Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh
• Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
• Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
• Kế toán giá vốn hàng bán
• Kế toán chi phí bán hàng
• Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh
18/04/2020 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 1 DOANH NGHIỆP P3 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GV: Nguyễn Thị Thu Hoài Email: nguyenthuhoai.ueh@gmail.com 1 2 NỘI DUNG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ • Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch Khái niệm vụ Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế • Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh • Kế toán giá vốn hàng bán từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông • Kế toán chi phí bán hàng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn • Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp chủ sở hữu. Theo CMKT 14 3 4 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ Nguyên tắc kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là . doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung cấp Theo Mục 1, Điều 79, TT 200/2014 dịch vụ ra bên ngoài DN Tài khoản này dùng phản ánh DTBH&CCDV của DN trong một kỳ kế toán, bao gồm cả DTBH&CCDV cho công ty mẹ, công ty con cùng tập đoàn. 5 6 1 18/04/2020 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ Nguyên tắc kế toán Nguyên tắc kế toán . . Tài khoản này dùng phản ánh DT của hoạt động • Bán hàng: Bán SP do DN sản xuất ra, bán sản xuất kinh doanh từ: hàng hóa mua vào và bán BĐS đầu tư . Giao dịch bán hàng . Cung cấp dịch vụ . Doanh thu khác 7 8 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ Nguyên tắc kế toán Chứng từ hạch toán . . • Cung cấp DV: Thực hiện công việc đã thỏa • Hóa đơn GTGT thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều • Hóa đơn bán hàng thông thường kỳ kế toán, như cung cấp dịch vận tải, du lịch, • Bảng thanh toán đại lý cho thuê TSCĐ theo phương thức chi thuê hoạt • Bảng quyết toán thanh lý hợp đồng bán hàng động, doanh thu hợp đồng xây dựng cung cấp dịch vụ • 9 10 5 điều kiện ghi nhận DT bán hàng 4 điều kiện ghi nhận DT cung cấp DV 1 2 3 4 5 1 2 3 4 TEXT TEXT DN đã DN không chuyễn DT DT đã Xác định Có khả Xác định Xác định còn nắm DT giao phần được thu hoặc được các năng được phần được các chi giữ quyền được lớn rủi ro xác sẽ thu chi phí thu công việc phí phát quản lý xác và lợi ích định được lợi liên quan được lợi đã hoàn sinh cho HH như định gắn liền với tương ích kinh đến giao ích kinh thành vào giao dịch và người sở tương quyền sở đối tế từ giao dịch bán tế từ ngày lập chi phí để hữu HH đối hữu SP chắc dịch bán hàng giao bảng hoàn thành hoặc kiểm chắc hoặc HH chắn hàng dịch CĐKT giao dịch soát HH chắn cho người CCDV CCDV mua 11 12 2 18/04/2020 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN KHOẢN Theo Mục 2, Điều 79, TT 200 TK 511- DT bán hàng & cung cấp DV TK 511- DT bán hàng & cung cấp DV Kết cấu giống tài khoản nguồn vốn Bên. Nợ: . 511 • Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, XK); • DTBH bị trả lại kết chuyển cuối kỳ • Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; • Kết chuyển DT thuần vào TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” www.themegallery.com 13 www.themegallery.com 14 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN KHOẢN TK 511 có 6 Tk cấp 2 TK 511- DT bán hàng & cung cấp DV . TK 5111- DT bán hàng hóa Bên Có . . TK 5112- DT bán các thành phẩm •. DT bán SP, HH, BĐS đầu tư và cung cấp DV . TK 5113- DT cung cấp DV của DN thực hiện trong ký kế toán . TK 5114- DT trợ cấp, trợ giá . TK 5117- DT kinh doanh BĐS TK 511 không có số dư cuối kỳ . TK 5118- DT khác 16 15 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu • Hóa đơn giá trị gia tăng • Hóa đơn bán hàng Mục 3, Điều 79, TT 200 • Hóa đơn bán lẻ 17 18 3 18/04/2020 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI TRỪ DOANH THU CKTM phải trả là khoản DN bán giảm giá niêm ChiếtTxt HàngText KHOẢN yết cho KH với khối lượng lớn. khấuText bánText thương GIẢM bị trả mại TRỪ DT lạiText Giảm giá hàng bán 19 20 GIẢM GIÁ HÀNG BÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do SP, HH kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế Hàng bán bị trả lại phản ánh giá trị của số SP, HH bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm HĐKT, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách 21 22 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHỨNG TỪ SỬ DỤNG • TK này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào DTBH, CCDV phát sinh • Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại trong kỳ, gồm: CKTM, GGHB, HBBTL. • Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán • TK này không phản ánh các khoản thuế được • Phiếu chi giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra • Giấy báo nợ phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp • Các chứng từ gốc khác Theo Mục 1 , Điều 81, TT 200/2014 23 24 4 18/04/2020 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN • TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu Theo Mục 2 , Điều 81, TT 200/2014 Có kết cấu giống TK tài sản • TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu 521 Bên Nợ • Số CKTM đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng; • Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng; • Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản 25 phải thu KH về số SP HH đã bán 26 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu TK 521 có 3 TK cấp 2 Bên Có • TK 5211- Chiết khấu TM • Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số CKTM, • TK 5212- Hàng bán bị trả lại GGHB, doanh thu của HBBTL sang TK 511 để • TK 5213- Giảm giá hàng bán xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo TK 521 không có số dư cuối kỳ 27 www.themegallery.com 28 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn Theo Mục 3 , Điều 81, TT 200/2014 c ... LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD . Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện . Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 515 và TK 635 (chi tiết Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 515 và TK 635, TK chênh lệch tỷ giá hối đoái – ( DO ĐÁNH GIÁ LẠI 711, TK 811 (chi tiết hoạt động đầu tư) để biết số lãi, lỗ cần KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CUỐI KỲ) để biết số lãi, lỗ cần điều chỉnh điều chỉnh - TRỪ vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LÃI - TRỪ vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LÃI - CỘNG vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LỖ - CỘNG vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LỖ LƯU Ý: Hoạt động đầu tư gồm => Lãi, lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ => Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức, lợi nhuận được chia,... 191 192 32 18/04/2020 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD . Chi phí lãi vay . Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 635 (chi tiết chi phí lãi thay đổi vốn lưu động tiền vay) đã ghi vào báo cáo KQKD để biết số chi phí cần Phản ánh luồng tiền từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo điều chỉnh cáo sau khi đã loại trừ ảnh hưởng của các khoản thu nhập, - CỘNG vào Lợi nhuận kế toán trước thuế chi phí không phải bằng tiền MS 08 = MS 01 + MS 02 + MS 03 + MS 04 + MS 05 + MS 06 193 194 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD . Tăng, giảm các khoản phải thu . Tăng, giảm hàng tồn kho Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 131, 133, Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 151, 152, 153, 136, 138, 141, 331 (không bao gồm các khoản phải thu 156 ....( lấy SDĐK – SDCK ) để biết được số cần phải điều liên quan đến đầu tư và tài chính) để biết được số cần phải chỉnh. điều chỉnh Nếu SDCK > SDĐK => TRỪ RA BẰNG CÁCH GHI ÂM BẰNG CÁCH LẤY SDCK – SDĐK Nếu SDCK > SDĐK => TRỪ lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động 195 196 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD . Tăng, giảm các khoản phải trả . Tăng, giảm chi phí trả trước Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 131, 331, 333, Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 142, 242 để 334, 335, 336, 338 (không bao gồm lãi vay phải trả, thuế biết được số cần điều chỉnh thu nhập phải nộp) để biết được số cần điều chỉnh Nếu SDCK > SDĐK => TRỪ vào chỉ tiêu 08 Nếu SDCK > SDĐK => CỘNG vào Lợi nhuận từ HĐKD trước những thay đổi vốn lưu động 197 198 33 18/04/2020 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD . Tiền lãi vay đã trả . Tiền thuế TNDN đã nộp Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 635, 331, 333, Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 3334 - Phần tiền 142, 242, 334, 335, 336, 338 (số tiền lãi vay trả trước, lãi chi để nộp thuế TNDN - để biết được số cần phải điều vay phát sinh trả trong kỳ này, lãi vay phát sinh trong kỳ chỉnh trước và trả trong kỳ này) để biết được số cần điều chỉnh TRỪ vào chỉ tiêu 08 – GHI ÂM TRỪ vào chỉ tiêu 08 – GHI ÂM 199 200 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT . Tiền thu khác từ HĐKD Lưu chuyển tiền thuần từ Tiền thu lãi cổ tức và lợi Căn cứ vào các khoản thu khác bằng tiền ngoài các khoản đã HĐĐT nhuận được chia nêu ở mục trên - tài khoản chữ T của các TK như: 141, 244, 344 để biết được số cần phải điều chỉnh – CỘNG vào 08 (Tiền chi để mua sắm, xây dựng Tiền thu hồi góp vốn vào TSCĐ và TS dài hạn khác) đơn vị khác . Tiền chi khác từ HĐKD Tiền thu từ thanh lý, nhượng (Tiền chi đầu tư góp vốn vào Căn cứ vào các khoản chi ngoài các khoản đã nêu ở mục trên bán TSCĐ và TS dài hạn khác đơn vị khác) - tài khoản chữ T của các TK như: 144, 244, 3386, 344, 521, 531, 532 để biết được số cần phải điều chỉnh – TRỪ vào 08 (Tiền chi cho vay, mua các công Tiền thu cho vay, bán lại các cụ nợ khác) công cụ nợ 201 202 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT . Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài . Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS hạn khác dài khác Căn cứ tổng số tiền đã chi để mua sắm, xây dựng Căn cứ SỐ TIỀN THUẦN đã thu từ thanh lý, nhượng TSCĐ (hữu hình, vô hình), chi XDCB, BĐSản (GHI bán TSCĐ (hữu hình, vô hình) và BĐSản (GHI SỐ SỐ ÂM) ÂM- NẾU SỐ THỰC THU < THỰC CHI ) Nợ 211, 213, 217, 241, 242, 331 Nợ 111, 112, 113 / Có 131, 711, 511 Có 111, 112, 113 BÙ TRỪ Nợ 811, 632/ Có 111, 112 203 204 34 18/04/2020 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT . Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị . Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ khác Căn cứ tổng số thu từ tiền gốc đã cho vay, bán lại các Căn cứ tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua khoản đầu tư vào đơn vị khác công cụ nợ của đơn vị khác (trái phiếu, tín phiếu)...nắm giữ nhằm mục đích đầu tư (GHI SỐ ÂM) Nợ 111, 112, 113 Nợ 121, 128, 228 Có 121, 128, 228, 221, 222, 223 Có 111, 112, 113 205 206 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT . Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Căn cứ tổng số tiền đã chi để đầu tư vào đơn vị khác . Tiền thu lãi cổ tức và lợi nhuận được chia dưới hình thức mua cổ phiếu hoăc góp vốn (ko bao Căn cứ tổng số thu từ tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi gồm mục đích thương mại) từ việc đầu tư vào các công cụ nợ, lợi nhuận nhận do Nợ 221, 222, 223, 128, 228 / Có 111, 112, 113 góp vốn vào đơn vị khác . Tiền thu hồi góp vốn vào đơn vị khác Nợ 111, 112, 113 Tổng số tiền thu hồi các khoản vốn đầu tư đơn vị khác Có 515, 138 Nợ 111, 112, 113 / Có 221, 222, 223, 128, 228 207 208 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu . Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của ++ chủ sử hữu Lưu (Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại chuyển cổ phiếu doanh nghiệp phát hành) Tổng số tiền do DN góp vốn (bằng tiền hoặc phát hành tiền ++ Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được cổ phiếu thu bằng tiền theo giá thực tế phát hành), thu thuần ++ do nhà nước cấp vốn) – không bao gồm các khoản vay từ (Tiền chi trả nợ gốc vay) HĐTC và nợ chuyển thành vốn cổ phần hoặc nhận vốn góp ++ (Tiền chi trả nợ thuê tài chính) bằng tài sản khác tiền) ++ (Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho CSH) Nợ 111, 112 / Có 411 209 210 35 18/04/2020 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC . Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu , mua lại cổ . Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được phiếu doanh nghiệp phát hành Tiền thu vào do DN Tổng số tiền chi ra để hoàn vốn cho chủ sở hữu bằng - Đi vay ngân hàng, tổ chức tín dụng tiền hoặc dùng tiền mua lại cổ phiếu DN phát hành để - Vay do phát hành trái phiếu (số thực thu – đối với hủy bỏ hoặc làm cổ phiếu quỹ (GHI SỐ ÂM) trái phiếu phụ trội) Nợ 411, 419 / Có 111, 112 Nợ 111, 112 / Có 311, 341, 343 211 212 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC . Tiền chi trả nợ gốc vay (GHI SỐ ÂM) . Tiền chi trả nợ thuê tài chính (GHI SỐ ÂM) Tổng tiền DN CHI ra Tổng tiền DN CHI ra - Hoàn vốn vay ngân hàng, tổ chức tín dụng - Hoàn nợ thuê tài chính - Đáo hạn trái phiếu Nợ 315, 342 / Có 111, 112 Nợ 311, 315, 341 / Có 111, 112 213 214 PHƯƠNG PHÁP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC TỔNG HỢP . Báo cáo LCTT tổng hợp? . Cổ tức lợi nhuận chi trả cho chủ sở hữu Là BCTC được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo LCTT Tổng tiền DN CHI do của đơn vị cấp trên và đơn vị trực thuộc - Trả cổ tức, chia lợi nhuận . Đối tượng sử dụng (Không bao gồm cổ tức lợi nhuận được chia nhưng Công ty có các đơn vị trực thuộc hoặc Tổng Công ty không nhận bằng TIỀN mà chuyển thành vốn cổ phần) không hoạt động theo mô hình mẹ - con Nợ 421, 338 / Có 111, 112 215 216 36 18/04/2020 CÁCH THỨC BẢN THUYẾT MINH LẬP BÁO CÁO LCTT TỔNG HỢP BÁO CÁO TÀI CHÍNH THÔNG THƯỜNG . Hợp cộng tất cả các chỉ tiêu tương ứng trên các . Bản thuyết minh BCTC? Báo cáo LCTT riêng của đơn vị cấp trên, đơn vị . Là báo cáo dùng để giải thích chi tiết về các chỉ tiêu trực thuộc lại với nhau trình bày trên các BCTC thông thường . Việc hợp cộng này chỉ thực hiện được khi các . Ngoài ra, Bản thuyết minh BCTC còn được sử dụng Báo cáo LCTT phải được trình bày trên cơ sở để trình bày các thông tin khác nếu điều đó cần thống nhất về phương pháp lập chúng thiết cho việc giải thích các chỉ tiêu trên các BCTC 217 218 NGUYÊN TẮC NỘI DUNG LẬP BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG . Phải nêu rõ các cơ sở thực hiện lập và trình bày . Đặc điểm hoạt động các BCTC . Hình thức sở hữu vốn: Quốc doanh, ngoài quốc doanh (Cổ phần, TNHH, . Phải trình bày một cách có hệ thống về các chỉ Tư nhân,) tiêu trên các BCTC . Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây dựng, . Phải bổ sung thông tin cho những chỉ tiêu được . Ngành nghề kinh doanh: trình bày trên các BCTC Kim khí điện máy, Xây dựng công trình, 219 220 NỘI DUNG NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG . Kỳ kế toán năm và đơn vị tiền tệ . Chuẩn mực và chế độ kế toán . Dựa vào chu kỳ kinh doanh để biết kỳ kế toán năm . Chế độ kế toán áp dụng được ban hành theo QĐ bắt đầu từ ngày // kết thúc vào ngày // 15/2006/QĐ-BTC hay QĐ 48/2006/QĐ-BTC? . Ở Việt Nam thông thường kỳ kế toán năm bắt đầu từ . Áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam khi lập ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 BCTC hay chuẩn mực kế toán khác . Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong quá trình ghi chép . Hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký Sổ Cái, kế toán: VND Chứng từ ghi sổ, 221 222 37 18/04/2020 NỘI DUNG NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG . Chính sách kế toán . Chính sách kế toán . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn ko quá 3 tháng từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành 1 lượng . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả tiền xác định cũng như ko có rủi ro trong việc chuyển . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu đổi thành tiền . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí 223 NỘI DUNG NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG . Chính sách kế toán . Chính sách kế toán . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính được ghi nhận theo giá . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư gốc, dự phòng đầu tư tài chính được lập cho từng loại . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí 225 226 NỘI DUNG NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG . Chính sách kế toán . Chính sách kế toán . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay Nêu rõ các khoản chưa chi nhưng được ước tính để Nêu rõ chi phí vay ghi nhận vào chi phí tài chính trong ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm là năm khi phát sinh hay được vốn hóa và phân bổ chi những chi phí nào phí đi vay theo phương pháp nào 227 228 38 18/04/2020 NỘI DUNG NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG . Chính sách kế toán . Chính sách kế toán . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí 229 230 NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP . Thông tin bổ sung cho các BCTC . Bản thuyết minh BCTC tổng hợp? . Việc cung cấp thông tin bổ sung cho các BCTC sẽ . Là báo cáo dùng để giải thích chi tiết về các chỉ tiêu được trình bày theo dạng chi tiết số dư đầu năm và trình bày trên các BCTC tổng hợp cuối năm cho từng khoản phát sinh . Đối tượng sử dụng . Điểm đặc biệt lưu ý với người lập BCTC . Công ty có các đơn vị trực thuộc hoặc Tổng Công ty . Những chỉ tiêu nào nếu không có thông tin số liệu không hoạt động theo mô hình mẹ - con thì không trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu 231 232 CÁCH THỨC LẬP BẢN THUYẾT MINH BCTC TỔNG HỢP . Trình tự lập và trình bày . Được thực hiện giống như trình tự lập và trình bày Bản thuyết minh BCTC thông thường . Số liệu thuyết minh (theo 1 trong 2 cách) . Cách 1: Cộng chỉ tiêu trên BCTC của toàn đơn vị, sau đó loại trừ bằng các bút toán điều chỉnh . Cách 2: Lấy số liệu trực tiếp từ BCTC tổng hợp 233 39
File đính kèm:
- ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_phan_3_chuong_1_ke_toan_hoat.pdf