Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
Cách đây hơn 30 năm chiếc máy tính xách tay (gọi tắt là MTXT) đầu tiên đã đƣợc sản
xuất ra chủ yếu dùng trong quân sự hay các doanh nghiệp. Máy có giá khá cao có thể
lên đến chục nghìn đô la Mỹ với kích thƣớc khá to và cồng kềnh cũng nhƣ hạn chế về
tính năng sử dụng nhƣ chỉ dùng để soạn thảo văn bản hay chỉ để tính toán cơ bản mà
thôi. Nhƣng ngày nay thì không khó để có thể sở hữu một MTXT gọn nhẹ cùng với
những tính năng đa dạng nhƣ ngoài mục đích soạn thảo văn bản hay tính toán MTXT
ngày nay còn thực hiện các chức năng giải trí nhƣ nghe nhạc, xem phim, chơi các trò
chơi điện tử, v.v
MTXT có thể nói là một công cụ không thể thiếu trong làm việc hay học tập, nghiên
cứu của con ngƣời trong thời đại ngày nay. Để đáp ứng những nhu cầu đa dạng của
khách hàng thì các hãng sản xuất máy tính đã cho ra đời nhiều dòng sản phẩm khác
nhau nhƣ MTXT cho giới doanh nhân, MTXT dùng cho giới thiết kế, MTXT dùng cho
giới văn phòng, MTXT dùng cho sinh viên
Và có thể thấy rằng dòng đời của MTXT hiện nay rất ngắn, trong thời gian ngắn chỉ
vài tháng lại xuất hiện sản phẩm mới thay thế các dòng sản phẩm hiện tại với giá thấp
hơn và tính năng độc đáo hơn. Ngoài ra với sự xuất hiện của Iphone, máy tính bảng
càng làm thu hẹp thị phần của MTXT. Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng
rút ngắn, khách hàng ngày càng sành sỏi hơn, nhạy cảm hơn về giá, họ đòi hỏi sự phục
vụ nhanh hơn, cao hơn, thuận tiện hơn. Tất cả những điều này đã tạo áp lực rất lớn cho
các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh MTXT.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến xu hướng lựa chọn thương hiệu máy tính xách tay của sinh viên đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ********* Nguyễn Đình Hồng ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ********* Nguyễn Đình Hồng ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. ĐINH CÔNG KHẢI TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN XU HƢỚNG LỰA CHỌN THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong đề tài này đƣợc thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chƣa đƣợc trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trƣớc đây. TP.HCM, tháng 10 năm 2013 Nguyễn Đình Hồng MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng, biểu Danh mục các hình vẽ, đồ thị Chƣơng 1 - TỔNG QUAN ................................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 4 1.3 Phạm vi và đối tƣợng khảo sát.......................................................................... 4 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 5 1.5 Kết cấu luận văn ............................................................................................... 5 Chƣơng 2 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........... 6 2.1 Các khái niệm ................................................................................................... 6 2.1.1 Khái niệm thƣơng hiệu và sản phẩm ............................................................. 6 2.1.2 Khái niệm ngƣời tiêu dùng ............................................................................ 8 2.1.2.1 Ngƣời tiêu dùng .......................................................................................... 8 2.1.2.2 Ngƣời tiêu dùng là thanh niên .................................................................... 9 2.1.3 Khái niệm về giá trị cảm nhận ....................................................................... 9 2.2 Cơ sở lý luận ................................................................................................... 11 2.2.1 Thuyết hành động hợp lý ............................................................................. 11 2.2.2 Thuyết hành vi dự định ................................................................................ 12 2.2.3 Thuyết giá trị tiêu dùng của Sheth và cộng sự (1991) ................................. 13 2.3 Tổng quan các nghiên cứu trƣớc .................................................................... 15 2.4 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ............................................................ 18 2.4.1 Chất lƣợng cảm nhận ................................................................................... 19 2.4.2 Giá trị cảm xúc cảm nhận ............................................................................ 21 2.4.3 Giá trị xã hội cảm nhận ................................................................................ 22 2.4.4 Giá cả cảm nhận........................................................................................... 22 2.4.5 Giá trị tri thức cảm nhận .............................................................................. 23 Chƣơng 3 - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. ................................................ 24 3.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 24 3.1.1 Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 25 3.1.2 Thiết kế thang đo nháp đầu .......................................................................... 25 3.1.3 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát .................................................................... 26 3.1.4 Thiết kế mẫu nghiên cứu ............................................................................. 28 3.1.5 Phƣơng pháp thu thập và xử lý dữ liệu ........................................................ 28 3.1.5.1 Phân tích mô tả dữ liệu ............................................................................. 29 3.1.5.2 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo .............................................................. 29 3.1.5.3 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .......................................................... 29 3.1.5.4 Phân tích hồi quy bội ................................................................................ 30 3.2 Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................ 32 3.2.1 Thảo luận nhóm tập trung ............................................................................ 32 3.2.2 Nghiên cứu sơ bộ định lƣợng ...................................................................... 33 3.3 Nghiên cứu chính thức .................................................................................... 33 3.4 Đánh giá sơ bộ thang đo ................................................................................. 33 3.4.1 Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo .................................................... 33 3.4.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA .... ... Valid 260 100.0 Excludeda 0 .0 Total 260 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .617 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BI1 Tôi sẵn lòng mua X 10.85 3.371 .364 .571 BI2 Tôi sẽ giới thiệu X cho bạn bè 10.84 3.346 .429 .527 BI3 X không có bất cứ vấn đề gì 11.48 3.355 .357 .577 BI4 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi 10.92 2.966 .443 .511 II. Phân tích nhân tố khám phá EFA: 1. Thang đo Giá trị cảm nhận: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .816 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2046.383 Df 210 Sig. .000 Communalities Initial Extraction PQ1 X chất lƣợng nhất quán 1.000 .309 PQ2 X chất lƣợng cao 1.000 .570 PQ3 X có tiêu chuẩn về chất lƣợng đƣợc công nhận 1.000 .457 PQ5 X rất bền 1.000 .573 PQ6 X hoạt động ổn định 1.000 .500 PE4 X làm tôi thấy yên tâm 1.000 .489 PE1 X là sản phẩm mang lại niềm vui cho tôi 1.000 .612 PE2 X làm tôi muốn sử dụng 1.000 .586 PE3 X sẽ làm tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng 1.000 .616 PE5 X mang đến cho tôi sự hài lòng 1.000 .608 PS1 X giúp tôi nhận đƣợc sự tôn trọng của ngƣời khác 1.000 .676 PS2 X giúp cải thiện cái nhìn của ngƣời khác về tôi 1.000 .820 PS3 X giúp tôi tạo ấn tƣợng trƣớc mọi ngƣời 1.000 .833 PS4 X giúp tôi tự tin trƣớc mọi ngƣời 1.000 .715 PP1 X có giá dễ mua 1.000 .692 PP2 X có giá tƣơng xứng với giá trị 1.000 .435 PP3 X đƣợc đánh giá tốt hơn TH khác cùng mức giá 1.000 .572 PP4 X có tính kinh tế 1.000 .648 PES1 X giúp tôi trải nghiệm công nghệ mới 1.000 .751 PES2 X giúp tôi trải nghiệm những tính năng mới 1.000 .709 PES3 X giúp tôi thỏa mãn sự hiếu kỳ 1.000 .608 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.198 24.752 24.752 5.198 24.752 24.752 3.026 14.411 14.411 2 2.762 13.155 37.907 2.762 13.155 37.907 2.854 13.591 28.002 3 1.925 9.165 47.072 1.925 9.165 47.072 2.389 11.376 39.378 4 1.664 7.922 54.994 1.664 7.922 54.994 2.332 11.103 50.481 5 1.229 5.853 60.847 1.229 5.853 60.847 2.177 10.366 60.847 6 .980 4.668 65.515 7 .781 3.717 69.232 8 .753 3.584 72.816 9 .743 3.537 76.353 10 .658 3.132 79.485 11 .574 2.735 82.220 12 .539 2.567 84.787 13 .498 2.374 87.160 14 .466 2.217 89.378 15 .445 2.119 91.497 16 .389 1.851 93.348 17 .359 1.708 95.056 18 .326 1.551 96.607 19 .291 1.386 97.993 20 .247 1.178 99.171 21 .174 .829 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 PES1 X giúp tôi trải nghiệm công nghệ mới .671 -.418 PE5 X mang đến cho tôi sự hài lòng .670 PES2 X giúp tôi trải nghiệm những tính năng mới .651 PE2 X làm tôi muốn sử dụng .631 PE3 X sẽ làm tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng .608 .401 PES3 X giúp tôi thỏa mãn sự hiếu kỳ .600 .416 PS1 X giúp tôi nhận đƣợc sự tôn trọng của ngƣời khác .584 -.438 PS4 X giúp tôi tự tin trƣớc mọi ngƣời .571 -.428 .415 PS3 X giúp tôi tạo ấn tƣợng trƣớc mọi ngƣời .571 -.524 .468 PS2 X giúp cải thiện cái nhìn của ngƣời khác về tôi .544 -.490 .501 PE4 X làm tôi thấy yên tâm .521 PQ2 X chất lƣợng cao .520 PE1 X là sản phẩm mang lại niềm vui cho tôi .507 .460 PQ3 X có tiêu chuẩn về chất lƣợng đƣợc công nhận .438 PQ1 X chất lƣợng nhất quán .430 PQ5 X rất bền .559 -.425 PP2 X có giá tƣơng xứng với giá trị .534 PQ6 X hoạt động ổn định .506 PP1 X có giá dễ mua .589 PP4 X có tính kinh tế .514 .530 PP3 X đƣợc đánh giá tốt hơn TH khác cùng mức giá .413 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 PS2 X giúp cải thiện cái nhìn của ngƣời khác về tôi .898 PS3 X giúp tôi tạo ấn tƣợng trƣớc mọi ngƣời .896 PS4 X giúp tôi tự tin trƣớc mọi ngƣời .814 PS1 X giúp tôi nhận đƣợc sự tôn trọng của ngƣời khác .744 PQ2 X chất lƣợng cao .682 PQ6 X hoạt động ổn định .660 PQ3 X có tiêu chuẩn về chất lƣợng đƣợc công nhận .632 PQ5 X rất bền .619 PE4 X làm tôi thấy yên tâm .610 PQ1 X chất lƣợng nhất quán .510 PE1 X là sản phẩm mang lại niềm vui cho tôi .759 PE3 X sẽ làm tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng .724 PE2 X làm tôi muốn sử dụng .660 PE5 X mang đến cho tôi sự hài lòng .450 .526 PES1 X giúp tôi trải nghiệm công nghệ mới .803 PES2 X giúp tôi trải nghiệm những tính năng mới .774 PES3 X giúp tôi thỏa mãn sự hiếu kỳ .644 PP4 X có tính kinh tế .803 PP1 X có giá dễ mua .765 PP3 X đƣợc đánh giá tốt hơn TH khác cùng mức giá .646 PP2 X có giá tƣơng xứng với giá trị .573 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .504 .495 .511 .488 .035 2 -.582 .545 .090 -.088 .591 3 .598 -.115 -.270 -.268 .696 4 -.217 -.655 .373 .470 .404 5 .051 -.123 .720 -.679 -.046 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 2. Thang đo Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .634 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 121.948 Df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction BI1 Tôi sẵn lòng mua X 1.000 .433 BI2 Tôi sẽ giới thiệu X cho bạn bè 1.000 .512 BI3 X không có bất cứ vấn đề gì 1.000 .403 BI4 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi 1.000 .520 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.869 46.716 46.716 1.869 46.716 46.716 2 .923 23.071 69.787 3 .671 16.772 86.559 4 .538 13.441 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 BI4 X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi .721 BI2 Tôi sẽ giới thiệu X cho bạn bè .716 BI1 Tôi sẵn lòng mua X .658 BI3 X không có bất cứ vấn đề gì .635 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 component extracted. Phụ lục 7: Kết quả phân tích tƣơng quan và hồi quy bội I. Phân tích tƣơng quan: Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N Chất lƣợng cảm nhận 4.0795 .46509 260 Giá trị cảm xúc cảm nhận 3.9923 .57702 260 Giá trị xã hội cảm nhận 3.1837 .87994 260 Giá cả cảm nhận 3.6481 .69137 260 Giá trị tri thức cảm nhận 3.8282 .68286 260 Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu 3.6740 .56673 260 Correlations Chất lượng cảm nhận Giá trị cảm xúc cảm nhận Giá trị xã hội cảm nhận Giá cả cảm nhận Giá trị tri thức cảm nhận Xu hướng lựa chọn thương hiệu Chất lượng cảm nhận Pearson Correlation 1 .402 ** .165 ** .106 .267 ** .325 ** Sig. (2-tailed) .000 .008 .089 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 Giá trị cảm xúc cảm nhận Pearson Correlation .402 ** 1 .309 ** .046 .529 ** .415 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .462 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 Giá trị xã hội cảm nhận Pearson Correlation .165 ** .309 ** 1 -.089 .346 ** .232 ** Sig. (2-tailed) .008 .000 .155 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 Giá cả cảm nhận Pearson Correlation .106 .046 -.089 1 -.025 .259 ** Sig. (2-tailed) .089 .462 .155 .689 .000 N 260 260 260 260 260 260 Giá trị tri thức cảm nhận Pearson Correlation .267 ** .529 ** .346 ** -.025 1 .302 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .689 .000 N 260 260 260 260 260 260 Xu hướng lựa chọn thương hiệu Pearson Correlation .325 ** .415 ** .232 ** .259 ** .302 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). II. Phân tích hồi quy bội: Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Giá trị tri thức cảm nhận, Giá cả cảm nhận, Chất lượng cảm nhận, Giá trị xã hội cảm nhận, Giá trị cảm xúc cảm nhận a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Xu hướng lựa chọn thương hiệu Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .524 a .274 .260 .48759 2.059 a. Predictors: (Constant), Giá trị tri thức cảm nhận, Giá cả cảm nhận, Chất lƣợng cảm nhận, Giá trị xã hội cảm nhận, Giá trị cảm xúc cảm nhận b. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu ANOVA b Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 22.799 5 4.560 19.179 .000 a Residual 60.388 254 .238 Total 83.187 259 a. Predictors: (Constant), Giá trị tri thức cảm nhận, Giá cả cảm nhận, Chất lƣợng cảm nhận, Giá trị xã hội cảm nhận, Giá trị cảm xúc cảm nhận Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Giá trị tri thức cảm nhận, Giá cả cảm nhận, Chất lượng cảm nhận, Giá trị xã hội cảm nhận, Giá trị cảm xúc cảm nhận a . Enter b. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .651 .328 1.988 .048 Chất lƣợng cảm nhận .184 .072 .151 2.568 .011 .825 1.212 Giá trị cảm xúc cảm nhận .255 .066 .259 3.861 .000 .633 1.580 Giá trị xã hội cảm nhận .076 .037 .118 2.025 .044 .848 1.179 Giá cả cảm nhận .199 .044 .243 4.492 .000 .974 1.026 Giá trị tri thức cảm nhận .074 .054 .090 1.384 .168 .680 1.472 a. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Collinearity Diagnostics a Mo del Dimen sion Eigenva lue Conditi on Index Variance Proportions (Consta nt) Chất lƣợng cảm nhận Giá trị cảm xúc cảm nhận Giá trị xã hội cảm nhận Giá cả cảm nhận Giá trị tri thức cảm nhận 1 1 5.877 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .061 9.786 .00 .00 .00 .65 .15 .00 3 .030 13.976 .00 .01 .05 .34 .45 .21 4 .016 19.416 .06 .21 .02 .00 .28 .58 5 .010 24.633 .09 .11 .93 .00 .04 .19 6 .006 31.326 .85 .67 .01 .00 .08 .02 a. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.8059 4.4316 3.6740 .29670 260 Residual -1.18161 1.32678 .00000 .48286 260 Std. Predicted Value -2.926 2.553 .000 1.000 260 Std. Residual -2.423 2.721 .000 .990 260 a. Dependent Variable: Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Phụ Lục 8: Đồ thị phân tán scatter, Biểu đồ tần số của phần dƣ chuẩn hóa, Biểu đồ P-P Plot Phụ lục 9: Kết quả so sánh trung bình T-test và Oneway Anova: 1. T-Test – Giới tính Group Statistics giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Nam 140 3.6429 .55225 .04667 Nữ 120 3.7104 .58338 .05326 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Equal variances assumed .258 .612 -.958 258 .339 -.06756 .07051 -.20642 .07130 Equal variances not assumed -.954 247.173 .341 -.06756 .07081 -.20703 .07192 2. Oneway Anova: Theo Năm học Descriptives Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Năm nhất 16 3.6406 .52416 .13104 3.3613 3.9199 2.75 4.50 Năm hai 81 3.6574 .56933 .06326 3.5315 3.7833 2.00 5.00 Năm ba 70 3.6464 .58899 .07040 3.5060 3.7869 2.25 5.00 Năm cuối 93 3.7151 .56095 .05817 3.5995 3.8306 2.25 5.00 Total 260 3.6740 .56673 .03515 3.6048 3.7432 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Levene Statistic df1 df2 Sig. .058 3 256 .982 ANOVA Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups .250 3 .083 .257 .856 Within Groups 82.937 256 .324 Total 83.187 259 3. Oneway Anova: Theo Khu vực khảo sát Descriptives Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound ĐH Kinh Tế Tp. HCM 65 3.7000 .60467 .07500 3.5502 3.8498 2.25 5.00 ĐH Mở Tp. HCM 65 3.8038 .59374 .07364 3.6567 3.9510 2.00 5.00 ĐH Bách Khoa Tp. HCM 65 3.6231 .53968 .06694 3.4894 3.7568 2.50 4.75 ĐH Sƣ Phạm 65 3.5692 .50873 .06310 3.4432 3.6953 2.50 4.75 Total 260 3.6740 .56673 .03515 3.6048 3.7432 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Levene Statistic df1 df2 Sig. .282 3 256 .838 ANOVA Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.022 3 .674 2.126 .097 Within Groups 81.165 256 .317 Total 83.187 259 4. Oneway Anova: Theo Thu nhập hộ gia đình sinh viên Descriptives Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 10 triệu 105 3.7095 .57190 .05581 3.5988 3.8202 2.25 5.00 10 triệu đến 15 triệu 62 3.7460 .54226 .06887 3.6083 3.8837 2.50 5.00 > 15 triệu 31 3.7500 .54772 .09837 3.5491 3.9509 3.00 5.00 Total 198 3.7273 .55656 .03955 3.6493 3.8053 2.25 5.00 Test of Homogeneity of Variances Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Levene Statistic df1 df2 Sig. .412 2 195 .663 ANOVA Xu hƣớng lựa chọn thƣơng hiệu Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .071 2 .035 .113 .893 Within Groups 60.952 195 .313 Total 61.023 197
File đính kèm:
- anh_huong_cua_gia_tri_cam_nhan_den_xu_huong_lua_chon_thuong.pdf