Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h
Trong những năm gần đây, thị trƣờng Quảng cáo trực tuyến ngày càng phát
triển. Theo một cuộc khảo sát của Kantar Media đƣợc tiến hành từ tháng 4/2010 đến
tháng 3/2011, thị trƣờng quảng cáo trực tuyến có tổng doanh thu 26,4 triệu USD
(hơn 550 tỉ đồng) với 10 website lớn nhất gồm VnExpress, 24h, Dân Trí,
Vietnamnet, Zing MP3, Ngôi Sao, Tuổi Trẻ, Thanh Niên, Nhạc Vui, Nhạc Số.
Công ty Cổ phần Quảng cáo Trực Tuyến 24h đƣợc biết đến thông qua sản phẩm
chủ lực là website www.24h.com.vn hiện đang đƣợc đánh giá là công ty Quảng cáo
trực tuyến có mức tăng trƣởng lớn nhất thị trƣờng hiện nay. Với doanh thu hơn 120
tỉ đồng với mức tăng trƣởng đến hơn 50%/năm. Đến tháng 6/2012, website 24h đã
vƣợt qua 1,8 tỷ pageviews/tháng (nguồn Google Analytics tháng 06/2012) gấp 1,4
lần vnexpress.net và gấp 2 lần dantri.com.vn (nguồn: Doubleclick Ad Planner). Tuy
nhiên, khi nhắc đến website 24h.com.vn, ngƣời dùng thƣờng liên tƣởng đến một
trang thông tin không chính thống nhƣ vnexpress hay dantri. Rõ ràng thƣơng hiệu
website www.24h.com.vn vẫn còn nhiều điểm hạn chế còn tồn tại.
Vì vậy, đề tài này tập trung đánh giá thƣơng hiệu website www.24h.com.vn để
công ty có đƣợc hƣớng đi đúng đắn trong việc phát triển 24h thành website hàng
đầu Việt Nam
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá thương hiệu website www.24h.com.vn của công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24h
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ================== TRẦN THỊ MINH HÀ ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU WEBSITE WWW.24H.COM.VN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN 24H LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ================== TRẦN THỊ MINH HÀ ĐÁNH GIÁ THƯƠNG HIỆU WEBSITE WWW.24H.COM.VN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN 24H Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU QUYỀN Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan tất cả nội dung chi tiết của bài luận văn này được trình bày theo kết cấu và dàn ý của tôi với sự dày công nghiên cứu, thu thập và phân tích dữ liệu. Đồng thời được sự góp ý hướng dẫn của TS. Nguyễn Hữu Quyền để hoàn tất luận văn. Học viên: Trần Thị Minh Hà Lớp: Quản trị kinh doanh, Đêm 3, K20 MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC .................................................................................................................. 1 DANH MỤC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ................................................................ 5 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................. 6 DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ............................................................................ 7 PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN, MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU, TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG QCTT VÀ WEBSITE 24H.COM.VN .................................... 5 1.1. Khái quát về thƣơng hiệu .................................................................................. 5 1.1.1. Khái niệm thƣơng hiệu ............................................................................... 5 1.1.2. Các yếu tố của thƣơng hiệu ........................................................................ 6 1.2. Các mô hình nghiên cứu về giá trị thƣơng hiệu ............................................... 7 1.2.1. Mô hình đánh giá thƣơng hiệu kinh tế học truyền thống/ cổ điển ............. 7 1.2.2. Mô hình đánh giá thƣơng hiệu theo định hƣớng hành vi và tâm lý ........... 8 1.2.3. Mô hình đánh giá thƣơng hiệu theo định hƣớng hành vi và kinh tế tổ hợp10 1.3. Mô hình đánh giá giá trị thƣơng hiệu sử dụng trong luận văn ....................... 10 1.3.1. Lòng trung thành thƣơng hiệu (Brand Loyalty) ....................................... 11 1.3.2. Nhận biết thƣơng hiệu (Brand Awareness) .............................................. 11 1.3.3. Chất lƣợng cảm nhận (Perceived Quality) ............................................... 12 1.3.4. Sự liên tƣởng thƣơng hiệu (Brand Associations) ..................................... 12 1.3.5. Tài sản sở hữu khác đƣợc bảo hộ (Proprietary Assets) ............................ 12 1.4. Tổng quan về thị trƣờng QCTT tại Việt Nam ................................................ 13 1.4.1. Khái niệm QCTT ...................................................................................... 13 1.4.2. Đặc điểm thị trƣờng QCTT tại Việt Nam ................................................ 13 1.5. Tổng quan về công ty 24h và website 24h.com.vn ........................................ 16 1.5.1. Lịch sử hình thành .................................................................................... 16 1.5.2. Vị thế 24h trên thị trƣờng QCTT ............................................................. 16 1.6. Thực trạng thƣơng hiệu của website 24h.com.vn ........................................... 18 1.6.1. Hình ảnh quảng cáo tiếp cận trực tiếp ngƣời dùng trên hàng loạt màn hình máy tính. ............................................................................................................. 18 1.6.2. Quảng bá thƣơng hiệu .............................................................................. 18 1.6.3. Brand marketing ....................................................................................... 18 1.6.4. Các hoạt động xã hội ................................................................................ 18 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 19 CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU WEBSITE 24H.COM.VN TRÊN QUAN ĐIỀM NGƢỜI TRUY CẬP ............. 20 2.1. Thiết kế nghiên cứu định tính ......................................................................... 20 2.1.1. Xác định loại thiết kế nghiên cứu định tính phù hợp ............................... 20 2.1.2. Quy mô mẫu khảo sát ............................................................................... 20 2.1.3. Thiết kế bảng câu hỏi định tính ................................................................ 20 2.2. Thiết kế nghiên cứu định lƣợng ...................................................................... 23 2.2.1. Kích thƣớc mẫu ........................................................................................ 23 2.2.2. Phƣơng pháp chọn mẫu định lƣợng ......................................................... 23 2.2.3. Bảng câu hỏi định lƣợng .......................................................................... 23 2.2.4. Quy trình thu thập thông tin ..................................................................... 23 2.3. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu .............................................................................. 24 2.3.1. Loại bỏ các bảng trả lời không phù hợp, làm sạch dữ liệu, mã hóa dữ liệu24 2.3.2. Phân tích thống kê mô tả .......................................................................... 27 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 29 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, BÀN LUẬN VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THƢƠNG HIỆU WEBSITE 24H.COM.VN .......................... ... es Levene Statistic df1 df2 Sig. Bố cục, cấu trúc 2.913 5 211 .014 Không sao chép 2.576 5 209 .028 Độ tin cậy thông tin .308 5 209 .908 Độ chọn lọc 4.599 5 209 .001 Độ chuyên sâu 2.708 5 209 .021 Chỉ có “Độ tin cậy thông tin” có giá trị sig > 0.05 -> giả thuyết phƣơng sai giữa các nhóm thu nhập bằng nhau có thể chấp nhận đƣợc -> tiếp tục kiểm định Anova. Còn các tiêu chí “Bố cục, cấu trúc”, “Không sao chép”, “Độ tin cậy thông tin”, “Độ chọn lọc”, “Độ chuyên sâu” có giá trị sig bác bỏ giả thuyết phƣơng sai giữa các nhóm thu nhập bằng nhau -> Kiểm định Kruskall – Wallis và phân tích sâu Tamhanne giữa các nhóm tuổi ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Độ tin cậy thông tin Between Groups 5.398 5 1.080 1.549 .176 Within Groups 145.691 209 .697 Total 151.088 214 Test Statistics a,b Bố cục, cấu trúc Không sao chép Độ chọn lọc Độ chuyên sâu Chi- Square 4.200 13.884 15.667 13.975 df 5 5 5 5 Asymp. Sig. .521 .016 .008 .016 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: INCOME Ta thấy giá trị sig của “Bố cục, cấu trúc” là > 0.05 -> -> không có sự khác biệt giữa các nhóm thu nhập trong kết quả đánh giá tiêu chí này. Các tiêu chí còn lại có sig phân tích Tamhane cho các cặp giá trị thu nhập Multiple Comparisons Tamhane Dependent Variable (I) INCO ME (J) INCO ME Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upp er Bou nd Không sao chép 1 2 -.074 .187 1.000 -.63 .48 3 -.138 .238 1.000 -.86 .58 4 .324 .235 .942 -.39 1.04 5 -.915 .307 .158 -2.03 .20 6 .835 .292 .382 -.59 2.26 2 1 .074 .187 1.000 -.48 .63 3 -.064 .216 1.000 -.72 .59 4 .397 .212 .650 -.26 1.06 5 -.842 .289 .218 -1.96 .28 6 .908 .273 .331 -.69 2.51 3 1 .138 .238 1.000 -.58 .86 2 .064 .216 1.000 -.59 .72 4 .461 .258 .713 -.33 1.25 5 -.778 .325 .373 -1.91 .36 6 .972 .311 .223 -.38 2.32 4 1 -.324 .235 .942 -1.04 .39 2 -.397 .212 .650 -1.06 .26 3 -.461 .258 .713 -1.25 .33 5 -1.239 .322 .327 -2.37 -.10 6 .511 .308 .902 -.85 1.88 5 1 .915 .307 .158 -.20 2.03 2 .842 .289 .218 -.28 1.96 3 .778 .325 .373 -.36 1.91 4 1.239 .322 .327 .10 2.37 6 1.750 .366 .216 .30 3.20 6 1 -.835 .292 .382 -2.26 .59 2 -.908 .273 .331 -2.51 .69 3 -.972 .311 .223 -2.32 .38 4 -.511 .308 .902 -1.88 .85 5 -1.750 .366 .216 -3.20 -.30 Độ chọn lọc 1 2 -.017 .182 1.000 -.56 .53 3 -.162 .238 1.000 -.88 .56 4 .390 .221 .729 -.29 1.07 5 -1.023 .305 .085 -2.14 .09 6 .727 .290 .540 -.71 2.17 2 1 .017 .182 1.000 -.53 .56 3 -.145 .216 1.000 -.80 .51 4 .407 .197 .497 -.20 1.02 5 -1.006 .288 .091 -2.12 .11 6 .744 .272 .534 -.88 2.37 3 1 .162 .238 1.000 -.56 .88 2 .145 .216 1.000 -.51 .80 4 .552 .250 .380 -.21 1.32 5 -.861 .326 .247 -2.00 .27 6 .889 .313 .310 -.46 2.23 4 1 -.390 .221 .729 -1.07 .29 2 -.407 .197 .497 -1.02 .20 3 -.552 .250 .380 -1.32 .21 5 -1.413 .314 .209 -2.54 -.29 6 .337 .300 .996 -1.06 1.73 5 1 1.023 .305 .085 -.09 2.14 2 1.006 .288 .091 -.11 2.12 3 .861 .326 .247 -.27 2.00 4 1.413 .314 .209 .29 2.54 6 1.750 .366 .116 .30 3.20 6 1 -.727 .290 .540 -2.17 .71 2 -.744 .272 .534 -2.37 .88 3 -.889 .313 .310 -2.23 .46 4 -.337 .300 .996 -1.73 1.06 5 -1.750 .366 .116 -3.20 -.30 Độ chuyên sâu 1 2 -.104 .187 1.000 -.66 .45 3 -.168 .239 1.000 -.89 .55 4 .293 .235 .975 -.43 1.01 5 -.946 .307 .133 -2.06 .17 6 .804 .292 .423 -.62 2.23 2 1 .104 .187 1.000 -.45 .66 3 -.064 .216 1.000 -.72 .59 4 .397 .212 .650 -.26 1.06 5 -.842 .289 .218 -1.96 .28 6 .908 .273 .331 -.69 2.51 3 1 .168 .239 1.000 -.55 .89 2 .064 .216 1.000 -.59 .72 4 .461 .258 .713 -.33 1.25 5 -.778 .325 .373 -1.91 .36 6 .972 .311 .223 -.38 2.32 4 1 -.293 .235 .975 -1.01 .43 2 -.397 .212 .650 -1.06 .26 3 -.461 .258 .713 -1.25 .33 5 -1.239 .322 .127 -2.37 -.10 6 .511 .308 .902 -.85 1.88 5 1 .946 .307 .133 -.17 2.06 2 .842 .289 .218 -.28 1.96 3 .778 .325 .373 -.36 1.91 4 1.239 .322 .127 .10 2.37 6 1.750 .366 .216 .30 3.20 6 1 -.804 .292 .423 -2.23 .62 2 -.908 .273 .331 -2.51 .69 3 -.972 .311 .223 -2.32 .38 4 -.511 .308 .902 -1.88 .85 5 -1.750 .366 .216 -3.20 -.30 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Phụ lục 7 Khảo sát về lòng trung thành Phụ lục 7.1 Mức độ thƣờng xuyên truy cập vào 24h SỐ LẦN TRUY CẬP 4 5 4+5 Count Row N % Count Row N % Count Row N % Mỗi ngày 82 36.94 19 8.56 101 46.54% Mỗi tuần 73 60.33 5 4.13 78 35.94% Mỗi tháng 22 51.16 1 2.33 23 10.60% Mỗi năm 12 54.55 3 13.64 15 6.91% Phụ lục 7.2 Khảo sát các yếu tố đặc trƣng thể hiện cho lòng trung thành của độc giả với website 24h LÒNG TRUNG THÀNH Đặt làm trang chủ Tin tƣởng về thông tin Phản hồi cho NQT Giới thiệu cho bạn bè, ngƣời thân Chấp nhận tiếp tục sử dụng Hoàn toàn không đồng ý 19.00% 12.70% 14.10% 5.00% 5.90% Không đồng ý 39.40% 30.50% 25.00% 9.00% 8.20% Không ý kiến 33.90% 36.40% 48.20% 50.70% 46.80% Đồng ý 5.40% 16.80% 11.40% 30.80% 35.50% Hoàn toàn đồng ý 2.30% 3.60% 1.40% 4.50% 3.60% Phụ lục 7.3 Khảo sát T-test và Anova cho các tiêu chí đặc trƣng cho Lòng trung thành Khảo sát Anova các tiêu chí “Đặt làm trang chủ”, “Tin tƣởng về thông tin”, “Phản hồi cho NQT” theo các biến phân loại ta đƣợc kết quả nhƣ sau: Biến phân loại: Giới tính Group Statistics GEN E N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đặt làm trang chủ 0 131 2.37 .906 .079 1 90 2.26 .943 .099 Tin tƣởng về thông tin 0 129 2.62 1.047 .092 1 91 2.77 .967 .101 Phản hồi cho Nhà quản trị 0 131 2.47 .906 .079 1 89 2.82 .886 .094 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Đặt làm trang chủ Equal variances assumed .695 .405 .940 219 .348 .118 .126 -.130 .367 Equal variances not assumed .933 186.358 .352 .118 .127 -.132 .369 Tin tƣởng về thông tin Equal variances assumed 1.450 .230 - 1.073 218 .284 -.149 .139 -.423 .125 Equal variances not assumed - 1.088 202.888 .278 -.149 .137 -.419 .121 Phản hồi cho Nhà quản trị Equal variances assumed 2.293 .131 - 2.875 218 .004 -.355 .123 -.598 -.112 Equal variances not assumed - 2.887 191.784 .004 -.355 .123 -.597 -.112 Giá trị Sig trong kiểm định Levene > 0.05, do đó phƣơng sai giữa hai nam và nữ là giống nhau. Từ kết quả kiểm định t ở phần Equal variances assumed, ta thấy tất cả các giá trị Sig đều > 0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt giữa nam và nữ về kết quả đánh giá trên các tiêu chí này. Giá trị trung bình của các tiêu chí này rất thấp (<3) chứng tỏ cả nam và nữ đều có đánh giá không tốt về các tiêu chí này. Biến phân loại: Tuổi Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Đặt làm trang chủ 1 102 2.35 .919 .091 2.17 2.53 1 5 2 68 2.26 .908 .110 2.04 2.48 1 5 3 50 2.36 .964 .136 2.09 2.63 1 5 Total 220 2.33 .923 .062 2.20 2.45 1 5 Tin tƣởng về thông tin 1 101 2.80 1.020 .101 2.60 3.00 1 5 2 68 2.59 1.011 .123 2.34 2.83 1 5 3 50 2.58 1.012 .143 2.29 2.87 1 5 Total 219 2.68 1.017 .069 2.55 2.82 1 5 Phản hồi cho Nhà quản trị 1 100 2.67 .922 .092 2.49 2.85 1 5 2 69 2.52 .901 .108 2.31 2.74 1 5 3 50 2.62 .923 .131 2.36 2.88 1 4 Total 219 2.61 .914 .062 2.49 2.73 1 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Đặt làm trang chủ .205 2 217 .815 Tin tƣởng về thông tin .010 2 216 .990 Phản hồi cho Nhà quản trị .111 2 216 .895 Giá trị Sig > mức ý nghĩa 0.05 nên chấp nhận giả thiết phƣơng sai giữa các nhóm tuổi bằng nhau. Ta tiếp tục khảo sát Anova thu đƣợc kết quả sau: ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Đặt làm trang chủ Between Groups .387 2 .193 .226 .798 Within Groups 186.049 217 .857 Total 186.436 219 Tin tƣởng về thông tin Between Groups 2.570 2 1.285 1.246 .290 Within Groups 222.690 216 1.031 Total 225.260 218 Phản hồi cho Nhà quản trị Between Groups .902 2 .451 .538 .585 Within Groups 181.107 216 .838 Total 182.009 218 Biến phân loại: Nghề nghiệp Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Đặt làm trang chủ 1 98 2.38 .914 .092 2.19 2.56 1 5 2 45 2.42 .917 .137 2.15 2.70 1 5 3 42 2.29 .918 .142 2.00 2.57 1 5 4 25 2.12 1.013 .203 1.70 2.54 1 4 5 9 2.00 .866 .289 1.33 2.67 1 3 Total 219 2.32 .924 .062 2.20 2.45 1 5 Tin tƣởng về thông tin 1 98 2.63 1.029 .104 2.43 2.84 1 5 2 45 2.78 1.126 .168 2.44 3.12 1 5 3 40 2.90 .810 .128 2.64 3.16 1 5 4 25 2.44 1.003 .201 2.03 2.85 1 4 5 10 2.40 1.075 .340 1.63 3.17 1 4 Total 218 2.68 1.015 .069 2.54 2.81 1 5 Phản hồi cho Nhà quản trị 1 97 2.61 .963 .098 2.41 2.80 1 5 2 44 2.70 .823 .124 2.45 2.95 1 4 3 42 2.62 .987 .152 2.31 2.93 1 4 4 25 2.68 .748 .150 2.37 2.99 1 4 5 10 2.10 .876 .277 1.47 2.73 1 3 Total 218 2.61 .915 .062 2.49 2.74 1 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Đặt làm trang chủ .076 4 214 .989 Tin tƣởng về thông tin 2.758 4 213 .029 Phản hồi cho Nhà quản trị 1.085 4 213 .365 “Đặt làm trang chủ” và “Phản hồi cho Nhà quản trị” có giá trị Sig > mức ý nghĩa 0.05 nên chấp nhận giả thiết phƣơng sai giữa các nhóm nghề nghiệp nhau. Ta tiếp tục khảo sát Anova thu đƣợc kết quả sau: ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Đặt làm trang chủ Between Groups 2.762 4 .690 .806 .522 Within Groups 183.220 214 .856 Total 185.982 218 Phản hồi cho Nhà quản trị Between Groups 3.116 4 .779 .929 .448 Within Groups 178.517 213 .838 Total 181.633 217 Do giá trị sig của “Tin tƣởng về thông tin” < 0.05 nên ta tiến hành kiểm định Kruskall – Wallis cho tiêu chí này Test Statistics a,b Tin tƣởng về thông tin Chi- Square 4.956 df 4 Asymp. Sig. .292 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: CAREER Biến phân loại: Thu nhập Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Đặt làm trang chủ 1 66 2.32 .947 .117 2.09 2.55 1 5 2 78 2.29 .941 .107 2.08 2.51 1 5 3 35 2.20 .759 .128 1.94 2.46 1 3 4 22 2.55 .963 .205 2.12 2.97 1 5 5 8 2.75 1.282 .453 1.68 3.82 1 5 6 4 1.75 .500 .250 .95 2.55 1 2 Total 213 2.32 .927 .064 2.19 2.44 1 5 Tin tƣởng về thông tin 1 66 2.79 1.000 .123 2.54 3.03 1 5 2 76 2.55 1.038 .119 2.32 2.79 1 5 3 36 2.64 .961 .160 2.31 2.96 1 4 4 22 2.59 1.054 .225 2.12 3.06 1 5 5 8 3.38 1.061 .375 2.49 4.26 2 5 6 4 2.25 .957 .479 .73 3.77 1 3 Total 212 2.67 1.019 .070 2.53 2.81 1 5 Phản hồi cho Nhà quản trị 1 65 2.57 .984 .122 2.33 2.81 1 5 2 78 2.59 .874 .099 2.39 2.79 1 4 3 35 2.49 .887 .150 2.18 2.79 1 4 4 22 2.73 .985 .210 2.29 3.16 1 5 5 8 3.38 .916 .324 2.61 4.14 2 5 6 4 2.50 .577 .289 1.58 3.42 2 3 Total 212 2.61 .925 .064 2.48 2.73 1 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Đặt làm trang chủ 1.209 5 207 .306 Tin tƣởng về thông tin .174 5 206 .972 Phản hồi cho Nhà quản trị .510 5 206 .769 Giá trị Sig > mức ý nghĩa 0.05 nên chấp nhận giả thiết phƣơng sai giữa các thu nhập bằng nhau. Ta tiếp tục khảo sát Anova thu đƣợc kết quả sau: ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Đặt làm trang chủ Between Groups 4.450 5 .890 1.036 .397 Within Groups 177.841 207 .859 Total 182.291 212 Tin tƣởng về thông tin Between Groups 6.818 5 1.364 1.325 .255 Within Groups 212.069 206 1.029 Total 218.887 211 Phản hồi cho Nhà quản trị Between Groups 5.713 5 1.143 1.347 .246 Within Groups 174.792 206 .849 Total 180.505 211 Phụ lục 8 Góp ý của độc giả cho website 24h Thê m nội dung Chuyê n sâu hơn Tố c độ cập nhậ t tin hơ n Tin tức chọn lọc hơn Độ chín h xác, tin cậy cao hơn Khôn g sao chép từ web khác Thi ết kế đẹp hơn Bố cục, cấu trúc rõ ràng hơn Tố c độ tru y cập cao hơ n Quản g cáo nhiều quá Quản g bá rộng rãi hơn N Valid 29 100 16 115 51 99 15 125 6 6 5 Missin g 206 135 219 120 184 136 220 110 229 229 230 % 12.3 4 42.55 6.8 1 48.9 4 21.7 0 42.13 6.38 53.1 9 2.5 5 2.55 2.13 Phụ lục 9 Website nhận đƣợc đánh giá cao hơn 24h WEBSITE DANH GIA CAO HON Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid baomoi 4 1.7 2.9 2.9 bbc 1 .4 .7 3.6 bongdaplus.vn 2 .9 1.5 5.1 cafef 4 1.7 2.9 8.0 dantri 15 6.4 10.9 19.0 docbao 2 .9 1.5 20.4 economy business 1 .4 .7 21.2 facebook 1 .4 .7 21.9 google 5 2.1 3.6 25.5 kenh14 7 3.0 5.1 30.7 lite.baomoi 1 .4 .7 31.4 ngoisao 5 2.1 3.6 35.0 tin.vn 1 .4 .7 35.8 tinhte 2 .9 1.5 37.2 tinmoi 1 .4 .7 38.0 tintuconline 2 .9 1.5 39.4 tuoitre 6 2.6 4.4 43.8 vietbao 1 .4 .7 44.5 vietnamnet 3 1.3 2.2 46.7 vneconomy 1 .4 .7 47.4 vnexpress 58 24.7 42.3 89.8 webtretho 1 .4 .7 90.5 yahoo 2 .9 1.5 92.0 zing.news 11 4.7 8.0 100.0 Total 137 58.3 100.0 Missing 999 98 41.7 Total 235 100.0 WEBSITE DANH GIA CAO HON * Tin phong phú Crosstabulation % Có thêm chuyên mục khác Chuy ên sâu Tin cập nhật Tin chọn lọc Chính xác, tin cậy Thiết kế đẹp Bố cục, cấu trúc Tốc độ truy cập dant ri 4.76 23.8 1 0.00 33.33 14.29 0.00 19.05 4.76 vne xpre ss 9.64 15.6 6 7.23 21.69 14.46 3.61 26.51 1.20
File đính kèm:
- luan_van_danh_gia_thuong_hieu_website_www_24h_com_vn_cua_con.pdf