Luận văn Định vị thương hiệu bia Sapporo tại thị trường TP HCM
Việt Nam là một trong những nước có sức tiêu thụ bia tương đối lớn trong khu
vực. Tất cả các hãng bia lớn, nổi tiếng đều đã và s có mặt tại Việt nam. Với sức tiêu
thụ hàng t lít, cộng với mức tăng trư ng năm (theo nghiên cứu của Kirin
Holdings, 2012). Sức tiêu thụ bia của Việt nam được xếp thứ nhất tại Đông Nam , thứ
ba tại châu về sản lượng tiêu thụ, đứng sau Trung Quốc và Nhật Bản (theo tổ chức
nghiên cứu thị trường Eurowatch, 2012 . Chính vì vậy, từ nhiều năm nay, dù đã có
nhiều thương hiệu thất bại, nhưng các hãng bia nước ngoài vẫn tiếp tục đổ bộ vào thị
trường Việt Nam. Với mức tiêu thụ ,8 t lít bia trong năm khoảng lít trên
đầu người năm, b ng so với Châu u . ù đang mức cao nhưng sức tiêu thụ
mặt hàng bia vẫn được dự đoán s tăng lên mạnh m bất chấp những khó khăn của nền
kinh tế.
Theo thống kê của Hiệp hội Bia – Rượu – Nước giải khát Việt Nam V A đã
công bố vào ngày 9/8/2013 tại Hà Nội cho r ng trong tháng đầu năm , ngành ia
– Rượu – Nước giải khát Việt nam đạt chỉ số tăng trư ng là 10,5% so với cùng kỳ (7
tháng là 9, , cao hơn nhiều so với mức tăng trư ng của toàn ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo (toàn ngành chỉ tăng ,7 , 7 tháng là ,8 . Sản lượng toàn ngành Bia
trong tháng đạt 1.373,1 triệu lít, b ng 47,3% kế hoạch năm, tăng ,7 so với cùng
kỳ năm 7 tháng là . , triệu lít, tăng 8,9 so với cùng kỳ ; Trong đó, sản
lượng của SA ECO ước đạt 673,1 triệu lít, tăng 8,8 vời cùng kỳ (7 tháng là 778,8
triệu lít, tăng 8, ; của HA ECO ước đạt 299,8 triệu lít, tăng ,7 7 tháng là 7 ,
triệu lít, tăng 8,8 . Riêng hai thương hiệu bia Hà Nội và ia Sài gòn ước đạt 903,2
triệu lít, chiếm 65,8% tổng sản lượng bia sản xuất của toàn ngành và tăng so với
cùng kỳ (7 tháng là 1.063,3 triệu lít, chiếm , , tăng 9, Theo số liệu của Bộ
Công Thương .

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Định vị thương hiệu bia Sapporo tại thị trường TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
LÊ TRUNG CANG
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU BIA SAPPORO
TẠI THỊ TRƢỜNG TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.HCM, Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
LÊ TRUNG CANG
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU BIA SAPPORO
TẠI THỊ TRƢỜNG TP.HCM
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN
TP.HCM, Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Định vị thƣơng hiệu bia Sapporo tại thị
trƣờng Thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu
khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực
tế và có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, đƣợc xử lý trung thực khách quan và
chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nào.
Để hoàn thành luận văn này tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới Quý
Thầy Cô Trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt những
kiến thức quý báu trong suốt quá trình học tập tại trƣờng. Đặc biệt tôi xin chân
thành cám ơn thầy Tiến sĩ Trần Hà Minh Quân – Giảng viên trƣờng Đại học
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, ngƣời hƣớng dẫn khoa học của luận văn này,
đã hƣớng dẫn tôi tiếp cận các vấn đề thực tiễn, tận tình chỉ dẫn tôi về phƣơng
pháp nghiên cứu khoa học của đề tài này. Sau cùng, tôi xin cám ơn sự ủng hộ
của gia đình đã tạo mọi điều kiện về thời gian và vật chất để giúp tôi chuyên tâm
cho việc nghiên cứu và hoàn thành bài luận văn này.
Trong quá trình thực hiện và trình bày kết quả nghiên cứu, do hạn chế về
thời gian, số liệu cũng nhƣ kiến thức và kinh nghiêm của chính tôi về lĩnh vực
này nên chắc chắn không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận
đƣợc sự hƣớng dẫn, đóng góp thêm từ Quý thầy cô, bạn bè và các độc giả để tôi
có thể hoàn thiện bài nghiên cứu tốt hơn nữa.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày.tháng.năm 2013
TÁC GIẢ
MỤC LỤC
Trang
Trang Phụ Bìa
Lời Cam Đoan
Mục Lục
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ....................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................. 3
1.3. Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................... 3
1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 4
1.5. Kết cấu của luận văn............................................................................................... 5
CHƢƠNG II: CƠ S LÝ THUY T V M H NH NGHI N C U ........................... 6
2.1. L thuyết về thƣơng hiệu ....................................................................................... 6
2.1. . Thƣơng hiệu và sản ph m ................................................................................. 6
2.1. . Thành phần của thƣơng hiệu............................................................................. 9
2.1.3. Chức năng thƣơng hiệu ..................................................................................... 9
2.1.4. Giá trị thƣơng hiệu .......................................................................................... 10
2.2. Xu hƣớng tiêu dùng ............................................................................................. 11
2.3. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................. 12
2.3.1. Các mô hình nghiên cứu trên thế giới ............................................................. 12
2.3. . Mô hình nghiên cứu về giá trị thƣơng hiệu của PGS.TS Nguyễn Đình Thọ &
Nguyễn Thị Mai Trang thực hiện năm tại thị trƣờng Việt nam. ..................... 15
2.3.3. Đề xuất mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu ............................ 17
2.3.3.1. Nhận biết thƣơng hiệu ............................................................................... 18
2.3.3.2. Chất lƣợng cảm nhận ................................................................................. 18
2.3.3.3. Hình ảnh thƣơng hiệu ................................................................................ 19
2.3.3.4. Lòng trung thành thƣơng hiệu ................................................................... 19
2.3.3.5. Thái độ đối với chiêu thị............................................................................ 20
2.3.3.6. Độ bao phủ thƣơng hiệu ........................................................................... 20
2.3.3.7. Xu hƣớng tiêu dùng thƣơng hiệu ............................................................... 20
2.4. Định vị thƣơng hiệu .............................................................................................. 22
CHƢƠNG III: PHƢƠNG PH P NGHI N C U ........................................................ 25
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................................... 25
3.2. Quy trình nghiên cứu ........................................................................................... 26
3.3. Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................................. 27
3.4. Điều chỉnh thang đo ............................................................................................. 28
3.4.1. Thang đo nhận biết thƣơng hiệu .................................................................... 29
3.4.2. Thang đo chất lƣợng cảm nhận ...................................................................... 29
3.4.3. Thang đo hình ảnh thƣơng hiệu ..................................................................... 30
3.4.4. Thang đo lòng trung thành thƣơng hiệu ....................................................... ... ected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
BI1 9.65 5.643 .722 .826
BI2 9.97 5.433 .716 .830
BI3 9.88 6.084 .689 .840
BI4 9.85 5.613 .742 .818
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .814
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.951E3
df 435
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
AW1 1.000 .689
AW2 1.000 .714
AW3 1.000 .615
AW4 1.000 .719
AW5 1.000 .689
AW6 1.000 .588
PQ1 1.000 .561
PQ2 1.000 .730
PQ3 1.000 .544
PQ4 1.000 .708
PQ5 1.000 .760
PQ6 1.000 .782
IMB1 1.000 .641
IMB3 1.000 .715
IMB4 1.000 .731
IMB5 1.000 .840
IMB6 1.000 .639
LY1 1.000 .655
LY2 1.000 .786
LY3 1.000 .621
AD1 1.000 .586
AD2 1.000 .391
AD3 1.000 .608
SP1 1.000 .597
SP2 1.000 .649
SP3 1.000 .505
DC1 1.000 .679
DC2 1.000 .671
DC3 1.000 .628
DC4 1.000 .642
Extraction Method: Principal Component Analysis.
1. K t quả phân tích EFA cho các bi n ộc lập
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.401 24.671 24.671 7.401 24.671 24.671 4.057 13.525 13.525
2 3.241 10.803 35.474 3.241 10.803 35.474 4.037 13.456 26.981
3 2.698 8.994 44.468 2.698 8.994 44.468 3.572 11.907 38.888
4 2.302 7.673 52.141 2.302 7.673 52.141 3.187 10.622 49.510
5 2.124 7.079 59.221 2.124 7.079 59.221 2.718 9.059 58.569
6 1.916 6.387 65.608 1.916 6.387 65.608 2.112 7.038 65.608
7 .899 2.996 68.604
8 .852 2.839 71.443
9 .784 2.612 74.055
10 .719 2.395 76.451
11 .668 2.225 78.676
12 .625 2.083 80.759
13 .579 1.929 82.688
14 .503 1.677 84.365
15 .484 1.614 85.979
16 .477 1.591 87.570
17 .437 1.458 89.028
18 .395 1.317 90.345
19 .380 1.266 91.611
20 .364 1.214 92.825
21 .336 1.119 93.944
22 .281 .938 94.882
23 .273 .911 95.793
24 .257 .855 96.648
25 .227 .755 97.403
26 .206 .687 98.090
27 .197 .658 98.748
28 .155 .516 99.264
29 .131 .438 99.702
30 .089 .298 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
PQ5 .690 -.396
PQ4 .678 .363 -.330
AW2 .645 -.446
AW5 .643 -.388 -.301
IMB4 .635 -.412 .309
AW1 .634 -.430
PQ6 .621 .455 -.421
IMB3 .617 -.434
PQ2 .616 .341 -.467
IMB5 .592 -.476 .435
IMB1 .591 -.374 .360
AW4 .587 -.380 -.416
AW6 .553 -.399
AW3 .543 -.392
PQ1 .540 .367
AD3 .472 .455
PQ3 .471 .432 -.324
DC3 .624 .314 -.331
DC1 .563 .343
DC2 .523 .342 -.403
DC4 .341 .450 -.416
SP2 .396 .615
AD1 .371 .567
IMB6 .482 -.505
SP1 .386 .499
AD2 .303 .455
SP3 .434 .435
LY1 .548 .536
LY2 .503 .642
LY3 .504 .536
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
AW4 .816
AW2 .798
AW5 .779
AW1 .760
AW3 .759
AW6 .736
PQ6 .858
PQ2 .827
PQ5 .819
PQ4 .768
PQ3 .719
PQ1 .717
IMB5 .893
IMB4 .799
IMB3 .795
IMB6 .781
IMB1 .741
AD1 .755
AD3 .739
SP2 .723
SP1 .718
SP3 .650
AD2 .605
DC2 .816
DC1 .776
DC4 .769
DC3 .753
LY2 .863
LY1 .795
LY3 .765
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
PQ5 .690 -.396
PQ4 .678 .363 -.330
AW2 .645 -.446
AW5 .643 -.388 -.301
IMB4 .635 -.412 .309
AW1 .634 -.430
PQ6 .621 .455 -.421
IMB3 .617 -.434
PQ2 .616 .341 -.467
IMB5 .592 -.476 .435
IMB1 .591 -.374 .360
AW4 .587 -.380 -.416
AW6 .553 -.399
AW3 .543 -.392
PQ1 .540 .367
AD3 .472 .455
PQ3 .471 .432 -.324
DC3 .624 .314 -.331
DC1 .563 .343
DC2 .523 .342 -.403
DC4 .341 .450 -.416
SP2 .396 .615
AD1 .371 .567
IMB6 .482 -.505
SP1 .386 .499
AD2 .303 .455
SP3 .434 .435
LY1 .548 .536
LY2 .503 .642
LY3 .504 .536
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Compon
ent 1 2 3 4 5 6
1 .550 .544 .475 .364 .171 .121
2 -.565 .516 -.066 -.146 .619 .074
3 -.045 .028 -.620 .764 .030 .169
4 -.217 -.607 .487 .383 .447 .023
5 -.439 .119 .316 .104 -.519 .643
6 .369 -.233 -.221 -.325 .343 .733
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
1. K t quả phân tích EFA cho bi n phụ thuộc (BI)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .821
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 646.013
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
BI1 1.000 .718
BI2 1.000 .713
BI3 1.000 .682
BI4 1.000 .745
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.858 71.453 71.453 2.858 71.453 71.453
2 .443 11.072 82.525
3 .388 9.695 92.220
4 .311 7.780 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
BI4 .863
BI1 .848
BI2 .844
BI3 .826
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH HỒI QUI TUYẾN TÍNH BỘI
1. Ma trận hệ số tƣơng qu n
Correlations
F_AW F_PQ F_IMB F_LY F_AP F_DC F_BI
F_AW Pearson Correlation 1 .315
**
.385
**
.085 .313
**
.028 .564
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .115 .000 .604 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
F_PQ Pearson Correlation .315
**
1 .340
**
.140
**
.254
**
.260
**
.473
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .009 .000 .000 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
F_IMB Pearson Correlation .385
**
.340
**
1 .092 .207
**
.159
**
.527
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .087 .000 .003 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
F_LY Pearson Correlation .085 .140
**
.092 1 .134
*
.058 .191
**
Sig. (2-tailed) .115 .009 .087 .012 .277 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
F_AP Pearson Correlation .313
**
.254
**
.207
**
.134
*
1 .095 .423
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .012 .077 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
F_DC Pearson Correlation .028 .260
**
.159
**
.058 .095 1 .287
**
Sig. (2-tailed) .604 .000 .003 .277 .077 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
F_BI Pearson Correlation .564
**
.473
**
.527
**
.191
**
.423
**
.287
**
1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 347 347 347 347 347 347 347
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
2. Phân tích hệ số hồi qui
3. Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 F_DC, F_AW,
F_LY, F_AP,
F_IMB, F_PQ
a
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: F_BI
Model Summary
Mô hình R R
2
R
2
điều chỉnh
Ước lượng sai số
chuẩn
1 .745
a
.556 .548 .523
a. Predictors: (Constant), F_DC, F_AW, F_LY, F_AP, F_IMB, F_PQ
ANOVA
b
Mô hình (Model)
Tổng bình
phương
(Sum of Squares) df
Bình Phương
trung bình
(Mean Square) F Sig.
1 Hồi qui
(Regression)
116.433 6 19.405 70.886 .000
a
Số dư
(Residual)
93.077 340 .274
Tổng cộng
(Total)
209.510 346
a. Predictors: (Constant), F_DC, F_AW, F_LY, F_AP, F_IMB, F_PQ
b. Dependent Variable: F_BI
Coefficients
a
Mô hình
(Model)
Hệ số chưa chuẩn hóa
(Unstandardized
Coefficients)
Hệ số chuẩn
hóa
(Standardized
Coefficients)
t Sig.
Thống kê cộng tuyến
(Collinearity Statistics)
B
Sai số chuẩn
(Std. Error) Beta (β
Dung sai
(Toleranc
e) VIF
1 (Hằng số) -.915 .232 -3.936 .000
F_AW .291 .036 .335 8.116 .000 .765 1.308
F_PQ .149 .035 .174 4.253 .000 .777 1.287
F_IMB .299 .046 .265 6.501 .000 .788 1.270
F_LY .071 .033 .078 2.135 .033 .968 1.033
F_AP .248 .050 .192 4.938 .000 .863 1.159
F_DC .195 .044 .168 4.445 .000 .918 1.090
a. Dependent
Variable: F_BI
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) F_AW F_PQ F_IMB F_LY F_AP F_DC
1 1 6.753 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .092 8.553 .00 .04 .01 .01 .92 .00 .00
3 .050 11.657 .01 .62 .03 .00 .04 .00 .17
4 .038 13.337 .03 .00 .85 .00 .01 .13 .03
5 .031 14.853 .00 .00 .09 .45 .00 .50 .03
6 .026 16.234 .00 .33 .00 .47 .00 .20 .33
7 .011 24.510 .96 .01 .01 .07 .03 .16 .44
a. Dependent Variable: F_BI
PHỤ LỤC 7
BIỂU ĐỒ NHẬN THỨC (MDS)
Alscal
Notes
Output Created 08-Oct-2013 15:33:58
Comments
Input Data D:\CANG INFO\CAO HOC\luan van\de tai
bia sapporo\BIA SAPPORO\spss\MDS.sav
Active Dataset DataSet0
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 5
Syntax ALSCAL
/MATRIX=IN('C:\Users\TRUNGC~1\AppDat
a\Local\Temp\spss2936\spssalsc.tmp')
/LEVEL=INTERVAL
/CONDITION=MATRIX
/MODEL=EUCLID
/CRITERIA=CONVERGE(0.001)
STRESSMIN(0.005) ITER(30) CUTOFF(0)
DIMENS(2,2)
/PLOT=DEFAULT.
Resources Processor Time 00:00:01.857
Elapsed Time 00:00:01.121
Iteration history for the 2 dimensional solution (in squared distances)
Young's S-stress formula 1 is used.
Iteration S-stress Improvement
1 .00332
Iterations stopped because
S-stress is less than .005000
Stress and squared correlation (RSQ) in distances
RSQ values are the proportion of variance of the scaled data (disparities)
in the partition (row, matrix, or entire data) which
is accounted for by their corresponding distances.
Stress values are Kruskal's stress formula 1.
For matrix
Stress = .00510 RSQ = .99991
Configuration derived in 2 dimensions
Stimulus Coordinates
Dimension
Stimulus Stimulus 1 2
Number Name
1 F_AW .2932 -.3036
2 F_PQ 1.3501 -.0647
3 F_IMB .1190 .1070
4 F_LY -2.5795 .0576
5 F_AP -.8037 .0074
6 F_DC 1.6210 .1963
Alscal
Notes
Output Created 08-Oct-2013 15:38:06
Comments
Input Data D:\CANG INFO\CAO HOC\luan van\de tai
bia sapporo\BIA SAPPORO\spss\MDS.sav
Active Dataset DataSet0
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 5
Syntax ALSCAL
/MATRIX=IN('C:\Users\TRUNGC~1\AppDat
a\Local\Temp\spss2936\spssalsc.tmp')
/LEVEL=INTERVAL
/CONDITION=MATRIX
/MODEL=EUCLID
/CRITERIA=CONVERGE(0.001)
STRESSMIN(0.005) ITER(30) CUTOFF(0)
DIMENS(2,2)
/PLOT=DEFAULT.
Resources Processor Time 00:00:00.921
Elapsed Time 00:00:00.681
[DataSet0] D:\CANG INFO\CAO HOC\luan van\de tai bia sapporo\BIA SAPPORO\spss\MDS.sav
Iteration history for the 2 dimensional solution (in squared distances)
Young's S-stress formula 1 is used.
Iteration S-stress Improvement
1 .01967
2 .01826 .00141
3 .01820 .00005
Iterations stopped because
S-stress improvement is less than .001000
Stress and squared correlation (RSQ) in distances
RSQ values are the proportion of variance of the scaled data (disparities)
in the partition (row, matrix, or entire data) which
is accounted for by their corresponding distances.
Stress values are Kruskal's stress formula 1.
For matrix
Stress = .01275 RSQ = .99812
Configuration derived in 2 dimensions
Stimulus Coordinates
Dimension
Stimulus Stimulus 1 2
Number Name
1 VAR1 1.3656 -.9924
2 VAR2 .3358 1.2848
3 VAR3 .9092 .2111
4 VAR4 -1.3553 -.9504
5 VAR5 -1.2553 .4468
Graph
Notes
Output Created 08-Oct-2013 16:18:01
Comments
Input Active Dataset DataSet0
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 11
Syntax GRAPH
/SCATTERPLOT(BIVAR)=DIM1 WITH
DIM2 BY OBJECT BY LABEL (NAME)
/MISSING=LISTWISE.
Resources Processor Time 00:00:00.436
Elapsed Time 00:00:00.402
PHỤ LỤC 8
ĐIỂM Đ NH GI TRUNG NH
THEO TỪNG C U HỎI CỦA THƢƠNG HIỆU IA SAPPORO
C U HỎI
ĐIỂM
TRUNG BÌNH
NHẬN IẾT THƢƠNG HIỆU
Tôi biết đƣợc bia X 3.134
Tôi có thể dễ dàng nhận biết X trong các loại bia khác 3.098
Tôi có thể dễ dàng phân biệt X với các loại bia khác 3.183
Các đặc điểm của X có thể đến với tôi một cách nhanh chóng 3.634
Tôi có thể nhớ và nhận biết logo của X một cách nhanh chóng 3.634
Một cách tổng quát, khi nhắc đến X tôi có thể dễ dàng hình dung ra
nó 3.341
CHẤT ƢỢNG CẢM NHẬN
ia X có vị đậm đà 3.415
ia X có độ nặng vừa phải 3.585
Uống bia X không bị nhức đầu 3.793
ia X có chất lƣợng đáng tin cậy hơn các thƣơng hiệu bia khác 3.915
ao bì của bia X trông rất đẹp mắt 3.768
Nói cách tổng quát chất lƣợng bia X rất cao 3.598
H NH ẢNH THƢƠNG HIỆU
Tôi nghĩ r ng ia X rất phong cách 3.488
Thƣơng hiệu bia X rất hiện đại và hợp thời 3.049
Thƣơng hiệu bia X thể hiện sự nam tính, mạnh m 3.122
Tôi nghĩ r ng thƣơng hiệu bia X làm tôi tự tin hơn 3.134
Tôi nghĩ r ng thƣơng hiệu bia X thể hiện sự trẻ trung 3.280
Nhìn chung, thƣơng hiệu bia X rất đáng tin cậy 3.329
ÒNG TRUNG THÀNH THƢƠNG HIỆU
Tôi cho r ng tôi là khách hàng trung thành của bia X 2.463
Tôi s không mua bia khác nếu bia X có bán cửa hàng 2.415
Tôi s tìm mua đƣợc X chứ không mua các loại khác 2.439
TH I ĐỘ ĐỐI VỚI CHI U THỊ
Các quảng cáo của X rất thƣờng xuyên 2.927
Các quảng cáo của X rất hấp dẫn 3.049
Tôi rất thích các quảng cáo của X 2.976
Các chƣơng trình khuyến mãi của X rất thƣờng xuyên 2.878
Các chƣơng trình khuyến mãi của X thƣờng rất hấp dẫn 2.988
Tôi rất thích tham gia các chƣơng trình khuyến mãi của X 2.890
ĐỘ AO PHỦ THƢƠNG HIỆU
Thƣơng hiệu bia X rất phổ biến 3.988
Tôi biết chính xác nơi có bán bia X 3.707
Tôi dễ dàng mua bia X tại bất kỳ của hàng tạp hóa nào 3.549
ia X luôn sẵn có tại các điểm bán 3.549
XU HƢỚNG TI U ÙNG THƢƠNG HIỆU
Khả năng mua bia X của tôi rất cao 3.317
Tôi nghĩ r ng, nếu đi mua bia, tôi s mua X 3.098
Xác suất tôi mua bia X rất cao 3.159
Tôi tin r ng, bia X là sự lựa chọn số một của tôi 3.134
File đính kèm:
luan_van_dinh_vi_thuong_hieu_bia_sapporo_tai_thi_truong_tp_h.pdf

