Luận văn Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của học viên đối với chương trình đào tạo trong môi trường doanh nghiệp Việt Nam
Mục đích của nghiên cứu này là khám khá vai trò của các yếu tố tác
động đến sự hài lòng của học vi n đối với đào tạo trực tuyến trong môi trƣờng
doanh nghiệp tại Việt Nam.
Dựa tr n cơ sở lý thuyết về sự hài lòng của học vi n đối với đào tạo
trực tuyến trong môi trƣờng doanh nghiệp kết hợp với nghiên cứu định tính,
tác giả ra bốn yếu tố của chƣơng trình đào tạo tác động đến sự hài lòng của
học viên bao gồm: (1) nội dung, (2) tƣơng tác học viên, (3) tính cá nhân và (4)
cộng đồng học tập (nhóm học).
Phƣơng pháp nghi n cứu bao gồm nghiên cứu sơ bộ định tính và
nghiên cứu chính thức định lƣợng. Nghiên cứu sơ bộ định tính đƣợc thực hiện
thông qua kỹ thuật thảo luận nhóm với những nhân vi n có tham gia chƣơng
trình đào tạo của các doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu
chính thức định lƣợng đƣợc thực hiện thông qua bảng câu hỏi khảo sát định
lƣợng 145 nhân vi n tham gia đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh.
Kết quả kiểm định mô hình đo lƣờng cho thấy các thang đo lƣờng các
khái niệm nghiên cứu đều đạt yêu cầu về độ tin cậy và giá trị (thông qua kiểm
định cronbach alpha và phân tích nhân tố EFA).
Kết quả phân tích hồi quy cho thấy nội dung (content) chƣơng trình có
tác động mạnh nhất đến sự hài lòng của học viên, tiếp đến là tƣơng tác học
viên (Leraner interface)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của học viên đối với chương trình đào tạo trong môi trường doanh nghiệp Việt Nam
GI O GI O Ụ V O T O ƢỜ ỌC Ố Ồ C ----------------- PH M THỊ HÒA CÁC Y U TỐ ÁC Ộ N SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC V Ê ỐI VỚ O O TRỰC TUY N O Ô ƢỜNG DOANH NGHIỆP T I VIỆT NAM LUẬ VĂ C SĨ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60340102 gƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. NGUYỄN ÌNH THỌ Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜ CA OA Tôi xin cam đoan luận văn “ Các Yếu Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Học Viên Đối Với Chương Trình Đào Tạo Trong Môi Trường Doanh Nghiệp Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong đề tài này đƣợc thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chƣa đƣợc trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trƣớc đây. TP. HCM, Tháng 12-2013 Tác Giả Luận Văn Phạm Thị Hòa MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI AM OAN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC PHỤ LỤC TÓM TẮ Ề TÀI hƣơng 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 1 1.1. Xác định vấn đề nghiên cứu .................................................................... 1 1.2. Mục ti u nghi n cứu ................................................................................ 2 1.3. Phƣơng pháp nghi n cứu ......................................................................... 2 1.4. ối tƣợng nghiên cứu .............................................................................. 3 1.5. Kết cấu luận văn ...................................................................................... 3 hƣơng 2: Ơ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 3 2.1. ơ sở lý thuyết về đào tạo .......................................................................... 4 2.3. ơ sở lý thuyết về sự hài lòng .................................................................... 9 2.3. Giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu ........................................ 16 2.3.1. Nội dung chƣơng trình ( ontent) .......................................................... 16 2.3.2. Tƣơng tác của học viên (Learner Interface) .......................................... 17 2.3.3. Tính cá nhân của chƣơng trình đào tạo (Personalization) .................... 18 2.3.4. Cộng đồng học tập (learning community) ............................................ 19 2.4. Tóm tắt ..................................................................................................... 20 hƣơng 3: PHƢƠNG PH P NGHIÊN ỨU ............................................... 21 3.1. Giới thiệu ............................................................................................... 21 3.2. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 21 3.3. Thang đo ................................................................................................ 24 3.3.1. Thang đo nội dung chƣơng trình đào tạo (Content) ........................... 24 3.3.2. Thang đo tƣơng tác học viên (leraner interface) ................................ 26 3.3.3. Thang đo tính cá nhân (Personalization) ............................................ 27 3.3.4. Thang đo cộng đồng học tập (Learning community) ......................... 29 3.3.5. Sự hài lòng của học viên (Learner satisfaction) ................................. 30 3.4. Mẫu nghiên cứu định lƣợng ................................................................... 31 hƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 33 4.1. Giới Thiệu ................................................................................................ 33 4.2. Mô tả mẫu................................................................................................. 33 4.3. ánh giá thang đo .................................................................................... 34 4.3.1. ánh giá độ tin cậy ............................................................................... 34 4.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA .......................................................... 37 4.4. Kiểm định mô hình và giải thuyết nghiên cứu ......................................... 42 4.4.1. Phân tích tƣơng quan giữa các biến ...................................................... 43 4.4.2. Phân tích hồi quy ................................................................................... 44 4.4.3. Dò tìm vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy tuyến tính .......... 49 4.5. Tóm tắt ..................................................................................................... 51 hƣơng 5 : KẾT LUẬN .................................................................................. 52 5.1. Kết quả nghiên cứu .................................................................................. 53 5.2. óng góp của nghiên cứu ........................................................................ 54 5.3. Hàm ý cho nhà quản trị ............................................................................ 55 5.4. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo ..................................................................... 57 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1: Tiến độ nghiên cứu ........................................................................ 21 Bảng 3.2: Thang đo nội dung (content) .......................................................... 25 Bảng 3.3: Tƣơng tác học viên (Learner Interface) ......................................... 27 Bảng 3.4: Thang đo tính cá nhân (personalization) ....................................... 28 Bảng 3.5: Thang đo cộng đồng học tập (Learning community) .................... 30 Bảng 3.6: Sự hài lòng của học viên ................................................................ 31 Bảng 4.1: Thống kê mẫu khảo sát .................................................................. 34 Bảng 4.2: Kiểm định ... o tôi những nội dung cần thiết. 4. hƣơng trình đào tạo cung cấp những nội dung cập nhật mới nhất. 5. Nội dung chƣơng trình phù hợp với chuyên môn công việc của tôi. 6. hƣơng trình đào tạo giúp tôi dễ tìm đƣợc nội dung cần thiết. 7. Nội dung chƣơng trình đƣợc thiết kế, trình bày dễ hiểu. 8. Thiết kế chƣơng trình đào tạo hấp dẫn, thu hút tôi tham gia. 9. hƣơng trình đào tạo có thể giúp tôi kiểm soát quá trình học của mình. 10. hƣơng trình đào tạo có thể cho phép tôi lựa chọn học những nội dung tôi cần. 11. hƣơng trình đào tạo có thể cho phép tôi học những gì tôi muốn. 12. hƣơng trình đào tạo có thể ghi nhận quá trình và kết quả đào tạo của tôi. 13. hƣơng trình đạo tạo có thể cho phép tôi học bất cứ khi nào tôi muốn. 14. hƣơng trình đào tạo giúp tôi dễ dàng chia sẻ kiến thức với những ngƣời cùng học trong cộng đồng học tập. 15. hƣơng trình đào tạo giúp tôi dễ dàng chia sẻ những nội dung trong cộng đồng học tập. 16. hƣơng trình đào tạo giúp tôi dễ dàng chia sẻ, học hỏi kinh nghiệm thực tế từ những ngƣời cùng học trong cộng đồng. 17. Về tổng thể, chƣơng trình đào tạo đáp ứng đƣợc mong đợi của tôi. 18. Về tổng thể, chƣơng trình đạo tạo đáp ứng ý tƣởng về một chƣơng trình đào tạo chất lƣợng. 19. Về tổng thể, tôi hài lòng với chƣơng trình đào tạo của doanh nghiệp. PHỤ LỤC B: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Ị LƢỢNG Xin chào Anh/Chị, Tôi là học viên cao học Trƣờng ại học Kinh tế TP. H M. Tôi đang nghiên cứu về sự hài lòng của nhân vi n đối với đào tạo trực tuyến tại doanh nghiệp anh chị đang công tác. Kính mong anh/ chị dành chút thời gian để trả lời những phát biểu sau. Xin lƣu ý không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến trả lời của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Ý kiến của anh/ chị chỉ sử dụng cho mục đích nghi n cứu không sử dụng cho các mục đích khác! Ghi chú: ào tạo trực tuyến mà tác giả đề cập b n dƣới là đào tạo thông qua máy tính, hệ thống internet, đào tạo từ xa, hình thức tổ chức lớp học online. Phần I: Câu hỏi gạn lọc 1. Anh/ Chị có tham gia chƣơng trình đào tạo trực tuyến tổ chức tại doanh nghiệp mà anh chị đang (đã) làm việc không? Nếu Không -> Ngƣng. ảm ơn anh chị đã tham gia phỏng vấn Nếu có -> Mời anh chị trả lời những câu hỏi tiếp theo Phần II: Câu hỏi chính Sau đây là những phát biểu về tổ chức của đào tạo trực tuyến tại doanh nghiệp mà anh chị tham gia. Anh chị hãy đánh giá bằng cách cho điểm từ 1-> 5 tƣơng ứng nhƣ sau: Mức độ đánh giá: 1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thƣờng 4: ồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý 2. ào tạo trực tuyến cung cấp chính xác những nội dung tôi cần 1 2 3 4 5 3. ào tạo trực tuyến cung cấp cho tôi những nội dung hữu ích 1 2 3 4 5 4. ào tạo trực tuyến cung cấp cho tôi những nội dung cần thiết 1 2 3 4 5 5. ào tạo trực tuyến cung cấp những nội dung cập nhật mới nhất 1 2 3 4 5 6. Nội dung chƣơng trình phù hợp với chuyên môn công việc của tôi 1 2 3 4 5 7. ào tạo trực tuyến giúp tôi dễ tìm đƣợc nội dung cần thiết 1 2 3 4 5 8. Nội dung chƣơng trình đƣợc thiết kế, trình bày dễ hiểu 1 2 3 4 5 9. Thiết kế chƣơng trình đào tạo hấp dẫn, thu hút tôi tham gia 1 2 3 4 5 10. Thiết kế chƣơng trình đào tạo trực tuyến dễ sử dụng 1 2 3 4 5 11. ào tạo trực tuyến có thể giúp tôi kiểm soát quá trình học của mình 1 2 3 4 5 12. ào tạo trực tuyến có thể cho phép tôi lựa chọn học những nội dung tôi cần 1 2 3 4 5 13. ào tạo trực tuyến có thể cho phép tôi học những gì tôi muốn 1 2 3 4 5 14. ào tạo trực tuyến có thể ghi nhận quá trình và kết quả đào tạo của tôi 1 2 3 4 5 15. ào tạo trực tuyến có thể cho phép tôi học bất cứ khi nào tôi muốn 1 2 3 4 5 16. ào tạo trực tuyến cho tôi thời gian suy ngẫm và hiểu rõ nội dung tôi quan tâm 1 2 3 4 5 17. ào tạo trực tuyến giúp tôi dễ dàng chia sẻ kiến thức với những ngƣời cùng học trong cộng đồng học tập 1 2 3 4 5 18. ào tạo trực tuyến giúp tôi dễ dàng chia sẻ những nội dung trong cộng đồng học tập 1 2 3 4 5 19. ào tạo trực tuyến giúp tôi dễ dàng chia sẻ, học hỏi kinh nghiệm thực tế từ những ngƣời cùng học trong cộng đồng 1 2 3 4 5 20. Về tổng thể, đào tạo trực tuyến đáp ứng đƣợc mong đợi của tôi 1 2 3 4 5 21. Về tổng thể, đào tạo trực tuyến đáp ứng ý tƣởng về một chƣơng trình đào tạo chất lƣợng 1 2 3 4 5 22. Về tổng thể, tôi hài lòng với đào tạo trực tuyến của công ty 1 2 3 4 5 23. Công việc anh / chị thuộc l nh vực nào □ Sản xuất □ Dịch vụ □ Quản lý □ L nh lực khác .. 24. Vui lòng cho biết anh/ chị thuộc nhóm tuổi nào □ 20-25 tuổi □ 26- 30 tuổi □ 31- 40 tuổi 25. Vui lòng cho biết anh/ chị đã tham gia bao nhi u khóa đào tạo trực tuyến tại doanh nghiệp . □ 1- 5 khóa □ 6-10 khóa □ Trên 10 khóa PHỤ LỤC C: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU Công việc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Sản xuất 43 29.7 30.1 30.1 Dịch Vụ 63 43.4 44.1 74.1 Quản Lý 29 20.0 20.3 94.4 Khác 8 5.5 5.6 100.0 Total 143 98.6 100.0 Missing System 2 1.4 Total 145 100.0 ộ Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 20-25 29 20.0 20.3 20.3 26-30 83 57.2 58.0 78.3 31-40 31 21.4 21.7 100.0 Total 143 98.6 100.0 Missing System 2 1.4 Total 145 100.0 Số lƣợng khóa học Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1-5 37 25.5 25.5 25.5 6-10 19 13.1 13.1 38.6 Trên 10 89 61.4 61.4 100.0 Total 145 100.0 100.0 PHỤ LỤC D: KIỂ Ị A O BẰ C O BAC ’S AL A h ng đo nội dung Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .789 .801 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1 15.1310 5.406 .615 .500 .741 C2 15.0276 4.985 .693 .568 .713 C3 14.9862 4.958 .612 .479 .735 C4 15.1586 4.898 .495 .275 .781 C5 15.1172 5.201 .479 .315 .780 h ng đo tƣơng tác học viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .606 .655 4 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted i1 10.6828 2.079 .542 .433 .425 i2 10.7172 1.996 .582 .563 .390 i3 10.8345 2.250 .476 .379 .480 i4 10.9655 2.492 .094 .019 .796 h ng đo tính cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .890 .892 5 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted p1 15.9034 15.893 .769 .650 .862 p2 16.0069 14.785 .842 .785 .849 p3 16.1103 14.557 .873 .808 .843 p4 15.9448 16.247 .662 .529 .878 p5 16.3310 16.306 .543 .374 .901 p6 16.0138 17.430 .597 .362 .887 h ng đo cộng đồng học tập Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .908 .909 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted l1 6.6552 2.727 .849 .722 .840 l2 6.6414 2.870 .812 .669 .872 l3 6.6759 3.137 .792 .634 .889 h ng đo sự hài lòng Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .875 .876 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted S1 6.8621 2.092 .740 .549 .841 S2 6.8897 2.043 .778 .606 .808 S3 6.8000 1.856 .766 .591 .821 PHỤ LỤC E: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ– EFA Kết quả phân tích EFA lần 1: Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .817 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.538E3 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumulat ive % Total % of Varian ce Cumulati ve % 1 6.516 38.330 38.330 6.516 38.330 38.330 3.760 22.115 22.115 2 2.551 15.009 53.339 2.551 15.009 53.339 2.949 17.347 39.462 3 1.390 8.177 61.515 1.390 8.177 61.515 2.898 17.045 56.507 4 1.308 7.694 69.209 1.308 7.694 69.209 2.159 12.702 69.209 5 .949 5.581 74.790 6 .799 4.698 79.488 7 .658 3.869 83.357 8 .506 2.978 86.336 9 .467 2.749 89.084 10 .394 2.316 91.401 11 .347 2.041 93.442 12 .307 1.806 95.248 13 .217 1.278 96.527 14 .187 1.101 97.628 15 .164 .967 98.595 16 .140 .824 99.419 17 .099 .581 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phân tích EFA lần 2 ( loại biến quan sát P5) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 1.428 E3 Df 120 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Variance Cumulativ e % 1 6.020 37.622 37.622 6.020 37.622 37.622 3.624 22.651 22.651 2 2.523 15.766 53.388 2.523 15.766 53.388 2.882 18.014 40.665 3 1.387 8.670 62.058 1.387 8.670 62.058 2.554 15.964 56.629 4 1.289 8.054 70.112 1.289 8.054 70.112 2.157 13.482 70.112 5 .940 5.874 75.986 6 .771 4.817 80.803 7 .656 4.102 84.905 8 .479 2.996 87.902 9 .431 2.695 90.596 10 .363 2.267 92.864 11 .307 1.920 94.783 12 .227 1.416 96.200 13 .202 1.260 97.460 14 .165 1.028 98.488 15 .142 .888 99.376 16 .100 .624 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 c1 .138 .701 .348 .170 c2 .098 .804 .150 .168 c3 .090 .756 .079 .190 c4 .288 .666 -.103 .011 c5 -.032 .620 .097 .199 i1 .058 .309 .011 .756 i2 .040 .156 .080 .902 i3 .141 .145 .143 .762 p1 .811 .077 .257 .087 p2 .855 .170 .287 .015 p3 .886 .185 .237 .055 p4 .745 .242 .134 .073 p5 .672 -.052 .106 .084 l1 .267 .084 .896 .049 l2 .267 .243 .846 .092 l3 .398 .090 .778 .157 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. PHỤ LỤC F: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUY N TÍNH Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N satisfy 3.425 3 .68548 145 content 3.771 0 .54974 145 interfac e 3.655 2 .52619 145 personal 3.202 8 .83499 145 commu nity 3.328 7 .83425 145 Correlations satisfy content inter face perso nal commu nity Pearson Correlation satisfy 1.00 .601 .512 .517 .507 content .601 1.00 .439 .337 .347 interface .512 .439 1.00 0 .213 .257 personal .517 .337 .213 1.000 .565 communi ty .507 .347 .257 .565 1.00 Sig. (1- tailed) satisfy . .000 .000 .000 .000 content .000 . .000 .000 .000 interface .000 .000 . .005 .001 personal .000 .000 .005 . .000 communi ty .000 .000 .001 .000 . N satisfy 145 145 145 145 145 content 145 145 145 145 145 interface 145 145 145 145 145 personal 145 145 145 145 145 Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N satisfy 3.425 3 .68548 145 content 3.771 0 .54974 145 interfac e 3.655 2 .52619 145 personal 3.202 8 .83499 145 communi ty 145 145 145 145 145 Variables Entered/Removed b Mo del Variables Entered Variables Removed Method 1 community , interface, content, personal a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: satisfy Model Summary b Mo del R R Squ are Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .747 a .558 .545 .46236 .558 44.128 4 140 .000 a. Predictors: (Constant), community, interface, content, personal b. Dependent Variable: satisfy ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig . 1 Regressi on 37.734 4 9.434 44.128 .00 0 a Residual 29.929 140 .214 Total 67.663 144 a. Predictors: (Constant), community, interface, content, personal b. Dependent Variable: satisfy Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standar dized Coeffic ients t Sig. Correlations Collinearit y Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partia l Part Toler ance VIF 1 (Consta nt) -.569 .321 -1.773 .078 Content .422 .082 .339 5.143 .000 .601 .399 .289 .729 1.372 Interfac e .345 .082 .265 4.195 .000 .512 .334 .236 .795 1.258 Personal .199 .057 .243 3.500 .001 .517 .284 .197 .658 1.520 commun ity .151 .057 .184 2.638 .009 .507 .218 .148 .647 1.546 a. Dependent Variable: satisfy Residuals Statistics a Minimu m Maximu m Mean Std. Deviati on N Predicted Value 2.2410 4.8944 3.4253 .51190 145 Std. Predicted Value -2.314 2.870 .000 1.000 145 Standard Error of Predicted Value .042 .170 .082 .025 145 Adjusted Predicted Value 2.2353 4.9371 3.4271 .51267 145 Residual -1.74916 1.14928 .00000 .45589 145 Std. Residual -3.783 2.486 .000 .986 145 Stud. Residual -3.842 2.505 -.002 1.003 145 Deleted Residual -1.80391 1.16696 -.00177 .47141 145 Stud. Deleted Residual -4.047 2.554 -.004 1.017 145 Mahal. Distance .203 18.457 3.972 3.152 145 Cook's Distance .000 .092 .007 .013 145 Centered Leverage Value .001 .128 .028 .022 145 a. Dependent Variable: satisfy PHỤ LỤC Ồ THỊ HISTOGRAM PHỤ LỤC H: Ồ THỊ SCATTERPLOT
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_su_hai_long_cua_hoc_vien_do.pdf