Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Tinh thần làm việc rệu rã, nét mặt lo lắng về tương l i của mình, bí mật tìm
kiếm cho mình một bến đỗ mới l hình nh chúng ta thường gặp tại nhiều doanh
nghiệp thời điểm hiện tại. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn, cũng đ ng nghĩ với
hiệu suất làm việc của nhân viên gi m, nguy cơ mất người vào tay các công ty khác
tăng c o.
Công tác qu n tr ngu n nhân lực ngày nay cần chú trọng đến yếu t “tinh
thần” hơn, th y vì chỉ qu n tâm đơn thuần đến yếu t “vật chất”. Khi mức s ng và
trình độ người l o động được nâng cao, yếu t tinh thần có v i trò đặc biệt quan
trọng trong việc giúp cá nhân hiểu được ý nghĩ công việc mình đ ng l m, từ đó có
động lực để kh i thác được giá tr của b n thân. Vì vậy, yếu t nâng cao tinh thần
làm việc cho nhân viên là rất quan trọng. Làm t t được công tác này, các nhà qu n
lý có thể thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên, khiến họ làm việc hết mình,
tâm huyết với công việc và luôn c gắng tìm ra cách gi i quyết công việc hiệu qu
nhất. Bên cạnh đó, hiệu qu đáng kể của một tổ chức phụ thuộc vào tinh thần của
lực lượng l o động. Nếu tinh thần củ người l o động được khích lệ, hứng khởi tại
nơi l m việc thì người l o động sẽ có tinh thần cao và sẽ hăng hái l m việc năng
suất hơn.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TINH THẦN LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH U N VĂN THẠC S INH TẾ Th nh ph H h Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TINH THẦN LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH U N VĂN THẠC S INH TẾ huy n ng nh: Qu n Tr Kinh o nh M ng nh: 60340102 N ƣờ ƣớn n o ọ TS. PHAN THỊ MINH CHÂU Th nh ph H h Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN K nh thư quý Thầy ô, k nh thư quý độc gi , tôi là Nguyễn Th Phương Dung, học viên Cao học – Khóa 21 – Ngành Qu n tr Kinh doanh – Trường Đại học Kinh tế Thành ph H h Minh. Tôi xin c m đo n to n bộ nội dung luận văn trình b y dưới đây do ch nh tôi thực hiện. ơ sở lý thuyết liên quan và những trích dẫn trong luận văn đều có ghi ngu n tham kh o từ sách, tạp chí, các nghiên cứu, báo cáo hay bài báo. Dữ liệu phân tích trong luận văn l thông tin sơ cấp được thu thập từ các nhân viên kinh do nh tr n đ a bàn TP.H Chí Minh. Quá trình xử lý, phân tích dữ liệu và ghi lại kết qu nghiên cứu trong luận văn n y cũng do ch nh tôi thực hiện, không sao chép của bất cứ luận văn n o v cũng chư được trình bày hay công b ở bất cứ công trình nghiên cứu n o khác trước đây. TP.HCM, năm 2013 Tác giả luận văn Nguyễn Th Phương ung MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời c m đoan Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục hình Danh mục b ng Danh mục phụ lục Tóm tắt luận văn CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ............................................................ 1 1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài ...................................................................... 3 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 3 1.4. Phạm vi nghiên cứu, đ i tượng nghiên cứu ................................................... 3 1.5. Phương pháp nghi n cứu ............................................................................... 3 1.6. Cấu trúc luận văn ........................................................................................... 4 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................... 5 2.1 Khái quát chung về tinh thần ......................................................................... 5 2.2 Các lý thuyết l m cơ sở xác đ nh các thành phần trong tinh thần ................. 5 2.2.1 Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow ...................................................... 5 2.2.2 Thuyết E.R.G .......................................................................................... 7 2.2.3 Thuyết nhu cầu của McClelland ............................................................. 8 2.2.4 Thuyết hai nhân t của F.Herzberg ......................................................... 9 2.2.5 Thuyết kỳ vọng của Vroom (1964) ...................................................... 10 2.2.6 Thuyết công bằng của Adam (1963) .................................................... 11 2.2.7 Thuyết l nh đạo theo tình hu ng của Hersy và Blanchard ................... 12 2.3 Đ nh nghĩ tinh thần .................................................................................... 15 2.4 Đo lường tinh thần ....................................................................................... 19 2.5 Các khái niệm khác tương ph n với tinh thần ............................................. 21 2.5.1 Sự hài lòng công việc ............................................................................ 21 2.5.2 Động lực................................................................................................ 23 2.6 Khái niệm nhân vi n văn phòng .................................................................. 25 2.7 Các nghiên cứu trước ................................................................................... 25 2.8 Mô hình nghiên cứu đề ngh và các gi thuyết ............................................ 31 2.8.1 Mô hình nghiên cứu đề ngh ................................................................. 31 2.8.2 Các gi thuyết nghiên cứu .................................................................... 32 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 38 3.1 Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 38 3.1.1 Phương pháp nghi n cứu ...................................................................... 38 3.1.2 Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 39 3.2 Các biến qu n sát v th ng đo ..................................................................... 42 3.2.1 Th ng đo Thù l o vật chất .................................................................... 43 3.2.2 Th ng đo Sự công nhận ........................................................................ 44 3.2.3 Sự hài lòng công việc ............................................................................ 44 3.2.4 Th ng đo Mục tiêu công việc ............................................................... 45 3.2.5 Th ng đo Qu n hệ với đ ng nghiệp ...................................................... 45 3.2.6 Th ng đo Qu n hệ với cấp trên ............................................................. 46 3.2.7 Th ng đo Tinh thần làm việc ................................................................ 46 3.3 Mẫu nghiên cứu đ nh lượng chính thức....................................................... 47 3.3.1 Thiết kế mẫu ......................................................................................... 47 3.3.2 Phương pháp thu thập dữ liệu ...... ... / Thù lao vật chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .939 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 32.96 70.099 .697 .935 TL2 33.07 70.177 .683 .935 TL3 33.23 69.914 .640 .937 TL4 33.05 69.796 .770 .932 TL5 33.04 68.715 .790 .931 TL6 32.96 70.450 .685 .935 TL7 33.10 68.068 .813 .930 TL8 33.04 69.848 .773 .932 TL9 33.08 68.565 .782 .931 TL10 33.20 69.272 .744 .933 TL11 33.13 69.576 .751 .932 2. Sự đƣợc công nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .920 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CN1 25.12 27.387 .769 .906 CN2 25.10 27.583 .763 .907 CN3 25.12 28.214 .743 .908 CN4 25.12 27.889 .740 .908 CN5 25.08 27.496 .787 .905 CN6 25.26 27.163 .696 .913 CN7 25.11 28.573 .696 .912 CN8 25.17 28.153 .674 .914 3. Sự hài lòng công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 11.35 5.034 .707 .803 HL2 11.29 4.644 .797 .761 HL3 11.35 5.177 .720 .797 HL4 11.14 6.164 .550 .864 4/ Mục tiêu cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MT1 14.55 10.960 .737 .855 MT2 14.59 10.480 .761 .849 MT3 14.35 12.081 .667 .872 MT4 14.66 10.628 .785 .843 MT5 14.63 10.983 .664 .873 5/ Quan hệ đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .891 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 20.04 11.012 .668 .878 DN2 19.94 11.092 .681 .877 DN3 20.10 10.461 .729 .869 DN4 20.12 10.223 .741 .867 DN5 20.10 10.470 .701 .874 DN6 19.95 10.536 .742 .867 6/ Quan hệ cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LD1 14.93 8.986 .736 .851 LD2 14.86 9.004 .698 .858 LD3 15.09 8.289 .731 .850 LD4 14.89 8.271 .784 .837 LD5 15.21 8.431 .640 .875 7/ Tinh thần Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .914 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 14.89 11.005 .798 .892 TT2 14.77 11.129 .772 .897 TT3 14.52 11.794 .706 .910 TT4 14.81 10.676 .808 .889 TT5 14.89 10.183 .827 .886 PHỤ LỤC D PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1/ Phân tích EFA chung cho 6 khái niệm độc lập Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .935 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6948.135 df 741 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 17.590 45.103 45.103 17.231 44.182 44.182 12.184 2 3.239 8.305 53.408 2.895 7.424 51.606 12.588 3 1.867 4.788 58.196 1.501 3.849 55.456 9.744 4 1.687 4.326 62.523 1.303 3.342 58.797 10.278 5 1.266 3.247 65.770 .918 2.353 61.150 13.329 6 1.244 3.189 68.959 .896 2.298 63.448 8.587 7 .974 2.499 71.457 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 TL1 .104 .013 .020 -.006 -.052 .826 TL2 .077 .011 .077 .040 -.125 .849 TL3 .085 .180 -.126 -.028 .218 .500 TL4 .425 -.070 -.097 .059 .236 .347 TL5 .745 .058 .072 .036 -.151 .148 TL6 .731 .124 .227 -.132 -.258 .102 TL7 .835 .090 .025 -.058 -.048 .045 TL8 .790 -.055 .038 -.066 .171 -.046 TL9 .592 -.143 -.031 .112 .243 .153 TL10 .843 -.061 -.048 .021 .124 -.086 TL11 .839 .005 -.099 -.017 .131 -.075 CN1 .226 .108 .060 -.113 .630 -.034 CN2 .012 .092 -.047 .033 .679 .144 CN3 .052 .189 -.029 .144 .616 -.151 CN4 .154 .116 -.129 .157 .522 .058 CN5 .053 .018 -.019 -.016 .803 -.004 CN6 .510 -.042 .004 .224 .281 -.101 CN7 .246 -.008 .068 .240 .482 -.268 CN8 .207 .063 .164 .035 .396 .000 HL1 -.039 .474 .201 -.239 .282 .084 HL2 -.102 .678 .110 -.075 .238 .025 HL3 -.032 .654 .058 -.067 .172 .089 HL4 -.035 .515 .196 -.092 .157 -.141 MT1 .055 .674 .073 -.022 .065 .039 MT2 .124 .742 -.111 .018 .002 .072 MT3 -.029 .685 .144 .119 -.017 -.096 MT4 .059 .713 -.158 .322 -.144 .065 MT5 .005 .636 -.123 .285 -.115 .030 DN1 .120 .121 .767 .101 -.266 -.090 DN2 .083 .185 .750 -.042 -.125 -.129 DN3 -.009 -.047 .678 -.091 .175 .149 DN4 -.007 -.104 .659 .053 .144 .140 DN5 -.158 -.151 .566 .230 .177 .215 DN6 -.033 -.002 .710 .186 .026 -.041 LD1 -.170 .052 .091 .645 .262 -.087 LD2 -.135 .189 .095 .574 .107 -.035 LD3 .048 .034 .026 .686 .019 .085 LD4 -.098 .030 .041 .771 .066 .082 LD5 .246 -.058 .069 .732 -.226 .011 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. 2/ Lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .934 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5860.54 9 df 561 Sig. .000 Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 15.253 44.862 44.862 14.905 43.839 43.839 10.008 2 3.039 8.938 53.800 2.705 7.956 51.795 11.220 3 1.764 5.187 58.987 1.401 4.122 55.917 8.907 4 1.566 4.605 63.592 1.192 3.505 59.422 9.188 5 1.222 3.594 67.186 .893 2.625 62.047 11.039 6 1.161 3.415 70.601 .839 2.468 64.515 7.815 7 .884 2.599 73.200 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 TL1 .042 .012 -.003 -.040 .006 .873 TL2 .022 .000 .050 .022 -.077 .891 TL3 .060 .193 -.119 -.037 .208 .515 TL5 .732 .052 .053 .085 -.148 .140 TL6 .714 .096 .210 -.092 -.229 .111 TL7 .808 .088 .021 -.033 -.018 .038 TL8 .777 -.069 .034 -.031 .192 -.046 TL9 .595 -.153 -.037 .143 .273 .112 TL10 .821 -.061 -.049 .046 .153 -.099 TL11 .849 -.010 -.101 .011 .188 -.129 CN1 .233 .086 .090 -.131 .676 -.062 CN2 .044 .038 -.039 .032 .752 .100 CN3 .055 .205 .011 .109 .620 -.169 CN4 .156 .128 -.108 .137 .528 .044 CN5 .061 .053 .017 .007 .677 .033 HL2 -.067 .612 .135 -.041 .220 .012 HL3 -.027 .616 .074 -.058 .159 .109 HL4 -.036 .490 .225 -.098 .150 -.125 MT1 .024 .699 .108 -.088 .088 .048 MT2 .100 .769 -.083 -.038 .026 .065 MT3 -.022 .654 .159 .097 .008 -.093 MT4 .021 .762 -.140 .229 -.097 .065 MT5 -.023 .677 -.108 .191 -.054 .022 DN1 .090 .147 .781 .065 -.276 -.069 DN2 .059 .182 .775 -.092 -.093 -.112 DN3 -.012 -.060 .706 -.127 .213 .126 DN4 .021 -.126 .663 .062 .153 .096 DN5 -.113 -.181 .561 .245 .185 .166 DN6 -.025 -.009 .719 .177 .021 -.049 LD1 -.130 .054 .083 .659 .229 -.108 LD2 -.110 .192 .088 .578 .082 -.044 LD3 .092 .017 -.009 .733 .019 .039 LD4 -.061 .034 .012 .780 .072 .043 LD5 .256 -.010 .025 .743 -.248 -.009 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 3/ Lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .933 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5743.846 df 528 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 14.977 45.385 45.385 14.635 44.348 44.348 9.945 2 2.986 9.050 54.435 2.657 8.050 52.398 10.881 3 1.764 5.344 59.779 1.404 4.254 56.652 8.916 4 1.510 4.576 64.355 1.154 3.496 60.148 9.061 5 1.219 3.694 68.049 .883 2.675 62.823 11.009 6 1.130 3.426 71.475 .832 2.520 65.343 7.761 7 .829 2.512 73.987 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 TL1 .044 .008 -.019 -.027 .003 .883 TL2 .024 -.003 .032 .035 -.083 .905 TL3 .062 .191 -.121 -.036 .216 .505 TL5 .735 .049 .047 .089 -.153 .149 TL6 .713 .079 .206 -.081 -.233 .124 TL7 .807 .094 .022 -.040 -.017 .037 TL8 .777 -.091 .027 -.014 .187 -.031 TL9 .598 -.141 -.042 .133 .275 .106 TL10 .821 -.043 -.046 .029 .155 -.108 TL11 .847 .001 -.098 -.001 .191 -.134 CN1 .225 .065 .099 -.125 .688 -.069 CN2 .039 .026 -.035 .033 .768 .089 CN3 .048 .169 .015 .132 .621 -.158 CN4 .154 .128 -.103 .131 .540 .031 CN5 .058 .038 .022 .010 .689 .023 HL2 -.073 .577 .152 -.031 .235 .006 HL3 -.034 .596 .092 -.058 .176 .098 MT1 .015 .698 .134 -.107 .109 .024 MT2 .091 .801 -.056 -.077 .048 .028 MT3 -.028 .616 .174 .107 .021 -.090 MT4 .018 .786 -.122 .203 -.084 .039 MT5 -.027 .702 -.088 .162 -.040 -.006 DN1 .085 .130 .793 .065 -.275 -.068 DN2 .052 .165 .795 -.097 -.086 -.122 DN3 -.014 -.065 .726 -.147 .230 .100 DN4 .022 -.124 .676 .044 .164 .074 DN5 -.108 -.170 .568 .223 .195 .142 DN6 -.025 -.038 .721 .187 .022 -.044 LD1 -.129 .025 .072 .686 .223 -.087 LD2 -.110 .169 .082 .596 .077 -.028 LD3 .099 .021 -.018 .731 .015 .044 LD4 -.054 .019 -.003 .797 .065 .059 LD5 .261 .018 .020 .716 -.246 -.011 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 2/ Phân tích EFA cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 737.335 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.727 74.535 74.535 3.417 68.330 68.330 2 .437 8.739 83.274 3 .328 6.567 89.842 4 .303 6.066 95.908 5 .205 4.092 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrix a Factor 1 TT1 .842 TT2 .813 TT3 .740 TT4 .853 TT5 .877 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 4 iterations required. PHỤ LỤC E PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN Correlations TBCS TBHLMT TBDN TBLD TBCN TBTL TBTT TBCS Pearson Correlation 1 .574 ** .446 ** .490 ** .677 ** .645 ** .598 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 TBHLMT Pearson Correlation .574 ** 1 .605 ** .637 ** .713 ** .541 ** .751 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 TBDN Pearson Correlation .446 ** .605 ** 1 .587 ** .580 ** .434 ** .582 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 TBLD Pearson Correlation .490 ** .637 ** .587 ** 1 .639 ** .391 ** .711 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 TBCN Pearson Correlation .677 ** .713 ** .580 ** .639 ** 1 .578 ** .644 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 TBTL Pearson Correlation .645 ** .541 ** .434 ** .391 ** .578 ** 1 .467 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 TBTT Pearson Correlation .598 ** .751 ** .582 ** .711 ** .644 ** .467 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 220 220 220 220 220 220 220 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). PHỤ LỤC F PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .825 a .681 .672 .46897 1.810 a. Predictors: (Constant), TBTL, TBLD, TBDN, TBCS, TBHLMT, TBCN b. Dependent Variable: TBTT ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 99.985 6 16.664 75.769 .000 a Residual 46.846 213 .220 Total 146.831 219 a. Predictors: (Constant), TBTL, TBLD, TBDN, TBCS, TBHLMT, TBCN b. Dependent Variable: TBTT Coefficients a Model Hệ s chư chuẩn hóa Hệ s chuẩn hóa t Sig. Đ cộng tuyến B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.110 .209 -.526 .599 TBCS .191 .054 .205 3.514 .001 .439 2.279 TBHLMT .430 .064 .414 6.693 .000 .391 2.557 TBDN .189 .067 .201 3.306 .001 .543 1.841 TBLD .378 .063 .334 5.997 .000 .484 2.065 TBCN -.025 .070 -.023 -.352 .725 .340 2.945 TBTL -.033 .045 -.039 -.726 .469 .525 1.906 PHỤ LỤC G KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ ĐỊNH HỒI QUY PHỤ LỤC H KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT T-TEST Group Statistics GL2 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TBTT DN Viet Nam 150 3.5960 .80717 .06591 DN co von dau tu nuoc ngoai 70 3.9029 .80990 .09680 Independent Samples Test TBTT Equal variances assumed Equal variances not assumed Levene's Test for Equality of Variances F .012 Sig. .912 t-test for Equality of Means t -2.624 -2.620 df 218 134.418 Sig. (2-tailed) .009 .010 Mean Difference -.30686 -.30686 Std. Error Difference .11696 .11711 95% Confidence Interval of the Difference Lower -.53738 -.53847 Upper -.07633 -.07525
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_tinh_than_lam_viec_cua_nhan.pdf