Thuật ngữ tiếng Anh trong Đấu thầu và Hợp đồng
Procurement/Contract
Bản tiên lượng: Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác
Bill of quantities (BOQ)An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Thuật ngữ tiếng Anh trong Đấu thầu và Hợp đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Thuật ngữ tiếng Anh trong Đấu thầu và Hợp đồng
Thuật ngữ tiếng Anh trong Đấu thầu và Hợp đồng THUẬT NGỮ ANH – VIỆT TRONG ĐẤU THẦU VÀ HỢP ĐỒNG Procurement/Contract Bản tiên lượng: Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác Bill of quantities (BOQ)An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately Báo cáo Đánh giá HSDT Bid/proposal evaluation report Báo cáo Đánh giá HSDT Mẫu Model bid evaluation report (mber) Báo cáo đánh giá thầu Bid Evaluation Report (BER) Báo cáo sơ tuyển Prequalification report Bảo đảm dự thầu: Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu Bid securityThe form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document Bảo lãnh dự thầu Bid security Bên mời thầu Procuring Entity Bên mời thầu (mời chào hàng) Offeree – A person (a buyer) to whom a supply offer is made Biên bản Mở thầu Record of Bid Opening Biên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàng Record of bid opening, date sent to Bank Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu có giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ Forced to reject the lowest tender on the grounds of incapacity Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp: Khi Bên vay thiếu tổ chức, nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình. Procurement Agencies: Where Borrowers lack the necessary organization, resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement. Cách chào giá Pricing Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự án Project procurement staff Chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không thanh toán Termination on Employer’s failure to make payment Chậm thanh toán Delayed payment Chậm thực hiện hợp đồng Slow contract implementation Chậm trễ được gia hạn Prolonged delay Chào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc Trong nước International or National Shopping Chào hàng cạnh tranh:là một phương thức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hàng hóa) hoặc từ một số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu là 3 Shopping:is a procurement method based on comparing price quotations obtained from several suppliers (in the case of goods) or from several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three. Chấp thuận trúng thầuChấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất Acceptance of bidsAcceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid Chỉ dẫn cho Nhà thầu Instructions to bidders Chỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng cho Nhà thầu General Instructions and Particular Instructions Chỉ định thầu Direct contracting Cho phép đại diện cộng đồng (những người hưởng lợi) tham dự mở thầu Allowing beneficiary representatives to attend bid opening Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiện Pilot program of long-term performance-based contracts Chuyên gia Đấu thầu Procurement specialist Chuyên gia phân tích đấu thầu Procurement Analyst Chuyên gia Quản lý Hợp đồng Contract Management Specialist Có nhiều điểm khác biệt quan trọng so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới Contain acute differences from WB’s procurement procedures Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu Executing Agency Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu Grounds for disqualifying the bid Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu Government Database on Bidder Information Có thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị Can lead to conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and fairness Công thức điều chỉnh giáCông thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu Escalation Formula (price adjustment Formula) Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đích so sánh các hồ sơ dự thầu In evaluating bid prices for comparison purposes Đánh giá hồ sơ dự thầu Evaluation of Bids (Bid Evaluation) Đánh giá Năng lực Đấu thầu Procurement capacity assessment (pca) Danh mục nhà thầu Tender list Đáp ứng các yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót nội dung Meets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission Đấu thầu Procurement Đấu thầu cạnh tranh trong nước National Competitive Bidding (NCB) Đấu thầu hai giai đoạn Two-stage bidding/tendering Đấu thầu một túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm Single-envelope biddingTwo-envelope bidding Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3 Procurement of office equipment directly related to operations of RT3 Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóa Procurement of Consulting Services, Works and Goods Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công trình Procurement of Goods and Works Đấu thầu rộng rãi Open tenderAn invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế International competitive bidding (icb) Đấu thầu Rộng rãi Trong nước ... register Số HSDT nhận được Number of bids submitted So sánh trình độ và kinh nghiệm của các ứng cử viên Comparison of the qualifications and experiece of candidates Số tiền tín dụng The amount of the Credit Sơ tuyển (nếu có) số công ty được sơ tuyển ngày Ngân hàng chấp thuận Prequalification if required number of firms prequalified date of Bank’s no-objection Sơ tuyển nhà thầu Prequalification Sơ tuyển nhà thầuViệc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu Prequalification of bidders Sơ tuyển (quá trình xét tuyển nhà thầu tiềm năng được tiến hành trước khi phát hành thư mời thầu) Prequalification (qualification of potential contractors is carried out before invitation to tender have been issued) Số vụ thông đồng (trong đấu thầu) Number of collusion cases Soạn thảo hợp đồng và quản lý hợp đồng Contract preparation and contract management Sử dụng đơn giá chuẩn đã được chính phủ phê duyệt dựa vào định mức chi phí Using government-approved standard unit rates based on cost norms Sử dụng khoản tiền tạm tính Use of Provisional Sums Sử dụng sai quá trình sơ tuyển Failure to Use Prequalification Procedure Sử dụng ưu đãi cho nhà thầu trong nước Use of domestic preference in tender assessment Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệSự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn Eligibility Sự vận động trong quá trình đấu thầu và thông đồng giữa các nhà thầu Manipulation of procurement process and collusion among bidders Sửa đổi các bản đề nghị Correction to statements Sửa đổi cuối cùng Closing amendment Sửa đổi Hồ sơ Mời thầu (HSMT) Amendments to Tender Documents Sửa đổi Hợp đồng Contract amendment Sửa đổi sau này Subsequent revisions Sửa đổi, bổ sung HSMT (nếu có) liệt kê tất cả các ngày phát hành ngày (các ngày) Ngân hàng chấp thuận Amendments to documents, if any list all issue dates date(s) of Bank’s no-objection Tài khoản cố định (tài khoản tài sản) Asset account Tài khoản Đặc biệt Special account Tài khoản Ngoại hối Foreign exchange account (forex) Tài khoản nợ Debtor account Tài liệu hỗ trợ Supporting documents Tài liệu Hướng dẫn Nhà thầu (tùy chọn) Notes for the Guidance of Tenderers (optional) Tăng các cơ hội thắng thầu cho một công ty Increase the chances of a company winning the contract Tăng cường tính minh bạch Improvement of transparency Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được sử dụng để xác định tư cách của nhà thầu All criteria so specified, and only criteria so specified, shall be used to determine whether a bidder is qualified. Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được xem xét trong quá trình xét thầu (đánh giá hồ sơ dự thầu) All criteria so specified, and only criteria so specified, shall be taken into account in bid evaluation Tên của nhà thầu mà HSDT bị loại và lý do loại Name of bidders who bids were rejected and the reasons for rejection Tên của Nhà thầu nộp HSDT Name of the Bidder who submitted a bid Tên của Nhà thầu thắng thầu, Giá chào, cũng như thời gian và phạm vi của hợp đồng được trao Name of the winning Bidder, and the Price it offered, as well the duration and summary scope of the contract awarded Tên và giá đánh giá của từng HSDT đã được đánh giá Name and evaluated prices of each Bid that was evaluated Tham gia đấu thầu và ưu tiên Participation in bidding and preferences Thành phần của Ủy ban Đánh giá Thầu Composition of Bid Evaluation Committee Thầu khoán/Khóan cho Người dân Force Account/Community Force Account Theo các điều khoản và điều kiện được Hiệp hội chấp thuận On terms and conditions satisfactory to the Association Thiên vị hay phân biệt đối xử với một nhà thầu sơ tuyển nào đó Discriminate in favour of or against one particular applicant Thiết bị và Nhân sự Equipment and Personnel Thiếu bảo đảm dự thầu Absence of Security Thoả thuận Hợp đồng Contract agreement Thỏa thuận Tài chính Financial covenants Thời gian có hiệu lực của HSDT Period of effectiveness of tenders Thời gian hiệu lực của HSDT (ngày và tuần) quy định ban đầu gia hạn (nếu có) ngày Ngân hàng chấp thuận (nếu cần thiết) Bid validity period (days and weeks) originally specified extensions, if any date of Bank’s no-objection, if required Thông báo (công bố) trên các công báo của chính phủ nước có dự án Publication in officical gazettes of the government of the project country Thông báo Đấu thầu Chi tiết Specific procurement notice Thông báo Đấu thầu Chung General procurement notice Thông báo Đấu thầu Chung (bao quát tất cả các khía cạnh của một dự án) General Procurement Notice (cover all aspects of a project) Thông báo Đấu thầu Riêng (thường sử dụng cho từng hợp đồng) Specific Procurement Notice (would be for individual contracts) Thông báo đấu thầu và quảng cáo Notification and Advertising Thông báo Hoạt động Notice to Operations Thông báo Mời thầu Chung ngày phát hành đầu tiên cập nhật ngày gần đây nhất General Procurement Notice first issue date latest update Thông báo Mời thầu Riêng tên tờ báo trong nước đăng thông báo báo ngày đăng thông báo tên tờ báo quốc tế đăng thông báo ngày đăng thông báo số công ty được thông báo Specific procurement notice name of national newspaper issue date name of international publication issue date number of firms notified Thông báo nhà thầu vượt qua vòng sơ tuyển và nhà thầu không vượt qua vòng sơ tuyển Notification of sucessful and unsucessful applicants Thông báo sơ tuyển Prequalification notice Thông báo Thực hiện Notice to Proceed Thông báo trao thầu Notification of award Thông đồng trong đấu thầu Collusion in procurement Thư mời Sơ tuyển Invitation for Prequalification Thư mời thầu Invitation for Tenders Thư thông báo (Thư chấp thuận) Notification letter (letter of acceptance) Thư trình đính kèm Letter of Transmittal Thủ tục đánh giá HSDT Procedures for Evaluation of Bids Thủ tục đấu thầu cạnh tranh (rộng rãi) Competitive bidding procedures Thuê các cán bộ nhà nước Hiring of Government Officials Thuê các cơ quan nhà nước, các trường đại học và viện nghiên cứu Hiring of Government Agencies, Universities and Research Institutes Thuê một cơ quan độc lập thực hiện việc theo dõi và giám sát bên ngoài công tác thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn xã hội và môi trường Retain an independent agency to undertake external monitoring and supervision of the implementation of social and environmental safeguards measures Tiền gốc và lãi Principal and interest Tiền thuê Royalties Tiêu chí đánh giá HSDT và xét tuyển nhà thầu Evaluation and qualification criteria Tiêu chí đánh giá tư cách nhà thầu (xét tuyển nhà thầu) và đánh giá HSDT Qualification and Evaluation Criteria Tiêu chí hợp lệ Eligibility criteria Tiêu chí lựa chọn tuyến Road selection criteria Tiêu chí sơ tuyển đặc biệt dành cho nhà thầu liên doanh Particular prequalifcation criteria for joint ventures Tiêu chí sơ tuyển nhà thầu Prequalification criteria Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu Evaluation Criteria Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực Criteria of Qualification and Capacity Tình huống thường hay gặp phải Frequently-encountered situation Tính trong sáng và rõ ràng của Tài liệu sơ tuyển Clarity and comprehensiveness of the PQ document Tổ chuyên gia đấu thầu Trách nhiệm của nhà thầu đối với công trình Contractor’s responsibility for work Trách nhiệm giải trình Lack of accountability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu Contractor’s Liability Trang tin Đấu thầu Công Government public procurement bulletin Tránh tình huống bất công bằng có thể xảy ra Avoid the potentially invidious situation Trao hợp đồngLà việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết Award of contractNotification to a bidder of acceptance of his/her bid Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hoá dịch vụ In the technical evaluation of bids for goods and services Trong trường hợp cần thiết phải sửa đổi một phần nào đó của HSMT sau khi mà HSMT đã được phát hành In the event that amendments are required to any of the Tender Documents after they have been issued Trong trường hợp nhà thầu là các cá nhân In case of individuals Trong trường hợp nhà thầu là các công ty In case of firms Trong trường hợp những dự án đặc biệt phức tạp In the case of projects of exceptional complexity Trong vòng 28 ngày kể từ ngày nhận thông báo trúng thầu của Chủ đầu tư, nhà thầu thằng thầu phải nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo đúng các điều kiện của hợp đồng Within twenty-eight (28) days of the receipt of notification of award from the Employer, the successuful Bidder shall furnish the performance security in accordance with the conditions of contract Trước khi lựa chọn nhà cung cấp/bên thực hiện hợp đồng theo thủ tục chào hàng cạnh tranh Prior to the selection of the supplier/execution of any contract under shopping procedures Trước khi thực hiện hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng cạnh tranh Prior to the execution of the contract procured under shopping procedures Tự thực hiện (chủ dự án có đủ năng l lực để thực hiện gói thầu của mình) Force account Tự thực hiện: nghĩa là việc xây dựng sử dụng chính thiết bị và nhân công của Bên vay, có thể là phương thức có tính thực tế duy nhất để xây dựng một số loại công trình. Force account: that is, construction by the use of the Borrower’s own personnel and equipment,50 may be the only practical method for constructing some kinds of works Tư vấn Giám sát Xây lắp (Thi công) Construction supervision consultants Tư vấn Thực hiện Dự án Project implementation advisor Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu và thực hiện các hợp đồng của Ngân hàng Thế giới Observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of the Bank-financed contracts Tuyển chọn cố vấn thực hiện dự án Selection of Project Implementation Advisor Tuyển chọn dựa vào Chất lượng Quality-based Selection Tuyển chọn dựa vào Chất lượng và Chi phí Quality-and Cost-based Selection Tuyển chọn tư vấn giám sát thi công Selection of construction supervison consultants Tuyển chọn tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toán Selection of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate Ưu tiên hàng hoá được sản xuất trong nước và nhà thầu trong nước Preference for domestically manufactured goods and domestic contractors Việc chấm thầu phải được thực hiện tuận thủ chặt chẽ các tiêu chí đã quy định trong hồ sơ mời thầu Evaluation of bids shall be made in strict adherence to the criteria specified in the bidding documents Việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển phải được tiến hành một cách khách quan nhất Assessment of prequalification submissions should be made as objective as possible Việc đấu thầu không thoả mãn yêu cầu Unsatisfactory procurement Việc nhà thầu thắng thầu không thể đệ trình bảo lãnh thực hiện hợp đồng nói trên sẽ cấu thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu và tịch thu bảo lãnh dự thầu Failure of the successful Bidder to submit the above-mentioned Performance Security or sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of the award and forfeiture of the bid security Việc phê duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo đánh giá thầu và đề xuất trao thầu Approval of draft bidding documents, bid evaluation reports and proposals for award Việc sửa đổi này phải được giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMT These will be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda Xây lắp công trìnhLà những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình Civil worksThe works related to construction and installation of equipment for projects or project components Xem xét trao thầu Consideration for award Xem xét và cập nhật các hệ thống dữ liệu liên quan đến đơn giá duy tu bảo dưỡng Review and update data systems related to unit costs for maintenance works Xem xét và nếu cấn thiết hỗ trợ việc lập hồ sơ mời thầu mua sắm dịch vụ và vật liệu mà cần thiết phải đấu thầu, bao gồm cả điều khoản tham chiếu cho nhà thầu và xây dựng quy cách kỹ thuật của thiết bị Review and, as necessary assist in the preparation of, bidding documents for services and materials to be procured, including terms of reference for contractors and equipment specifications Xếp hạng nhà thầu Ranking of Bidders Xét tuyển nhà thầu Qualification of tenderers Xử lý tình huống trong đấu thầuXử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu Handling cases encountered during bidding process Xung đột quyền lợi Have a conflict of interest Yêu cầu không bao gồm trong đơn giá và giá Requirement(s) not included in rates and prices Yêu cầu riêng (cụ thể) đối với nội dung và/hoặc việc phát hành Thông báo Specific requirements as to the content and/or circulation of the Notice Yêu cầu về vòng quay tiền mặt Cash-flow requirements Yếu tố cần xem xét trong quá trình đánh giá The factors that will be taken into account in the assessment Yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị escalation Factor(s) Thuật ngữ tiếng anh trong Đấu thầu và Hợp đồng
File đính kèm:
- thuat_ngu_tieng_anh_trong_dau_thau_va_hop_dong.docx