Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h

Trong những năm gần đây, thị trƣờng Quảng cáo trực tuyến ngày càng phát

triển. Theo một cuộc khảo sát của Kantar Media đƣợc tiến hành từ tháng 4/2010 đến

tháng 3/2011, thị trƣờng quảng cáo trực tuyến có tổng doanh thu 26,4 triệu USD

(hơn 550 tỉ đồng) với 10 website lớn nhất gồm VnExpress, 24h, Dân Trí,

Vietnamnet, Zing MP3, Ngôi Sao, Tuổi Trẻ, Thanh Niên, Nhạc Vui, Nhạc Số.

Công ty Cổ phần Quảng cáo Trực Tuyến 24h đƣợc biết đến thông qua sản phẩm

chủ lực là website www.24h.com.vn hiện đang đƣợc đánh giá là công ty Quảng cáo

trực tuyến có mức tăng trƣởng lớn nhất thị trƣờng hiện nay. Với doanh thu hơn 120

tỉ đồng với mức tăng trƣởng đến hơn 50%/năm. Đến tháng 6/2012, website 24h đã

vƣợt qua 1,8 tỷ pageviews/tháng (nguồn Google Analytics tháng 06/2012) gấp 1,4

lần vnexpress.net và gấp 2 lần dantri.com.vn (nguồn: Doubleclick Ad Planner). Tuy

nhiên, khi nhắc đến website 24h.com.vn, ngƣời dùng thƣờng liên tƣởng đến một

trang thông tin không chính thống nhƣ vnexpress hay dantri. Rõ ràng thƣơng hiệu

website www.24h.com.vn vẫn còn nhiều điểm hạn chế còn tồn tại.

Vì vậy, đề tài này tập trung đánh giá thƣơng hiệu website www.24h.com.vn để

công ty có đƣợc hƣớng đi đúng đắn trong việc phát triển 24h thành website hàng

đầu Việt Nam

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 1

Trang 1

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 2

Trang 2

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 3

Trang 3

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 4

Trang 4

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 5

Trang 5

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 6

Trang 6

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 7

Trang 7

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 8

Trang 8

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 9

Trang 9

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 145 trang minhkhanh 6160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h

Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
================== 
TRẦN THỊ MINH HÀ 
ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU WEBSITE 
WWW.24H.COM.VN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN 
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN 24H 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
================== 
TRẦN THỊ MINH HÀ 
ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU WEBSITE 
WWW.24H.COM.VN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN 
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN 24H 
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh 
Mã số: 60340102 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU QUYỀN 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan tất cả nội dung chi tiết của bài luận văn này được trình bày theo kết cấu 
và dàn ý của tôi với sự dày công nghiên cứu, thu thập và phân tích dữ liệu. Đồng thời 
được sự góp ý hướng dẫn của TS. Nguyễn Hữu Quyền để hoàn tất luận văn. 
Học viên: Trần Thị Minh Hà 
Lớp: Quản trị kinh doanh, Đêm 3, K20 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1 
DANH MỤC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ................................................................ 5 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................. 6 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ............................................................................ 7 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN, MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU, TỔNG QUAN 
VỀ THỊ TRƢỜNG QCTT VÀ WEBSITE 24H.COM.VN .................................... 5 
1.1. Khái quát về thƣơng hiệu .................................................................................. 5 
1.1.1. Khái niệm thƣơng hiệu ............................................................................... 5 
1.1.2. Các yếu tố của thƣơng hiệu ........................................................................ 6 
1.2. Các mô hình nghiên cứu về giá trị thƣơng hiệu ............................................... 7 
1.2.1. Mô hình đánh giá thƣơng hiệu kinh tế học truyền thống/ cổ điển ............. 7 
1.2.2. Mô hình đánh giá thƣơng hiệu theo định hƣớng hành vi và tâm lý ........... 8 
1.2.3. Mô hình đánh giá thƣơng hiệu theo định hƣớng hành vi và kinh tế tổ hợp10 
1.3. Mô hình đánh giá giá trị thƣơng hiệu sử dụng trong luận văn ....................... 10 
1.3.1. Lòng trung thành thƣơng hiệu (Brand Loyalty) ....................................... 11 
1.3.2. Nhận biết thƣơng hiệu (Brand Awareness) .............................................. 11 
1.3.3. Chất lƣợng cảm nhận (Perceived Quality) ............................................... 12 
1.3.4. Sự liên tƣởng thƣơng hiệu (Brand Associations) ..................................... 12 
1.3.5. Tài sản sở hữu khác đƣợc bảo hộ (Proprietary Assets) ............................ 12 
1.4. Tổng quan về thị trƣờng QCTT tại Việt Nam ................................................ 13 
1.4.1. Khái niệm QCTT ...................................................................................... 13 
1.4.2. Đặc điểm thị trƣờng QCTT tại Việt Nam ................................................ 13 
1.5. Tổng quan về công ty 24h và website 24h.com.vn ........................................ 16 
1.5.1. Lịch sử hình thành .................................................................................... 16 
1.5.2. Vị thế 24h trên thị trƣờng QCTT ............................................................. 16 
1.6. Thực trạng thƣơng hiệu của website 24h.com.vn ........................................... 18 
1.6.1. Hình ảnh quảng cáo tiếp cận trực tiếp ngƣời dùng trên hàng loạt màn hình 
máy tính. ............................................................................................................. 18 
1.6.2. Quảng bá thƣơng hiệu .............................................................................. 18 
1.6.3. Brand marketing ....................................................................................... 18 
1.6.4. Các hoạt động xã hội ................................................................................ 18 
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 19 
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU 
WEBSITE 24H.COM.VN TRÊN QUAN ĐIỀM NGƢỜI TRUY CẬP ............. 20 
2.1. Thiết kế nghiên cứu định tính ......................................................................... 20 
2.1.1. Xác định loại thiết kế nghiên cứu định tính phù hợp ............................... 20 
2.1.2. Quy mô mẫu khảo sát ............................................................................... 20 
2.1.3. Thiết kế bảng câu hỏi định tính ................................................................ 20 
2.2. Thiết kế nghiên cứu định lƣợng ...................................................................... 23 
2.2.1. Kích thƣớc mẫu ........................................................................................ 23 
2.2.2. Phƣơng pháp chọn mẫu định lƣợng ......................................................... 23 
2.2.3. Bảng câu hỏi định lƣợng .......................................................................... 23 
2.2.4. Quy trình thu thập thông tin ..................................................................... 23 
2.3. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu .............................................................................. 24 
2.3.1. Loại bỏ các bảng trả lời không phù hợp, làm sạch dữ liệu, mã hóa dữ liệu24 
2.3.2. Phân tích thống kê mô tả .......................................................................... 27 
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 29 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, BÀN LUẬN VÀ GIẢI PHÁP PHÁT 
TRIỂN THƢƠNG HIỆU WEBSITE 24H.COM.VN .......................... ... es 
 Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
Bố cục, cấu trúc 2.913 5 211 .014 
Không sao chép 2.576 5 209 .028 
Độ tin cậy thông 
tin 
.308 5 209 .908 
Độ chọn lọc 4.599 5 209 .001 
Độ chuyên sâu 2.708 5 209 .021 
Chỉ có “Độ tin cậy thông tin” có giá trị sig > 0.05 -> giả thuyết phƣơng sai giữa các 
nhóm thu nhập bằng nhau có thể chấp nhận đƣợc -> tiếp tục kiểm định Anova. Còn 
các tiêu chí “Bố cục, cấu trúc”, “Không sao chép”, “Độ tin cậy thông tin”, “Độ chọn 
lọc”, “Độ chuyên sâu” có giá trị sig bác bỏ giả thuyết phƣơng sai giữa các 
nhóm thu nhập bằng nhau -> Kiểm định Kruskall – Wallis và phân tích sâu 
Tamhanne giữa các nhóm tuổi 
ANOVA 
 Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Độ tin cậy thông 
tin 
Between 
Groups 
5.398 5 1.080 1.549 .176 
Within Groups 145.691 209 .697 
Total 151.088 214 
Test Statistics
a,b
 Bố cục, cấu 
trúc 
Không sao 
chép 
Độ chọn 
lọc 
Độ chuyên 
sâu 
Chi-
Square 
4.200 13.884 15.667 13.975 
df 5 5 5 5 
Asymp. 
Sig. 
.521 .016 .008 .016 
a. Kruskal Wallis Test 
b. Grouping Variable: INCOME 
Ta thấy giá trị sig của “Bố cục, cấu trúc” là > 0.05 -> -> không có sự khác biệt giữa 
các nhóm thu nhập trong kết quả đánh giá tiêu chí này. 
Các tiêu chí còn lại có sig phân tích Tamhane cho các cặp giá trị thu nhập 
Multiple Comparisons 
Tamhane 
Dependent 
Variable 
(I) 
INCO
ME 
(J) 
INCO
ME 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upp
er 
Bou
nd 
Không sao chép 1 2 -.074 .187 1.000 -.63 .48 
3 -.138 .238 1.000 -.86 .58 
4 .324 .235 .942 -.39 1.04 
5 -.915 .307 .158 -2.03 .20 
6 .835 .292 .382 -.59 2.26 
2 1 .074 .187 1.000 -.48 .63 
3 -.064 .216 1.000 -.72 .59 
4 .397 .212 .650 -.26 1.06 
5 -.842 .289 .218 -1.96 .28 
6 .908 .273 .331 -.69 2.51 
3 1 .138 .238 1.000 -.58 .86 
2 .064 .216 1.000 -.59 .72 
4 .461 .258 .713 -.33 1.25 
5 -.778 .325 .373 -1.91 .36 
6 .972 .311 .223 -.38 2.32 
 4 1 -.324 .235 .942 -1.04 .39 
2 -.397 .212 .650 -1.06 .26 
3 -.461 .258 .713 -1.25 .33 
5 -1.239 .322 .327 -2.37 -.10 
6 .511 .308 .902 -.85 1.88 
5 1 .915 .307 .158 -.20 2.03 
2 .842 .289 .218 -.28 1.96 
3 .778 .325 .373 -.36 1.91 
4 1.239 .322 .327 .10 2.37 
6 1.750 .366 .216 .30 3.20 
6 1 -.835 .292 .382 -2.26 .59 
2 -.908 .273 .331 -2.51 .69 
3 -.972 .311 .223 -2.32 .38 
4 -.511 .308 .902 -1.88 .85 
5 -1.750 .366 .216 -3.20 -.30 
Độ chọn lọc 1 2 -.017 .182 1.000 -.56 .53 
3 -.162 .238 1.000 -.88 .56 
4 .390 .221 .729 -.29 1.07 
5 -1.023 .305 .085 -2.14 .09 
6 .727 .290 .540 -.71 2.17 
2 1 .017 .182 1.000 -.53 .56 
3 -.145 .216 1.000 -.80 .51 
4 .407 .197 .497 -.20 1.02 
5 -1.006 .288 .091 -2.12 .11 
6 .744 .272 .534 -.88 2.37 
3 1 .162 .238 1.000 -.56 .88 
2 .145 .216 1.000 -.51 .80 
4 .552 .250 .380 -.21 1.32 
5 -.861 .326 .247 -2.00 .27 
6 .889 .313 .310 -.46 2.23 
4 1 -.390 .221 .729 -1.07 .29 
2 -.407 .197 .497 -1.02 .20 
3 -.552 .250 .380 -1.32 .21 
5 -1.413 .314 .209 -2.54 -.29 
6 .337 .300 .996 -1.06 1.73 
5 1 1.023 .305 .085 -.09 2.14 
 2 1.006 .288 .091 -.11 2.12 
3 .861 .326 .247 -.27 2.00 
4 1.413 .314 .209 .29 2.54 
6 1.750 .366 .116 .30 3.20 
6 1 -.727 .290 .540 -2.17 .71 
2 -.744 .272 .534 -2.37 .88 
3 -.889 .313 .310 -2.23 .46 
4 -.337 .300 .996 -1.73 1.06 
5 -1.750 .366 .116 -3.20 -.30 
Độ chuyên sâu 1 2 -.104 .187 1.000 -.66 .45 
3 -.168 .239 1.000 -.89 .55 
4 .293 .235 .975 -.43 1.01 
5 -.946 .307 .133 -2.06 .17 
6 .804 .292 .423 -.62 2.23 
2 1 .104 .187 1.000 -.45 .66 
3 -.064 .216 1.000 -.72 .59 
4 .397 .212 .650 -.26 1.06 
5 -.842 .289 .218 -1.96 .28 
6 .908 .273 .331 -.69 2.51 
3 1 .168 .239 1.000 -.55 .89 
2 .064 .216 1.000 -.59 .72 
4 .461 .258 .713 -.33 1.25 
5 -.778 .325 .373 -1.91 .36 
6 .972 .311 .223 -.38 2.32 
4 1 -.293 .235 .975 -1.01 .43 
2 -.397 .212 .650 -1.06 .26 
3 -.461 .258 .713 -1.25 .33 
5 -1.239 .322 .127 -2.37 -.10 
6 .511 .308 .902 -.85 1.88 
5 1 .946 .307 .133 -.17 2.06 
2 .842 .289 .218 -.28 1.96 
3 .778 .325 .373 -.36 1.91 
4 1.239 .322 .127 .10 2.37 
6 1.750 .366 .216 .30 3.20 
6 1 -.804 .292 .423 -2.23 .62 
2 -.908 .273 .331 -2.51 .69 
 3 -.972 .311 .223 -2.32 .38 
4 -.511 .308 .902 -1.88 .85 
5 -1.750 .366 .216 -3.20 -.30 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
 Phụ lục 7 Khảo sát về lòng trung thành 
Phụ lục 7.1 Mức độ thƣờng xuyên truy cập vào 24h 
SỐ LẦN TRUY CẬP 
4 5 4+5 
Count Row N 
% 
Count Row N 
% 
Count Row N 
% 
Mỗi ngày 82 36.94 19 8.56 101 46.54% 
Mỗi tuần 73 60.33 5 4.13 78 35.94% 
Mỗi tháng 22 51.16 1 2.33 23 10.60% 
Mỗi năm 12 54.55 3 13.64 15 6.91% 
Phụ lục 7.2 Khảo sát các yếu tố đặc trƣng thể hiện cho lòng trung thành của 
độc giả với website 24h 
LÒNG 
TRUNG 
THÀNH 
Đặt làm 
trang 
chủ 
Tin tƣởng 
về thông 
tin 
Phản hồi 
cho NQT 
Giới thiệu cho 
bạn bè, ngƣời 
thân 
Chấp nhận 
tiếp tục sử 
dụng 
Hoàn toàn 
không đồng 
ý 19.00% 12.70% 14.10% 5.00% 5.90% 
Không đồng 
ý 39.40% 30.50% 25.00% 9.00% 8.20% 
Không ý 
kiến 33.90% 36.40% 48.20% 50.70% 46.80% 
Đồng ý 5.40% 16.80% 11.40% 30.80% 35.50% 
Hoàn toàn 
đồng ý 2.30% 3.60% 1.40% 4.50% 3.60% 
Phụ lục 7.3 Khảo sát T-test và Anova cho các tiêu chí đặc trƣng cho Lòng 
trung thành 
Khảo sát Anova các tiêu chí “Đặt làm trang chủ”, “Tin tƣởng về thông tin”, “Phản 
hồi cho NQT” theo các biến phân loại ta đƣợc kết quả nhƣ sau: 
Biến phân loại: Giới tính 
Group Statistics 
 GEN
E N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Đặt làm trang chủ 0 131 2.37 .906 .079 
1 90 2.26 .943 .099 
Tin tƣởng về thông 
tin 
0 129 2.62 1.047 .092 
1 91 2.77 .967 .101 
Phản hồi cho Nhà 
quản trị 
0 131 2.47 .906 .079 
1 89 2.82 .886 .094 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% 
Confidence 
Interval of 
the 
Difference 
 Lower Upper 
Đặt làm 
trang chủ 
Equal 
variances 
assumed 
.695 .405 .940 219 .348 .118 .126 -.130 .367 
Equal 
variances 
not 
assumed 
.933 186.358 .352 .118 .127 -.132 .369 
Tin tƣởng 
về thông tin 
Equal 
variances 
assumed 
1.450 .230 
-
1.073 
218 .284 -.149 .139 -.423 .125 
 Equal 
variances 
not 
assumed 
-
1.088 
202.888 .278 -.149 .137 -.419 .121 
Phản hồi 
cho Nhà 
quản trị 
Equal 
variances 
assumed 
2.293 .131 
-
2.875 
218 .004 -.355 .123 -.598 -.112 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-
2.887 
191.784 .004 -.355 .123 -.597 -.112 
Giá trị Sig trong kiểm định Levene > 0.05, do đó phƣơng sai giữa hai nam và nữ là 
giống nhau. Từ kết quả kiểm định t ở phần Equal variances assumed, ta thấy tất cả 
các giá trị Sig đều > 0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt giữa nam và nữ về kết quả 
đánh giá trên các tiêu chí này. Giá trị trung bình của các tiêu chí này rất thấp (<3) 
chứng tỏ cả nam và nữ đều có đánh giá không tốt về các tiêu chí này. 
Biến phân loại: Tuổi 
Descriptives 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
 Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Đặt làm trang 
chủ 
1 102 2.35 .919 .091 2.17 2.53 1 5 
2 68 2.26 .908 .110 2.04 2.48 1 5 
3 50 2.36 .964 .136 2.09 2.63 1 5 
Total 220 2.33 .923 .062 2.20 2.45 1 5 
Tin tƣởng về 
thông tin 
1 101 2.80 1.020 .101 2.60 3.00 1 5 
2 68 2.59 1.011 .123 2.34 2.83 1 5 
3 50 2.58 1.012 .143 2.29 2.87 1 5 
Total 219 2.68 1.017 .069 2.55 2.82 1 5 
 Phản hồi cho 
Nhà quản trị 
1 100 2.67 .922 .092 2.49 2.85 1 5 
2 69 2.52 .901 .108 2.31 2.74 1 5 
3 50 2.62 .923 .131 2.36 2.88 1 4 
Total 219 2.61 .914 .062 2.49 2.73 1 5 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
Đặt làm trang chủ .205 2 217 .815 
Tin tƣởng về thông 
tin 
.010 2 216 .990 
Phản hồi cho Nhà 
quản trị 
.111 2 216 .895 
Giá trị Sig > mức ý nghĩa 0.05 nên chấp nhận giả thiết phƣơng sai giữa các nhóm 
tuổi bằng nhau. Ta tiếp tục khảo sát Anova thu đƣợc kết quả sau: 
ANOVA 
 Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Đặt làm trang chủ Between 
Groups 
.387 2 .193 .226 .798 
Within 
Groups 
186.049 217 .857 
Total 186.436 219 
Tin tƣởng về thông 
tin 
Between 
Groups 
2.570 2 1.285 1.246 .290 
Within 
Groups 
222.690 216 1.031 
Total 225.260 218 
Phản hồi cho Nhà 
quản trị 
Between 
Groups 
.902 2 .451 .538 .585 
Within 
Groups 
181.107 216 .838 
Total 182.009 218 
Biến phân loại: Nghề nghiệp 
Descriptives 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
 Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Đặt làm 
trang chủ 
1 98 2.38 .914 .092 2.19 2.56 1 5 
2 45 2.42 .917 .137 2.15 2.70 1 5 
3 42 2.29 .918 .142 2.00 2.57 1 5 
4 25 2.12 1.013 .203 1.70 2.54 1 4 
5 9 2.00 .866 .289 1.33 2.67 1 3 
Total 219 2.32 .924 .062 2.20 2.45 1 5 
Tin 
tƣởng về 
thông tin 
1 98 2.63 1.029 .104 2.43 2.84 1 5 
2 45 2.78 1.126 .168 2.44 3.12 1 5 
3 40 2.90 .810 .128 2.64 3.16 1 5 
4 25 2.44 1.003 .201 2.03 2.85 1 4 
5 10 2.40 1.075 .340 1.63 3.17 1 4 
Total 218 2.68 1.015 .069 2.54 2.81 1 5 
Phản hồi 
cho Nhà 
quản trị 
1 97 2.61 .963 .098 2.41 2.80 1 5 
2 44 2.70 .823 .124 2.45 2.95 1 4 
3 42 2.62 .987 .152 2.31 2.93 1 4 
4 25 2.68 .748 .150 2.37 2.99 1 4 
5 10 2.10 .876 .277 1.47 2.73 1 3 
Total 218 2.61 .915 .062 2.49 2.74 1 5 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
Đặt làm trang chủ .076 4 214 .989 
Tin tƣởng về thông 
tin 
2.758 4 213 .029 
Phản hồi cho Nhà 
quản trị 
1.085 4 213 .365 
 “Đặt làm trang chủ” và “Phản hồi cho Nhà quản trị” có giá trị Sig > mức ý nghĩa 
0.05 nên chấp nhận giả thiết phƣơng sai giữa các nhóm nghề nghiệp nhau. Ta tiếp 
tục khảo sát Anova thu đƣợc kết quả sau: 
ANOVA 
 Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Đặt làm trang chủ Between 
Groups 
2.762 4 .690 .806 .522 
Within 
Groups 
183.220 214 .856 
Total 185.982 218 
Phản hồi cho Nhà 
quản trị 
Between 
Groups 
3.116 4 .779 .929 .448 
Within 
Groups 
178.517 213 .838 
Total 181.633 217 
Do giá trị sig của “Tin tƣởng về thông tin” < 0.05 nên ta tiến hành kiểm định 
Kruskall – Wallis cho tiêu chí này 
Test Statistics
a,b
 Tin tƣởng về 
thông tin 
Chi-
Square 
4.956 
df 4 
Asymp. 
Sig. 
.292 
a. Kruskal Wallis Test 
b. Grouping Variable: 
CAREER 
Biến phân loại: Thu nhập 
Descriptives 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Minimum Maximum 
 Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Đặt làm 
trang chủ 
1 66 2.32 .947 .117 2.09 2.55 1 5 
2 78 2.29 .941 .107 2.08 2.51 1 5 
3 35 2.20 .759 .128 1.94 2.46 1 3 
4 22 2.55 .963 .205 2.12 2.97 1 5 
5 8 2.75 1.282 .453 1.68 3.82 1 5 
6 4 1.75 .500 .250 .95 2.55 1 2 
Total 213 2.32 .927 .064 2.19 2.44 1 5 
Tin 
tƣởng về 
thông tin 
1 66 2.79 1.000 .123 2.54 3.03 1 5 
2 76 2.55 1.038 .119 2.32 2.79 1 5 
3 36 2.64 .961 .160 2.31 2.96 1 4 
4 22 2.59 1.054 .225 2.12 3.06 1 5 
5 8 3.38 1.061 .375 2.49 4.26 2 5 
6 4 2.25 .957 .479 .73 3.77 1 3 
Total 212 2.67 1.019 .070 2.53 2.81 1 5 
Phản hồi 
cho Nhà 
quản trị 
1 65 2.57 .984 .122 2.33 2.81 1 5 
2 78 2.59 .874 .099 2.39 2.79 1 4 
3 35 2.49 .887 .150 2.18 2.79 1 4 
4 22 2.73 .985 .210 2.29 3.16 1 5 
5 8 3.38 .916 .324 2.61 4.14 2 5 
6 4 2.50 .577 .289 1.58 3.42 2 3 
Total 212 2.61 .925 .064 2.48 2.73 1 5 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
Đặt làm trang chủ 1.209 5 207 .306 
Tin tƣởng về thông 
tin 
.174 5 206 .972 
Phản hồi cho Nhà 
quản trị 
.510 5 206 .769 
Giá trị Sig > mức ý nghĩa 0.05 nên chấp nhận giả thiết phƣơng sai giữa các thu nhập 
bằng nhau. Ta tiếp tục khảo sát Anova thu đƣợc kết quả sau: 
ANOVA 
 Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Đặt làm trang chủ Between 
Groups 
4.450 5 .890 1.036 .397 
Within Groups 177.841 207 .859 
Total 182.291 212 
Tin tƣởng về thông tin Between 
Groups 
6.818 5 1.364 1.325 .255 
Within Groups 212.069 206 1.029 
Total 218.887 211 
Phản hồi cho Nhà quản 
trị 
Between 
Groups 
5.713 5 1.143 1.347 .246 
Within Groups 174.792 206 .849 
Total 180.505 211 
 Phụ lục 8 Góp ý của độc giả cho website 24h 
Thê
m 
nội 
dung 
Chuyê
n sâu 
hơn 
Tố
c 
độ 
cập 
nhậ
t 
tin 
hơ
n 
Tin 
tức 
chọn 
lọc 
hơn 
Độ 
chín
h 
xác, 
tin 
cậy 
cao 
hơn 
Khôn
g sao 
chép 
từ 
web 
khác 
Thi
ết 
kế 
đẹp 
hơn 
Bố 
cục, 
cấu 
trúc 
rõ 
ràng 
hơn 
Tố
c 
độ 
tru
y 
cập 
cao 
hơ
n 
Quản
g cáo 
nhiều 
quá 
Quản
g bá 
rộng 
rãi 
hơn 
N 
Valid 29 100 16 115 51 99 15 125 6 6 5 
Missin
g 
206 135 219 120 184 136 220 110 229 229 230 
 % 
12.3
4 42.55 
6.8
1 
48.9
4 
21.7
0 42.13 6.38 
53.1
9 
2.5
5 2.55 2.13 
 Phụ lục 9 Website nhận đƣợc đánh giá cao hơn 24h 
WEBSITE DANH GIA CAO HON 
 Frequenc
y Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid baomoi 4 1.7 2.9 2.9 
bbc 1 .4 .7 3.6 
bongdaplus.vn 2 .9 1.5 5.1 
cafef 4 1.7 2.9 8.0 
dantri 15 6.4 10.9 19.0 
docbao 2 .9 1.5 20.4 
economy 
business 
1 .4 .7 21.2 
facebook 1 .4 .7 21.9 
google 5 2.1 3.6 25.5 
kenh14 7 3.0 5.1 30.7 
lite.baomoi 1 .4 .7 31.4 
ngoisao 5 2.1 3.6 35.0 
tin.vn 1 .4 .7 35.8 
tinhte 2 .9 1.5 37.2 
tinmoi 1 .4 .7 38.0 
tintuconline 2 .9 1.5 39.4 
tuoitre 6 2.6 4.4 43.8 
vietbao 1 .4 .7 44.5 
vietnamnet 3 1.3 2.2 46.7 
vneconomy 1 .4 .7 47.4 
vnexpress 58 24.7 42.3 89.8 
webtretho 1 .4 .7 90.5 
yahoo 2 .9 1.5 92.0 
zing.news 11 4.7 8.0 100.0 
Total 137 58.3 100.0 
Missing 999 98 41.7 
Total 235 100.0 
WEBSITE DANH GIA CAO HON * Tin phong phú 
Crosstabulation 
 % 
Có thêm 
chuyên mục 
khác 
Chuy
ên 
sâu 
Tin 
cập 
nhật 
Tin 
chọn 
lọc 
Chính 
xác, tin 
cậy 
Thiết 
kế 
đẹp 
Bố cục, 
cấu 
trúc 
Tốc độ 
truy 
cập 
dant
ri 4.76 
23.8
1 0.00 33.33 14.29 0.00 19.05 4.76 
vne
xpre
ss 9.64 
15.6
6 7.23 21.69 14.46 3.61 26.51 1.20 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_danh_gia_thuong_hieu_website_www_24h_com_vn_cua_con.pdf