Các yếu tố marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới hội nhập và toàn cầu hóa, mọi khoảng
cách giao thương về địa lý, không gian và thời gian cũng như tập quán văn hóa của
các dân tộc, quốc gia trên thế giới đang dần bị thu hẹp. Thị trường kinh doanh của
các doanh nghiệp không chỉ bó hẹp trong mỗi quốc gia mà vươn ra tầm khu vực
quốc tế. Những thời cơ, thách thức và sự cạnh tranh trong hoạt động của các doanh
nghiệp, vì thế, cũng được gia tăng đáng kể.
Đối với lĩnh vực marketing trong doanh nghiệp, bên cạnh marketing truyền
thống, những năm gần đây xuất hiện nhiều mô hình marketing mới chú trọng vào
xây dựng mối quan hệ có qua có lại, đan xen ràng buộc lẫn nhau, Các yếu tố
marketing hiện đại không chỉ giới hạn về vật chất hay kỹ thuật, mà còn có sự phụ
thuộc rất lớn của nhân tố con người, mối quan hệ giữa con người với con người
trong hoạt động kinh doanh nói chung và hoạt động marketing nói riêng. Năng lực
marketing của doanh nghiệp được thể hiện: Thứ nhất, đó là việc liên tục theo dõi và
đáp ứng được với những thay đổi của thị trường, bao gồm bạn hàng, khách hàng,
đối thủ cạnh tranh và môi trường kinh doanh; Thứ hai, doanh nghiệp phải luôn nỗ
lực tạo dựng mối quan hệ tốt với bạn hàng, khách hàng, đối tác kinh doanh cũng
như các cơ quan hữu quan. Đồng thời, luôn có sự khác biệt lớn giữa marketing cho
doanh nghiệp (B2B) và cho người tiêu dùng (B2C) vì hành vi của từng nhóm khách
hàng trong quá trình ra quyết định là rất khác nhau, trong đó, người tiêu dùng lựa
chọn mua hàng thường bị ảnh hưởng bởi yếu tố cảm xúc
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------------- ĐINH QUANG KHIÊM CÁC YẾU TỐ MARKETING QUAN HỆ TÁC ĐỘNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------------- ĐINH QUANG KHIÊM CÁC YẾU TỐ MARKETING QUAN HỆ TÁC ĐỘNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60.34.01.02 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS NGUYỄN QUANG THU TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam tại Thành Phố Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn được thu thập từ thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2013 Người thực hiện luận văn ĐINH QUANG KHIÊM Học viên Cao học khóa K19 – Đại Học Kinh Tế TP.HCM ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, tác giả xin chân thành cảm ơn: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Viện Đào tạo Sau Đại học, đã giảng dạy, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành chương trình đào tạo tại Nhà trường. Cũng nhân dịp này, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Phó Giáo Sư, Tiến Sỹ Nguyễn Quang Thu ( Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM) là người hướng dẫn khoa học, người Thầy vô cùng trách nhiệm, tâm huyết giúp tôi thực hiện luận văn này. Chắc rằng nội dung luận văn sẽ còn những điều cần góp ý, bổ sung, hoàn thiện. Với tất cả sự trân trọng và chân thành, tác giả rất mong nhận được nhiều ý kiến trao đổi của quý thầy cô và bạn đọc. Xin trân trọng cảm ơn ! Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2013 Tác giả ĐINH QUANG KHIÊM iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN. ...............................................................................................i LỜI CẢM ƠN....................................................................................................ii MỤC LỤC ........................................................................................................iii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................viii DANH MỤC HÌNH.......................................................................................... ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .............................................x CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU .....................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................4 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................4 1.4. Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................4 1.5. Kết cấu luận văn .........................................................................................5 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...............6 2.1. Marketing quan hệ .....................................................................................6 2.1.1. Xu hướng phát triển marketing quan hệ..............................................6 2.1.2. Marketing quan hệ ...............................................................................7 2.2. Ngân hàng thương mại và dịch vụ ngân hàng...........................................8 2.2.1. Khái niệm ngân hàng thương mại .......................................................8 iv 2.2.2. Dịch vụ ngân hàng ...............................................................................9 2.2.3. Chất lượng dịch vụ Ngân hàng ..........................................................11 2.3. Marketing quan hệ trong ngành ngân hàng............................................14 2.4. Tổng quan các nghiên cứu trước đây ......................................................15 2.4.1. Nghiên cứu của Seng (2006) ..............................................................16 2.4.2. Nghiên cứu của Mohammad & ctg (2011) .........................................17 2.4.3. Nghiên cứu của Seyyedeh & ctg (2013) .............................................18 2.4.4. Nghiên cứu của Hau & Liem (2012)..................................................18 2.5. Tác động của marketing quan hệ đến lòng trung thành của khách hàng ngành ngân hàng .............................................................................................19 2.5.1. Lòng trung thành của khách hàng (Loyalty) .....................................19 2.5.2. Niềm tin (Trust) ..................................................................................22 2.5.3. Cam kết (Bonding) .............................................................................23 2.5.4. Truyền thông (Communication).........................................................24 2.5.5. Giá trị chia sẻ (Shared Value) ............................................................25 2.5.6. Sự cảm thông (Empathy)....................................................................26 2.5.7. Sự hợp tác (Reciprocity) .....................................................................27 2.6. Mô hình nghiên cứu đề nghị.....................................................................28 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHI ... hàng là cần thiết cho hoạt động kinh doanh của Anh/Chị 1 2 3 4 5 3. Anh/Chị cho rằng những nguyên tắc mà Ngân hàng áp dụng, giải quyết đối với Anh/Chị là phù hợp thông lệ, quy định 1 2 3 4 5 4. Ngân hàng sẵn sàng chia sẻ, tư vấn và hỗ trợ khi Anh/Chị có nhu cầu 1 2 3 4 5 Phần F: SỰ HỢP TÁC (Reciprocity) 1. Anh/Chị và Ngân hàng có cam kết về trách nhiệm cùng nhau hợp tác, giải quyết những bất trắc trong bất kỳ tình huống nào xảy ra 1 2 3 4 5 2. Anh/Chị và Ngân hàng đều xem việc hỗ trợ nhau lúc khó khăn là cần thiết 1 2 3 4 5 3. Anh/Chị và Ngân hàng cùng xác định phương châm hoạt động và quan hệ là: Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành công 1 2 3 4 5 Phần G: LÒNG TRUNG THÀNH (Loyalty) 1. Khi có nhu cầu giao dịch, Anh/Chị sẽ chọn ngân hàng đầu tiên 1 2 3 4 5 2. Anh/Chị sẽ chỉ giao dịch tại ngân hàng X (luôn luôn muốn giao dịch tại NH) 1 2 3 4 5 3. Anh/Chị sẽ giới thiệu tốt về Ngân hàng cho người quen biết của mình 1 2 3 4 5 4. Anh/Chị tiếp tục giữ quan hệ giao dịch với Ngân hàng trong tương lai dù đang tồn tại quan hệ với những ngân hàng khác 1 2 3 4 5 Vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị (Đánh dấu vào con số phù hợp) Giới tính: 1 - Nam 2 - Nữ Độ tuổi: 1 - Dưới 22 tuổi 2 - Từ 22- 35 tuổi 3 - Trên 35 tuổi Nghề nghiệp: 1 - Nhân viên văn phòng 2 - Công nhân viên chức 3 - Khác Xin vui lòng cho biết mức thu nhập của anh chị trong tháng: 1 - Dưới 5 triệu 2 - Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu 3 - Trên 10 triệu Học vấn: 1 - Cao đẳng 2 - Đại học 3 - Trên đại học Họ và tên của Anh/Chị: Email: Trân trọng cám ơn sự đóng góp của Anh/Chị ! PHỤ LỤC 3. MÔ TẢ MẪU PHỤ LỤC 3a. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU Thống kê mô tả N Tối thiểu Tối đa Trung bình Độ lệch chuẩn BO1 213 3 5 4.46 .586 BO2 213 2 5 3.97 .777 BO3 213 2 5 3.78 .789 BO4 213 2 5 4.23 .781 RE1 213 2 5 3.78 .837 RE2 213 2 5 3.90 .745 RE3 213 2 5 4.27 .681 TR1 213 2 5 3.80 .776 TR2 213 2 5 3.72 .854 TR3 213 3 5 4.27 .665 TR4 213 2 5 3.32 .766 SV1 213 3 5 4.02 .662 SV2 213 3 5 3.64 .633 SV3 213 3 5 4.19 .601 SV4 213 3 5 3.86 .658 CO1 213 2 5 4.23 .782 CO2 213 2 5 4.11 .748 CO3 213 2 5 3.96 .791 CO4 213 2 5 4.24 .749 CO5 213 2 5 4.27 .740 EM1 213 3 5 4.00 .676 EM2 213 2 5 3.95 .715 EM3 213 2 5 3.78 .735 EM4 213 2 5 3.59 .692 LO1 213 2 5 3.55 .593 LO2 213 2 5 3.36 .563 LO3 213 2 5 3.43 .600 LO4 213 2 5 3.38 .616 Hợp lệ 213 PHỤ LỤC 4. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA a) Thang đo Niềm tin Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0.664 4 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến TR1 11.31 2.790 .506 .555 TR2 11.39 2.522 .536 .530 TR3 10.85 3.556 .281 .691 TR4 11.79 2.901 .467 .582 Loại bỏ biến TR3 vì tương quan biến tổng < 0.4, chạy lại ta được: Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0.691 3 Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến TR1 7.04 1.833 .533 .564 TR2 7.12 1.617 .557 .530 TR4 7.53 2.024 .434 .684 b) Thang đo Cam kết Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0.643 4 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến BO1 11.98 3.009 .421 .585 BO2 12.47 2.514 .444 .560 BO3 12.66 2.490 .440 .563 BO4 12.22 2.585 .405 .589 c) Thang đo Truyền thông Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát 0.763 5 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến CO1 16.58 5.028 .518 .725 CO2 16.70 5.070 .543 .716 CO3 16.85 5.100 .485 .737 CO4 16.57 5.077 .540 .718 CO5 16.54 5.005 .575 .705 d) Thang đo Giá trị và mục tiêu chung Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát .726 4 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến SV1 11.69 2.102 .543 .648 SV2 12.07 2.283 .470 .691 SV3 11.53 2.232 .552 .645 SV4 11.85 2.182 .498 .675 e) Thang đo Sự cảm thông Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát .856 5 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến EM1 11.32 2.841 .532 .692 EM2 11.38 2.679 .565 .673 EM3 11.54 2.655 .550 .682 f) Thang đo Sự hợp tác Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát .535 3 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến RE1 8.17 1.254 .382 .376 RE2 8.05 1.511 .330 .459 RE3 7.68 1.626 .336 .454 g) Thang đo Lòng trung thành Thống kê độ tin cậy Cronbach's Alpha Số biến quan sát .721 4 Item-Total Statistics Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến - tổng Cronbach's Alpha thang đo nếu loại biến LO1 10.18 2.213 .290 .784 LO2 10.54 1.976 .525 .652 LO3 10.47 1.732 .654 .569 LO4 10.52 1.760 .602 .601 PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA - Chạy EFA với tiêu chuẩn: thứ nhất 0.5 < KMO < 1, thứ hai hệ số tải nhân tố ≤ 0.50 sẽ bị loại, thứ ba thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích ≥ 50%, thứ tư là hệ số Eigenvalue phải có giá trị ≥ 1 (Gerbing & Anderson 1988). Kiểm định KMO và Bartlett Đo lường lấy mẫu tương thích Kaiser-Meyer-Olkin .833 Chi-Square (χ2) xấp xỉ 1.149E3 Bậc tự do df 171 Kiểm định xoay Bartlett Mức ý nghĩa Sig. .000 Phương sai tối đa của mỗi biến Ban đầu Trích BO1 1.000 .541 BO2 1.000 .507 BO3 1.000 .558 BO4 1.000 .478 TR1 1.000 .658 TR2 1.000 .768 TR4 1.000 .525 SV1 1.000 .677 SV3 1.000 .648 SV4 1.000 .485 CO1 1.000 .562 CO2 1.000 .566 CO3 1.000 .475 CO4 1.000 .562 CO5 1.000 .576 EM1 1.000 .539 EM2 1.000 .646 EM3 1.000 .667 EM4 1.000 .624 Phép trích: Principal Axis Factoring. Tổng phương sai được giải thích Phương sai tổng từng nhân tố ban đầu Tổng trích trọng số bình phương Xoay tổng bình phương trọng số Nhân tố Tổng % Phương sai Tích lũy % Tổng % Phương sai Tích lũy % Tích lũy 1 5.389 28.366 28.366 5.389 28.366 28.366 14.071 2 1.661 8.740 37.105 1.661 8.740 37.105 26.589 3 1.476 7.770 44.876 1.476 7.770 44.876 37.473 4 1.410 7.421 52.297 1.410 7.421 52.297 47.943 5 1.124 5.917 58.214 1.124 5.917 58.214 58.214 6 .930 4.895 63.109 7 .804 4.233 67.342 8 .751 3.955 71.297 9 .696 3.665 74.962 10 .672 3.537 78.499 11 .620 3.261 81.760 12 .536 2.822 84.582 13 .526 2.770 87.352 14 .491 2.585 89.937 15 .454 2.387 92.324 16 .418 2.199 94.524 17 .396 2.085 96.609 18 .350 1.844 98.452 19 .294 1.548 100.000 Phép trích: Principal Axis Factoring. a. Khi nhân tố bị tương quan, tổng hệ số tải bình phương không thể thêm vào để đạt 1 phương sai tổng. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.749 Approx. Chi-Square 243.222 df 6 Bartlett's Test of Sphericity Sig. 0 Communalities Initial Extraction LO1 1.000 .439 LO2 1.000 .578 LO3 1.000 .749 LO4 1.000 .646 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.413 60.321 60.321 2.413 60.321 60.321 2 .689 17.226 77.546 3 .563 14.070 91.617 4 .335 8.383 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 LO3 .866 LO4 .804 LO2 .761 LO1 .662 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. PHỤ LỤC 7. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON CO EM BO SV TR LO Tương quan Pearson 1 .440** .354** .429** .353** .235** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 CO N 213 213 213 213 213 Tương quan Pearson 1 .326** .471** .340** .443** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 EM N 213 213 213 213 Tương quan Pearson 1 .413** .344** .332** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 BO N 213 213 213 Tương quan Pearson 1 .313** .297** Sig. (2-tailed) .000 .000 SV N 213 213 Tương quan Pearson 1 .357** Sig. (2-tailed) .000 TR N 213 Tương quan Pearson 1 Sig. (2-đuôi) LO N **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). PHỤ LỤC 8. PHÂN TÍCH HỒI QUY Thống kê thay đổi Mô hình Hệ số R R 2 R2 Hiệu chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng R2 thay đổi F thay đổi df1 df2 Mức ý nghĩa F thay đổi Hệ số Durbin - Watson 1 .518a .268 .250 .39778 .268 15.143 5 207 .000 1.803 a. Các dự báo: (Hằng số), TR, SV, BO, CO, EM b. Biến phụ thuộc: LO Mô hình Tổng bình phương df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa Hồi quy 11.981 5 2.396 15.143 .000a Phần dư 32.753 207 .158 1 Tổng 44.734 212 a. Các dự báo: (Hằng số), TR, SV, BO, CO, EM b. Biến phụ thuộc: LO Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Thống kê đa cộng tuyến Mô hình B Sai số chuẩn Beta t Sig. Hệ số Tolerance B (Hằng số) 1.280 .288 4.451 .000 CO -.044 .060 -.052 -.729 .467 .700 1.429 EM .285 .062 .329 4.584 .000 .685 1.459 BO .143 .061 .160 2.329 .021 .753 1.327 SV .034 .066 .037 .509 .611 .666 1.502 1 TR .144 .049 .197 2.939 .004 .790 1.266 a. Biến phụ thuộc: LO Thống kê thay đổi Mô hình Hệ số R R 2 R2 Hiệu chỉnh Sai số chuẩn của ước lượng R2 thay đổi F thay đổi df1 df2 Mức ý nghĩa F thay đổi Hệ số Durbin - Watson 1 .515a .265 .255 .39651 .265 25.177 3 209 .000 1.820 a. Các dự báo: (Hằng số), TR, EM, BO b. Biến phụ thuộc: LO Mô hình Tổng bình phương df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa Hồi quy 11.875 3 3.958 25.177 .000a Phần dư 32.859 209 .157 1 Tổng 44.734 212 a. Các dự báo: (Hằng số), TR, EM, BO, CO b. Biến phụ thuộc: LO Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Thống kê đa cộng tuyến Mô hình B Sai số chuẩn Beta t Sig. Tolerance VIF (Constant) 1.261 .262 4.805 .000 EM .282 .056 .326 5.021 .000 .835 1.198 BO .143 .058 .160 2.455 .015 .832 1.202 1 TR .140 .048 .191 2.926 .004 .823 1.214 a. Biến phụ thuộc: LO PHỤ LỤC 9. KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH CỦA CÁC TỔNG THỂ (INDEPENDENT T-TESTS & ONE-WAY ANOVA) Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nam 100 3.4475 .47046 .04705 LO Nu 113 3.4204 .45102 .04243 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed .134 .715 .430 211 .668 .02715 .06319 -.09742 .15171 LO Equal variances not assumed .428 205.417 .669 .02715 .06335 -.09776 .15205 ANOVA LO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.175 3 0.058 0.183 0.908 Within Groups 59.823 187 0.32 Total 59.998 190 LO Bonferroni 95% Confidence Interval (I) Do tuoi (J) Do tuoi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Tu 22 den duoi 35 tuoi -.17444 .22563 .440 -.6192 .2703 Duoi 22 tuoi Tren 35 tuoi -.37407 .24538 .129 -.8578 .1097 Duoi 22 tuoi .17444 .22563 .440 -.2703 .6192 Tu 22 den duoi 35 tuoi Tren 35 tuoi -.19963 .11221 .077 -.4208 .0216 Duoi 22 tuoi .37407 .24538 .129 -.1097 .8578 Tren 35 tuoi Tu 22 den duoi 35 tuoi .19963 .11221 .077 -.0216 .4208 ANOVA LO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.170 2 .585 1.979 .141 Within Groups 62.074 210 .296 Total 63.244 212 LO Bonferroni 95% Confidence Interval (I) Nghe nghiep (J) Nghe nghiep Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Cong nhan vien chuc -.06072 .10863 .577 -.2749 .1534 Nhan vien van phong Khac -.12004 .12055 .320 -.3577 .1176 Nhan vien van phong .06072 .10863 .577 -.1534 .2749 Cong nhan vien chuc Khac -.05932 .08720 .497 -.2312 .1126 Nhan vien van phong .12004 .12055 .320 -.1176 .3577 Khac Cong nhan vien chuc .05932 .08720 .497 -.1126 .2312 ANOVA LO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .312 2 .156 .520 .595 Within Groups 62.933 210 .300 Total 63.244 212 LO Bonferroni 95% Confidence Interval (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Tu 5-10 trieu .17416 .15185 .253 -.1252 .4735 Duoi 5 trieu Tren 10 trieu .01225 .12623 .923 -.2366 .2611 Duoi 5 trieu -.17416 .15185 .253 -.4735 .1252 Tu 5-10 trieu Tren 10 trieu -.16190 .18876 .392 -.5340 .2102 Duoi 5 trieu -.01225 .12623 .923 -.2611 .2366 Tren 10 trieu Tu 5-10 trieu .16190 .18876 .392 -.2102 .5340 ANOVA LO Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .394 2 .197 .658 .519 Within Groups 62.851 210 .299 Total 63.244 212 Multiple Comparisons LO Bonferroni 95% Confidence Interval (I) Trinh do hoc van (J) Trinh do hoc van Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Dai hoc .24652 .17114 .151 -.0909 .5839 Cao dang Tren dai hoc .20303 .17781 .255 -.1475 .5535 Cao dang -.24652 .17114 .151 -.5839 .0909 Dai hoc Tren dai hoc -.04349 .08190 .596 -.2050 .1180 Cao dang -.20303 .17781 .255 -.5535 .1475 Tren dai hoc Dai hoc .04349 .08190 .596 -.1180 .2050 ANOVA TM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .647 2 .324 1.085 .340 Within Groups 62.597 210 .298 Total 63.244 212
File đính kèm:
- cac_yeu_to_marketing_quan_he_tac_dong_den_long_trung_thanh_c.pdf