Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam

Công việc được xem như là một phần của cuộc sống vì một phần ba

thời gian trong ngày chúng ta dành cho công việc. Những gì diễn ra tại nơi

làm việc có ảnh hưởng và tác động đến đời sống cá nhân của người nhân viên.

Vì vậy chất lượng sống trong công việc (Quality of work life - QOWL) là một

phần quan trọng mang lại chất lượng cuộc sống tốt đẹp cho mỗi cá nhân. Chất

lượng sống trong công việc là một khái niệm mặc dù ra đời hơn ba thập kỷ

qua nhưng vẫn còn là một khái niệm khá mới mẻ, nhất là với thị trường lao

động Việt Nam. Theo Sirgy & ctg (2001) Chất lượng sống trong công việc là

mức độ thỏa mãn của nhân viên đối với một tập nhu cầu của con người

(saticsfaction with a set of human needs) khi làm việc cho doanh nghiệp.

Ngày nay nhân viên làm việc không chỉ bằng các nhu cầu cơ bản của con

người như nhu cầu an toàn, nhu cầu kinh tế và gia đình mà còn đòi hỏi được

thỏa mãn các nhu cầu cao hơn, đó là nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng,

nhu cầu thể hiện, nhu cầu tri thức và nhu cầu sáng tạo

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 1

Trang 1

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 2

Trang 2

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 3

Trang 3

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 4

Trang 4

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 5

Trang 5

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 6

Trang 6

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 7

Trang 7

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 8

Trang 8

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 9

Trang 9

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 116 trang minhkhanh 03/01/2022 6060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam

Luận văn Chất lượng sống trong công việc và kết quả công việc của nhân viên du học sinh Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
 
PHAN THỊ ÁNH PHƯỢNG 
CHẤT LƯỢNG SỐNG TRONG CÔNG VIỆC 
VÀ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC 
CỦA NHÂN VIÊN DU HỌC SINH VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
 
PHAN THỊ ÁNH PHƯỢNG 
CHẤT LƯỢNG SỐNG TRONG CÔNG VIỆC 
VÀ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC 
CỦA NHÂN VIÊN DU HỌC SINH VIỆT NAM 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH 
 MÃ SỐ: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ 
CHƢƠNG 1 – TỔNG QUAN 
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 3 
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 3 
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................... 4 
1.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................... 5 
1.6 Kết cấu của đề tài ................................................................................... 5 
CHƢƠNG 2 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 
2.1 Giới thiệu ................................................................................................ 6 
2.2 Chất lƣợng sống trong công việc ............................................................ 6 
2.2.1 Sự ra đời của thuật ngữ chất lƣợng sống trong công việc ................ 6 
2.2.2 Khái niệm chất lƣợng sống trong công việc ..................................... 7 
2.2.3 Các thành phần của chất lƣợng sống trong công việc ...................... 9 
2.3 Kết quả công việc ................................................................................... 16 
2.4 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ................................................... 18 
 Tóm tắt ..................................................................................................... 22 
CHƢƠNG 3 – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
3.1 Giới thiệu ............................................................................................. 23 
3.2 Thiết kế nghiên cứu .............................................................................. 23 
3.2.1 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................ 23 
3.2.1.1 Nghiên cứu định tính ............................................................. 23 
3.2.1.2 Nghiên cứu định lƣợng .......................................................... 25 
3.2.2 Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 27 
3.3 Xây dựng thang đo ................................................................................ 28 
3.3.1 Thang đo chất lƣợng sống trong công việc .................................... 28 
3.3.2 Thang đo kết quả công việc ............................................................ 32 
Tóm tắt .................................................................................................. 33 
CHƢƠNG 4 – PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
4.1 Giới thiệu .............................................................................................. 34 
4.2 Đặc điểm của mẫu nghiên cứu .............................................................. 34 
4.3 Kiểm định mô hình đo lƣờng ................................................................ 36 
4.3.1 Đánh giá sơ bộ thang đo bằng Cronbach’s Alpha .......................... 36 
4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA)................................................. 37 
4.3.2.1 Thang đo chất lƣợng sống trong công việc .............................. 38 
4.3.2.2 Thang đo kết quả công việc ...................................................... 42 
4.3.2.3 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ................................................ 42 
4.4 Phân tích hồi quy .................................................................................. 43 
4.4.1 Phân tích tƣơng quan ...................................................................... 43 
4.4.2 Phân tích hồi quy ............................................................................ 45 
4.4.3 Dò tìm các vi phạm giả định cần thiết trong phân tích hồi quy ..... 50 
4.5 Sự khác biệt về giá trị trung bình theo đặc điểm cá nhân tham 
 gia khảo sát .................................................................................................. 53 
 Tóm tắt ................................................................................................. 55 
CHƢƠNG 5 – Ý NGHĨA VÀ KẾT LUẬN 
5.1 Giới thiệu .............................................................................................. 56 
5.2 Ý nghĩa và kết luận ............................................................................... 56 
5.3 Hàm ý chính sách cho doanh nghiệp/tổ chức ....................................... 62 
5.4 Hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo ............................... 63 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
MỤC LỤC PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 2.1: Tổng hợp các thành phần trong chất lượng sống trong công việc 
(QWL) thông qua những nghiên cứu đã có .................................................... 14 
Bảng 3.1: Tiến độ thực hiện các nghiên cứu ................................................... 28 
Bảng 3.2 : Thang đo các thành phần chất lượng sống trong công việc .......... 31 
Bảng 3.3 : Thang đo kết quả công việc ........................................................... 33 
Bảng 4.1 : Thống kê mẫu khảo sát .................................................................. 35 
Bảng 4.2 : Kết quả kiệm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha ................... 37 
Bảng 4.3: Kết quả EFA thang đo chất lượng sống trong công việc ............... 39 
Bảng 4 ... 481 78.835 
6 .765 4.026 82.861 
7 .609 3.205 86.067 
8 .470 2.474 88.541 
9 .361 1.898 90.439 
10 .312 1.644 92.084 
11 .289 1.520 93.604 
12 .273 1.437 95.041 
13 .222 1.170 96.211 
14 .196 1.034 97.245 
15 .154 .813 98.058 
16 .121 .638 98.695 
17 .103 .544 99.239 
18 .090 .471 99.710 
19 .055 .290 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
CC 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
 1 2 3 4 5 
ST2 .905 .222 
ST1 .862 .215 .257 
ST3 .847 .205 
TTh2 .792 .336 .216 
HT3 .702 .250 .419 
TTh1 .682 .298 .243 .220 
TTh3 .676 .462 .263 
HT1 .633 .385 .438 
TTr1 .414 .755 .229 
XH1 .738 .209 .270 
XH2 .367 .729 
TTr2 .326 .698 .239 
XH3 .326 .673 .412 
AT3 .782 
AT2 .252 .778 .248 
TN1 .244 .861 
TN2 .214 .217 .205 .842 
XH4 .929 
XH5 .232 .891 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
DD 
PHỤ LỤC 7: 
KIỂM ĐỊNH LẠI CÁC THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA 
SAU KHI THỰC HIỆN EFA CHẤT LƢỢNG SỐNG TRONG CÔNG 
VIỆC LẦN 3 
1. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu thể hiện 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.948 .949 8 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
ST2 5.09 1.584 214 
ST1 5.09 1.529 214 
ST3 4.88 1.524 214 
TTh2 5.38 1.312 214 
HT3 4.91 1.560 214 
TTh1 5.52 1.158 214 
TTh3 5.39 1.298 214 
HT1 5.20 1.485 214 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ST2 36.37 71.653 .855 .894 .938 
ST1 36.37 72.705 .845 .847 .939 
ST3 36.59 73.426 .816 .777 .941 
TTh2 36.08 75.439 .874 .812 .937 
HT3 36.56 73.149 .806 .722 .941 
TTh1 35.94 80.879 .714 .616 .947 
TTh3 36.07 77.084 .803 .724 .942 
HT1 36.27 74.677 .787 .715 .943 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
41.47 97.076 9.853 8 
EE 
2. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu thành viên trong cộng đồng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.875 .878 5 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
TTr1 6.00 .856 214 
XH1 6.00 .899 214 
XH2 5.81 1.080 214 
TTr2 5.81 .999 214 
XH3 5.60 1.078 214 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TTr1 23.22 11.086 .771 .634 .836 
XH1 23.22 11.367 .666 .477 .857 
XH2 23.41 9.933 .751 .627 .837 
TTr2 23.41 10.854 .663 .531 .858 
XH3 23.63 10.263 .693 .500 .852 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
29.22 16.212 4.026 5 
FF 
3. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu sức khỏe 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.708 .713 2 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
AT2 5.08 1.599 214 
AT3 3.88 1.857 214 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
AT2 3.88 3.450 .554 .306 .
a
AT3 5.08 2.556 .554 .306 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates 
reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
8.96 9.294 3.049 2 
GG 
4. Thang đo Thỏa mãn nhu cầu kinh tế 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.905 .905 2 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
TN1 4.17 1.630 214 
TN2 4.61 1.626 214 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TN1 4.61 2.643 .826 .682 .
a
TN2 4.17 2.657 .826 .682 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates 
reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
8.78 9.677 3.111 2 
HH 
5. Thang đo Thỏa mãn nhu gia đình và giải trí 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.910 .910 2 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
XH4 5.09 1.607 214 
XH5 5.20 1.553 214 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
XH4 5.20 2.412 .835 .698 .
a
XH5 5.09 2.583 .835 .698 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates 
reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
10.29 9.164 3.027 2 
II 
PHỤ LỤC 8 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ THANG ĐO KẾT QUẢ 
CÔNG VIỆC 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 728.608 
df 6 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
KQ1 1.000 .765 
KQ2 1.000 .804 
KQ3 1.000 .765 
KQ4 1.000 .883 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Compo
nent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.217 80.416 80.416 3.217 80.416 80.416 
2 .481 12.027 92.444 
3 .201 5.014 97.458 
4 .102 2.542 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
JJ 
PHỤ LỤC 9 
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN CHẠY MÔ HÌNH HỒI QUY 
 The_hien Thanh_vien Suc_khoe Kinh_te Giadinh_Giaitri Ket_qua 
N Valid 214 214 214 214 214 214 
Missing 0 0 0 0 0 0 
Mean 5.1834 5.8449 4.4813 4.3879 5.1449 5.5678 
Std. Deviation 1.23159 .80529 1.52433 1.55541 1.51365 1.01258 
Minimum 1.50 4.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Maximum 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 
KK 
PHỤ LỤC 10: 
PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN ĐẦU 
Variables Entered/Removed
b
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Giadinh_Giaitri, 
Suc_khoe, 
Kinh_te, 
The_hien, 
Thanh_vien
a
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Ket_qua 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 .727
a
 .528 .517 .70377 2.181 
a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, Suc_khoe, Kinh_te, The_hien, Thanh_vien 
b. Dependent Variable: Ket_qua 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 115.371 5 23.074 46.587 .000
a
Residual 103.021 208 .495 
Total 218.393 213 
a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, Suc_khoe, Kinh_te, The_hien, Thanh_vien 
b. Dependent Variable: Ket_qua 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .867 .361 2.401 .017 
The_hien .243 .057 .295 4.244 .000 .468 1.783 
Thanh_vien .478 .088 .380 5.451 .000 .467 1.756 
Suc_khoe -.013 .037 -.019 -.346 .730 .719 1.391 
Kinh_te .040 .037 .062 1.075 .284 .692 1.446 
Giadinh_Giaitri .103 .036 .155 2.906 .004 .801 1.248 
a. Dependent Variable: Ket_qua 
LL 
PHỤ LỤC 11: PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN CUỐI 
Variables Entered/Removed
b
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Giadinh_Giaitri, 
The_hien, 
Thanh_vien
a
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Ket_qua 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 .725
a
 .526 .519 .70236 2.186 
a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, The_hien, Thanh_vien 
b. Dependent Variable: Ket_qua 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 114.796 3 38.265 77.568 .000
a
Residual 103.596 210 .493 
Total 218.393 213 
a. Predictors: (Constant), Giadinh_Giaitri, The_hien, Thanh_vien 
b. Dependent Variable: Ket_qua 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .833 .359 2.321 .021 
The_hien .248 .055 .302 4.491 .000 .500 1.853 
Thanh_vien .496 .085 .395 5.847 .000 .496 1.875 
Giadinh_Giaitri .107 .035 .159 3.028 .003 .817 1.224 
MM 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .833 .359 2.321 .021 
The_hien .248 .055 .302 4.491 .000 .500 1.853 
Thanh_vien .496 .085 .395 5.847 .000 .496 1.875 
Giadinh_Giaitri .107 .035 .159 3.028 .003 .817 1.224 
a. Dependent Variable: Ket_qua 
KIỂM ĐỊNH GIẢ ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN PHẦN DƢ 
BIỂU ĐỒ TẦN SỐ 
BIỂU ĐỒ P-P 
NN 
KIỂM ĐỊNH GIẢ ĐỊNH PHƢƠNG SAI CỦA PHẦN DƢ KHÔNG ĐỔI 
OO 
PHỤ LỤC 12: PHÂN TÍCH T TEST VÀ ANOVA 
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA CÁC GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH THEO 
ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 
1. THEO ĐỘ TUỔI 
Group Statistics 
Do_tuoi N Mean Std. 
Deviation 
The_hien 
<=30 tuoi 116 4.860 1.316 
> 30 tuoi 98 5.566 1.002 
Thanh_vien 
<=30 tuoi 116 5.766 0.845 
> 30 tuoi 98 5.939 0.749 
2. THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN 
Group Statistics 
 TTNH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Ket_qua Chua lap gia dinh 114 5.3553 1.10704 .10368 
Da lap gia dinh 100 5.8100 .83418 .08342 
The_hien Chua lap gia dinh 114 4.8947 1.32992 .12456 
Da lap gia dinh 100 5.5125 1.01946 .10195 
Giadinh_Giaitri Chua lap gia dinh 114 4.8772 1.65973 .15545 
Da lap gia dinh 100 5.4500 1.26830 .12683 
Thanh_vien Chua lap gia dinh 114 5.6912 .86634 .08114 
Da lap gia dinh 100 6.0200 .69311 .06931 
F Sig. Lower Upper
The_hien
Equal variances 
assumed
20.047 0.000 -4.353 212.00 0.000 -0.706 0.162 -1.026 -0.387
Equal variances 
not assumed
-4.452 209.85 0.000 -0.706 0.159 -1.019 -0.394
Thanh_vien
Equal variances 
assumed
4.249 0.041 -1.574 212.00 0.117 -0.173 0.110 -0.390 0.044
Equal variances 
not assumed
-1.590 211.49 0.113 -0.173 0.109 -0.388 0.042
Levene's Test 
for Equality 
of Variances
t-test for Equality of Means
t
Independent Samples Test
95% Confidence 
Interval of the 
Difference
df
Sig. (2-
tailed)
Mean 
Difference
Std. Error 
Difference
PP 
3. THEO NGUỒN TÀI CHÍNH 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
The_hien Between Groups 42.877 2 21.439 16.144 .000 
Within Groups 280.205 211 1.328 
Total 323.082 213 
Giadinh_Giaitri Between Groups 24.059 2 12.030 5.471 .005 
Within Groups 463.950 211 2.199 
Total 488.009 213 
Ket_qua Between Groups 16.199 2 8.099 8.452 .000 
Within Groups 202.194 211 .958 
Total 218.393 213 
Thanh_vien Between Groups 4.595 2 2.297 3.630 .028 
Within Groups 133.535 211 .633 
Total 138.129 213 
F Sig. Lower Upper
Ket_qua
Equal variances 
assumed
7.913 0.005 -3.356 212.000 0.001 -0.455 0.136 -0.722 -0.188
Equal variances 
not assumed
-3.417 207.432 0.001 -0.455 0.133 -0.717 -0.192
Giadinh_Giaitri
Equal variances 
assumed
11.748 0.001 -3.773 212.000 0.000 -0.618 0.164 -0.941 -0.295
Equal variances 
not assumed
-3.838 208.372 0.000 -0.618 0.161 -0.935 -0.300
The_hien
Equal variances 
assumed
8.022 0.005 -2.806 212.000 0.005 -0.573 0.204 -0.975 -0.170
Equal variances 
not assumed
-2.855 208.208 0.005 -0.573 0.201 -0.968 -0.177
Thanh_vien
Equal variances 
assumed
7.342 0.007 -3.037 212.000 0.003 -0.329 0.108 -0.542 -0.115
Equal variances 
not assumed
-3.081 210.280 0.002 -0.329 0.107 -0.539 -0.118
Mean 
Difference
Std. Error 
Difference
95% Confidence 
Interval of the 
Difference
Independent Samples Test
Levene's Test 
for Equality of 
Variances
t-test for Equality of Means
t df
Sig. (2-
tailed)
QQ 
Bonferroni
Lower 
Bound
Upper 
Bound
Ho tro tai chinh -1.19608
* 0.2398 0 -1.7748 -0.6174
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
-.81250
* 0.17533 0 -1.2356 -0.3894
Tu uc 1.19608
* 0.2398 0 0.6174 1.7748
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
0.38358 0.22662 0.276 -0.1633 0.9305
Tu uc .81250
* 0.17533 0 0.3894 1.2356
Ho tro tai chinh -0.38358 0.22662 0.276 -0.9305 0.1633
Ho tro tai chinh -1.01961
* 0.30856 0.003 -1.7642 -0.275
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
-0.2963 0.22561 0.571 -0.8407 0.2481
Tu uc 1.01961
* 0.30856 0.003 0.275 1.7642
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
.72331
* 0.2916 0.042 0.0196 1.427
Tu uc 0.2963 0.22561 0.571 -0.2481 0.8407
Ho tro tai chinh -.72331
* 0.2916 0.042 -1.427 -0.0196
Ho tro tai chinh -.80025
* 0.2037 0 -1.2918 -0.3087
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
-.41898
* 0.14894 0.016 -0.7784 -0.0596
Tu uc .80025
* 0.2037 0 0.3087 1.2918
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
0.38126 0.1925 0.147 -0.0833 0.8458
Tu uc .41898
* 0.14894 0.016 0.0596 0.7784
Ho tro tai chinh -0.38126 0.1925 0.147 -0.8458 0.0833
Ho tro tai chinh -.42124
* 0.16554 0.035 -0.8207 -0.0218
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
-0.23148 0.12104 0.171 -0.5236 0.0606
Tu uc .42124
* 0.16554 0.035 0.0218 0.8207
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
0.18976 0.15644 0.679 -0.1878 0.5673
Tu uc 0.23148 0.12104 0.171 -0.0606 0.5236
Ho tro tai chinh -0.18976 0.15644 0.679 -0.5673 0.1878
Thanh_vien
Tu uc
Ho tro tai chinh
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
*. The mean difference is significant at the 0.05 
level.
Giadinh_Giaitri
Tu uc
Ho tro tai chinh
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
Ket_qua
Tu uc
Ho tro tai chinh
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
The_hien
Tu uc
Ho tro tai chinh
Co quan cu di 
hoc/Hoc bong 
toan phan
Multiple Comparisons
Dependent 
Variable
(I) Nguon_TC (J) Nguon_TC
Mean 
Difference 
(I-J)
Std. Error Sig.
95% Confidence 
Interval

File đính kèm:

  • pdfluan_van_chat_luong_song_trong_cong_viec_va_ket_qua_cong_vie.pdf