Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM

Đề tài luận văn thạc sĩ “ Yếu tố thoả mãn công việc ảnh hưởng đến sự gắn kết

lâu dài của nhân viên với tổ chức: tình huống Các hệ thống bán lẻ điện thoại di

động trên địa bàn TPHCM” được hoàn thành là kết quả của một quá trình học tập,

nghiên cứu và vận dụng những tri thức được học trong suốt 2 năm ở lớp cao học

Quản trị kinh doanh khóa 20– Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM với mong muốn

góp phần nâng cao công tác quản trị nguồn nhân lực tại đơn vị công tác nói riêng và

cho ngành kinh doanh bán lẻ điện thoại di động tại TPHCM nói chung

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 1

Trang 1

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 2

Trang 2

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 3

Trang 3

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 4

Trang 4

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 5

Trang 5

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 6

Trang 6

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 7

Trang 7

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 8

Trang 8

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 9

Trang 9

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 113 trang minhkhanh 03/01/2022 8820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM

Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HUỲNH HỮU SƠN 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THOẢ MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN SỰ GẮN 
KẾT VỚI TỔ CHỨC: TÌNH HUỐNG CÁC HỆ THỐNG BÁN LẺ 
ĐIỆN THOẠI DI DỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
HUỲNH HỮU SƠN 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THOẢ MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN SỰ GẮN 
KẾT VỚI TỔ CHỨC: TÌNH HUỐNG CÁC HỆ THỐNG BÁN LẺ 
ĐIỆN THOẠI DI DỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. NGUYỄN TRỌNG HOÀI 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
  i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Yếu tố thoả mãn công việc ảnh hưởng đến sự 
gắn kết lâu dài của nhân viên với tổ chức: tình huống Các hệ thống bán lẻ điện 
thoại di động trên địa bàn TPHCM” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, số liệu 
và kết quả được trình bày trong luận văn là trung thực, không sao chép của bất cứ 
công trình nghiên cứu nào trước đây. 
Tp. Hồ Chí Minh, 10/ 2013 
Người thực hiện luận văn 
HUỲNH HỮU SƠN 
  ii 
LỜI CẢM ƠN 
Đề tài luận văn thạc sĩ “ Yếu tố thoả mãn công việc ảnh hưởng đến sự gắn kết 
lâu dài của nhân viên với tổ chức: tình huống Các hệ thống bán lẻ điện thoại di 
động trên địa bàn TPHCM” được hoàn thành là kết quả của một quá trình học tập, 
nghiên cứu và vận dụng những tri thức được học trong suốt 2 năm ở lớp cao học 
Quản trị kinh doanh khóa 20– Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM với mong muốn 
góp phần nâng cao công tác quản trị nguồn nhân lực tại đơn vị công tác nói riêng và 
cho ngành kinh doanh bán lẻ điện thoại di động tại TPHCM nói chung. 
Kết quả này không chỉ là sự phấn đấu của bản thân mà còn có sự trợ giúp của Quý 
Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM đã hết lòng tận tụy, truyền đạt những 
kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tại Trường. 
Xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: 
- Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, đặc biệt là PGS.Tiến sĩ Nguyễn 
Trọng Hoài đã tận tình hướng dẫn phương pháp nghiên cứu khoa học và nội dung 
đề tài. 
- Anh Phan Hoàng Anh Tuấn đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập dữ liệu 
nghiên cứu. 
Cuối cùng xin chân thành cảm ơn gia đình, các anh chị đồng nghiệp, bạn bè đã hết 
lòng động viên, tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. 
Xin chân thành cảm ơn. 
TP. Hồ Chí Minh, 10/ 2013 
Người thực hiện luận văn 
HUỲNH HỮU SƠN 
  iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ...................................................................................................................... i 
Lời cám ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................. iii 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt .................................................................................. iv 
Danh mục các bảng, đồ thị ................................................................................................. v 
TÓM TẮT ......................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 2 
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 2 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 3 
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 4 
1.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 4 
1.5 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu .............................................................................. 4 
1.6 Kết cấu của luận văn nghiên cứu .............................................................................. 5 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................... 6 
2.1 Khái niệm về sự thoả mãn và gắn kết ....................................................................... 6 
 2.1.1 Sự thoả mãn ................................................................................................................. 6 
 2.1.1.1 Bản chất công việc .................................................................................................. 7 
 2.1.1.2 Cơ hội đào tạo và thăng tiến ................................................................................... 8 
 2.1.1.3 Lãnh đạo .................................................................................................................. 9 
 2.1.1.4 Đồng nghiệp ............................................................................................................ 9 
 2.1.1.5 Lương bổng ............................................................................................................ 10 
 2.1.1.6 Thương hiệu ........................................................................................................... 10 
 2.1.1.7 Lợi ích cá nhân ..................................................................................................... 11 
  iii 
 2.1.2 Sự gắn kết .................................................................................................................. 12 
 2.1.2.1 Tình cảm ................................................................................................................ 13 
 2.1.2.2 Duy trì .................................................................................................................... 14 
 2.1.2.3 Trung thành ............................... ... h vụ mới đầu tiên 7.99 1.888 .463 .731
LI3 Anh / Chị được tiếp xúc, sử dụng 
qua nhiều dòng sản phẩm (tăng sự hiểu 
biết) 
7.93 1.986 .652 .525
87 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
12.07 3.718 1.928 3
Scale: Tình cảm 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 243 100.0
Excludeda 0 .0
Total 243 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.711 4
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
TC1 Anh / Chị xem công ty như mái nhà thứ 2 của mình 3.93 .758 243
TC2 Anh / Chị cố gắng hết sức, nâng cao kỹ năng để cống hiến 
nhiều hơn 4.18 .630 243
TC3 Anh / Chị vui mừng vì đã chọn công ty để làm việc 4.14 .634 243
TC4 Anh / Chị thật sự cảm thấy những khó khăn của công ty 3.61 .616 243
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TC1 Anh / Chị xem công ty như mái nhà 
thứ 2 của mình 11.93 1.826 .661 .532
TC2 Anh / Chị cố gắng hết sức, nâng 
cao kỹ năng để cống hiến nhiều hơn 11.68 2.317 .543 .622
TC3 Anh / Chị vui mừng vì đã chọn 
công ty để làm việc 11.72 2.490 .431 .686
TC4 Anh / Chị thật sự cảm thấy những 
khó khăn của công ty 12.26 2.629 .373 .717
88 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
15.86 3.754 1.938 4
Scale: Duy trì 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 243 100.0
Excludeda 0 .0
Total 243 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.600 4
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
DT1 Việc ở lại công ty bây giờ là cần thiết đối với Anh / Chị 4.14 .678 243
DT2 Cuộc sống Anh / Chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều khi rời 
bỏ công ty 3.22 .853 243
DT3 Rời bỏ công ty lúc này Anh / Chị sẽ khó tìm được công 
việc thay thế 3.28 .804 243
DT4 Anh / Chị cống hiến rất nhiều cho công ty nên không thể 
rời bỏ được 3.25 .678 243
89 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DT1 Việc ở lại công ty bây giờ là cần 
thiết đối với Anh / Chị 9.74 3.034 .286 .593
DT2 Cuộc sống Anh / Chị sẽ bị ảnh 
hưởng rất nhiều khi rời bỏ công ty 10.66 2.324 .430 .489
DT3 Rời bỏ công ty lúc này Anh / Chị sẽ 
khó tìm được công việc thay thế 10.61 2.371 .464 .459
DT4 Anh / Chị cống hiến rất nhiều cho 
công ty nên không thể rời bỏ được 10.64 2.901 .350 .552
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
13.88 4.168 2.042 4
Scale: Trung thành 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 243 100.0
Excludeda 0 .0
Total 243 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.616 4
90 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
TT1 Anh / Chị cảm thấy có trách nhiệm đối với mọi người trong 
công ty 
3.95 .495 243
TT2 Cho dù được đề nghị mức lương hấp dẫn hơn nhưng Anh 
/ Chị cảm thấy việc rời công ty là không nên 3.52 .740 243
TT3 Anh / Chị cảm thấy ái ngại khi phải rời khỏi công ty 3.38 .816 243
TT4 Công ty rất xứng đáng với lòng trung thành của Anh / Chị 4.11 .678 243
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TT1 Anh / Chị cảm thấy có trách nhiệm 
đối với mọi người trong công ty 11.01 2.760 .342 .591
TT2 Cho dù được đề nghị mức lương 
hấp dẫn hơn nhưng Anh / Chị cảm thấy 
việc rời công ty là không nên 
11.44 1.892 .554 .413
TT3 Anh / Chị cảm thấy ái ngại khi phải 
rời khỏi công ty 11.58 1.997 .393 .559
TT4 Công ty rất xứng đáng với lòng 
trung thành của Anh / Chị 10.85 2.408 .333 .591
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
14.96 3.569 1.889 4
- Phân tích nhân tố EFA 
 Yếu tố thỏa mãn công việc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .821
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2266.657
df 253
Sig. .000
91 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 
1 .643 .431 .350 .295 .349 .263 
2 .014 -.820 .355 .239 .176 .336 
3 -.442 .283 .637 -.390 -.135 .384 
4 -.501 .241 -.226 .720 -.020 .347 
5 -.328 .041 -.105 -.196 .910 -.112 
6 -.181 .035 .532 .382 -.013 -.733 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
92 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 6.666 28.984 28.984 6.666 28.984 28.984 3.637 15.813 15.813
2 2.443 10.620 39.604 2.443 10.620 39.604 3.111 13.528 29.342
3 1.709 7.428 47.033 1.709 7.428 47.033 2.210 9.608 38.949
4 1.521 6.611 53.644 1.521 6.611 53.644 1.971 8.572 47.521
5 1.231 5.354 58.997 1.231 5.354 58.997 1.939 8.430 55.951
6 1.055 4.586 63.584 1.055 4.586 63.584 1.756 7.633 63.584
7 .908 3.949 67.532 
8 .834 3.627 71.159 
9 .765 3.327 74.486 
10 .683 2.971 77.456 
11 .581 2.526 79.982 
12 .548 2.382 82.364 
13 .537 2.334 84.698 
14 .494 2.149 86.847 
15 .486 2.115 88.962 
16 .447 1.945 90.907 
17 .414 1.799 92.705 
18 .374 1.627 94.332 
19 .323 1.402 95.734 
20 .301 1.307 97.041 
21 .295 1.282 98.324 
22 .246 1.068 99.391 
23 .140 .609 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
93 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 
LD2 Cấp quản lý trong công ty Anh / Chị có lời nói và 
việc làm song hành .804 .197 .038 .071 .059 .059
LD1 Cấp lãnh đạo của Anh / Chị gương mẫu .799 .111 .231 -.030 .049 .184
LD3 Anh / Chị rất tin tưởng ở ban lãnh đạo công ty .719 .218 -.020 .055 .225 .320
TH2 Công ty Anh / Chị làm việc luôn tạo ra sản phầm, 
dịch vụ chất lượng cao .670 .237 .214 .139 .155 -.043
TH1 Anh / Chị tự hào về thương hiệu công ty .661 .062 .142 .211 .194 -.077
LI2 Anh / Chị được tiếp cận sản phẩm, dịch vụ mới đầu 
tiên 
.555 .090 .304 .283 .279 .027
DN2 Đồng nghiệp của Anh / Chị làm việc theo tinh thần 
đồng đội .085 .901 -.006 -.011 -.009 -.008
DN1 Đồng nghiệp của Anh / Chị thoải mái và dễ chịu .190 .801 -.155 .079 -.076 .114
DN3 Đồng nghiệp của Anh / Chị sẵn sàng giúp đỡ nhau .130 .779 .049 .038 .167 -.041
DN4 Mọi người trong công ty có sự đoàn kết nhất trí cao .157 .631 .344 .112 .114 -.005
TH3 Khách hàng hài lòng và đánh giá cao sản phẩm, 
dịch vụ của công ty .370 .535 .199 .082 .170 .191
CH3 Công ty thường xuyên đầu tư nâng cao trình độ 
cho nhân viên 
.161 -.028 .747 .166 .169 -.029
CH1 Các chương trình đào tạo của công ty có hiệu quả 
tốt .185 .079 .679 .033 -.133 .126
L2 Tiền lương, thu nhập của Anh / Chị được trả công 
bằng .010 .075 .608 -.180 .151 .387
CH2 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng, hợp 
lý 
.251 .085 .519 .132 .162 .259
BC1 Công việc cho phép Anh / Chị sử dụng tốt các 
năng lực cá nhân .303 .102 -.124 .749 -.022 .037
BC3 Công việc của Anh / Chị có nhiều thách thức .101 -.024 .099 .728 .111 .171
BC2 Công việc của Anh / Chị thú vị .005 .115 .165 .697 .157 .126
LI1 Anh / Chị được mua sẩn phẩm, dịch vụ của công ty 
với giá ưu đãi .192 -.035 .048 .153 .800 .250
LI3 Anh / Chị được tiếp xúc, sử dụng qua nhiều dòng 
sản phẩm (tăng sự hiểu biết) .349 .040 .068 .143 .720 .009
LD4 Anh / Chị được sự hỗ trợ của cấp trên khi cần thiết .098 .382 .136 .003 .602 .005
L3 Anh / Chị hài lòng về chế độ lương trong công ty .060 -.009 .246 .113 .099 .811
L1 Anh / Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập 
công ty 
.147 .082 .116 .283 .067 .745
94 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 Yếu tố của sự gắn kết 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .798
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 667.011
df 66
Sig. .000
95 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.758 31.314 31.314 3.758 31.314 31.314 2.689 22.405 22.405
2 1.417 11.808 43.122 1.417 11.808 43.122 1.822 15.184 37.588
3 1.140 9.496 52.619 1.140 9.496 52.619 1.804 15.030 52.619
4 .939 7.825 60.444 
5 .852 7.097 67.540 
6 .781 6.509 74.050 
7 .691 5.758 79.808 
8 .588 4.899 84.707 
9 .572 4.765 89.471 
10 .512 4.264 93.735 
11 .465 3.875 97.610 
12 .287 2.390 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 
1 .751 .510 .420
2 -.517 .057 .854
3 .412 -.858 .307
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
96 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
TC1 Anh / Chị xem công ty như mái nhà thứ 2 của mình .807 .158 .062
TC2 Anh / Chị cố gắng hết sức, nâng cao kỹ năng để cống hiến nhiều hơn .688 .245 .052
TT1 Anh / Chị cảm thấy có trách nhiệm đối với mọi người trong công ty .640 .201 -.122
TC3 Anh / Chị vui mừng vì đã chọn công ty để làm việc .566 .044 .378
TT4 Công ty rất xứng đáng với lòng trung thành của Anh / Chị .517 .211 .084
TC4 Anh / Chị thật sự cảm thấy những khó khăn của công ty .512 .032 .314
TT3 Anh / Chị cảm thấy ái ngại khi phải rời khỏi công ty .142 .800 .084
TT2 Cho dù được đề nghị mức lương hấp dẫn hơn nhưng Anh / Chị cảm 
thấy việc rời công ty là không nên .359 .723 .027
DT4 Anh / Chị cống hiến rất nhiều cho công ty nên không thể rời bỏ được .168 .608 .354
DT3 Rời bỏ công ty lúc này Anh / Chị sẽ khó tìm được công việc thay thế .021 .194 .767
DT2 Cuộc sống Anh / Chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều khi rời bỏ công ty -.004 .226 .741
DT1 Việc ở lại công ty bây giờ là cần thiết đối với Anh / Chị .358 -.167 .513
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
- Phân tích hồi quy 
 Yếu tố tình cảm 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 
1 .704a .496 .483 .305 2.080 
a. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội 
đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Y1 Tình cảm 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 21.525 6 3.588 38.651 .000b 
Residual 21.906 236 .093 
Total 43.431 242 
a. Dependent Variable: Y1 Tình cảm 
b. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội 
đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 
97 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
(Constant) 
X1 Lãnh đạo 
X2 Đồng nghiệp 
X3 Cơ hội đào tạo và thăng 
tiến 
X4 Bản chất công việc 
X5 Lợi ích cá nhân 
X6 Lương bổng 
1.213 .204 5.937 .000 
.256 .050 .349 5.147 .000 .465 2.152
.139 .041 .175 3.369 .001 .789 1.268
.013 .045 .016 .283 .777 .689 1.450
.127 .039 .169 3.222 .001 .772 1.295
.113 .049 .153 2.331 .021 .498 2.008
.062 .036 .093 1.731 .085 .740 1.352
a. Dependent Variable: Y1 Tình cảm 
98 
99 
 Yếu tố Trung thành 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .444a .197 .176 .528 2.216 
a. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 
Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Y2 Trung thành 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 16.118 6 2.686 9.644 .000b 
Residual 65.734 236 .279 
Total 81.852 242 
a. Dependent Variable: Y2 Trung thành 
b. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội 
đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
(Constant) 
X1 Lãnh đạo 
X2 Đồng nghiệp 
X3 Cơ hội đào tạo và thăng 
tiến 
X4 Bản chất công việc 
X5 Lợi ích cá nhân 
X6 Lương bổng 
.904 .354 2.555 .011 
.077 .086 .077 .895 .372 .465 2.152
.158 .071 .145 2.209 .028 .789 1.268
.080 .077 .073 1.035 .302 .689 1.450
.243 .068 .235 3.547 .000 .772 1.295
-.018 .084 -.017 -.211 .833 .498 2.008
.125 .062 .136 2.010 .046 .740 1.352
a. Dependent Variable: Y2 Trung thành 
100 
101 
 Yếu tố Duy trì 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .500a .250 .231 .498 1.884 
a. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 
Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Y3 Duy trì 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 19.478 6 3.246 13.088 .000b
Residual 58.536 236 .248 
Total 78.015 242 
a. Dependent Variable: Y3 Duy trì 
b. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và 
thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 
102 
Coefficientsa 
 Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
(Constant) 
X1 Lãnh đạo 
X2 Đồng nghiệp 
X3 Cơ hội đào tạo và thăng 
tiến 
X4 Bản chất công việc 
X5 Lợi ích cá nhân 
X6 Lương bổng 
1.412 .334 4.228 .000 
.237 .081 .241 2.911 .004 .465 2.152
-.058 .067 -.055 -.867 .387 .789 1.268
.097 .073 .090 1.324 .187 .689 1.450
.072 .065 .071 1.112 .267 .772 1.295
.012 .080 .012 .150 .881 .498 2.008
.248 .059 .277 4.219 .000 .740 1.352
a. Dependent Variable: Y3 Duy trì 
103 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_anh_huong_cua_su_thoa_man_cong_viec_den_su_gan_ket.pdf