Luận văn Các yếu tố của chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP quốc tế (vib)
Sự kiện Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO đã đặt ra những
thách thức lớn cho các ngân hàng thương mại của Việt Nam trước áp lực cạnh tranh
ngay trên thị trường nội địa trong quá trình hội nhập.
Trước tình hình đó bắt buộc các ngân hàng nhương mại phải có những định
hướng chiến lược thật phù hợp để phát triển kinh doanh một cách bền vững.
Xu hướng tập trung vào lĩnh vực bán lẻ trong tình hình lãi suất huy động bị
chi phối bởi chính sách quy định trần của Ngân hàng Nhà nước, không có sự khác
biệt lớn giữa các sản phẩm và dịch vụ của các ngân hàng thương mại đã đặt các
ngân hàng thương mại vào tình thế phải chứng tỏ được ưu thế và tạo dựng được
niềm tin cho khách hàng về chất lượng và sự nhất quán của sản phẩm , dịch vụ mà
ngân hàng mình đang cung cấp. Đây là một bài toán khó đặt ra cho các ngân hàng.
Và đáp án chính là: tập trung vào chất lượng dịch vụ khi phục vụ khách hàng. Sự
vượt trội trong chất lượng dịch vụ là yếu tố để tạo nên ưu thế cạnh tranh và tạo sự
khác biệt cho mỗi ngân hàng.
Hệ thống ngân hàng với chức năng của mình trực tiếp “hút” (nghiệp vụ huy
động vốn) và “bơm” (cho vay) vốn vào nền kinh tế, vào khắp các ngõ ngách của
hoạt động kinh tế, điều tiết vốn giữa các ngành, các vùng một cách tối ưu nhất. Hoạt
động huy động vốn là hoạt động cơ bản và có ý nghĩa to lớn đối với bản thân ngân
hàng thương mại và đối với xã hội bởi các nguồn vốn mà ngân hàng thương mại
huy động được tạo thành nguồn vốn để ngân hàng cung cấp cho các nghiệp vụ sinh
lời chủ yếu - hoạt động tín dụng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố của chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP quốc tế (vib)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM VÕ THỊ PHƢƠNG MAI CÁC YẾU TỐ CỦA CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ (VIB) LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM VÕ THỊ PHƢƠNG MAI CÁC YẾU TỐ CỦA CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ (VIB) Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.01.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. DƢƠNG CAO THÁI NGUYÊN Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 I LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã đào tạo cho tôi nhiều kiến thức quý báu trong thời gian qua. Tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn thầy Phó Giáo sƣ, Tiến sĩ Dƣơng Cao Thái Nguyên, ngƣời hƣớng dẫn khoa học của luận văn, đã tận tình hƣớng dẫn tôi hoàn thành luận văn này. Bên cạnh đó, xin gửi lời cám ơn của tôi đến các anh chị, các bạn đồng nghiệp của tôi tại các đơn vị kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB) đã nhiệt tình, hết mình hỗ trợ tôi thực hiện khảo sát khách hàng. Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè của tôi đã tận tình hỗ trợ, góp ý và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Trong quá trình thực hiện, mặc dù đã hết sức cố gắng để hoàn thiện luận văn, song không tránh khỏi có những sai sót, hạn chế nhất định. Rất mong nhận đƣợc những thông tin góp ý của Quý Thầy, Cô và mọi ngƣời. Xin gởi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi ngƣời. TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2013 Người thực hiện luận văn VÕ THỊ PHƢƠNG MAI II LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Các yếu tố của chất lƣợng dịch vụ tiền gửi ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB)” là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện, các số liệu và kết quả trong luận văn này là trung thực và khách quan. Tôi xin tự chịu trách nhiệm về tính xác thực của đề tài. TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2013 Người thực hiện luận văn VÕ THỊ PHƢƠNG MAI III MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... I LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. II MỤC LỤC ........................................................................................................... III DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. VII DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................... VIII DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .............................................................................. IX MỞ ĐẦU .............................................................................................................. X CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ NGÂN HÀNG VIB, DỊCH VỤ TIỀN GỬI VÀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ..................................... 1 1.1. Giới thiệu Ngân hàng VIB ........................................................................... 1 1.2. Giới thiệu nhóm sản phẩm tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng VIB ................ 1 1.2.1. Vị trí và vai trò ............................................................................... 1 1.2.2. Các sản phẩm chi tiết...................................................................... 2 1.2.3. Tốc độ tăng trƣởng ......................................................................... 3 1.3. Định hƣớng và mục tiêu phát triển mảng nhận tiền gửi tiết kiệm khu vực TPHCM của Ngân hàng VIB ....................................................................... 5 1.3.1. Chiến lƣợc phát triển mảng nhận tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng VIB ........................................................................................ 5 1.3.2. Thuận lợi – Khó khăn – Cơ hội – Thách thức trong phát triển chất lƣợng dịch vụ mảng nhận tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng VIB tại khu vực TPHCM................................................................ 6 1.4. Chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng VIB tại TPHCM ......... 9 1.4.1. Tiêu chí đánh giá chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng VIB ......................................................................... 9 1.4.2. Thực trạng chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng VIB tại TPHCM .......................................................... 10 IV 1.4.3. Nhận xét về tiêu chí đánh giá chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng VIB .................................................. 11 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .............. 13 2.1. Cơ sở lý thuyết .......................................................................................... 13 2.1.1. Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ .................................................. 13 2.1.2. Khái niệm về sự hài lòng của khách hàng ..................................... 14 2.1.3. Khái niệm giá cả........................................................................... 15 2.1.4. Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ............................................................................................. 15 2.1.5. Mối quan hệ giữa giá cả và sự hài lòng khách hàng ...................... 16 2.1.6. Thang đo SERVQUAL và biến thể SERVPERF .......................... 17 2.2. Tổng quan về hoạt động nhận tiền gửi tiết kiệm trong hoạt động của ngân hàng Thƣơng mại .............................................................................. 20 2.2.1. Nguồn gốc hoạt động nhận tiền gửi .............................................. 20 2.2.2. Hoạt động nhận tiền gửi ........................................ ... if Item Deleted Hailong1 6,33 1,462 ,582 ,692 Hailong2 6,50 1,475 ,559 ,718 Hailong3 6,34 1,382 ,638 ,628 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 9,58 2,894 1,701 3 XXXVIII Phụ lục 7: Kết quả phân tích nhân tố các thang đo (EFA) 1. KẾT QUẢ EFA ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHẦN CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VÀ GIÁ CẢ 1.1. Kết quả lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,922 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4498,564 Df 406 Sig. ,000 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9,822 33,868 33,868 9,822 33,868 33,868 4,536 15,641 15,641 2 1,879 6,478 40,346 1,879 6,478 40,346 3,073 10,597 26,238 3 1,628 5,614 45,961 1,628 5,614 45,961 2,801 9,657 35,895 4 1,436 4,951 50,911 1,436 4,951 50,911 2,230 7,690 43,585 5 1,097 3,782 54,693 1,097 3,782 54,693 2,156 7,435 51,020 6 1,061 3,659 58,352 1,061 3,659 58,352 2,126 7,332 58,352 7 ,920 3,174 61,526 8 ,854 2,946 64,472 9 ,818 2,819 67,291 10 ,745 2,568 69,859 11 ,720 2,483 72,342 12 ,705 2,431 74,773 13 ,669 2,308 77,081 14 ,610 2,105 79,186 15 ,601 2,074 81,260 16 ,540 1,861 83,121 17 ,508 1,752 84,872 18 ,493 1,700 86,573 XXXIX 19 ,463 1,596 88,169 20 ,444 1,531 89,700 21 ,436 1,505 91,204 22 ,399 1,377 92,582 23 ,388 1,340 93,921 24 ,354 1,220 95,141 25 ,337 1,161 96,302 26 ,332 1,146 97,448 27 ,281 ,971 98,419 28 ,271 ,933 99,352 29 ,188 ,648 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 Nangluc5C ,730 Dongcam2C ,709 Dongcam1C ,660 Dongcam4C ,643 Nangluc3C ,615 Nangluc1C ,615 Dongcam3C ,592 Nangluc2C ,555 Tincay5C ,443 Dapung1C ,730 Dapung5C ,694 Dapung3C ,665 Dapung4C ,620 Dapung2C ,452 Tincay4C ,729 Tincay1C ,599 Tincay3C ,515 Nangluc4C ,475 Dongcam5C ,409 ,452 XL Giaca3C ,894 Giaca1C ,763 Giaca2C ,709 Huuhinh5C ,684 Huuhinh4C ,676 Huuhinh3C ,529 Tincay2C ,440 ,455 Huuhinh2C ,711 Huuhinh6C ,643 Huuhinh1C ,637 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. 1.2. Kết quả lần 2 (bỏ Dongcam5C và Tincay2C) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,914 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4124,175 Df 351 Sig. ,000 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9,188 34,030 34,030 9,188 34,030 34,030 4,464 16,535 16,535 2 1,855 6,872 40,902 1,855 6,872 40,902 2,818 10,439 26,973 3 1,553 5,752 46,654 1,553 5,752 46,654 2,502 9,266 36,239 4 1,358 5,028 51,682 1,358 5,028 51,682 2,233 8,272 44,511 5 1,062 3,932 55,613 1,062 3,932 55,613 2,061 7,633 52,144 6 1,026 3,801 59,415 1,026 3,801 59,415 1,963 7,270 59,415 7 ,885 3,276 62,691 8 ,830 3,075 65,766 XLI 9 ,801 2,966 68,732 10 ,734 2,718 71,450 11 ,699 2,588 74,037 12 ,696 2,577 76,615 13 ,650 2,408 79,022 14 ,602 2,228 81,251 15 ,543 2,011 83,262 16 ,503 1,862 85,124 17 ,488 1,808 86,931 18 ,463 1,714 88,645 19 ,453 1,680 90,325 20 ,432 1,600 91,925 21 ,390 1,444 93,369 22 ,356 1,317 94,686 23 ,354 1,310 95,996 24 ,333 1,232 97,227 25 ,286 1,059 98,286 26 ,274 1,015 99,301 27 ,189 ,699 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 Nangluc5C ,737 Dongcam2C ,709 Dongcam1C ,667 Dongcam4C ,648 Nangluc1C ,625 Nangluc3C ,619 Dongcam3C ,606 Nangluc2C ,559 Tincay5C ,431 Dapung1C ,728 XLII Dapung5C ,708 Dapung3C ,651 Dapung4C ,627 Dapung2C ,453 Tincay4C ,739 Tincay1C ,581 Nangluc4C ,527 Tincay3C ,471 Giaca3C ,895 Giaca1C ,764 Giaca2C ,714 Huuhinh2C ,734 Huuhinh1C ,676 Huuhinh6C ,636 Huuhinh5C ,745 Huuhinh4C ,716 Huuhinh3C ,547 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a, Rotation converged in 7 iterations. XLIII 2. KẾT QUẢ EFA ĐỐI VỚI THANG ĐO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,686 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 276,575 Df 3 Sig. ,000 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,033 67,755 67,755 2,033 67,755 67,755 2 ,545 18,163 85,918 3 ,422 14,082 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 Hailong3 ,853 Hailong2 ,817 Hailong1 ,799 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. XLIV Phụ lục 8: Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha (sau điều chỉnh) 1. Thang đo về nhân viên (NHANVIEN_C) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Liswise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,882 9 Item Statistics Mean Std, Deviation N Nangluc5C 3,23 ,713 367 Dongcam1C 3,05 ,754 367 Dongcam2C 3,11 ,744 367 Dongcam4C 3,11 ,751 367 Nangluc3C 3,29 ,689 367 Nangluc1C 3,22 ,723 367 Dongcam3C 3,16 ,702 367 Nangluc2C 3,28 ,670 367 Tincay5C 3,18 ,747 367 XLV Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nangluc5C 25,39 17,272 ,671 ,866 Dongcam1C 25,57 16,863 ,699 ,863 Dongcam2C 25,51 16,999 ,685 ,865 Dongcam4C 25,51 17,065 ,666 ,866 Nangluc3C 25,33 17,871 ,586 ,873 Nangluc1C 25,40 17,371 ,642 ,869 Dongcam3C 25,46 17,419 ,657 ,867 Nangluc2C 25,34 18,192 ,546 ,876 Tincay5C 25,44 17,968 ,511 ,880 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 28,62 21,761 4,665 9 2. Thang đo đáp ứng dịch vụ (DAPUNG_C) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,799 5 XLVI Item Statistics Mean Std, Deviation N Dapung1C 3,34 ,718 367 Dapung2C 3,24 ,758 367 Dapung3C 3,05 ,741 367 Dapung4C 3,25 ,745 367 Dapung5C 3,22 ,749 367 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Dapung1C 12,76 5,192 ,589 ,758 Dapung2C 12,87 5,212 ,534 ,776 Dapung3C 13,05 4,945 ,650 ,739 Dapung4C 12,86 5,239 ,541 ,773 Dapung5C 12,89 5,074 ,593 ,757 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 16,11 7,636 2,763 5 3. Thang đo độ tin cậy (TINCAY_C) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. XLVII Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,733 4 Item Statistics Mean Std, Deviation N Tincay1C 2,93 ,781 367 Tincay3C 3,21 ,740 367 Tincay4C 3,10 ,787 367 Nangluc4C 3,06 ,755 367 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tincay1C 9,37 3,085 ,554 ,656 Tincay3C 9,09 3,366 ,479 ,698 Tincay4C 9,20 2,996 ,588 ,635 Nangluc4C 9,24 3,329 ,478 ,700 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 12,30 5,215 2,284 4 4. Thang đo giá cả (GIACA_C) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. XLVIII Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,790 3 Item Statistics Mean Std, Deviation N Giaca1C 3,17 ,695 367 Giaca2C 3,40 ,716 367 Giaca3C 3,28 ,720 367 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Giaca1C 6,67 1,702 ,560 ,788 Giaca2C 6,44 1,679 ,543 ,807 Giaca3C 6,56 1,334 ,811 ,507 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 9,84 3,201 1,789 3 5. Thang đo phƣơng tiện hữu hình ngay văn phòng (VANPHONG_C) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. XLIX Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,683 3 Item Statistics Mean Std, Deviation N Huuhinh1C 3,45 ,703 367 Huuhinh2C 3,31 ,702 367 Huuhinh6C 3,32 ,665 367 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Huuhinh1C 6,63 1,387 ,449 ,651 Huuhinh2C 6,77 1,293 ,525 ,553 Huuhinh6C 6,76 1,374 ,519 ,563 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 10,08 2,625 1,620 3 6. Thang đo phƣơng tiện hữu hình về mặt công nghệ (CONGNGHE_C) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,602 3 L Item Statistics Mean Std, Deviation N Huuhinh3C 3,45 ,667 367 Huuhinh4C 3,56 ,573 367 Huuhinh5C 3,52 ,613 367 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Huuhinh3C 7,08 ,980 ,376 ,561 Huuhinh4C 6,97 1,128 ,382 ,543 Huuhinh5C 7,01 ,964 ,483 ,395 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 10,53 1,922 1,386 3 7. Thang đo sự hài lòng của khách hàng (HAILONG) Case Processing Summary N % Cases Valid 367 100,0 Excluded a 0 ,0 Total 367 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,762 3 LI Item Statistics Mean Std, Deviation N Hailong1 3,25 ,684 367 Hailong2 3,08 ,693 367 Hailong3 3,25 ,690 367 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Hailong1 6,33 1,462 ,582 ,692 Hailong2 6,50 1,475 ,559 ,718 Hailong3 6,34 1,382 ,638 ,628 Scale Statistics Mean Variance Std, Deviation N of Items 9,58 2,894 1,701 3 LII Phụ lục 9: Kết quả phân tích hồi quy Variables Entered/Removed a Model Variables Entered Variables Removed Method 1 G_CONGNGHE, G_GIACA, G_TINCAY, G_DAPUNG, G_NHANVIEN, G_VANPHONG b . Enter a. Dependent Variable: HAILONG b. All requested variables entered. Model Summary b M o d el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Chang e 1 684a 468 ,459 ,41707 ,468 52,767 6 60 000 2,036 a. Predictors: (Constant), VANPHONG_C, GIACA_C, CONGNGHE_C, DAPUNG_C, TINCAY_C, NHANVIEN_C b. Dependent Variable: HAILONG ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 55,071 6 9,178 52,767 ,000b Residual 62,620 360 ,174 Total 117,691 366 a. Dependent Variable: HAILONG b. Predictors: (Constant), VANPHONG_C, GIACA_C, CONGNGHE_C, DAPUNG_C, TINCAY_C, NHANVIEN_C LIII Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) ,396 ,199 1,992 ,002 NHANVIEN_C ,186 ,067 ,170 2,791 ,001 ,400 1,503 DAPUNG_C ,014 ,056 ,014 ,251 ,002 ,504 1,984 TINCAY_C ,410 ,057 ,412 7,202 ,000 ,451 2,219 GIACA_C ,133 ,041 ,140 3,243 ,014 ,794 1,259 VANPHONG_C ,083 ,055 ,067 1,502 ,134 ,736 1,358 CONGNGHE_C ,053 ,050 ,050 1,048 ,295 ,640 1,563 a. Dependent Variable: HAILONG Collinearity Diagnostics a M o d el D im en si o n E ig en v al u e Condition Index Variance Proportions (Constant) NHANV IEN_C DAPU NG_C TINC AY_C GIAC A_C VANPH ONG_C CONGN GHE_C 1 1 6,889 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 2 ,047 12,095 ,00 ,00 ,00 ,37 ,65 ,00 ,00 3 ,039 13,313 ,00 ,00 ,01 ,59 ,29 ,01 ,03 4 ,012 23,811 ,01 ,04 ,07 ,02 ,01 ,01 ,62 5 ,007 30,812 ,00 ,01 ,48 ,00 ,00 ,44 ,12 6 ,005 37,143 ,02 ,18 ,38 ,01 ,02 ,42 ,20 7 ,001 80,792 ,97 ,77 ,06 ,01 ,03 ,11 ,02 a. Dependent Variable: HAILONG LIV Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2,0353 3,8842 3,1944 ,21096 367 Residual -1,43846 1,06842 ,00000 ,52636 367 Std. Predicted Value -5,494 3,270 ,000 1,000 367 Std. Residual -2,710 2,013 ,000 ,992 367 a. Dependent Variable: HAILONG Charts LV Phụ lục 10: Kết quả kiểm định T-Test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NHANVIEN_C 367 3,1798 ,51832 ,02706 DAPUNG_C 367 3,2213 ,55267 ,02885 TINCAY_C 367 3,0743 ,57090 ,02980 HAILONG 367 3,1944 ,56706 ,02960 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NHANVIEN_C 6,647 366 ,000 ,17984 ,1266 ,2330 DAPUNG_C 7,669 366 ,000 ,22125 ,1645 ,2780 TINCAY_C 2,492 366 ,003 ,07425 ,0156 ,1329 HAILONG 6,566 366 ,000 ,19437 ,1362 ,2526
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_cua_chat_luong_dich_vu_tien_gui_tiet_kie.pdf