Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh

Cách đây hơn 30 năm chiếc máy tính xách tay (gọi tắt là MTXT) đầu tiên đã đƣợc sản

xuất ra chủ yếu dùng trong quân sự hay các doanh nghiệp. Máy có giá khá cao có thể

lên đến chục nghìn đô la Mỹ với kích thƣớc khá to và cồng kềnh cũng nhƣ hạn chế về

tính năng sử dụng nhƣ chỉ dùng để soạn thảo văn bản hay chỉ để tính toán cơ bản mà

thôi. Nhƣng ngày nay thì không khó để có thể sở hữu một MTXT gọn nhẹ cùng với

những tính năng đa dạng nhƣ ngoài mục đích soạn thảo văn bản hay tính toán MTXT

ngày nay còn thực hiện các chức năng giải trí nhƣ nghe nhạc, xem phim, chơi các trò

chơi điện tử, v.v

MTXT có thể nói là một công cụ không thể thiếu trong làm việc hay học tập, nghiên

cứu của con ngƣời trong thời đại ngày nay. Để đáp ứng những nhu cầu đa dạng của

khách hàng thì các hãng sản xuất máy tính đã cho ra đời nhiều dòng sản phẩm khác

nhau nhƣ MTXT cho giới doanh nhân, MTXT dùng cho giới thiết kế, MTXT dùng cho

giới văn phòng, MTXT dùng cho sinh viên

Và có thể thấy rằng dòng đời của MTXT hiện nay rất ngắn, trong thời gian ngắn chỉ

vài tháng lại xuất hiện sản phẩm mới thay thế các dòng sản phẩm hiện tại với giá thấp

hơn và tính năng độc đáo hơn. Ngoài ra với sự xuất hiện của Iphone, máy tính bảng

càng làm thu hẹp thị phần của MTXT. Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng

rút ngắn, khách hàng ngày càng sành sỏi hơn, nhạy cảm hơn về giá, họ đòi hỏi sự phục

vụ nhanh hơn, cao hơn, thuận tiện hơn. Tất cả những điều này đã tạo áp lực rất lớn cho

các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh MTXT.

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 109 trang minhkhanh 6520
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
********* 
Nguyễn Đình Hồng 
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA 
CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN 
ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
********* 
Nguyễn Đình Hồng 
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA 
CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN 
ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
 TS. ĐINH CÔNG KHẢI 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN 
ĐẾN XU HƢỚNG LỰA CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA 
SINH VIÊN ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” là công trình nghiên 
cứu của riêng tôi. Các số liệu trong đề tài này đƣợc thu thập và sử dụng một cách trung 
thực. Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ 
luận văn nào và cũng chƣa đƣợc trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu 
nào khác trƣớc đây. 
 TP.HCM, tháng 10 năm 2013 
 Nguyễn Đình Hồng 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng, biểu 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN ................................................................................... 1 
1.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 4 
1.3 Phạm vi và đối tƣợng khảo sát.......................................................................... 4 
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 5 
1.5 Kết cấu luận văn ............................................................................................... 5 
Chƣơng 2 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........... 6 
2.1 Các khái niệm ................................................................................................... 6 
2.1.1 Khái niệm thƣơng hiệu và sản phẩm ............................................................. 6 
2.1.2 Khái niệm ngƣời tiêu dùng ............................................................................ 8 
2.1.2.1 Ngƣời tiêu dùng .......................................................................................... 8 
2.1.2.2 Ngƣời tiêu dùng là thanh niên .................................................................... 9 
2.1.3 Khái niệm về giá trị cảm nhận ....................................................................... 9 
2.2 Cơ sở lý luận ................................................................................................... 11 
2.2.1 Thuyết hành động hợp lý ............................................................................. 11 
2.2.2 Thuyết hành vi dự định ................................................................................ 12 
2.2.3 Thuyết giá trị tiêu dùng của Sheth và cộng sự (1991) ................................. 13 
2.3 Tổng quan các nghiên cứu trƣớc .................................................................... 15 
2.4 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ............................................................ 18 
2.4.1 Chất lƣợng cảm nhận ................................................................................... 19 
2.4.2 Giá trị cảm xúc cảm nhận ............................................................................ 21 
2.4.3 Giá trị xã hội cảm nhận ................................................................................ 22 
2.4.4 Giá cả cảm nhận........................................................................................... 22 
2.4.5 Giá trị tri thức cảm nhận .............................................................................. 23 
Chƣơng 3 - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. ................................................ 24 
3.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 24 
3.1.1 Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 25 
3.1.2 Thiết kế thang đo nháp đầu .......................................................................... 25 
3.1.3 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát .................................................................... 26 
3.1.4 Thiết kế mẫu nghiên cứu ............................................................................. 28 
3.1.5 Phƣơng pháp thu thập và xử lý dữ liệu ........................................................ 28 
3.1.5.1 Phân tích mô tả dữ liệu ............................................................................. 29 
3.1.5.2 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo .............................................................. 29 
3.1.5.3 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .......................................................... 29 
3.1.5.4 Phân tích hồi quy bội ................................................................................ 30 
3.2 Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................ 32 
3.2.1 Thảo luận nhóm tập trung ............................................................................ 32 
3.2.2 Nghiên cứu sơ bộ định lƣợng ...................................................................... 33 
3.3 Nghiên cứu chính thức .................................................................................... 33 
3.4 Đánh giá sơ bộ thang đo ................................................................................. 33 
3.4.1 Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo .................................................... 33 
3.4.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA .... ...  Valid 260 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 260 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.617 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
BI1 Tôi sẵn lòng mua X 10.85 3.371 .364 .571 
BI2 Tôi sẽ giới thiệu X cho bạn bè 10.84 3.346 .429 .527 
BI3 X không có bất cứ vấn đề gì 11.48 3.355 .357 .577 
BI4 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi 10.92 2.966 .443 .511 
II. Phân tích nhân tố khám phá EFA: 
1. Thang đo Giá trị cảm nhận: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .816 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2046.383 
Df 210 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
PQ1 X chất lƣợng nhất quán 1.000 .309 
PQ2 X chất lƣợng cao 1.000 .570 
PQ3 X có tiêu chuẩn về chất lƣợng đƣợc công 
nhận 
1.000 .457 
PQ5 X rất bền 1.000 .573 
PQ6 X hoạt động ổn định 1.000 .500 
PE4 X làm tôi thấy yên tâm 1.000 .489 
PE1 X là sản phẩm mang lại niềm vui cho tôi 1.000 .612 
PE2 X làm tôi muốn sử dụng 1.000 .586 
PE3 X sẽ làm tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng 1.000 .616 
PE5 X mang đến cho tôi sự hài lòng 1.000 .608 
PS1 X giúp tôi nhận đƣợc sự tôn trọng của ngƣời 
khác 
1.000 .676 
PS2 X giúp cải thiện cái nhìn của ngƣời khác về 
tôi 
1.000 .820 
PS3 X giúp tôi tạo ấn tƣợng trƣớc mọi ngƣời 1.000 .833 
PS4 X giúp tôi tự tin trƣớc mọi ngƣời 1.000 .715 
PP1 X có giá dễ mua 1.000 .692 
PP2 X có giá tƣơng xứng với giá trị 1.000 .435 
PP3 X đƣợc đánh giá tốt hơn TH khác cùng mức 
giá 
1.000 .572 
PP4 X có tính kinh tế 1.000 .648 
PES1 X giúp tôi trải nghiệm công nghệ mới 1.000 .751 
PES2 X giúp tôi trải nghiệm những tính năng 
mới 
1.000 .709 
PES3 X giúp tôi thỏa mãn sự hiếu kỳ 1.000 .608 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 5.198 24.752 24.752 5.198 24.752 24.752 3.026 14.411 14.411 
2 2.762 13.155 37.907 2.762 13.155 37.907 2.854 13.591 28.002 
3 1.925 9.165 47.072 1.925 9.165 47.072 2.389 11.376 39.378 
4 1.664 7.922 54.994 1.664 7.922 54.994 2.332 11.103 50.481 
5 1.229 5.853 60.847 1.229 5.853 60.847 2.177 10.366 60.847 
6 .980 4.668 65.515 
7 .781 3.717 69.232 
8 .753 3.584 72.816 
9 .743 3.537 76.353 
10 .658 3.132 79.485 
11 .574 2.735 82.220 
12 .539 2.567 84.787 
13 .498 2.374 87.160 
14 .466 2.217 89.378 
15 .445 2.119 91.497 
16 .389 1.851 93.348 
17 .359 1.708 95.056 
18 .326 1.551 96.607 
19 .291 1.386 97.993 
20 .247 1.178 99.171 
21 .174 .829 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
PES1 X giúp tôi trải nghiệm công nghệ mới .671 -.418 
PE5 X mang đến cho tôi sự hài lòng .670 
PES2 X giúp tôi trải nghiệm những tính năng mới .651 
PE2 X làm tôi muốn sử dụng .631 
PE3 X sẽ làm tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng .608 .401 
PES3 X giúp tôi thỏa mãn sự hiếu kỳ .600 .416 
PS1 X giúp tôi nhận đƣợc sự tôn trọng của ngƣời khác .584 -.438 
PS4 X giúp tôi tự tin trƣớc mọi ngƣời .571 -.428 .415 
PS3 X giúp tôi tạo ấn tƣợng trƣớc mọi ngƣời .571 -.524 .468 
PS2 X giúp cải thiện cái nhìn của ngƣời khác về tôi .544 -.490 .501 
PE4 X làm tôi thấy yên tâm .521 
PQ2 X chất lƣợng cao .520 
PE1 X là sản phẩm mang lại niềm vui cho tôi .507 .460 
PQ3 X có tiêu chuẩn về chất lƣợng đƣợc công nhận .438 
PQ1 X chất lƣợng nhất quán .430 
PQ5 X rất bền .559 -.425 
PP2 X có giá tƣơng xứng với giá trị .534 
PQ6 X hoạt động ổn định .506 
PP1 X có giá dễ mua .589 
PP4 X có tính kinh tế .514 .530 
PP3 X đƣợc đánh giá tốt hơn TH khác cùng mức giá .413 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 5 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
PS2 X giúp cải thiện cái nhìn của ngƣời khác về tôi .898 
PS3 X giúp tôi tạo ấn tƣợng trƣớc mọi ngƣời .896 
PS4 X giúp tôi tự tin trƣớc mọi ngƣời .814 
PS1 X giúp tôi nhận đƣợc sự tôn trọng của ngƣời khác .744 
PQ2 X chất lƣợng cao .682 
PQ6 X hoạt động ổn định .660 
PQ3 X có tiêu chuẩn về chất lƣợng đƣợc công nhận .632 
PQ5 X rất bền .619 
PE4 X làm tôi thấy yên tâm .610 
PQ1 X chất lƣợng nhất quán .510 
PE1 X là sản phẩm mang lại niềm vui cho tôi .759 
PE3 X sẽ làm tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng .724 
PE2 X làm tôi muốn sử dụng .660 
PE5 X mang đến cho tôi sự hài lòng .450 .526 
PES1 X giúp tôi trải nghiệm công nghệ mới .803 
PES2 X giúp tôi trải nghiệm những tính năng mới .774 
PES3 X giúp tôi thỏa mãn sự hiếu kỳ .644 
PP4 X có tính kinh tế .803 
PP1 X có giá dễ mua .765 
PP3 X đƣợc đánh giá tốt hơn TH khác cùng mức giá .646 
PP2 X có giá tƣơng xứng với giá trị .573 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 
1 .504 .495 .511 .488 .035 
2 -.582 .545 .090 -.088 .591 
3 .598 -.115 -.270 -.268 .696 
4 -.217 -.655 .373 .470 .404 
5 .051 -.123 .720 -.679 -.046 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
2. Thang đo Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .634 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 121.948 
Df 6 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
BI1 Tôi sẵn lòng mua X 1.000 .433 
BI2 Tôi sẽ giới thiệu X cho bạn bè 1.000 .512 
BI3 X không có bất cứ vấn đề gì 1.000 .403 
BI4 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi 1.000 .520 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 1.869 46.716 46.716 1.869 46.716 46.716 
2 .923 23.071 69.787 
3 .671 16.772 86.559 
4 .538 13.441 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
 Component 
 1 
BI4 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi .721 
BI2 Tôi sẽ giới thiệu X cho bạn bè .716 
BI1 Tôi sẵn lòng mua X .658 
BI3 X không có bất cứ vấn đề gì .635 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 component extracted. 
Phụ lục 7: Kết quả phân tích tƣơng quan và hồi quy bội 
I. Phân tích tƣơng quan: 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Chất lƣợng cảm nhận 4.0795 .46509 260 
Giá trị cảm xúc cảm nhận 3.9923 .57702 260 
Giá trị xã hội cảm nhận 3.1837 .87994 260 
Giá cả cảm nhận 3.6481 .69137 260 
Giá trị tri thức cảm nhận 3.8282 .68286 260 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng 
hiệu 
3.6740 .56673 260 
Correlations 
Chất lượng 
cảm nhận 
Giá trị cảm xúc 
cảm nhận 
Giá trị xã hội cảm 
nhận 
Giá cả cảm 
nhận 
Giá trị tri thức 
cảm nhận 
Xu hướng lựa 
chọn thương 
hiệu 
Chất lượng cảm nhận Pearson 
Correlation 
1 .402
**
 .165
**
 .106 .267
**
 .325
**
Sig. (2-tailed) .000 .008 .089 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 
Giá trị cảm xúc cảm nhận Pearson 
Correlation 
.402
**
 1 .309
**
 .046 .529
**
 .415
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .462 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 
Giá trị xã hội cảm nhận Pearson 
Correlation 
.165
**
 .309
**
 1 -.089 .346
**
 .232
**
Sig. (2-tailed) .008 .000 .155 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 
Giá cả cảm nhận Pearson 
Correlation 
.106 .046 -.089 1 -.025 .259
**
Sig. (2-tailed) .089 .462 .155 .689 .000 
N 260 260 260 260 260 260 
Giá trị tri thức cảm nhận Pearson 
Correlation 
.267
**
 .529
**
 .346
**
 -.025 1 .302
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .689 .000 
N 260 260 260 260 260 260 
Xu hướng lựa chọn 
thương hiệu 
Pearson 
Correlation 
.325
**
 .415
**
 .232
**
 .259
**
 .302
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
II. Phân tích hồi quy bội: 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 Giá trị tri thức cảm nhận, 
Giá cả cảm nhận, Chất 
lượng cảm nhận, Giá trị 
xã hội cảm nhận, Giá trị 
cảm xúc cảm nhận
a
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Xu hướng lựa chọn thương hiệu 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 .524
a
 .274 .260 .48759 2.059 
a. Predictors: (Constant), Giá trị tri thức cảm nhận, Giá cả cảm nhận, Chất lƣợng cảm nhận, Giá 
trị xã hội cảm nhận, Giá trị cảm xúc cảm nhận 
b. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
ANOVA
b
Model 
Sum of 
Squares Df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 22.799 5 4.560 19.179 .000
a
Residual 60.388 254 .238 
Total 83.187 259 
a. Predictors: (Constant), Giá trị tri thức cảm nhận, Giá cả cảm nhận, Chất lƣợng cảm nhận, Giá trị 
xã hội cảm nhận, Giá trị cảm xúc cảm nhận 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 Giá trị tri thức cảm nhận, 
Giá cả cảm nhận, Chất 
lượng cảm nhận, Giá trị 
xã hội cảm nhận, Giá trị 
cảm xúc cảm nhận
a
. Enter 
b. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .651 .328 1.988 .048 
Chất lƣợng 
cảm nhận 
.184 .072 .151 2.568 .011 .825 1.212 
Giá trị cảm xúc 
cảm nhận 
.255 .066 .259 3.861 .000 .633 1.580 
Giá trị xã hội 
cảm nhận 
.076 .037 .118 2.025 .044 .848 1.179 
Giá cả cảm 
nhận 
.199 .044 .243 4.492 .000 .974 1.026 
Giá trị tri thức 
cảm nhận 
.074 .054 .090 1.384 .168 .680 1.472 
a. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn 
thƣơng hiệu 
Collinearity Diagnostics
a
Mo
del 
Dimen
sion 
Eigenva
lue 
Conditi
on 
Index 
Variance Proportions 
(Consta
nt) 
Chất 
lƣợng 
cảm 
nhận 
Giá trị cảm 
xúc cảm 
nhận 
Giá trị xã 
hội cảm 
nhận 
Giá cả 
cảm 
nhận 
Giá trị tri thức 
cảm nhận 
1 1 
5.877 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .061 9.786 .00 .00 .00 .65 .15 .00 
3 .030 13.976 .00 .01 .05 .34 .45 .21 
4 .016 19.416 .06 .21 .02 .00 .28 .58 
5 .010 24.633 .09 .11 .93 .00 .04 .19 
6 .006 31.326 .85 .67 .01 .00 .08 .02 
a. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn 
thƣơng hiệu 
Residuals Statistics
a
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2.8059 4.4316 3.6740 .29670 260 
Residual -1.18161 1.32678 .00000 .48286 260 
Std. Predicted Value -2.926 2.553 .000 1.000 260 
Std. Residual -2.423 2.721 .000 .990 260 
a. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
Phụ Lục 8: Đồ thị phân tán scatter, Biểu đồ tần số của phần dƣ chuẩn hóa, Biểu 
đồ P-P Plot 
Phụ lục 9: Kết quả so sánh trung bình T-test và Oneway Anova: 
1. T-Test – Giới tính 
Group Statistics 
 giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Nam 140 3.6429 .55225 .04667 
Nữ 120 3.7104 .58338 .05326 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. T df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Equal 
variances 
assumed 
.258 .612 -.958 258 .339 -.06756 .07051 -.20642 .07130 
Equal 
variances not 
assumed 
-.954 247.173 .341 -.06756 .07081 -.20703 .07192 
2. Oneway Anova: Theo Năm học 
Descriptives 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
Năm nhất 16 3.6406 .52416 .13104 3.3613 3.9199 2.75 4.50 
Năm hai 81 3.6574 .56933 .06326 3.5315 3.7833 2.00 5.00 
Năm ba 70 3.6464 .58899 .07040 3.5060 3.7869 2.25 5.00 
Năm cuối 93 3.7151 .56095 .05817 3.5995 3.8306 2.25 5.00 
Total 260 3.6740 .56673 .03515 3.6048 3.7432 2.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.058 3 256 .982 
ANOVA 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
 Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
Between Groups .250 3 .083 .257 .856 
Within Groups 82.937 256 .324 
Total 83.187 259 
3. Oneway Anova: Theo Khu vực khảo sát 
Descriptives 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
ĐH Kinh Tế Tp. HCM 65 3.7000 .60467 .07500 3.5502 3.8498 2.25 5.00 
ĐH Mở Tp. HCM 65 3.8038 .59374 .07364 3.6567 3.9510 2.00 5.00 
ĐH Bách Khoa Tp. HCM 65 3.6231 .53968 .06694 3.4894 3.7568 2.50 4.75 
ĐH Sƣ Phạm 65 3.5692 .50873 .06310 3.4432 3.6953 2.50 4.75 
Total 260 3.6740 .56673 .03515 3.6048 3.7432 2.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.282 3 256 .838 
ANOVA 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.022 3 .674 2.126 .097 
Within Groups 81.165 256 .317 
Total 83.187 259 
4. Oneway Anova: Theo Thu nhập hộ gia đình sinh viên 
Descriptives 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
< 10 triệu 105 3.7095 .57190 .05581 3.5988 3.8202 2.25 5.00 
10 triệu đến 15 triệu 62 3.7460 .54226 .06887 3.6083 3.8837 2.50 5.00 
> 15 triệu 31 3.7500 .54772 .09837 3.5491 3.9509 3.00 5.00 
Total 198 3.7273 .55656 .03955 3.6493 3.8053 2.25 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.412 2 195 .663 
ANOVA 
Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .071 2 .035 .113 .893 
Within Groups 60.952 195 .313 
Total 61.023 197 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_gia_tri_cam_nhan_den_xu_huong_lua_chon_thuong.pdf