Luận văn Chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ thẻ thanh toán tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
Theo Luật các tổ chức tín dụng năm 2010 đƣợc Quốc Hội thông qua ngày
16/06/2010 thì “ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các
hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này
nhằm mục tiêu lợi nhuận”, đồng thời cũng nêu rõ “hoạt động ngân hàng là việc kinh
doanh, cung ứng thƣờng xuyên hoặc một số các nghiệp vụ sau đây: a) Nhận tiền gửi; b)
Cấp tín dụng; c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.”
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ thẻ thanh toán tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ thẻ thanh toán tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------- NGUYỄN PHI LONG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------- NGUYỄN PHI LONG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TẠ THỊ KIỀU AN TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Chất lƣợng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, đƣợc xử lý trung thực và khách quan. Tác giả: Nguyễn Phi Long DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu Agribank : Công ty TNHH MTV Dịch vụ Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam DongABank : Ngân hàng TMCP Đông Á ĐVCNT : Đơn vị chấp nhận thẻ Máy ATM : Máy rút tiền tự động Máy POS : Máy cấp phép tự động. NHNN : Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam NHTM : Ngân hàng thƣơng mại Thẻ ATM : Thẻ ghi nợ nội địa. Thẻ TDQT : Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank : Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam Vietinbank : Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Bảng đặc điểm các loại thẻ ATM Epartner ................................................ 12 Bảng 2.1: So sánh một số sử khác biệt giữa ba mô hình đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ SERVQUAL, SERVPERF và mô hình của Gronroos ........................................... 29 Bảng 3.1: Mã hóa thang đo ........................................................................................ 40 Bảng 4.1: Mẫu phân bổ theo phân loại đối tƣợng phỏng vấn ..................................... 44 Bảng 4.2: Hệ số Cronbach anpha của các thành phần thang đo chất lƣợng dịch vụ .... 46 Bảng 4.3: Hệ số Cronbach anpha của các thành phần thang đo sự thỏa mãn của khách hàng ................................................................................................................ 47 Bảng 4.4: Ma trận tƣơng quan giữa các biến. ............................................................ 50 Bảng 4.5 Thống kê phân tích các hệ số hồi quy ......................................................... 50 Bảng 4.6: Các thông số thống kê của từng biến trong phƣơng trình ........................... 52 Bảng 4.7: Thống kê mô tả giá trị trung bình của các thành phần chất lƣợng dịch vụ thẻ thanh toán. ........................................................................................................... 53 Bảng 4.8: Thống kê mô tả sự thỏa mãn của khách hàng ............................................. 55 DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1: Lũy kế thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng phát hành giai đoạn 2007 – 2012 của Vietinbank .......................................................................................................... 16 Hình 2.1: Mô hình hình chất lƣợng dịch vụ ............................................................... 25 Hình 2.2: Mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ thẻ thanh toán và sự thỏa mãn của khách hàng theo mô hình của Gronroos ...................................... 34 Hình 3.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu ................................................................. 37 Hình 4.1: Giá trị trung bình của các biến quan sát thuộc thành phần chất lƣợng kỹ thuật. .................................................................................................................... 53 Hình 4.2: Giá trị trung bình của các biến quan sát thuộc thành phần chất lƣợng chức năng. ................................................................................................................ 54 Hình 4.3 Tác động của yếu tố nhóm độ tuổi đối với sự thỏa mãn của khách hàng ...... 56 Hình 4.4 Tác động của yếu tố trình độ học vấn đối với sự thỏa mãn của khách hàng . 56 MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................ 1 1.1 Bối cảnh nghiên cứu và lý do chọn đề tài ........................................................ 1 1.1.1 Tổng quan về NHTM và thẻ thanh toán........................................................ 1 1.1.1.1 Khái niệm về NHTM ................................................................................... 1 1.1.1.2 Thẻ thanh toán và lợi ích của việc sử dụng thẻ thanh toán ..................... 1 1.1.1.3 Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine – ATM) ..................... 8 1.1.1.4 Máy cấp phép tự động (Veriphone, point of sale terminal – POS terminal) .............................................................................................................. 8 1.1.2 Bối cảnh nghiên cứu ......................................................................................... 8 1.1.2.1 Vài nét về Vietinbank ............................................................................ 8 1.1.2.2 Thực trạng về dịch vụ thẻ của Vietinbank ............................................ 11 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 20 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 20 1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 20 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 20 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ............ ... chỉ: ...................................................................................................................................... 2. Giới tính: □ Nam □ Nữ 3. Tuổi: □ Dƣới 22 □ Từ 22 đến 30 □ Trên 30 đến 40 □ Trên 40 4. Trình độ học vấn: □ Phổ thông trung học □ Trung cấp, cao đẳng □ Đại học □ Sau đại học 5. Thu nhập hàng tháng: □ Dƣới 5 triệu □ Từ 5 đến 10 triệu □ Trên 10 triệu Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA Case Processing Summary N % Cases Valid 172 100.0 Excluded a 0 .0 Total 172 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TQU1 31.61 19.280 .527 .848 TQU2 31.78 19.936 .399 .858 TQU3 31.52 19.374 .419 .858 TQU4 31.59 18.033 .798 .826 TQU5 31.88 18.653 .537 .847 TQU6 31.55 18.670 .575 .844 TQU7 31.38 18.460 .632 .839 TQU8 31.51 18.637 .614 .840 TQU9 31.85 19.123 .603 .842 TQU10 31.74 18.484 .596 .842 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .858 10 Item Statistics Mean Std. Deviation N TQU1 3.547 .687 172 TQU2 3.372 .702 172 TQU3 3.640 .793 172 TQU4 3.570 .659 172 TQU5 3.072 .788 172 TQU6 3.610 .745 172 TQU7 4.074 .726 172 TQU8 3.651 .714 172 TQU9 3.308 .643 172 TQU10 3.313 .756 172 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 35.16 22.928 4.788 10 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .915 8 Item Statistics Mean Std. Deviation N FQU11 3.547 .652 172 FQU12 3.535 .752 172 FQU13 3.657 .652 172 FQU14 3.738 .722 172 FQU15 3.941 .761 172 FQU16 3.106 .680 172 FQU17 3.541 .704 172 FQU18 3.470 .696 172 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FQU11 24.97 15.122 .857 .894 FQU12 24.98 15.075 .727 .904 FQU13 24.85 15.809 .704 .906 FQU14 24.77 15.171 .746 .902 FQU15 24.99 15.164 .700 .907 FQU16 25.01 15.865 .658 .910 FQU17 24.97 15.444 .714 .905 FQU18 25.04 15.642 .683 .908 PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA Phụ lục 5.1: Phân tích nhân tố khám phá thang đo chất lƣợng dịch vụ thẻ thanh toán lần 1 Communalities Initial Extraction TQU1 1.000 .396 TQU2 1.000 .246 TQU3 1.000 .304 TQU4 1.000 .737 TQU5 1.000 .413 TQU6 1.000 .428 TQU7 1.000 .526 TQU8 1.000 .490 TQU9 1.000 .512 TQU10 1.000 .474 FQU11 1.000 .810 FQU12 1.000 .652 FQU13 1.000 .645 FQU14 1.000 .706 FQU15 1.000 .595 FQU16 1.000 .596 FQU17 1.000 .638 FQU18 1.000 .589 Extraction Method: Principal Component Analysis. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .912 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.646E3 df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.979 44.329 44.329 7.979 44.329 44.329 4.927 27.372 27.372 2 1.777 9.873 54.202 1.777 9.873 54.202 4.829 26.830 54.202 3 .992 5.509 59.711 4 .848 4.713 64.424 5 .804 4.469 68.893 6 .745 4.137 73.030 7 .672 3.731 76.761 8 .633 3.518 80.279 9 .551 3.062 83.341 10 .489 2.717 86.058 11 .477 2.650 88.708 12 .465 2.586 91.294 13 .401 2.228 93.521 14 .311 1.728 95.249 15 .267 1.485 96.734 16 .227 1.259 97.993 17 .202 1.123 99.116 18 .159 .884 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Transformation Matrix Component 1 2 1 .713 .702 2 .702 -.713 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Matrix a Component 1 2 TQU1 .583 TQU2 .449 TQU3 .439 .333 TQU4 .784 .350 TQU5 .590 TQU6 .612 TQU7 .635 .350 TQU8 .663 TQU9 .617 .363 TQU10 .611 .317 FQU11 .834 -.337 FQU12 .729 -.348 FQU13 .802 FQU14 .703 -.461 FQU15 .714 FQU16 .613 -.469 FQU17 .694 -.395 FQU18 .762 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 2 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 TQU1 .581 TQU2 .469 TQU3 .547 TQU4 .804 TQU5 .600 TQU6 .598 TQU7 .698 TQU8 .630 .306 TQU9 .694 TQU10 .658 FQU11 .358 .826 FQU12 .759 FQU13 .540 .594 FQU14 .821 FQU15 .304 .709 FQU16 .764 FQU17 .768 FQU18 .478 .600 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Phụ lục 5.2: Phân tích nhân tố khám phá thang đo chất lƣợng dịch vụ thẻ thanh toán lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .905 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.291E3 df 105 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TQU1 1.000 .396 TQU3 1.000 .305 TQU4 1.000 .732 TQU5 1.000 .422 TQU6 1.000 .424 TQU7 1.000 .547 TQU8 1.000 .507 TQU9 1.000 .517 TQU10 1.000 .508 FQU11 1.000 .813 FQU12 1.000 .671 FQU14 1.000 .734 FQU15 1.000 .600 FQU16 1.000 .596 FQU17 1.000 .628 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.655 44.366 44.366 6.655 44.366 44.366 4.306 28.707 28.707 2 1.745 11.632 55.998 1.745 11.632 55.998 4.094 27.292 55.998 3 .883 5.883 61.882 4 .805 5.365 67.247 5 .758 5.053 72.299 6 .631 4.208 76.507 7 .625 4.168 80.675 8 .589 3.924 84.600 9 .488 3.257 87.856 10 .445 2.963 90.820 11 .393 2.622 93.442 12 .302 2.016 95.458 13 .292 1.949 97.407 14 .226 1.504 98.911 15 .163 1.089 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 2 TQU1 .582 TQU3 .434 .341 TQU4 .787 .336 TQU5 .589 TQU6 .615 TQU7 .647 .358 TQU8 .679 TQU9 .622 .360 TQU10 .634 .325 FQU11 .835 -.340 FQU12 .732 -.369 FQU14 .713 -.475 FQU15 .726 FQU16 .616 -.465 FQU17 .683 -.401 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 2 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 TQU1 .585 TQU3 .549 TQU4 .801 .301 TQU5 .614 TQU6 .592 TQU7 .715 TQU8 .638 .315 TQU9 .698 TQU10 .683 FQU11 .368 .823 FQU12 .772 FQU14 .836 FQU15 .336 .698 FQU16 .762 FQU17 .763 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Phụ lục 5.3: Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo sự thỏa mãn của khách hàng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .738 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 237.912 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction SAF1 1.000 .787 SAF2 1.000 .779 SAF3 1.000 .789 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.355 78.489 78.489 2.355 78.489 78.489 2 .330 11.003 89.492 3 .315 10.508 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 SAF1 .887 SAF2 .883 SAF3 .888 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI Phụ lục 6.1: Phân tích hệ số tƣơng quan giữa các biến Correlations TQU FQU SAF TQU Pearson Correlation 1 .586 ** .710 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 N 172 172 172 FQU Pearson Correlation .586 ** 1 .690 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 N 172 172 172 SAF Pearson Correlation .710 ** .690 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 N 172 172 172 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phụ lục 6.2: Phân tích hồi quy bội Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .787 a .619 .614 .38424 a. Predictors: (Constant), FQU, TQU b. Dependent Variable: SAF ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 40.467 2 20.234 137.050 .000 a Residual 24.951 169 .148 Total 65.418 171 a. Predictors: (Constant), FQU, TQU b. Dependent Variable: SAF Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -.082 .223 -.368 .713 TQU .581 .073 .466 7.945 .000 .710 .521 .377 .656 1.524 FQU .444 .062 .417 7.109 .000 .690 .480 .338 .656 1.524 a. Dependent Variable: SAF Collinearity Diagnostics a Model Dimensio n Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) TQU FQU 1 1 2.979 1.000 .00 .00 .00 2 .013 15.173 .69 .00 .63 3 .008 18.807 .31 1.00 .37 a. Dependent Variable: SAF Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.0876 4.7564 3.5523 .48647 172 Residual -.75155 1.07151 .00000 .38198 172 Std. Predicted Value -3.011 2.475 .000 1.000 172 Std. Residual -1.956 2.789 .000 .994 172 a. Dependent Variable: SAF PHỤ LỤC 7: THỐNG KÊ MÔ TẢ Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TQU1 172 1 5 3.55 .687 TQU3 172 1 5 3.64 .793 TQU4 172 2 5 3.57 .659 TQU5 172 2 5 3.07 .788 TQU6 172 2 5 3.61 .745 TQU7 172 2 5 4.07 .726 TQU8 172 2 5 3.65 .714 TQU9 172 2 5 3.31 .643 TQU10 172 2 5 3.31 .756 Valid N (listwise) 172 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation FQU11 172 2 5 3.55 .652 FQU12 172 1 5 3.54 .752 FQU14 172 2 5 3.74 .722 FQU15 172 2 5 3.94 .761 FQU16 172 2 5 3.11 .680 FQU17 172 2 5 3.54 .704 Valid N (listwise) 172 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TQU 172 2.33 4.89 3.5317 .49611 FQU 172 1.83 5.00 3.5640 .58053 Valid N (listwise) 172 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation SAF1 172 1 5 3.36 .884 SAF2 172 2 5 3.62 .585 SAF3 172 2 5 3.67 .620 Valid N (listwise) 172 PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH ANOVA Descriptives SAF N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Duoi 22 29 3.4713 .67564 .12546 3.2143 3.7283 1.67 5.00 Tu 22 - 30 95 3.5930 .56531 .05800 3.4778 3.7081 2.33 5.00 Tu 30 - 40 33 3.7677 .58026 .10101 3.5619 3.9734 2.67 4.67 Tren 40 15 2.9778 .59717 .15419 2.6471 3.3085 2.33 4.33 Total 172 3.5523 .61852 .04716 3.4592 3.6454 1.67 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAF Levene Statistic df1 df2 Sig. .246 3 168 .864 ANOVA SAF Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.830 3 2.277 6.528 .000 Within Groups 58.588 168 .349 Total 65.418 171 Post Hoc Tests Multiple Comparisons SAF Bonferroni (I) TUOI (J) TUOI Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Duoi 22 Tu 22 -30 -.12172 .12529 1.000 -.4562 .2128 Tu 30 - 40 -.29641 .15031 .302 -.6977 .1049 Tren 40 .49349 .18782 .056 -.0080 .9949 Tu 22 -30 Duoi 22 .12172 .12529 1.000 -.2128 .4562 Tu 30 - 40 -.17469 .11933 .870 -.4933 .1439 Tren 40 .61520 * .16407 .001 .1771 1.0533 Tu 30 - 40 Duoi 22 .29641 .15031 .302 -.1049 .6977 Tu 22 -30 .17469 .11933 .870 -.1439 .4933 Tren 40 .78990 * .18389 .000 .2989 1.2809 Tren 40 Duoi 221 -.49349 .18782 .056 -.9949 .0080 Tu 22 -30 -.61520 * .16407 .001 -1.0533 -.1771 Tu 30 - 40 -.78990 * .18389 .000 -1.2809 -.2989 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Descriptives SAF N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound PHO THONG 8 4.0417 .51755 .18298 3.6090 4.4743 3.00 4.67 TC-CD 22 3.3939 .77416 .16505 3.0507 3.7372 1.67 5.00 DAI HOC 123 3.5772 .57430 .05178 3.4747 3.6797 2.33 5.00 TREN DAI HOC 19 3.3684 .64688 .14840 3.0566 3.6802 2.33 4.33 Total 172 3.5523 .61852 .04716 3.4592 3.6454 1.67 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAF Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.939 3 168 .125 ANOVA SAF Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.186 3 1.062 2.867 .038 Within Groups 62.232 168 .370 Total 65.418 171 Post Hoc Tests Multiple Comparisons SAF Bonferroni (I) HOCVAN (J) HOCVAN Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound PHOTHONG TC-CD .64773 .25128 .065 -.0232 1.3186 DAI HOC .46443 .22207 .228 -.1285 1.0573 SAU DAI HOC .67325 .25651 .057 -.0116 1.3581 TC-CD PHOTHONG -.64773 .25128 .065 -1.3186 .0232 DAI HOC -.18330 .14089 1.000 -.5594 .1929 SAU DAI HOC .02552 .19061 1.000 -.4834 .5344 DAI HOC PHOTHONG -.46443 .22207 .228 -1.0573 .1285 TC-CD .18330 .14089 1.000 -.1929 .5594 SAU DAI HOC .20881 .15003 .995 -.1917 .6094 SAU DAI HOC PHOTHONG -.67325 .25651 .057 -1.3581 .0116 TC-CD -.02552 .19061 1.000 -.5344 .4834 SAU DAI HOC -.20881 .15003 .995 -.6094 .1917 Descriptives SAF N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Duoi 5 25 3.5467 .73207 .14641 3.2445 3.8489 1.67 4.67 Tu 5 - den 10 91 3.5421 .59763 .06265 3.4177 3.6666 2.33 5.00 Tren 10 56 3.5714 .60874 .08135 3.4084 3.7344 2.33 4.33 Total 172 3.5523 .61852 .04716 3.4592 3.6454 1.67 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAF Levene Statistic df1 df2 Sig. .690 2 169 .503 ANOVA SAF Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .031 2 .015 .040 .961 Within Groups 65.387 169 .387 Total 65.418 171
File đính kèm:
- luan_van_chat_luong_dich_vu_va_su_thoa_man_cua_khach_hang_do.pdf