Bài tập Trắc địa II - Lê Văn Thơ
Yêu cầu:
1. Sinh viên làm hết các bài tập vào giấy
2. Nộp lại các bài tập vào buổi cuối của môn học
3. Phần bài tập nằm trong tiêu chí đánh giá điểm chuyên cần
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Trắc địa II - Lê Văn Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Trắc địa II - Lê Văn Thơ
Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 1 Yêu cầu: 1. Sinh viên làm hết các bài tập vào giấy 2. Nộp lại các bài tập vào buổi cuối của môn học 3. Phần bài tập nằm trong tiêu chí đánh giá điểm chuyên cần BÀI TẬP TRẮC ĐỊA II Bài 1: Tính tọa độ các điểm trong đường chuyền kinh vĩ sau: B II A I Cho biết: XA= 300m, XB = 570 m YA= 275 m, YB= 420 m Góc A-B-I= 1200, góc B-I-II = 2100 (Đây là các góc bằng phải) Cạnh B-I dài 110 m, cạnh I-II dài 120 m. Tính tọa độ điểm I, II. Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 2 Bài 2: Tính tọa độ các điểm trong đường chuyền kinh vĩ sau: B II A I Cho biết: XA= 325m, XB = 770 m YA= 475 m, YB= 620 m Góc A-B-I= 1300, góc B-I-II = 2000 (Đây là các góc bằng trái) Cạnh B-I dài 110 m, cạnh I-II dài 130 m. Tính tọa độ điểm I, II. Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 3 Bài 3: Cho toạ độ điểm A(XA, YA), B(XB, YB) và các góc đo, cạnh đo như hình vẽ. Tính toạ độ điểm 1 và 2 (1 = AB1; 2 = B12) XA = 819,65 m, YA = 1280,25 m XB = 805,750 m, YB = 1338,980 m 1 = 1250 48' 00'' 2 = 1400 00' 00'' SB1= 67,816 m S12= 58,275 m A B 2 1 Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 4 Bài 4: Hãy tính tọa độ điểm P, cho biết: βA = 52002’14’’ βB = 37016’56’’ XA = 843,50 m; XB = 143,60 m YA= 345,60 m; YB= 893,60 m A B B A Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 5 Bài 5: Cho toạ độ điểm A(XA, YA), B(XB, YB) và các góc đo, cạnh đo như hình vẽ. Tính toạ độ điểm 1 và 2 (1 = AB1; 2 = B12) XA = 753,220 m, YA = 1022,820 m XB = 705,950 m, YB = 1092,920 m 1 = 1150 24' 00'' 2 = 1850 24' 00'' SB1= 62,205 m S12= 61,066 m A B 2 1 Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 6 Bài 6: Tính đường chuyền trắc địa nối hai điểm mốc, biết: Tọa độ điểm A (7000,00; 5000,00), B(1194,573; 1341,457) và góc định hướng αA1=9000’. Đo các góc bằng phải: β1 = 179004’,3; β2 = 180005’,6 Đo cạnh: SA1 = 357,25m; S12 = 298,61m; S2B = 320,52m; Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 7 Bài 7: Hãy bình sai đường chuyền kinh vĩ dạng khép kín sau, cho biết: 2000 1 ,60 ,, chophepS fS nfbchophep Đỉnh Góc bằng phải Góc bằng hiệu chỉnh Góc định hướng Chiều dài cạnh (m) Số gia tọa độ Tọa độ )(mx )(my X (m) Y(m) 1 2 3 4 5 1 88014’,0 184002’,0 91055’,2 90036’,8 85009’,9 43015’ 26,76 58,35 70,50 90,60 76,33 1000,0 1100,0 Tổng Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 8 Bài 8: Hãy bình sai đường chuyền kinh vĩ dạng khép kín sau, cho biết: 1000 1 ,60 ,, chophepS fS nfbchophep Đỉnh Góc bằng phải Góc bằng hiệu chỉnh Góc định hướng Chiều dài cạnh (m) Số gia tọa độ Tọa độ )(mx )(my X (m) Y(m) A 1 2 3 4 5 A 95044,06’’ 58055,48’’ 105016,30’’ 57030,12’’ 117044,00’’ 284050,30’' 30010’ 104,24 179,10 225,02 241,52 87,96 99,58 350,00 350.00 Tổng Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 9 Bài 9: Hãy bình sai đường chuyền kinh vĩ dạng phù hợp sau, cho biết: 1000 1 ,60 ,, chophepS fS nfbchophep Đỉnh Góc bằng phải Góc bằng hiệu chỉnh Góc định hướng Chiều dài cạnh (m) Số gia tọa độ Tọa độ )(mx )(my X (m) Y(m) A B 1 2 C D 268001,00,, 177002,24,, 92046,24,, 74010,24,, 67028, 54,, 175027,06,, 78,54 54,57 129.97 4009,34 4180,09 686,86 764,78 Tổng Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 10 Bài 10: Hãy bình sai đường chuyền kinh vĩ dạng phù hợp sau, cho biết: 1000 1 ,60 ,, chophepS fS nfbchophep Đỉnh Góc bằng phải Góc bằng hiệu chỉnh Góc định hướng Chiều dài cạnh (m) Số gia tọa độ Tọa độ )(mx )(my X (m) Y(m) A B 1 2 C D 268001,30,, 177002,30,, 92046,38,, 74011,54,, 67028, 54,, 175027,06,, 78,70 54,57 129,97 4009,34 4180,09 686,86 764,78 Tổng Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 11 Bài 11: Giải bài toán giao hội phía trước theo số liệu sau: X Y β Xi Yi 1 2 3 4 5 6 A 63603,45 34865,54 27033’08’’ B 64125,86 34536,59 69052’33’’ Bài tập Trắc địa 2 – GV: Lê Văn Thơ 12 Bài 12: Cho lưới độ cao như hình vẽ (số liệu đo như trong bảng). Biết độ cao các điểm A,B,C. Hãy bình sai lưới độ cao đó với Lfhchophep 30 mm. HA = 50,215 m [h1] = 2,214 m L1 = 2 km HB = 48,300 m [h2] = 4,110 m L2 = 6 km HC = 54,660 m [h3] = - 2,220 m L3 = 9 km B A CQ L3 L2 L1 [h2] [h1] [h3]
File đính kèm:
- bai_tap_trac_dia_ii_le_van_tho.pdf