Giáo trình Kế toán tài chính
Giáo trình Kế toán tài chính 1 đƣợc biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội
dung, chƣơng trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trƣờng Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình gồm 4 chƣơng bao gồm những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế toán
trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tƣ 200 /2014/TT-BTC Thông tƣ ―
Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp ― ngày 22/12/2014 do Bộ tài chính ban hành.
Chƣơng 1: Kế toán vốn bằng tiền
Chƣơng 2: Kế toán hàng tồn kho
Chƣơng 3: Kế toán tài sản cố định
Chƣơng 4: Kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo tiền lƣơng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20.... ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên: Chung Ngọc Quế Chi Học vị: Thạc sĩ Đơn vị: Khoa Kế toán tài chính Email:cnquechi@hotec.edu.vn TRƢỞNG KHOA TỔ TRƢỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Kế toán tài chính 1 đƣợc biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chƣơng trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trƣờng Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình gồm 4 chƣơng bao gồm những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế toán trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tƣ 200 /2014/TT-BTC Thông tƣ ― Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp ― ngày 22/12/2014 do Bộ tài chính ban hành. Chƣơng 1: Kế toán vốn bằng tiền Chƣơng 2: Kế toán hàng tồn kho Chƣơng 3: Kế toán tài sản cố định Chƣơng 4: Kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo tiền lƣơng Giáo trình đã đƣợc hội đồng khoa học của trƣờng Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đánh giá và cho phép lƣu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy và học tập ở trƣờng, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho giảng viên , sinh viên - học sinh. Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình đảm bảo đƣợc tính khoa học, hiện đại và gắn liền với thực tiễn Việt Nam. Tuy nhiên giáo trình chắc chắn khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. Nhà trƣờng và tác giả mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của giảng viên và sinh viên trong quá trình sử dụng để xây dựng ngày một hoàn thiện hơn. CHỦ BIÊN CHUNG NGỌC QUẾ CHI KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4 LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 4 .................................................................................................................. 5 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ............................................................................................ 8 .................................................. 9 1.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ...................................................... 9 1.1.1 Khái niệm về vốn bằng tiền ..................................................................................... 9 1.1.2. Vai trò và đặc điểm của vốn bằng tiền ................................................................... 9 1.1.3. Nguyên tắc ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ ............................... 10 1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ..................................................................... 11 1.2 KẾ TOÁN TIỀN MẶT ................................................................................................. 12 1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán tiền mặt ............................................................. 12 1.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 14 1.2.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................................................... 14 1.2.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ...................................... 15 1.3 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ........................................................................ 24 1.3.1 Những vấn đề chung về kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................. 24 1.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................. 25 1.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 25 1.3.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ..................................... 28 1.4 KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN ............................................................................ 33 1.4.1 Những vấn đề chung về kế toán tiền đang chuyển ................................................ 33 1.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 34 1.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 34 1.4.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ...................................... 35 1.5 BÀI TẬP CHƢƠNG 1 ................................................................................................ 37 ................................................ 45 2.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO ...................................................... 45 2.1.1. Khái niệm về hàng tồn kho ................................................................................... 45 2.1.2. Vai trò và đặc điểm của hàng tồn kho .................................................................. 46 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5 2.1.3. Tính giá hàng tồn kho ........................................................................................... 47 2.1.4. Nhiệm vụ của kế toán hàng tồn kho ..................................................................... 56 2.2 KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU ................................................................... 57 ... phụ tùng thay thế Equipment and spare parts 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Work in progress 155 Thành phẩm Finished goods 1551 Thành phẩm nhập kho Finished goods 1552 Thành phẩm bất động sản Real estate finished goods 156 Hàng hoá Merchandise goods 1561 Giá mua hàng hoá Purchase costs 1562 Chi phí thu mua hàng hoá Incidental expenses 1567 Hàng hoá bất động sản Property Inventories Outward goods on 157 Hàng gửi đi bán consignment 158 Hàng hóa kho bảo thuế Goods in bonded warehouse Government sourced 161 Chi sự nghiệp expenditure 1611 Chi sự nghiệp năm trước Expenditure of previous year 1612 Chi sự nghiệp năm nay Expenditure of current year Government bonds purchased 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ for resale 211 Tài sản cố đinh hửu hình Tangible fixed assets 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc Buildings and structures 2112 Máy móc thiết bị Machinery and equipment 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẩn Transportation and KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 193 transmission vehicles 2114 Thiết bị công cụ quản lý Office equipment Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản Perennial trees, working and 2115 phẩm producing animals 2118 Tài sản cố định khác Other tangible fixed assets 212 Tài sản cố định thuê tài chính Finance lease fixed assets 213 Tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets 2131 Quyền sử dụng đất Land use rights 2132 Quyền phát hành Copyrights 2133 Bản quyền, bằng sáng chế Patents 2134 Nhãn hiệu hàng hoá Trademarks and brand name 2135 Phần mềm máy vi tính Computer software 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Licenses and franchises 2138 Tài sản cố định vô hình khác Other intangible fixed assets 214 Hao mòn Tài sản cố định Depreciation of fixed assets Depreciation of tangible fixed 2141 Hao mòn Tài sản cố định hửu hình assets Depreciation of finance lease 2142 Hao mòn Tài sản cố định thuê tài chính assets Amortization of intangible 2143 Hao mòn Tài sản cố định inh vô hình assets Depreciation of investment 2147 Hao mòn Bất động sản đầu tư properties 217 Bất động sản đầu tư Investment properties 221 Đầu tư vào công ty con Investment in subsidiaries KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 194 Investment in joint ventures 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. and associates 228 Đầu tư khác Other investments Equity investments in other 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác entities 2288 Đầu tư khác Other investment Allowance for impairment of 229 Dự phòng tổn thất tài sản assets Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh Allowances for decline in 2291 doanh value of trading securities Allowances for investment 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác loss in other entities 2293 Dự phòng phải thu khó đòi Allowances for doubtful debts 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Allowances for inventories 241 Xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress 2411 Mua sắm Tài sản cố định Acquisition of fixed assets 2412 Xây dựng cơ bản Construction in progress Extra-ordinary repair of fixed 2413 Sửa chữa lớn Tài sản cố định assets 242 Chi phí trả trước Prepaid expenses 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax assets Mortgage, collaterals and 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Deposits LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ LIABILITIES 331 Phải trả cho người bán Trade payables Taxes and other payables to 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước State Budget KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 195 3331 Thuế GTGT phải nộp Value Added Tax (VAT) 33311 Thuế GTGT đầu ra Output VAT 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu VAT on imported goods 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Special consumption tax 3333 Thuế xuất nhập khẩu Import and export tax 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax 3335 Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax Tax on use of natural 3336 Thuế tài nguyên resources Land and housing tax, and 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất rental charges Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế Environment protection tax 3338 khác and other taxes 33381 Thuế bảo vệ môi trường Environment protection tax 33382 Các loại thuế khác Other taxes Fees, charges and other 3339 Phí và lệ phí, các khoản phải nộp khác payables 334 Phải trả người lao động Payables to employees 3341 Phải trả công nhân viên Payables to staff 3348 Phải trả người lao động khác Payables to others 335 Chi phí phải trả Accrued expenses 336 Phải trả nội bộ Internal payables Internal payables for working 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh capital received Internal payable on foreign 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá exchange differences KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 196 Internal payables on Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều borrowing costs eligible for 3363 kiện được vốn hóa capitalization 3368 Phải trả nội bộ Other inter-company payables Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng Progress billings for 337 xây dựng construction contracts 338 Phải trả, phải nộp khác Other payables Surplus of assets awaiting Tài sản thừa chờ giải quyết 3381 resolution 3382 Kinh phí công đoàn Trade union fees 3383 Bảo hiểm xã hội Social insurance 3384 Bảo hiểm y tế Health insurance 3385 Phải trả về cổ phần hoá Payables on privatization 3386 Bảo hiểm thất nghiệp Unemployment insurance 3387 Doanh thu chưa thực hiện Unearned revenue 3388 Phải trả, phải nộp khác Other payables Borrowings and finance lease Vay và nợ thuê tài chính 341 liabilities 3411 Các khoản đi vay Borrowings 3412 Nợ thuê tài chính Finance lease liabilities 343 Trái phiếu phát hành Issued Bonds 3431 Trái phiếu thường Ordinary bonds 34311 Mệnh giá trái phiếu Par value of bonds 34312 Chiết khấu trái phiếu Bond discounts 34313 Phụ trội trái phiếu Bond premiums KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 197 3432 Trái phiếu chuyển đổi Convertible bonds 344 Nhận ký quỹ, ký cược Deposits received 347 Thuế thu nhập hoãn lại trả lại Deferred tax liabilities 352 Dự phòng phải trả Provisions payable 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Product warranty provisions Construction warranty 3522 Dự phòng bảo hành công trình provisions Enterprise restructuring 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp provisions 3524 Dự phòng phải trả khác Other provisions 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Bonus and welfare fund 3531 Quỹ khen thưởng Bonus fund 3532 Quỹ phúc lợi Welfare fund Welfare fund used for fixed 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ asset acquisitions Quỹ thưởng ban quản lý và điều hành công Management bonus fund 3534 ty Science and technology Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 356 development fund Science and technology 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ development fund Science and technology Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã 3562 development fund used for hình thành TSCĐ fixed asset acquisition 357 Quỹ bình ổn giá Price stabilization fund LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỬU OWNER’S EQUITY 411 Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu Owner’s equity KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 198 4111 Vốn góp của chủ sở hữu Contributed capital 41111 Ordinary shares with voting Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết rights 41112 Cổ phiếu ưu đãi Preference shares 4112 Thặng dƣ vốn cổ phần Capital surplus Conversion options on 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu convertible bonds 4118 Vốn khác Revaluation differences on Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 asset 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Foreign exchange differences Exchange rate differences on Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các 4131 denominated in foreign khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ currency Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn Exchange rate differences in 4132 trƣớc hoạt động pre- operating period Investment and development 414 Quỹ đầu tư phát triển fund Enterprise reorganization 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp assistance fund 418 Các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu Other equity funds 419 Cổ phiếu quỹ Treasury stocks 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Undistributed profit after tax Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm Undistributed profit after tax 4211 trước of previous year Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm Undistributed profit after tax 4212 nay of current year KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 199 441 Nguồn vốn đầu tư Xây dựng cơ bản Capital expenditure funds 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Government sourced funds Government sourced funds of 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước previous year Government sourced funds of 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay current year Nguồn kinh phí đã hình thành Tài sản cố Non-business funds used for 466 định fixed asset acquisitions LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU REVENUES 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Revenues Revenue from sales of 5111 Doanh thu bán hàng hoá merchandises Revenue from sales of finished 5112 Doanh thu bán thành phẩm goods Revenue from services 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ rendered Revenue from government 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá grants Revenue from investment Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư 5117 properties 5118 Doanh thu khác Other revenue 515 Doanh thu hoạt động tài chính Financial income Revenue 521 Các khoản giảm trừ doanh thu deductions 5211 Chiết khấu thương mại Sales discounts 5212 Giảm giá hàng bán Sales allowances 5213 Hàng bán bị trả lại Sales returns KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 200 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT COSTS OF PRODUCTION KD & BUSINESS 611 Mua hàng Purchases 6111 Mua nguyên vật liêu Purchases of raw materials 6112 Mua hàng hoá Purchases of goods 621 Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp Direct raw material costs 622 Chi phí nhân công trực tiếp Direct labour costs Costs of construction 623 Chi phí sử dụng máy thi công machinery 627 Chi phí sản xuất chung Production overheads 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Factory staff costs 6272 Chi phí vật liệu Material costs 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Tools and instruments 6274 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation Outside services 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 631 Giá thành sản xuất Production costs 632 Giá vốn hàng bán Costs of goods sold 635 Chi phí tài chính Financial expenses 641 Chi phí bán hàng Selling expenses 6411 Chi phí nhân viên Staff expenses Materials and packing 6412 Chi phí vật liệu, bao bì materials 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Tools and instruments KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 201 6414 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset deprecation 6415 Chi phí bảo hành Warranty expenses 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 6418 Chi phí bằng tiền khác Other expenses General administration 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp expenses 6421 Chi phí nhân viên quản lý Staff expenses 6422 Chi phí vật liệu quản lý Office supply expenses 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Office equipment expenses 6424 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 6425 Thuế phí và lệ phí Taxes, fees and charges 6426 Chi phí dự phòng Provision expenses 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 6428 Chi phí bằng tiền khác Other expenses LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC OTHER INCOME 711 Thu nhập khác Other Income LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC OTHER EXPENSES 811 Chi phí khác Other Expenses 821 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp Income tax expense Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện Current tax expense 8211 hành Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn Deferred tax expense 8212 lại TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ INCOME SUMMARY KINH DOANH 911 Xác định kết quả kinh doanh Income Summary KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 202 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 203 DANH MỤC VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nội dung 1 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 3 BHYT Bảo hiểm y tế 4 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 5 BQGQ Bình quân gia quyền 6 BPBH Bộ phận bán hàng 7 BPQL Bộ phận quản lý 8 CP Chi phí 9 CCDC Công cụ dụng cụ 10 DN Doanh nghiệp 11 DGBQ Đơn giá bình quân 12 GC Gia công 13 GT Giá trị 14 GTGT Giá trị gia tăng 15 HH Hàng hóa 16 HTK Hàng tồn kho 17 HT Hoàn thành 18 HĐ Hoạt động 19 KK Kiểm kê 20 KPCĐ Kinh phí công đoàn 21 NG Nguyên giá 22 NVL Nguyên vật liệu 23 NTXT Nhập trƣớc Xuất trƣớc 24 SP Sản phẩm KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 204 25 SXKD Sản xuất kinh doanh 26 SCL Sửa chữa lớn 27 TK Tài khoản 28 TSCĐ Tài sản cố định 29 TNCN Thu nhập cá nhân 30 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 31 TGNH Tiền gửi ngân hàng 32 TL Tiền lƣơng 33 TM Tiền mặt 34 TTĐB Tiêu thụ đặc biệt 35 TT Trực tiếp 36 VL Vật liệu 37 VT Vật tƣ 38 XDCB Xây dựng cơ bản KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 205 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Luật kế toán số 88/2015/QH 13, ngày 20/11/2015 có hiệu lực từ 01/01/2017. 2.Thông tư 200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính Thông tƣ hƣớng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. 3. Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/04/2013 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính ban hành Thông tƣ hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. 4. Bộ Tài Chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam , NXB Tài chính, 2010 5. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 1: Kế toán doanh nghiệp sản xuất (Lý thuyết và bài tập) ,NXB Tài chính, 2014 6. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 2: Kế toán thương mại và dịch vụ (Lý thuyết và bài tập) , NXB Thống Kê , 2011 7. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 3: Kế toán đầu tư tài chính (Lý thuyết và bài tập), NXB Tài chính , 2014 8.Võ Văn Nhị, Kế toán tài chính ,NXB Tài chính, 2018 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 206
File đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_tai_chinh.pdf