Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam
Công việc được xem như là một phần của cuộc sống vì một phần ba
thời gian trong ngày chúng ta dành cho công việc. Những gì diễn ra tại nơi
làm việc có ảnh hưởng và tác động đến đời sống cá nhân của người nhân viên.
Vì vậy chất lượng sống trong công việc (Quality of work life - QOWL) là một
phần quan trọng mang lại chất lượng cuộc sống tốt đẹp cho mỗi cá nhân. Chất
lượng sống trong công việc là một khái niệm mặc dù ra đời hơn ba thập kỷ
qua nhưng vẫn còn là một khái niệm khá mới mẻ, nhất là với thị trường lao
động Việt Nam. Theo Sirgy & ctg (2001) Chất lượng sống trong công việc là
mức độ thỏa mãn của nhân viên đối với một tập nhu cầu của con người
(saticsfaction with a set of human needs) khi làm việc cho doanh nghiệp.
Ngày nay nhân viên làm việc không chỉ bằng các nhu cầu cơ bản của con
người như nhu cầu an toàn, nhu cầu kinh tế và gia đình mà còn đòi hỏi được
thỏa mãn các nhu cầu cao hơn, đó là nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng,
nhu cầu thể hiện, nhu cầu tri thức và nhu cầu sáng tạo
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM PHAN THỊ ÁNH PHƯỢNG CHẤT LƯỢNG SỐNG TRONG CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN DU HỌC SINH VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM PHAN THỊ ÁNH PHƯỢNG CHẤT LƯỢNG SỐNG TRONG CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN DU HỌC SINH VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ CHƢƠNG 1 – TỔNG QUAN 1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 3 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 3 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................... 4 1.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................... 5 1.6 Kết cấu của đề tài ................................................................................... 5 CHƢƠNG 2 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1 Giới thiệu ................................................................................................ 6 2.2 Chất lƣợng sống trong công việc ............................................................ 6 2.2.1 Sự ra đời của thuật ngữ chất lƣợng sống trong công việc ................ 6 2.2.2 Khái niệm chất lƣợng sống trong công việc ..................................... 7 2.2.3 Các thành phần của chất lƣợng sống trong công việc ...................... 9 2.3 Kết quả công việc ................................................................................... 16 2.4 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ................................................... 18 Tóm tắt ..................................................................................................... 22 CHƢƠNG 3 – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Giới thiệu ............................................................................................. 23 3.2 Thiết kế nghiên cứu .............................................................................. 23 3.2.1 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................ 23 3.2.1.1 Nghiên cứu định tính ............................................................. 23 3.2.1.2 Nghiên cứu định lƣợng .......................................................... 25 3.2.2 Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 27 3.3 Xây dựng thang đo ................................................................................ 28 3.3.1 Thang đo chất lƣợng sống trong công việc .................................... 28 3.3.2 Thang đo kết quả công việc ............................................................ 32 Tóm tắt .................................................................................................. 33 CHƢƠNG 4 – PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 4.1 Giới thiệu .............................................................................................. 34 4.2 Đặc điểm của mẫu nghiên cứu .............................................................. 34 4.3 Kiểm định mô hình đo lƣờng ................................................................ 36 4.3.1 Đánh giá sơ bộ thang đo bằng Cronbach’s Alpha .......................... 36 4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA)................................................. 37 4.3.2.1 Thang đo chất lƣợng sống trong công việc .............................. 38 4.3.2.2 Thang đo kết quả công việc ...................................................... 42 4.3.2.3 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ................................................ 42 4.4 Phân tích hồi quy .................................................................................. 43 4.4.1 Phân tích tƣơng quan ...................................................................... 43 4.4.2 Phân tích hồi quy ............................................................................ 45 4.4.3 Dò tìm các vi phạm giả định cần thiết trong phân tích hồi quy ..... 50 4.5 Sự khác biệt về giá trị trung bình theo đặc điểm cá nhân tham gia khảo sát .................................................................................................. 53 Tóm tắt ................................................................................................. 55 CHƢƠNG 5 – Ý NGHĨA VÀ KẾT LUẬN 5.1 Giới thiệu .............................................................................................. 56 5.2 Ý nghĩa và kết luận ............................................................................... 56 5.3 Hàm ý chính sách cho doanh nghiệp/tổ chức ....................................... 62 5.4 Hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo ............................... 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO MỤC LỤC PHỤ LỤC PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tổng hợp các thành phần trong chất lượng sống trong công việc (QWL) thông qua những nghiên cứu đã có .................................................... 14 Bảng 3.1: Tiến độ thực hiện các nghiên cứu ................................................... 28 Bảng 3.2 : Thang đo các thành phần chất lượng sống trong công việc .......... 31 Bảng 3.3 : Thang đo kết quả công việc ........................................................... 33 Bảng 4.1 : Thống kê mẫu khảo sát .................................................................. 35 Bảng 4.2 : Kết quả kiệm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha ................... 37 Bảng 4.3: Kết quả EFA thang đo chất lượng sống trong công việc ............... 39 Bảng 4 ... 481 78.835 6 .765 4.026 82.861 7 .609 3.205 86.067 8 .470 2.474 88.541 9 .361 1.898 90.439 10 .312 1.644 92.084 11 .289 1.520 93.604 12 .273 1.437 95.041 13 .222 1.170 96.211 14 .196 1.034 97.245 15 .154 .813 98.058 16 .121 .638 98.695 17 .103 .544 99.239 18 .090 .471 99.710 19 .055 .290 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. CC Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 ST2 .905 .222 ST1 .862 .215 .257 ST3 .847 .205 TTh2 .792 .336 .216 HT3 .702 .250 .419 TTh1 .682 .298 .243 .220 TTh3 .676 .462 .263 HT1 .633 .385 .438 TTr1 .414 .755 .229 XH1 .738 .209 .270 XH2 .367 .729 TTr2 .326 .698 .239 XH3 .326 .673 .412 AT3 .782 AT2 .252 .778 .248 TN1 .244 .861 TN2 .214 .217 .205 .842 XH4 .929 XH5 .232 .891 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. DD PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH LẠI CÁC THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA SAU KHI THỰC HIỆN EFA CHẤT LƢỢNG SỐNG TRONG CÔNG VIỆC LẦN 3 1. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu thể hiện Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .948 .949 8 Item Statistics Mean Std. Deviation N ST2 5.09 1.584 214 ST1 5.09 1.529 214 ST3 4.88 1.524 214 TTh2 5.38 1.312 214 HT3 4.91 1.560 214 TTh1 5.52 1.158 214 TTh3 5.39 1.298 214 HT1 5.20 1.485 214 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ST2 36.37 71.653 .855 .894 .938 ST1 36.37 72.705 .845 .847 .939 ST3 36.59 73.426 .816 .777 .941 TTh2 36.08 75.439 .874 .812 .937 HT3 36.56 73.149 .806 .722 .941 TTh1 35.94 80.879 .714 .616 .947 TTh3 36.07 77.084 .803 .724 .942 HT1 36.27 74.677 .787 .715 .943 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 41.47 97.076 9.853 8 EE 2. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu thành viên trong cộng đồng Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .875 .878 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N TTr1 6.00 .856 214 XH1 6.00 .899 214 XH2 5.81 1.080 214 TTr2 5.81 .999 214 XH3 5.60 1.078 214 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTr1 23.22 11.086 .771 .634 .836 XH1 23.22 11.367 .666 .477 .857 XH2 23.41 9.933 .751 .627 .837 TTr2 23.41 10.854 .663 .531 .858 XH3 23.63 10.263 .693 .500 .852 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 29.22 16.212 4.026 5 FF 3. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu sức khỏe Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .708 .713 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N AT2 5.08 1.599 214 AT3 3.88 1.857 214 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AT2 3.88 3.450 .554 .306 . a AT3 5.08 2.556 .554 .306 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8.96 9.294 3.049 2 GG 4. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu kinh tế Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .905 .905 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N TN1 4.17 1.630 214 TN2 4.61 1.626 214 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN1 4.61 2.643 .826 .682 . a TN2 4.17 2.657 .826 .682 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8.78 9.677 3.111 2 HH 5. Thang đo Thỏa mãn nhu gia đình và giải trí Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .910 .910 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N XH4 5.09 1.607 214 XH5 5.20 1.553 214 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XH4 5.20 2.412 .835 .698 . a XH5 5.09 2.583 .835 .698 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 10.29 9.164 3.027 2 II PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ THANG ĐO KẾT QUẢ CÔNG VIỆC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 728.608 df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction KQ1 1.000 .765 KQ2 1.000 .804 KQ3 1.000 .765 KQ4 1.000 .883 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.217 80.416 80.416 3.217 80.416 80.416 2 .481 12.027 92.444 3 .201 5.014 97.458 4 .102 2.542 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. JJ PHỤ LỤC 9 THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN CHẠY MÔ HÌNH HỒI QUY The_hien Thanh_vien Suc_khoe Kinh_te Giadinh_Giaitri Ket_qua N Valid 214 214 214 214 214 214 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 5.1834 5.8449 4.4813 4.3879 5.1449 5.5678 Std. Deviation 1.23159 .80529 1.52433 1.55541 1.51365 1.01258 Minimum 1.50 4.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Maximum 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 KK PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN ĐẦU Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Giadinh_Giaitri, Suc_khoe, Kinh_te, The_hien, Thanh_vien a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Ket_qua Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .727 a .528 .517 .70377 2.181 a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, Suc_khoe, Kinh_te, The_hien, Thanh_vien b. Dependent Variable: Ket_qua ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 115.371 5 23.074 46.587 .000 a Residual 103.021 208 .495 Total 218.393 213 a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, Suc_khoe, Kinh_te, The_hien, Thanh_vien b. Dependent Variable: Ket_qua Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .867 .361 2.401 .017 The_hien .243 .057 .295 4.244 .000 .468 1.783 Thanh_vien .478 .088 .380 5.451 .000 .467 1.756 Suc_khoe -.013 .037 -.019 -.346 .730 .719 1.391 Kinh_te .040 .037 .062 1.075 .284 .692 1.446 Giadinh_Giaitri .103 .036 .155 2.906 .004 .801 1.248 a. Dependent Variable: Ket_qua LL PHỤ LỤC 11: PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN CUỐI Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Giadinh_Giaitri, The_hien, Thanh_vien a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Ket_qua Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .725 a .526 .519 .70236 2.186 a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, The_hien, Thanh_vien b. Dependent Variable: Ket_qua ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 114.796 3 38.265 77.568 .000 a Residual 103.596 210 .493 Total 218.393 213 a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, The_hien, Thanh_vien b. Dependent Variable: Ket_qua Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .833 .359 2.321 .021 The_hien .248 .055 .302 4.491 .000 .500 1.853 Thanh_vien .496 .085 .395 5.847 .000 .496 1.875 Giadinh_Giaitri .107 .035 .159 3.028 .003 .817 1.224 MM Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .833 .359 2.321 .021 The_hien .248 .055 .302 4.491 .000 .500 1.853 Thanh_vien .496 .085 .395 5.847 .000 .496 1.875 Giadinh_Giaitri .107 .035 .159 3.028 .003 .817 1.224 a. Dependent Variable: Ket_qua KIỂM ĐỊNH GIẢ ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN PHẦN DƢ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ BIỂU ĐỒ P-P NN KIỂM ĐỊNH GIẢ ĐỊNH PHƢƠNG SAI CỦA PHẦN DƢ KHÔNG ĐỔI OO PHỤ LỤC 12: PHÂN TÍCH T TEST VÀ ANOVA SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA CÁC GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH THEO ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 1. THEO ĐỘ TUỔI Group Statistics Do_tuoi N Mean Std. Deviation The_hien <=30 tuoi 116 4.860 1.316 > 30 tuoi 98 5.566 1.002 Thanh_vien <=30 tuoi 116 5.766 0.845 > 30 tuoi 98 5.939 0.749 2. THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN Group Statistics TTNH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Ket_qua Chua lap gia dinh 114 5.3553 1.10704 .10368 Da lap gia dinh 100 5.8100 .83418 .08342 The_hien Chua lap gia dinh 114 4.8947 1.32992 .12456 Da lap gia dinh 100 5.5125 1.01946 .10195 Giadinh_Giaitri Chua lap gia dinh 114 4.8772 1.65973 .15545 Da lap gia dinh 100 5.4500 1.26830 .12683 Thanh_vien Chua lap gia dinh 114 5.6912 .86634 .08114 Da lap gia dinh 100 6.0200 .69311 .06931 F Sig. Lower Upper The_hien Equal variances assumed 20.047 0.000 -4.353 212.00 0.000 -0.706 0.162 -1.026 -0.387 Equal variances not assumed -4.452 209.85 0.000 -0.706 0.159 -1.019 -0.394 Thanh_vien Equal variances assumed 4.249 0.041 -1.574 212.00 0.117 -0.173 0.110 -0.390 0.044 Equal variances not assumed -1.590 211.49 0.113 -0.173 0.109 -0.388 0.042 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means t Independent Samples Test 95% Confidence Interval of the Difference df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference PP 3. THEO NGUỒN TÀI CHÍNH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. The_hien Between Groups 42.877 2 21.439 16.144 .000 Within Groups 280.205 211 1.328 Total 323.082 213 Giadinh_Giaitri Between Groups 24.059 2 12.030 5.471 .005 Within Groups 463.950 211 2.199 Total 488.009 213 Ket_qua Between Groups 16.199 2 8.099 8.452 .000 Within Groups 202.194 211 .958 Total 218.393 213 Thanh_vien Between Groups 4.595 2 2.297 3.630 .028 Within Groups 133.535 211 .633 Total 138.129 213 F Sig. Lower Upper Ket_qua Equal variances assumed 7.913 0.005 -3.356 212.000 0.001 -0.455 0.136 -0.722 -0.188 Equal variances not assumed -3.417 207.432 0.001 -0.455 0.133 -0.717 -0.192 Giadinh_Giaitri Equal variances assumed 11.748 0.001 -3.773 212.000 0.000 -0.618 0.164 -0.941 -0.295 Equal variances not assumed -3.838 208.372 0.000 -0.618 0.161 -0.935 -0.300 The_hien Equal variances assumed 8.022 0.005 -2.806 212.000 0.005 -0.573 0.204 -0.975 -0.170 Equal variances not assumed -2.855 208.208 0.005 -0.573 0.201 -0.968 -0.177 Thanh_vien Equal variances assumed 7.342 0.007 -3.037 212.000 0.003 -0.329 0.108 -0.542 -0.115 Equal variances not assumed -3.081 210.280 0.002 -0.329 0.107 -0.539 -0.118 Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means t df Sig. (2- tailed) QQ Bonferroni Lower Bound Upper Bound Ho tro tai chinh -1.19608 * 0.2398 0 -1.7748 -0.6174 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan -.81250 * 0.17533 0 -1.2356 -0.3894 Tu uc 1.19608 * 0.2398 0 0.6174 1.7748 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan 0.38358 0.22662 0.276 -0.1633 0.9305 Tu uc .81250 * 0.17533 0 0.3894 1.2356 Ho tro tai chinh -0.38358 0.22662 0.276 -0.9305 0.1633 Ho tro tai chinh -1.01961 * 0.30856 0.003 -1.7642 -0.275 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan -0.2963 0.22561 0.571 -0.8407 0.2481 Tu uc 1.01961 * 0.30856 0.003 0.275 1.7642 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan .72331 * 0.2916 0.042 0.0196 1.427 Tu uc 0.2963 0.22561 0.571 -0.2481 0.8407 Ho tro tai chinh -.72331 * 0.2916 0.042 -1.427 -0.0196 Ho tro tai chinh -.80025 * 0.2037 0 -1.2918 -0.3087 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan -.41898 * 0.14894 0.016 -0.7784 -0.0596 Tu uc .80025 * 0.2037 0 0.3087 1.2918 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan 0.38126 0.1925 0.147 -0.0833 0.8458 Tu uc .41898 * 0.14894 0.016 0.0596 0.7784 Ho tro tai chinh -0.38126 0.1925 0.147 -0.8458 0.0833 Ho tro tai chinh -.42124 * 0.16554 0.035 -0.8207 -0.0218 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan -0.23148 0.12104 0.171 -0.5236 0.0606 Tu uc .42124 * 0.16554 0.035 0.0218 0.8207 Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan 0.18976 0.15644 0.679 -0.1878 0.5673 Tu uc 0.23148 0.12104 0.171 -0.0606 0.5236 Ho tro tai chinh -0.18976 0.15644 0.679 -0.5673 0.1878 Thanh_vien Tu uc Ho tro tai chinh Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Giadinh_Giaitri Tu uc Ho tro tai chinh Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan Ket_qua Tu uc Ho tro tai chinh Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan The_hien Tu uc Ho tro tai chinh Co quan cu di hoc/Hoc bong toan phan Multiple Comparisons Dependent Variable (I) Nguon_TC (J) Nguon_TC Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
File đính kèm:
- luan_van_chat_luong_song_trong_cong_viec_va_ket_qua_cong_vie.pdf