32.8 54.7 anh huong quyet dinh 62 45.3 45.3 100.0 Total 137 100.0 100.0 PI1 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 4 2.9 2.9 2.9 anh huong khong dang ke 7 5.1 5.1 8.0 anh huong mot phan 5 3.6 3.6 11.7 anh huong lon 53 38.7 38.7 50.4 anh huong quyet dinh 68 49.6 49.6 100.0 117 PI1 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 4 2.9 2.9 2.9 anh huong khong dang ke 7 5.1 5.1 8.0 anh huong mot phan 5 3.6 3.6 11.7 anh huong lon 53 38.7 38.7 50.4 anh huong quyet dinh 68 49.6 49.6 100.0 Total 137 100.0 100.0 PI2 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 4 2.9 2.9 2.9 anh huong khong dang ke 13 9.5 9.5 12.4 anh huong mot phan 46 33.6 33.6 46.0 anh huong lon 55 40.1 40.1 86.1 anh huong quyet dinh 19 13.9 13.9 100.0 Total 137 100.0 100.0 PI3 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid anh huong khong dang ke 13 9.5 9.5 9.5 anh huong mot phan 28 20.4 20.4 29.9 anh huong lon 30 21.9 21.9 51.8 anh huong quyet dinh 66 48.2 48.2 100.0 Total 137 100.0 100.0 118 PI4 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 2 1.5 1.5 1.5 anh huong khong dang ke 9 6.6 6.6 8.0 anh huong mot phan 12 8.8 8.8 16.8 anh huong lon 57 41.6 41.6 58.4 anh huong quyet dinh 57 41.6 41.6 100.0 Total 137 100.0 100.0 PI5 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 1 .7 .7 .7 anh huong khong dang ke 9 6.6 6.6 7.3 anh huong mot phan 37 27.0 27.0 34.3 anh huong lon 71 51.8 51.8 86.1 anh huong quyet dinh 19 13.9 13.9 100.0 Total 137 100.0 100.0 GG1 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 13 9.5 9.6 9.6 anh huong khong dang ke 25 18.2 18.4 27.9 anh huong mot phan 38 27.7 27.9 55.9 anh huong lon 44 32.1 32.4 88.2 anh huong quyet dinh 16 11.7 11.8 100.0 119 Total 136 99.3 100.0 Missing khong tra loi 1 .7 Total 137 100.0 GG2 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 9 6.6 6.6 6.6 anh huong khong dang ke 9 6.6 6.6 13.2 anh huong mot phan 57 41.6 41.9 55.1 anh huong lon 57 41.6 41.9 97.1 anh huong quyet dinh 4 2.9 2.9 100.0 Total 136 99.3 100.0 Missing khong tra loi 1 .7 Total 137 100.0 FC1 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 8 5.8 5.8 5.8 anh huong khong dang ke 8 5.8 5.8 11.7 anh huong mot phan 39 28.5 28.5 40.1 anh huong lon 59 43.1 43.1 83.2 anh huong quyet dinh 23 16.8 16.8 100.0 Total 137 100.0 100.0 FC2 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 7 5.1 5.1 5.1 120 anh huong khong dang ke 7 5.1 5.1 10.2 anh huong mot phan 18 13.1 13.1 23.4 anh huong lon 71 51.8 51.8 75.2 anh huong quyet dinh 34 24.8 24.8 100.0 Total 137 100.0 100.0 AF1 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 6 4.4 4.4 4.4 anh huong khong dang ke 14 10.2 10.2 14.6 anh huong mot phan 31 22.6 22.6 37.2 anh huong lon 34 24.8 24.8 62.0 anh huong quyet dinh 52 38.0 38.0 100.0 Total 137 100.0 100.0 AF2 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong anh huong 14 10.2 10.2 10.2 anh huong khong dang ke 18 13.1 13.1 23.4 anh huong mot phan 43 31.4 31.4 54.7 anh huong lon 47 34.3 34.3 89.1 anh huong quyet dinh 15 10.9 10.9 100.0 Total 137 100.0 100.0 Phụ lục 5 – kết quả kiểm định Independent Sample t-test về sự khác biệt giữa hai nhóm đối tượng khu vực công và khu vực tư khi đánh giá về tầm quan trọng của các CSF Group Statistics 121 donvicongtac N Mean Std. Deviation Std. Error Mean EP1 don vi cong lap 58 3.76 1.113 .146 don vi tu nhan 79 4.56 .675 .076 EP2 don vi cong lap 58 3.43 1.141 .150 don vi tu nhan 79 4.25 .869 .098 EP3 don vi cong lap 58 3.57 1.045 .137 don vi tu nhan 79 4.27 .635 .071 EP4 don vi cong lap 58 3.26 1.193 .157 don vi tu nhan 79 3.91 .819 .092 EP5 don vi cong lap 58 3.05 .963 .126 don vi tu nhan 79 3.91 .754 .085 EP6 don vi cong lap 58 3.22 1.185 .156 don vi tu nhan 79 3.89 .734 .083 EP7 don vi cong lap 58 3.66 1.178 .155 don vi tu nhan 79 4.46 .765 .086 PI1 don vi cong lap 58 4.02 1.207 .158 don vi tu nhan 79 4.46 .694 .078 PI2 don vi cong lap 58 3.26 1.036 .136 don vi tu nhan 79 3.72 .831 .094 PI3 don vi cong lap 58 3.81 1.131 .149 don vi tu nhan 79 4.29 .908 .102 PI4 don vi cong lap 58 3.84 1.089 .143 don vi tu nhan 79 4.38 .739 .083 122 PI5 don vi cong lap 58 3.67 .980 .129 don vi tu nhan 79 3.75 .669 .075 GG1 don vi cong lap 57 2.98 1.217 .161 don vi tu nhan 79 3.33 1.095 .123 GG2 don vi cong lap 57 3.05 .953 .126 don vi tu nhan 79 3.44 .813 .091 FC1 don vi cong lap 58 3.33 1.161 .152 don vi tu nhan 79 3.78 .872 .098 FC2 don vi cong lap 58 3.60 1.123 .147 don vi tu nhan 79 4.05 .890 .100 AF1 don vi cong lap 58 3.36 1.307 .172 don vi tu nhan 79 4.15 .949 .107 AF2 don vi cong lap 58 2.74 1.222 .160 don vi tu nhan 79 3.58 .914 .103 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed ) Mean Differe nce Std. Error Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lowe r Upper EP1 Equal variances assumed 14.93 2 .000 - 5.208 135 .000 -.798 .153 - 1.102 -.495 Equal variances not assumed - 4.848 87.249 .000 -.798 .165 - 1.126 -.471 123 EP2 Equal variances assumed 7.246 .008 - 4.787 135 .000 -.822 .172 - 1.162 -.482 Equal variances not assumed - 4.595 102.33 8 .000 -.822 .179 - 1.177 -.467 EP3 Equal variances assumed 14.50 0 .000 - 4.839 135 .000 -.697 .144 -.982 -.412 Equal variances not assumed - 4.506 87.379 .000 -.697 .155 - 1.004 -.389 EP4 Equal variances assumed 9.876 .002 - 3.796 135 .000 -.653 .172 -.993 -.313 Equal variances not assumed - 3.591 95.002 .001 -.653 .182 - 1.014 -.292 EP5 Equal variances assumed 4.270 .041 - 5.858 135 .000 -.860 .147 - 1.150 -.569 Equal variances not assumed - 5.646 104.44 2 .000 -.860 .152 - 1.162 -.558 EP6 Equal variances assumed 31.81 0 .000 - 4.026 135 .000 -.662 .164 -.987 -.337 Equal variances not assumed - 3.757 88.452 .000 -.662 .176 - 1.012 -.312 EP7 Equal variances assumed 14.49 3 .000 - 4.817 135 .000 -.801 .166 - 1.129 -.472 Equal variances not assumed - 4.523 91.323 .000 -.801 .177 - 1.152 -.449 PI1 Equal variances assumed 5.718 .018 - 2.683 135 .008 -.438 .163 -.762 -.115 Equal variances not assumed - 2.482 84.432 .015 -.438 .177 -.790 -.087 PI2 Equal variances assumed 3.536 .062 - 2.901 135 .004 -.463 .160 -.779 -.147 Equal variances not assumed - 2.805 106.28 8 .006 -.463 .165 -.790 -.136 PI3 Equal variances assumed 5.631 .019 - 2.758 135 .007 -.481 .174 -.826 -.136 Equal variances not assumed - 2.667 106.30 9 .009 -.481 .180 -.838 -.123 PI4 Equal variances assumed 3.958 .049 - 3.424 135 .001 -.535 .156 -.844 -.226 124 Equal variances not assumed - 3.234 94.195 .002 -.535 .165 -.863 -.206 PI5 Equal variances assumed 11.92 3 .001 -.528 135 .598 -.074 .141 -.353 .204 Equal variances not assumed -.499 94.591 .619 -.074 .149 -.370 .222 GG 1 Equal variances assumed .298 .586 - 1.738 134 .084 -.347 .199 -.741 .048 Equal variances not assumed - 1.709 112.82 4 .090 -.347 .203 -.749 .055 GG 2 Equal variances assumed .000 .988 - 2.571 134 .011 -.390 .152 -.691 -.090 Equal variances not assumed - 2.505 108.69 5 .014 -.390 .156 -.699 -.082 FC1 Equal variances assumed 6.993 .009 - 2.633 135 .009 -.457 .174 -.801 -.114 Equal variances not assumed - 2.523 101.34 1 .013 -.457 .181 -.817 -.098 FC2 Equal variances assumed 6.540 .012 - 2.599 135 .010 -.447 .172 -.787 -.107 Equal variances not assumed - 2.509 105.33 4 .014 -.447 .178 -.801 -.094 AF1 Equal variances assumed 9.954 .002 - 4.100 135 .000 -.790 .193 - 1.171 -.409 Equal variances not assumed - 3.908 98.798 .000 -.790 .202 - 1.191 -.389 AF2 Equal variances assumed 7.619 .007 - 4.608 135 .000 -.841 .182 - 1.202 -.480 Equal variances not assumed - 4.412 101.01 8 .000 -.841 .191 - 1.219 -.463
File đính kèm:
- cac_yeu_to_quyet_dinh_su_thanh_cong_hop_tac_cong_tu_trong_li.pdf