Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM
Đề tài luận văn thạc sĩ “ Yếu tố thoả mãn công việc ảnh hưởng đến sự gắn kết
lâu dài của nhân viên với tổ chức: tình huống Các hệ thống bán lẻ điện thoại di
động trên địa bàn TPHCM” được hoàn thành là kết quả của một quá trình học tập,
nghiên cứu và vận dụng những tri thức được học trong suốt 2 năm ở lớp cao học
Quản trị kinh doanh khóa 20– Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM với mong muốn
góp phần nâng cao công tác quản trị nguồn nhân lực tại đơn vị công tác nói riêng và
cho ngành kinh doanh bán lẻ điện thoại di động tại TPHCM nói chung
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của sự thoả mãn công việc đến sự gắn kết với tổ chức: Tình huống các hệ thống bán lẻ điện thoại di dộng trên địa bàn TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HUỲNH HỮU SƠN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THOẢ MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN SỰ GẮN KẾT VỚI TỔ CHỨC: TÌNH HUỐNG CÁC HỆ THỐNG BÁN LẺ ĐIỆN THOẠI DI DỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HUỲNH HỮU SƠN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THOẢ MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN SỰ GẮN KẾT VỚI TỔ CHỨC: TÌNH HUỐNG CÁC HỆ THỐNG BÁN LẺ ĐIỆN THOẠI DI DỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN TRỌNG HOÀI TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Yếu tố thoả mãn công việc ảnh hưởng đến sự gắn kết lâu dài của nhân viên với tổ chức: tình huống Các hệ thống bán lẻ điện thoại di động trên địa bàn TPHCM” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, số liệu và kết quả được trình bày trong luận văn là trung thực, không sao chép của bất cứ công trình nghiên cứu nào trước đây. Tp. Hồ Chí Minh, 10/ 2013 Người thực hiện luận văn HUỲNH HỮU SƠN ii LỜI CẢM ƠN Đề tài luận văn thạc sĩ “ Yếu tố thoả mãn công việc ảnh hưởng đến sự gắn kết lâu dài của nhân viên với tổ chức: tình huống Các hệ thống bán lẻ điện thoại di động trên địa bàn TPHCM” được hoàn thành là kết quả của một quá trình học tập, nghiên cứu và vận dụng những tri thức được học trong suốt 2 năm ở lớp cao học Quản trị kinh doanh khóa 20– Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM với mong muốn góp phần nâng cao công tác quản trị nguồn nhân lực tại đơn vị công tác nói riêng và cho ngành kinh doanh bán lẻ điện thoại di động tại TPHCM nói chung. Kết quả này không chỉ là sự phấn đấu của bản thân mà còn có sự trợ giúp của Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM đã hết lòng tận tụy, truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tại Trường. Xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: - Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, đặc biệt là PGS.Tiến sĩ Nguyễn Trọng Hoài đã tận tình hướng dẫn phương pháp nghiên cứu khoa học và nội dung đề tài. - Anh Phan Hoàng Anh Tuấn đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập dữ liệu nghiên cứu. Cuối cùng xin chân thành cảm ơn gia đình, các anh chị đồng nghiệp, bạn bè đã hết lòng động viên, tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Xin chân thành cảm ơn. TP. Hồ Chí Minh, 10/ 2013 Người thực hiện luận văn HUỲNH HỮU SƠN iii MỤC LỤC Lời cam đoan ...................................................................................................................... i Lời cám ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................. iii Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt .................................................................................. iv Danh mục các bảng, đồ thị ................................................................................................. v TÓM TẮT ......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 2 1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 2 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 3 1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 4 1.4 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 4 1.5 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu .............................................................................. 4 1.6 Kết cấu của luận văn nghiên cứu .............................................................................. 5 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................... 6 2.1 Khái niệm về sự thoả mãn và gắn kết ....................................................................... 6 2.1.1 Sự thoả mãn ................................................................................................................. 6 2.1.1.1 Bản chất công việc .................................................................................................. 7 2.1.1.2 Cơ hội đào tạo và thăng tiến ................................................................................... 8 2.1.1.3 Lãnh đạo .................................................................................................................. 9 2.1.1.4 Đồng nghiệp ............................................................................................................ 9 2.1.1.5 Lương bổng ............................................................................................................ 10 2.1.1.6 Thương hiệu ........................................................................................................... 10 2.1.1.7 Lợi ích cá nhân ..................................................................................................... 11 iii 2.1.2 Sự gắn kết .................................................................................................................. 12 2.1.2.1 Tình cảm ................................................................................................................ 13 2.1.2.2 Duy trì .................................................................................................................... 14 2.1.2.3 Trung thành ............................... ... h vụ mới đầu tiên 7.99 1.888 .463 .731 LI3 Anh / Chị được tiếp xúc, sử dụng qua nhiều dòng sản phẩm (tăng sự hiểu biết) 7.93 1.986 .652 .525 87 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.07 3.718 1.928 3 Scale: Tình cảm Case Processing Summary N % Cases Valid 243 100.0 Excludeda 0 .0 Total 243 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .711 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TC1 Anh / Chị xem công ty như mái nhà thứ 2 của mình 3.93 .758 243 TC2 Anh / Chị cố gắng hết sức, nâng cao kỹ năng để cống hiến nhiều hơn 4.18 .630 243 TC3 Anh / Chị vui mừng vì đã chọn công ty để làm việc 4.14 .634 243 TC4 Anh / Chị thật sự cảm thấy những khó khăn của công ty 3.61 .616 243 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 Anh / Chị xem công ty như mái nhà thứ 2 của mình 11.93 1.826 .661 .532 TC2 Anh / Chị cố gắng hết sức, nâng cao kỹ năng để cống hiến nhiều hơn 11.68 2.317 .543 .622 TC3 Anh / Chị vui mừng vì đã chọn công ty để làm việc 11.72 2.490 .431 .686 TC4 Anh / Chị thật sự cảm thấy những khó khăn của công ty 12.26 2.629 .373 .717 88 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.86 3.754 1.938 4 Scale: Duy trì Case Processing Summary N % Cases Valid 243 100.0 Excludeda 0 .0 Total 243 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .600 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N DT1 Việc ở lại công ty bây giờ là cần thiết đối với Anh / Chị 4.14 .678 243 DT2 Cuộc sống Anh / Chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều khi rời bỏ công ty 3.22 .853 243 DT3 Rời bỏ công ty lúc này Anh / Chị sẽ khó tìm được công việc thay thế 3.28 .804 243 DT4 Anh / Chị cống hiến rất nhiều cho công ty nên không thể rời bỏ được 3.25 .678 243 89 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 Việc ở lại công ty bây giờ là cần thiết đối với Anh / Chị 9.74 3.034 .286 .593 DT2 Cuộc sống Anh / Chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều khi rời bỏ công ty 10.66 2.324 .430 .489 DT3 Rời bỏ công ty lúc này Anh / Chị sẽ khó tìm được công việc thay thế 10.61 2.371 .464 .459 DT4 Anh / Chị cống hiến rất nhiều cho công ty nên không thể rời bỏ được 10.64 2.901 .350 .552 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 13.88 4.168 2.042 4 Scale: Trung thành Case Processing Summary N % Cases Valid 243 100.0 Excludeda 0 .0 Total 243 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .616 4 90 Item Statistics Mean Std. Deviation N TT1 Anh / Chị cảm thấy có trách nhiệm đối với mọi người trong công ty 3.95 .495 243 TT2 Cho dù được đề nghị mức lương hấp dẫn hơn nhưng Anh / Chị cảm thấy việc rời công ty là không nên 3.52 .740 243 TT3 Anh / Chị cảm thấy ái ngại khi phải rời khỏi công ty 3.38 .816 243 TT4 Công ty rất xứng đáng với lòng trung thành của Anh / Chị 4.11 .678 243 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 Anh / Chị cảm thấy có trách nhiệm đối với mọi người trong công ty 11.01 2.760 .342 .591 TT2 Cho dù được đề nghị mức lương hấp dẫn hơn nhưng Anh / Chị cảm thấy việc rời công ty là không nên 11.44 1.892 .554 .413 TT3 Anh / Chị cảm thấy ái ngại khi phải rời khỏi công ty 11.58 1.997 .393 .559 TT4 Công ty rất xứng đáng với lòng trung thành của Anh / Chị 10.85 2.408 .333 .591 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.96 3.569 1.889 4 - Phân tích nhân tố EFA Yếu tố thỏa mãn công việc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .821 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2266.657 df 253 Sig. .000 91 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 .643 .431 .350 .295 .349 .263 2 .014 -.820 .355 .239 .176 .336 3 -.442 .283 .637 -.390 -.135 .384 4 -.501 .241 -.226 .720 -.020 .347 5 -.328 .041 -.105 -.196 .910 -.112 6 -.181 .035 .532 .382 -.013 -.733 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 92 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.666 28.984 28.984 6.666 28.984 28.984 3.637 15.813 15.813 2 2.443 10.620 39.604 2.443 10.620 39.604 3.111 13.528 29.342 3 1.709 7.428 47.033 1.709 7.428 47.033 2.210 9.608 38.949 4 1.521 6.611 53.644 1.521 6.611 53.644 1.971 8.572 47.521 5 1.231 5.354 58.997 1.231 5.354 58.997 1.939 8.430 55.951 6 1.055 4.586 63.584 1.055 4.586 63.584 1.756 7.633 63.584 7 .908 3.949 67.532 8 .834 3.627 71.159 9 .765 3.327 74.486 10 .683 2.971 77.456 11 .581 2.526 79.982 12 .548 2.382 82.364 13 .537 2.334 84.698 14 .494 2.149 86.847 15 .486 2.115 88.962 16 .447 1.945 90.907 17 .414 1.799 92.705 18 .374 1.627 94.332 19 .323 1.402 95.734 20 .301 1.307 97.041 21 .295 1.282 98.324 22 .246 1.068 99.391 23 .140 .609 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 93 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 LD2 Cấp quản lý trong công ty Anh / Chị có lời nói và việc làm song hành .804 .197 .038 .071 .059 .059 LD1 Cấp lãnh đạo của Anh / Chị gương mẫu .799 .111 .231 -.030 .049 .184 LD3 Anh / Chị rất tin tưởng ở ban lãnh đạo công ty .719 .218 -.020 .055 .225 .320 TH2 Công ty Anh / Chị làm việc luôn tạo ra sản phầm, dịch vụ chất lượng cao .670 .237 .214 .139 .155 -.043 TH1 Anh / Chị tự hào về thương hiệu công ty .661 .062 .142 .211 .194 -.077 LI2 Anh / Chị được tiếp cận sản phẩm, dịch vụ mới đầu tiên .555 .090 .304 .283 .279 .027 DN2 Đồng nghiệp của Anh / Chị làm việc theo tinh thần đồng đội .085 .901 -.006 -.011 -.009 -.008 DN1 Đồng nghiệp của Anh / Chị thoải mái và dễ chịu .190 .801 -.155 .079 -.076 .114 DN3 Đồng nghiệp của Anh / Chị sẵn sàng giúp đỡ nhau .130 .779 .049 .038 .167 -.041 DN4 Mọi người trong công ty có sự đoàn kết nhất trí cao .157 .631 .344 .112 .114 -.005 TH3 Khách hàng hài lòng và đánh giá cao sản phẩm, dịch vụ của công ty .370 .535 .199 .082 .170 .191 CH3 Công ty thường xuyên đầu tư nâng cao trình độ cho nhân viên .161 -.028 .747 .166 .169 -.029 CH1 Các chương trình đào tạo của công ty có hiệu quả tốt .185 .079 .679 .033 -.133 .126 L2 Tiền lương, thu nhập của Anh / Chị được trả công bằng .010 .075 .608 -.180 .151 .387 CH2 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng, hợp lý .251 .085 .519 .132 .162 .259 BC1 Công việc cho phép Anh / Chị sử dụng tốt các năng lực cá nhân .303 .102 -.124 .749 -.022 .037 BC3 Công việc của Anh / Chị có nhiều thách thức .101 -.024 .099 .728 .111 .171 BC2 Công việc của Anh / Chị thú vị .005 .115 .165 .697 .157 .126 LI1 Anh / Chị được mua sẩn phẩm, dịch vụ của công ty với giá ưu đãi .192 -.035 .048 .153 .800 .250 LI3 Anh / Chị được tiếp xúc, sử dụng qua nhiều dòng sản phẩm (tăng sự hiểu biết) .349 .040 .068 .143 .720 .009 LD4 Anh / Chị được sự hỗ trợ của cấp trên khi cần thiết .098 .382 .136 .003 .602 .005 L3 Anh / Chị hài lòng về chế độ lương trong công ty .060 -.009 .246 .113 .099 .811 L1 Anh / Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập công ty .147 .082 .116 .283 .067 .745 94 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Yếu tố của sự gắn kết KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .798 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 667.011 df 66 Sig. .000 95 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.758 31.314 31.314 3.758 31.314 31.314 2.689 22.405 22.405 2 1.417 11.808 43.122 1.417 11.808 43.122 1.822 15.184 37.588 3 1.140 9.496 52.619 1.140 9.496 52.619 1.804 15.030 52.619 4 .939 7.825 60.444 5 .852 7.097 67.540 6 .781 6.509 74.050 7 .691 5.758 79.808 8 .588 4.899 84.707 9 .572 4.765 89.471 10 .512 4.264 93.735 11 .465 3.875 97.610 12 .287 2.390 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 1 .751 .510 .420 2 -.517 .057 .854 3 .412 -.858 .307 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 96 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TC1 Anh / Chị xem công ty như mái nhà thứ 2 của mình .807 .158 .062 TC2 Anh / Chị cố gắng hết sức, nâng cao kỹ năng để cống hiến nhiều hơn .688 .245 .052 TT1 Anh / Chị cảm thấy có trách nhiệm đối với mọi người trong công ty .640 .201 -.122 TC3 Anh / Chị vui mừng vì đã chọn công ty để làm việc .566 .044 .378 TT4 Công ty rất xứng đáng với lòng trung thành của Anh / Chị .517 .211 .084 TC4 Anh / Chị thật sự cảm thấy những khó khăn của công ty .512 .032 .314 TT3 Anh / Chị cảm thấy ái ngại khi phải rời khỏi công ty .142 .800 .084 TT2 Cho dù được đề nghị mức lương hấp dẫn hơn nhưng Anh / Chị cảm thấy việc rời công ty là không nên .359 .723 .027 DT4 Anh / Chị cống hiến rất nhiều cho công ty nên không thể rời bỏ được .168 .608 .354 DT3 Rời bỏ công ty lúc này Anh / Chị sẽ khó tìm được công việc thay thế .021 .194 .767 DT2 Cuộc sống Anh / Chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều khi rời bỏ công ty -.004 .226 .741 DT1 Việc ở lại công ty bây giờ là cần thiết đối với Anh / Chị .358 -.167 .513 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. - Phân tích hồi quy Yếu tố tình cảm Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .704a .496 .483 .305 2.080 a. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo b. Dependent Variable: Y1 Tình cảm ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 21.525 6 3.588 38.651 .000b Residual 21.906 236 .093 Total 43.431 242 a. Dependent Variable: Y1 Tình cảm b. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 97 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) X1 Lãnh đạo X2 Đồng nghiệp X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến X4 Bản chất công việc X5 Lợi ích cá nhân X6 Lương bổng 1.213 .204 5.937 .000 .256 .050 .349 5.147 .000 .465 2.152 .139 .041 .175 3.369 .001 .789 1.268 .013 .045 .016 .283 .777 .689 1.450 .127 .039 .169 3.222 .001 .772 1.295 .113 .049 .153 2.331 .021 .498 2.008 .062 .036 .093 1.731 .085 .740 1.352 a. Dependent Variable: Y1 Tình cảm 98 99 Yếu tố Trung thành Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .444a .197 .176 .528 2.216 a. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo b. Dependent Variable: Y2 Trung thành ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 16.118 6 2.686 9.644 .000b Residual 65.734 236 .279 Total 81.852 242 a. Dependent Variable: Y2 Trung thành b. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) X1 Lãnh đạo X2 Đồng nghiệp X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến X4 Bản chất công việc X5 Lợi ích cá nhân X6 Lương bổng .904 .354 2.555 .011 .077 .086 .077 .895 .372 .465 2.152 .158 .071 .145 2.209 .028 .789 1.268 .080 .077 .073 1.035 .302 .689 1.450 .243 .068 .235 3.547 .000 .772 1.295 -.018 .084 -.017 -.211 .833 .498 2.008 .125 .062 .136 2.010 .046 .740 1.352 a. Dependent Variable: Y2 Trung thành 100 101 Yếu tố Duy trì Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .500a .250 .231 .498 1.884 a. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo b. Dependent Variable: Y3 Duy trì ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 19.478 6 3.246 13.088 .000b Residual 58.536 236 .248 Total 78.015 242 a. Dependent Variable: Y3 Duy trì b. Predictors: (Constant), X6 Lương bổng, X2 Đồng nghiệp, X4 Bản chất công việc, X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến, X5 Lợi ích cá nhân, X1 Lãnh đạo 102 Coefficientsa Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) X1 Lãnh đạo X2 Đồng nghiệp X3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến X4 Bản chất công việc X5 Lợi ích cá nhân X6 Lương bổng 1.412 .334 4.228 .000 .237 .081 .241 2.911 .004 .465 2.152 -.058 .067 -.055 -.867 .387 .789 1.268 .097 .073 .090 1.324 .187 .689 1.450 .072 .065 .071 1.112 .267 .772 1.295 .012 .080 .012 .150 .881 .498 2.008 .248 .059 .277 4.219 .000 .740 1.352 a. Dependent Variable: Y3 Duy trì 103
File đính kèm:
- luan_van_anh_huong_cua_su_thoa_man_cong_viec_den_su_gan_ket.pdf