Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế

1. NHTW can thiệp TT ngoại hối

a) Can thiệp hữu hiệu

b) Can thiệp vô hiệu

2. Hệ thống tài chính quốc tế

 . NHTW mua đồng Nội tệ bằng bán đồng

Ngoại tệ trên TT ngoại hối sẽ làm giảm

một lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế

R($) và trong cơ số tiền tệ (MB)

-Ví dụ: NHTW bán lượng Ngoại tệ tương

ứng để mua 10 tỷ Đồng.

 

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 1

Trang 1

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 2

Trang 2

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 3

Trang 3

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 4

Trang 4

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 5

Trang 5

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 6

Trang 6

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 7

Trang 7

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 8

Trang 8

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 9

Trang 9

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 30 trang minhkhanh 9780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 10: Thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế
BÀI 10
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI & 
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. NHTW can thiệp TT ngoại hối
a) Can thiệp hữu hiệu
b) Can thiệp vô hiệu
2. Hệ thống tài chính quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
NHTW CAN THIỆP HỮU HIỆU 
1. NHTW mua đồng Nội tệ bằng bán đồng
Ngoại tệ trên TT ngoại hối sẽ làm giảm
một lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế
R($) và trong cơ số tiền tệ (MB)
-Ví dụ: NHTW bán lượng Ngoại tệ tương
ứng để mua 10 tỷ Đồng.
TS Có TS Nợ
R($) - 10 tỷ Đồng C - 10 tỷ Đồng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
NHTW CAN THIỆP HỮU HIỆU
2. Khi NHTW mua đồng Ngoại tệ bằng bán
đồng Nội tệ trên TTNH sẽ làm tăng một
lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế R($)
và trong cơ số tiền tệ (MB)
- Ví dụ: NHTW bán 10 tỷ Đồng để mua
lượng Ngoại tệ tương ứng.
TSCó TSNợ
R($) + 10 tỷ Đồng C + 10 tỷ Đồng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
53. CAN THIỆP HỮU HIỆU 
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ
1. Đồng Nội tệ (VND) được bán để mua Ngoại tệ
(USD) R($) & M1 tăng giảm i
Đ sẽ làm
giảm RETĐ, dịch trái E*SR tăng
i MS1 MS2 E(Đ/$) RETĐ2 RETĐ1
i1 E2
i2 M
D E1 RET
$
M RET(Đ)CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6CAN THIỆP HỮU HIỆU 
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ (tiếp)
2. Đồng Nội tệ (VND) được mua bằng cách bán
tài sản Ngoại tệ (USD) R($) & M1 giảm 
tăng iĐ làm RETĐ tăng, dịch phải E*SR giảm
i MS2 MS1 E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2
i2 E1
i1 E2
MD RET$
M
RET(Đ)CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
CAN THIỆP HỮU HIỆU 
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ 
4. NHTW mua bán tài sản nội/ngoại tệ → Thay
đổi TT ngoại hối & TT tiền tệ.
• Lượng dự trữ Ngoại tệ R($)
• Lượng cung tiền M1
• Lãi suất iĐ
• Lợi tức tài sản Nội tệ RETĐ
• Tỷ giá hối đoái E(Đ/$)
• Giá trị các đồng tiền Nội tệ & Ngoại tệ
 Sự can thiệp hữu hiệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
NHTW CAN THIỆP VÔ HIỆU
1. NHTW mua/bán tài sản nội tệ và
ngoại tệ trên TT ngoại hối, kết hợp
với nghiệp vụ OMO bù trừ để không
làm thay đổi cơ số tiền (mà chỉ làm
thay đổi lượng dự trữ quốc tế & lượng
chứng khoán) gọi là Sự can thiệp vô
hiệu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9CAN THIỆP VÔ HIỆU
KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN M1 & E
*
SR
1. NHTW mua 10 tỷ VND bằng bán lượng tài sản Ngoại
tệ tương ứng, phối hợp với NVTTM bù trừ, mua 10 tỷ
VND chứng khoán từ Công chúng (thanh toán bằng
tiền mặt).
TSCó NHTW TSNợ
R($) – 10 tỷ VND C – 10 tỷ VND
CK’ + 10 tỷ VND C + 10 tỷ VND
Không thay đổi M1, i
Đ , RETĐ → E*SR
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
NHTW CAN THIỆP VÔ HIỆU
KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN M1 & E
*
SR
2. NHTW bán 10 tỷ VND để mua lượng tài sản Ngoại tệ
tương ứng, phối hợp với NVTTM bù trừ, bán 10 tỷ
VNĐ chứng khoán cho Công chúng (thanh toán bằng
tiền mặt).
TS Có NHTW TS Nợ
R($) + 10 tỷ Đồng C + 10 tỷ Đồng
CK’ – 10 tỷ Đồng C – 10 tỷ Đồng
Không thay đổi M1, i
Đ → E*SR
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11
NỘI DUNG CHÍNH
1. Cán cân thanh toán quốc tế
a) Khái niệm
b) Kết cấu
2. Tín dụng quốc tế
a) Khái niệm
b) Phân loại
3. Hệ thống tài chính quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
KHÁI NIỆM CÁN CÂN 
THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Định nghĩa: là hệ thống ghi chép, theo
dõi việc thanh toán của một nước với nước
ngoài & của nước ngoài với nước đó:
• Khoản nước ngoài thanh toán cho
nước đó, là khoản Có & được đặt
trước dấu (+)
• Khoản thanh toán cho nước ngoài là
khoản Nợ & được đặt trước dấu (–)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Tài khoản thường xuyên (TKTX):
a) Định nghĩa: biểu thị các giao dịch quốc tế liên
quan đến hàng hóa và dịch vụ của một nước với
nước ngoài.
b) Kết cấu:
= + + + +
Cán
cân
thương
mại
Cán
cân
dịch
vụ
Chuyền
giao TS 
một
chiều
TK thường
xuyên/vãng lai
= XK-NK
Cán
cân
thu
nhập
Thu/chi từ đầu
tư, thu nhập 
Thu/chi từ
XK/NK dịch vụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
c) Ý nghĩa:
- Cung cấp thông tin về “trái quyền” của
một nước với nước ngoài để dự đoán ảnh
hưởng tới cầu tài sản của nước đó
- Cung cấp thông tin về biến động tương
lai của “tỷ giá”
- Cho biết khả năng tiết kiệm của một
nước
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
2. Tài khoản vốn (TKV):
a) Định nghĩa: mô tả sự dịch chuyển luồng vốn
từ nước này sang nước khác
b) Kết cấu:
= + + +
Luồng
vốn
vào
Luồng
vốn ra
TK vốn
Sai
lệch
thống
kê
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
3. Cán cân giao dịch dự trữ chính thức
(CCGDDTCT)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
4. Đặc điểm của CCTT:
• Cân bằng khi CCTKTX + CCTKV
= 0
• Thặng dư khi CCTKTX + CCTKV
> 0 → tăng dự trữ quốc tế
• Thâm hụt khi CCTKTX + CCTKV
< 0 → giảm dự trữ quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18
KHÁI NIỆM TÍN DỤNG QUỐC TẾ
Tín dụng quốc tế là quan hệ vay
mượn giữa các quốc gia trên thế giới
→ Là việc chuyển nhượng quyền sử
dụng vốn giữa các nước theo nguyên
tắc hoàn trả, có kỳ hạn & được đền
bù
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19
PHÂN LOẠI TÍN DỤNG QUỐC TẾ
1. Tín dụng thương mại: được thực hiện
giữa các nhà xuất nhập khẩu. Đối tượng
cấp tính dụng là hàng hóa và dịch vụ
• Cấp cho nhà xuất khẩu (từ nhà NK)
• Cấp cho nhà nhập khẩu (từ nhà XK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
PHÂN LOẠI TÍN DỤNG QUỐC TẾ
2. Tín dụng ngân hàng: chủ yếu do các
NHTM thực hiện dưới hình thức cầm cố
hàng hóa, chứng từ, hối phiếu, chứng
khoán có giá
• Cấp cho nhà xuất khẩu
• Cấp cho nhà nhập khẩu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
LÃI SUẤT TÍN DỤNG QUỐC TẾ
- Lãi suất phân biệt theo thị trường.
• Lãi suất cho vay London (LIBOR - London
interbank offered rate), PIBOR, ZIBOR,
NIBOR (Paris, Zurich, New york)
• Lãi suất đi vay London (LIBID - London
interbank bid rate), PIBID, ZIBID,
NIBID
• Lãi suất LIMEAN là lãi suất bình quân của
LIBOR & LIBID
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Chế độ tỷ giá “Bản vị vàng”
2. Chế độ tỷ giá “Bản vị đồng Đôla”
3. Chế độ tỷ giá “Thả nổi có quản lý”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG
1. Thời gian: Cho tới trước năm 1929
2. Nội dung:
1. Đồng tiền được quy đổi trực tiếp ra vàng. Các
nước giữ khoản dự trữ quốc tế bằng vàng.
2. Lượng vàng quy đổi cho mỗi đồng tiền là cơ
sở xác định tỷ giá hối đoái
3. Chế độ tỷ giá cố định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG
3. Đặc điểm:
1. Ưu điểm: Thúc đẩy mậu dịch tự do
2. Nhược điểm
- Chính phủ không thể sử dụng CSTT
để kiểm soát kinh tế
- Phụ thuộc vào việc khai thác vàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ ĐÔ LA
1. Thời gian: 1944-1971 (Hiệp định Bretton
Woods)
2. Nội dung:
1. Đồng tiền các nước được quy đổi thành đôla
Mỹ - là đồng tiền dự trữ quốc tế.
2. Chế độ tỷ giá cố định xác định qua tỷ giá với
đôla Mỹ được đảm bảo bằng vàng
3. NHTW phải ổn định tỷ giá ở mức ấn định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ ĐÔ LA
3. Đặc điểm:
a) Ưu điểm: là một hệ thống tiền tệ mới góp
phần thúc đẩy và phát triển thương mại
quốc tế.
b) Nhược điểm:
- Bất bình đẳng trong thực thi CSTT
- Phụ thuộc vào kinh tế Mỹ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI
1. Thời gian: 1971 đến nay
2. Nội dung: Tỷ giá được xác định bằng
các quy luật thị trường, phản ánh
những thay đổi trong phát triển kinh
tế, thông qua tác động của lạm phát,
năng suất lao động, lãi suất, lợi tức,
thuế quan và sở thích người tiêu dùng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI CÓ QUẢN LÝ
1. Đặc điểm:
a) Ưu điểm: nâng cao tính hiệu quả của việc sử
dụng chính sách tiền tệ và tài khóa
b) Nhược điểm
- Bất ổn về dự kiến lãi suất, tăng rủi ro trong
đầu tư
- Ảnh hưởng tới thị trường tài chính, tạo sức
ép lạm phát.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29
THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Hệ thống tiền tệ quốc tế
• Các đồng tiền chung
- SDR
- EURO
• Đồng tiền riêng của từng quốc gia
• Đồng Đôla là đồng tiền thanh toán & dự
trữ quốc tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30
THANH TOÁN QUỐC TẾ
2. Hình thức thanh toán quốc tế
• Theo đồng tiền chung
• Theo đồng Đôla
• Theo đồng tiền riêng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfkinh_te_hoc_tien_te_ngan_hang_bai_10_thi_truong_ngoai_hoi_va.pdf