Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Tinh thần làm việc rệu rã, nét mặt lo lắng về tương l i của mình, bí mật tìm

kiếm cho mình một bến đỗ mới l hình nh chúng ta thường gặp tại nhiều doanh

nghiệp thời điểm hiện tại. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn, cũng đ ng nghĩ với

hiệu suất làm việc của nhân viên gi m, nguy cơ mất người vào tay các công ty khác

tăng c o.

Công tác qu n tr ngu n nhân lực ngày nay cần chú trọng đến yếu t “tinh

thần” hơn, th y vì chỉ qu n tâm đơn thuần đến yếu t “vật chất”. Khi mức s ng và

trình độ người l o động được nâng cao, yếu t tinh thần có v i trò đặc biệt quan

trọng trong việc giúp cá nhân hiểu được ý nghĩ công việc mình đ ng l m, từ đó có

động lực để kh i thác được giá tr của b n thân. Vì vậy, yếu t nâng cao tinh thần

làm việc cho nhân viên là rất quan trọng. Làm t t được công tác này, các nhà qu n

lý có thể thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên, khiến họ làm việc hết mình,

tâm huyết với công việc và luôn c gắng tìm ra cách gi i quyết công việc hiệu qu

nhất. Bên cạnh đó, hiệu qu đáng kể của một tổ chức phụ thuộc vào tinh thần của

lực lượng l o động. Nếu tinh thần củ người l o động được khích lệ, hứng khởi tại

nơi l m việc thì người l o động sẽ có tinh thần cao và sẽ hăng hái l m việc năng

suất hơn.

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 120 trang minhkhanh 7860
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Luận văn Các yếu tố tác động đến tinh thần làm việc của nhân viên văn phòng tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUNG 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TINH THẦN LÀM VIỆC 
CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ 
HỒ CHÍ MINH 
 U N VĂN THẠC S INH TẾ 
Th nh ph H h Minh - Năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG DUNG 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TINH THẦN LÀM VIỆC 
CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ 
HỒ CHÍ MINH 
 U N VĂN THẠC S INH TẾ 
 huy n ng nh: Qu n Tr Kinh o nh 
M ng nh: 60340102 
N ƣờ ƣớn n o ọ 
TS. PHAN THỊ MINH CHÂU 
Th nh ph H h Minh – Năm 2013 
 LỜI CAM ĐOAN 
K nh thư quý Thầy ô, k nh thư quý độc gi , tôi là Nguyễn Th Phương 
Dung, học viên Cao học – Khóa 21 – Ngành Qu n tr Kinh doanh – Trường Đại học 
Kinh tế Thành ph H h Minh. Tôi xin c m đo n to n bộ nội dung luận văn trình 
b y dưới đây do ch nh tôi thực hiện. 
 ơ sở lý thuyết liên quan và những trích dẫn trong luận văn đều có ghi 
ngu n tham kh o từ sách, tạp chí, các nghiên cứu, báo cáo hay bài báo. Dữ liệu 
phân tích trong luận văn l thông tin sơ cấp được thu thập từ các nhân viên kinh 
do nh tr n đ a bàn TP.H Chí Minh. Quá trình xử lý, phân tích dữ liệu và ghi lại kết 
qu nghiên cứu trong luận văn n y cũng do ch nh tôi thực hiện, không sao chép của 
bất cứ luận văn n o v cũng chư được trình bày hay công b ở bất cứ công trình 
nghiên cứu n o khác trước đây. 
TP.HCM, năm 2013 
 Tác giả luận văn 
Nguyễn Th Phương ung 
 MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời c m đoan 
Mục lục 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục hình 
Danh mục b ng 
Danh mục phụ lục 
Tóm tắt luận văn 
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ............................................................ 1 
1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài ...................................................................... 3 
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 3 
1.4. Phạm vi nghiên cứu, đ i tượng nghiên cứu ................................................... 3 
1.5. Phương pháp nghi n cứu ............................................................................... 3 
1.6. Cấu trúc luận văn ........................................................................................... 4 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................... 5 
2.1 Khái quát chung về tinh thần ......................................................................... 5 
2.2 Các lý thuyết l m cơ sở xác đ nh các thành phần trong tinh thần ................. 5 
2.2.1 Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow ...................................................... 5 
2.2.2 Thuyết E.R.G .......................................................................................... 7 
2.2.3 Thuyết nhu cầu của McClelland ............................................................. 8 
2.2.4 Thuyết hai nhân t của F.Herzberg ......................................................... 9 
2.2.5 Thuyết kỳ vọng của Vroom (1964) ...................................................... 10 
2.2.6 Thuyết công bằng của Adam (1963) .................................................... 11 
2.2.7 Thuyết l nh đạo theo tình hu ng của Hersy và Blanchard ................... 12 
 2.3 Đ nh nghĩ tinh thần .................................................................................... 15 
2.4 Đo lường tinh thần ....................................................................................... 19 
2.5 Các khái niệm khác tương ph n với tinh thần ............................................. 21 
2.5.1 Sự hài lòng công việc ............................................................................ 21 
2.5.2 Động lực................................................................................................ 23 
2.6 Khái niệm nhân vi n văn phòng .................................................................. 25 
2.7 Các nghiên cứu trước ................................................................................... 25 
2.8 Mô hình nghiên cứu đề ngh và các gi thuyết ............................................ 31 
2.8.1 Mô hình nghiên cứu đề ngh ................................................................. 31 
2.8.2 Các gi thuyết nghiên cứu .................................................................... 32 
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 38 
3.1 Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 38 
3.1.1 Phương pháp nghi n cứu ...................................................................... 38 
3.1.2 Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 39 
3.2 Các biến qu n sát v th ng đo ..................................................................... 42 
3.2.1 Th ng đo Thù l o vật chất .................................................................... 43 
3.2.2 Th ng đo Sự công nhận ........................................................................ 44 
3.2.3 Sự hài lòng công việc ............................................................................ 44 
3.2.4 Th ng đo Mục tiêu công việc ............................................................... 45 
3.2.5 Th ng đo Qu n hệ với đ ng nghiệp ...................................................... 45 
3.2.6 Th ng đo Qu n hệ với cấp trên ............................................................. 46 
3.2.7 Th ng đo Tinh thần làm việc ................................................................ 46 
3.3 Mẫu nghiên cứu đ nh lượng chính thức....................................................... 47 
3.3.1 Thiết kế mẫu ......................................................................................... 47 
3.3.2 Phương pháp thu thập dữ liệu ...... ... / Thù lao vật chất 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.939 11 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TL1 32.96 70.099 .697 .935 
TL2 33.07 70.177 .683 .935 
TL3 33.23 69.914 .640 .937 
TL4 33.05 69.796 .770 .932 
TL5 33.04 68.715 .790 .931 
TL6 32.96 70.450 .685 .935 
TL7 33.10 68.068 .813 .930 
TL8 33.04 69.848 .773 .932 
TL9 33.08 68.565 .782 .931 
TL10 33.20 69.272 .744 .933 
TL11 33.13 69.576 .751 .932 
2. Sự đƣợc công nhận 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.920 8 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CN1 25.12 27.387 .769 .906 
CN2 25.10 27.583 .763 .907 
CN3 25.12 28.214 .743 .908 
CN4 25.12 27.889 .740 .908 
CN5 25.08 27.496 .787 .905 
CN6 25.26 27.163 .696 .913 
CN7 25.11 28.573 .696 .912 
CN8 25.17 28.153 .674 .914 
 3. Sự hài lòng công việc 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.850 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HL1 11.35 5.034 .707 .803 
HL2 11.29 4.644 .797 .761 
HL3 11.35 5.177 .720 .797 
HL4 11.14 6.164 .550 .864 
4/ Mục tiêu cá nhân 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.884 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
MT1 14.55 10.960 .737 .855 
MT2 14.59 10.480 .761 .849 
MT3 14.35 12.081 .667 .872 
MT4 14.66 10.628 .785 .843 
MT5 14.63 10.983 .664 .873 
5/ Quan hệ đồng nghiệp 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.891 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DN1 20.04 11.012 .668 .878 
DN2 19.94 11.092 .681 .877 
DN3 20.10 10.461 .729 .869 
DN4 20.12 10.223 .741 .867 
DN5 20.10 10.470 .701 .874 
DN6 19.95 10.536 .742 .867 
6/ Quan hệ cấp trên 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.880 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LD1 14.93 8.986 .736 .851 
LD2 14.86 9.004 .698 .858 
LD3 15.09 8.289 .731 .850 
LD4 14.89 8.271 .784 .837 
LD5 15.21 8.431 .640 .875 
7/ Tinh thần 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.914 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TT1 14.89 11.005 .798 .892 
TT2 14.77 11.129 .772 .897 
TT3 14.52 11.794 .706 .910 
TT4 14.81 10.676 .808 .889 
TT5 14.89 10.183 .827 .886 
 PHỤ LỤC D 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 
1/ Phân tích EFA chung cho 6 khái niệm độc lập 
Lần 1: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .935 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6948.135 
df 741 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 17.590 45.103 45.103 17.231 44.182 44.182 12.184 
2 3.239 8.305 53.408 2.895 7.424 51.606 12.588 
3 1.867 4.788 58.196 1.501 3.849 55.456 9.744 
4 1.687 4.326 62.523 1.303 3.342 58.797 10.278 
5 1.266 3.247 65.770 .918 2.353 61.150 13.329 
6 1.244 3.189 68.959 .896 2.298 63.448 8.587 
7 .974 2.499 71.457 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
TL1 .104 .013 .020 -.006 -.052 .826 
TL2 .077 .011 .077 .040 -.125 .849 
TL3 .085 .180 -.126 -.028 .218 .500 
TL4 .425 -.070 -.097 .059 .236 .347 
TL5 .745 .058 .072 .036 -.151 .148 
TL6 .731 .124 .227 -.132 -.258 .102 
TL7 .835 .090 .025 -.058 -.048 .045 
TL8 .790 -.055 .038 -.066 .171 -.046 
TL9 .592 -.143 -.031 .112 .243 .153 
TL10 .843 -.061 -.048 .021 .124 -.086 
TL11 .839 .005 -.099 -.017 .131 -.075 
CN1 .226 .108 .060 -.113 .630 -.034 
 CN2 .012 .092 -.047 .033 .679 .144 
CN3 .052 .189 -.029 .144 .616 -.151 
CN4 .154 .116 -.129 .157 .522 .058 
CN5 .053 .018 -.019 -.016 .803 -.004 
CN6 .510 -.042 .004 .224 .281 -.101 
CN7 .246 -.008 .068 .240 .482 -.268 
CN8 .207 .063 .164 .035 .396 .000 
HL1 -.039 .474 .201 -.239 .282 .084 
HL2 -.102 .678 .110 -.075 .238 .025 
HL3 -.032 .654 .058 -.067 .172 .089 
HL4 -.035 .515 .196 -.092 .157 -.141 
MT1 .055 .674 .073 -.022 .065 .039 
MT2 .124 .742 -.111 .018 .002 .072 
MT3 -.029 .685 .144 .119 -.017 -.096 
MT4 .059 .713 -.158 .322 -.144 .065 
MT5 .005 .636 -.123 .285 -.115 .030 
DN1 .120 .121 .767 .101 -.266 -.090 
DN2 .083 .185 .750 -.042 -.125 -.129 
DN3 -.009 -.047 .678 -.091 .175 .149 
DN4 -.007 -.104 .659 .053 .144 .140 
DN5 -.158 -.151 .566 .230 .177 .215 
DN6 -.033 -.002 .710 .186 .026 -.041 
LD1 -.170 .052 .091 .645 .262 -.087 
LD2 -.135 .189 .095 .574 .107 -.035 
LD3 .048 .034 .026 .686 .019 .085 
LD4 -.098 .030 .041 .771 .066 .082 
LD5 .246 -.058 .069 .732 -.226 .011 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
2/ Lần 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .934 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5860.54
9 
df 561 
Sig. .000 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 15.253 44.862 44.862 14.905 43.839 43.839 10.008 
2 3.039 8.938 53.800 2.705 7.956 51.795 11.220 
3 1.764 5.187 58.987 1.401 4.122 55.917 8.907 
4 1.566 4.605 63.592 1.192 3.505 59.422 9.188 
5 1.222 3.594 67.186 .893 2.625 62.047 11.039 
6 1.161 3.415 70.601 .839 2.468 64.515 7.815 
7 .884 2.599 73.200 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
TL1 .042 .012 -.003 -.040 .006 .873 
TL2 .022 .000 .050 .022 -.077 .891 
TL3 .060 .193 -.119 -.037 .208 .515 
TL5 .732 .052 .053 .085 -.148 .140 
TL6 .714 .096 .210 -.092 -.229 .111 
TL7 .808 .088 .021 -.033 -.018 .038 
TL8 .777 -.069 .034 -.031 .192 -.046 
TL9 .595 -.153 -.037 .143 .273 .112 
TL10 .821 -.061 -.049 .046 .153 -.099 
TL11 .849 -.010 -.101 .011 .188 -.129 
CN1 .233 .086 .090 -.131 .676 -.062 
CN2 .044 .038 -.039 .032 .752 .100 
CN3 .055 .205 .011 .109 .620 -.169 
CN4 .156 .128 -.108 .137 .528 .044 
CN5 .061 .053 .017 .007 .677 .033 
HL2 -.067 .612 .135 -.041 .220 .012 
HL3 -.027 .616 .074 -.058 .159 .109 
HL4 -.036 .490 .225 -.098 .150 -.125 
MT1 .024 .699 .108 -.088 .088 .048 
 MT2 .100 .769 -.083 -.038 .026 .065 
MT3 -.022 .654 .159 .097 .008 -.093 
MT4 .021 .762 -.140 .229 -.097 .065 
MT5 -.023 .677 -.108 .191 -.054 .022 
DN1 .090 .147 .781 .065 -.276 -.069 
DN2 .059 .182 .775 -.092 -.093 -.112 
DN3 -.012 -.060 .706 -.127 .213 .126 
DN4 .021 -.126 .663 .062 .153 .096 
DN5 -.113 -.181 .561 .245 .185 .166 
DN6 -.025 -.009 .719 .177 .021 -.049 
LD1 -.130 .054 .083 .659 .229 -.108 
LD2 -.110 .192 .088 .578 .082 -.044 
LD3 .092 .017 -.009 .733 .019 .039 
LD4 -.061 .034 .012 .780 .072 .043 
LD5 .256 -.010 .025 .743 -.248 -.009 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
3/ Lần 3 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .933 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5743.846 
df 528 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 14.977 45.385 45.385 14.635 44.348 44.348 9.945 
2 2.986 9.050 54.435 2.657 8.050 52.398 10.881 
3 1.764 5.344 59.779 1.404 4.254 56.652 8.916 
4 1.510 4.576 64.355 1.154 3.496 60.148 9.061 
5 1.219 3.694 68.049 .883 2.675 62.823 11.009 
6 1.130 3.426 71.475 .832 2.520 65.343 7.761 
7 .829 2.512 73.987 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
 Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
TL1 .044 .008 -.019 -.027 .003 .883 
TL2 .024 -.003 .032 .035 -.083 .905 
TL3 .062 .191 -.121 -.036 .216 .505 
TL5 .735 .049 .047 .089 -.153 .149 
TL6 .713 .079 .206 -.081 -.233 .124 
TL7 .807 .094 .022 -.040 -.017 .037 
TL8 .777 -.091 .027 -.014 .187 -.031 
TL9 .598 -.141 -.042 .133 .275 .106 
TL10 .821 -.043 -.046 .029 .155 -.108 
TL11 .847 .001 -.098 -.001 .191 -.134 
CN1 .225 .065 .099 -.125 .688 -.069 
CN2 .039 .026 -.035 .033 .768 .089 
CN3 .048 .169 .015 .132 .621 -.158 
CN4 .154 .128 -.103 .131 .540 .031 
CN5 .058 .038 .022 .010 .689 .023 
HL2 -.073 .577 .152 -.031 .235 .006 
HL3 -.034 .596 .092 -.058 .176 .098 
MT1 .015 .698 .134 -.107 .109 .024 
MT2 .091 .801 -.056 -.077 .048 .028 
MT3 -.028 .616 .174 .107 .021 -.090 
MT4 .018 .786 -.122 .203 -.084 .039 
MT5 -.027 .702 -.088 .162 -.040 -.006 
DN1 .085 .130 .793 .065 -.275 -.068 
DN2 .052 .165 .795 -.097 -.086 -.122 
DN3 -.014 -.065 .726 -.147 .230 .100 
DN4 .022 -.124 .676 .044 .164 .074 
DN5 -.108 -.170 .568 .223 .195 .142 
DN6 -.025 -.038 .721 .187 .022 -.044 
LD1 -.129 .025 .072 .686 .223 -.087 
LD2 -.110 .169 .082 .596 .077 -.028 
LD3 .099 .021 -.018 .731 .015 .044 
LD4 -.054 .019 -.003 .797 .065 .059 
LD5 .261 .018 .020 .716 -.246 -.011 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 2/ Phân tích EFA cho biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 737.335 
df 10 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.727 74.535 74.535 3.417 68.330 68.330 
2 .437 8.739 83.274 
3 .328 6.567 89.842 
4 .303 6.066 95.908 
5 .205 4.092 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Factor Matrix
a
 Factor 
 1 
TT1 .842 
TT2 .813 
TT3 .740 
TT4 .853 
TT5 .877 
Extraction Method: 
Principal Axis 
Factoring. 
a. 1 factors extracted. 4 
iterations required. 
 PHỤ LỤC E 
PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN 
Correlations 
 TBCS TBHLMT TBDN TBLD TBCN TBTL TBTT 
TBCS Pearson Correlation 1 .574
**
 .446
**
 .490
**
 .677
**
 .645
**
 .598
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
TBHLMT Pearson Correlation .574
**
 1 .605
**
 .637
**
 .713
**
 .541
**
 .751
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
TBDN Pearson Correlation .446
**
 .605
**
 1 .587
**
 .580
**
 .434
**
 .582
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
TBLD Pearson Correlation .490
**
 .637
**
 .587
**
 1 .639
**
 .391
**
 .711
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
TBCN Pearson Correlation .677
**
 .713
**
 .580
**
 .639
**
 1 .578
**
 .644
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
TBTL Pearson Correlation .645
**
 .541
**
 .434
**
 .391
**
 .578
**
 1 .467
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
TBTT Pearson Correlation .598
**
 .751
**
 .582
**
 .711
**
 .644
**
 .467
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 220 220 220 220 220 220 220 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
 PHỤ LỤC F 
PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 .825
a
 .681 .672 .46897 1.810 
a. Predictors: (Constant), TBTL, TBLD, TBDN, TBCS, TBHLMT, TBCN 
b. Dependent Variable: TBTT 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 99.985 6 16.664 75.769 .000
a
Residual 46.846 213 .220 
Total 146.831 219 
a. Predictors: (Constant), TBTL, TBLD, TBDN, TBCS, TBHLMT, TBCN 
b. Dependent Variable: TBTT 
Coefficients
a
Model 
Hệ s chư chuẩn 
hóa 
Hệ s 
chuẩn 
hóa t Sig. 
Đ cộng tuyến 
B 
Std. 
Error 
Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -.110 .209 -.526 .599 
TBCS .191 .054 .205 3.514 .001 .439 2.279 
TBHLMT .430 .064 .414 6.693 .000 .391 2.557 
TBDN .189 .067 .201 3.306 .001 .543 1.841 
TBLD .378 .063 .334 5.997 .000 .484 2.065 
TBCN -.025 .070 -.023 -.352 .725 .340 2.945 
TBTL -.033 .045 -.039 -.726 .469 .525 1.906 
 PHỤ LỤC G 
KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ ĐỊNH HỒI QUY 
 PHỤ LỤC H 
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT T-TEST 
 Group Statistics 
 GL2 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
TBTT DN Viet Nam 150 3.5960 .80717 .06591 
DN co von dau tu nuoc 
ngoai 
70 3.9029 .80990 .09680 
Independent Samples Test 
 TBTT 
 Equal variances 
assumed 
Equal variances 
not assumed 
Levene's Test for Equality of 
Variances 
 F .012 
Sig. .912 
t-test for Equality of Means t -2.624 -2.620 
df 218 134.418 
Sig. (2-tailed) .009 .010 
Mean Difference -.30686 -.30686 
Std. Error 
Difference 
.11696 .11711 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower -.53738 -.53847 
Upper 
-.07633 -.07525 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_tinh_than_lam_viec_cua_nhan.pdf