Giáo trình Kế toán tài chính

Giáo trình Kế toán tài chính 1 đƣợc biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội

dung, chƣơng trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trƣờng Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

Thành phố Hồ Chí Minh.

Giáo trình gồm 4 chƣơng bao gồm những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế toán

trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tƣ 200 /2014/TT-BTC Thông tƣ ―

Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp ― ngày 22/12/2014 do Bộ tài chính ban hành.

Chƣơng 1: Kế toán vốn bằng tiền

Chƣơng 2: Kế toán hàng tồn kho

Chƣơng 3: Kế toán tài sản cố định

Chƣơng 4: Kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo tiền lƣơng

Giáo trình Kế toán tài chính trang 1

Trang 1

Giáo trình Kế toán tài chính trang 2

Trang 2

Giáo trình Kế toán tài chính trang 3

Trang 3

Giáo trình Kế toán tài chính trang 4

Trang 4

Giáo trình Kế toán tài chính trang 5

Trang 5

Giáo trình Kế toán tài chính trang 6

Trang 6

Giáo trình Kế toán tài chính trang 7

Trang 7

Giáo trình Kế toán tài chính trang 8

Trang 8

Giáo trình Kế toán tài chính trang 9

Trang 9

Giáo trình Kế toán tài chính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 206 trang minhkhanh 11401
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán tài chính

Giáo trình Kế toán tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔN HỌC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 
 NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
 TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20.... 
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔN HỌC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 
 NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
 TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI 
 Họ tên: Chung Ngọc Quế Chi 
 Học vị: Thạc sĩ 
 Đơn vị: Khoa Kế toán tài chính 
 Email:cnquechi@hotec.edu.vn 
TRƢỞNG KHOA TỔ TRƢỞNG CHỦ NHIỆM 
 BỘ MÔN ĐỀ TÀI 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 
 Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép 
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. 
 Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu 
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 
 LỜI GIỚI THIỆU 
 Giáo trình Kế toán tài chính 1 đƣợc biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội 
dung, chƣơng trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trƣờng Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật 
Thành phố Hồ Chí Minh. 
 Giáo trình gồm 4 chƣơng bao gồm những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế toán 
trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tƣ 200 /2014/TT-BTC Thông tƣ ― 
Hƣớng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp ― ngày 22/12/2014 do Bộ tài chính ban hành. 
 Chƣơng 1: Kế toán vốn bằng tiền 
 Chƣơng 2: Kế toán hàng tồn kho 
 Chƣơng 3: Kế toán tài sản cố định 
 Chƣơng 4: Kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo tiền lƣơng 
 Giáo trình đã đƣợc hội đồng khoa học của trƣờng Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành 
phố Hồ Chí Minh đánh giá và cho phép lƣu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác 
giảng dạy và học tập ở trƣờng, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho giảng viên , 
sinh viên - học sinh. 
 Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình đảm 
bảo đƣợc tính khoa học, hiện đại và gắn liền với thực tiễn Việt Nam. 
 Tuy nhiên giáo trình chắc chắn khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình 
thức. Nhà trƣờng và tác giả mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của giảng viên và sinh 
viên trong quá trình sử dụng để xây dựng ngày một hoàn thiện hơn. 
 CHỦ BIÊN 
 CHUNG NGỌC QUẾ CHI 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4 
LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 4 
 .................................................................................................................. 5 
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ............................................................................................ 8 
 .................................................. 9 
1.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ...................................................... 9 
 1.1.1 Khái niệm về vốn bằng tiền ..................................................................................... 9 
 1.1.2. Vai trò và đặc điểm của vốn bằng tiền ................................................................... 9 
 1.1.3. Nguyên tắc ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ ............................... 10 
 1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ..................................................................... 11 
1.2 KẾ TOÁN TIỀN MẶT ................................................................................................. 12 
 1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán tiền mặt ............................................................. 12 
 1.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 14 
 1.2.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................................................... 14 
 1.2.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ...................................... 15 
1.3 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ........................................................................ 24 
 1.3.1 Những vấn đề chung về kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................. 24 
 1.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................................. 25 
 1.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 25 
 1.3.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ..................................... 28 
1.4 KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN ............................................................................ 33 
 1.4.1 Những vấn đề chung về kế toán tiền đang chuyển ................................................ 33 
 1.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 34 
 1.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 34 
 1.4.4 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ...................................... 35 
1.5 BÀI TẬP CHƢƠNG 1 ................................................................................................ 37 
 ................................................ 45 
2.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO ...................................................... 45 
 2.1.1. Khái niệm về hàng tồn kho ................................................................................... 45 
 2.1.2. Vai trò và đặc điểm của hàng tồn kho .................................................................. 46 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5 
 2.1.3. Tính giá hàng tồn kho ........................................................................................... 47 
 2.1.4. Nhiệm vụ của kế toán hàng tồn kho ..................................................................... 56 
2.2 KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU ................................................................... 57 
 ...  phụ tùng thay thế Equipment and spare parts 
 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Work in progress 
 155 Thành phẩm Finished goods 
 1551 Thành phẩm nhập kho Finished goods 
 1552 Thành phẩm bất động sản Real estate finished goods 
 156 Hàng hoá Merchandise goods 
 1561 Giá mua hàng hoá Purchase costs 
 1562 Chi phí thu mua hàng hoá Incidental expenses 
 1567 Hàng hoá bất động sản Property Inventories 
 Outward goods on 
 157 Hàng gửi đi bán consignment 
 158 Hàng hóa kho bảo thuế Goods in bonded warehouse 
 Government sourced 
 161 Chi sự nghiệp expenditure 
 1611 Chi sự nghiệp năm trước Expenditure of previous year 
 1612 Chi sự nghiệp năm nay Expenditure of current year 
 Government bonds purchased 
 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ for resale 
 211 Tài sản cố đinh hửu hình Tangible fixed assets 
 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc Buildings and structures 
 2112 Máy móc thiết bị Machinery and equipment 
 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẩn Transportation and 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 193 
 transmission vehicles 
 2114 Thiết bị công cụ quản lý Office equipment 
 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản Perennial trees, working and 
 2115 phẩm producing animals 
 2118 Tài sản cố định khác Other tangible fixed assets 
 212 Tài sản cố định thuê tài chính Finance lease fixed assets 
 213 Tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets 
 2131 Quyền sử dụng đất Land use rights 
 2132 Quyền phát hành Copyrights 
 2133 Bản quyền, bằng sáng chế Patents 
 2134 Nhãn hiệu hàng hoá Trademarks and brand name 
 2135 Phần mềm máy vi tính Computer software 
 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Licenses and franchises 
 2138 Tài sản cố định vô hình khác Other intangible fixed assets 
 214 Hao mòn Tài sản cố định Depreciation of fixed assets 
 Depreciation of tangible fixed 
 2141 Hao mòn Tài sản cố định hửu hình assets 
 Depreciation of finance lease 
 2142 Hao mòn Tài sản cố định thuê tài chính assets 
 Amortization of intangible 
 2143 Hao mòn Tài sản cố định inh vô hình assets 
 Depreciation of investment 
 2147 Hao mòn Bất động sản đầu tư properties 
 217 Bất động sản đầu tư Investment properties 
 221 Đầu tư vào công ty con Investment in subsidiaries 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 194 
 Investment in joint ventures 
 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. and associates 
 228 Đầu tư khác Other investments 
 Equity investments in other 
 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác entities 
 2288 Đầu tư khác Other investment 
 Allowance for impairment of 
 229 Dự phòng tổn thất tài sản assets 
 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh Allowances for decline in 
 2291 doanh value of trading securities 
 Allowances for investment 
 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác loss in other entities 
 2293 Dự phòng phải thu khó đòi Allowances for doubtful debts 
 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Allowances for inventories 
 241 Xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress 
 2411 Mua sắm Tài sản cố định Acquisition of fixed assets 
 2412 Xây dựng cơ bản Construction in progress 
 Extra-ordinary repair of fixed 
 2413 Sửa chữa lớn Tài sản cố định assets 
 242 Chi phí trả trước Prepaid expenses 
 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax assets 
 Mortgage, collaterals and 
 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Deposits 
 LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ LIABILITIES 
 331 Phải trả cho người bán Trade payables 
 Taxes and other payables to 
 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước State Budget 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 195 
 3331 Thuế GTGT phải nộp Value Added Tax (VAT) 
 33311 Thuế GTGT đầu ra Output VAT 
 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu VAT on imported goods 
 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Special consumption tax 
 3333 Thuế xuất nhập khẩu Import and export tax 
 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax 
 3335 Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 
 Tax on use of natural 
 3336 Thuế tài nguyên resources 
 Land and housing tax, and 
 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất rental charges 
 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế Environment protection tax 
 3338 khác and other taxes 
 33381 Thuế bảo vệ môi trường Environment protection tax 
 33382 Các loại thuế khác Other taxes 
 Fees, charges and other 
 3339 Phí và lệ phí, các khoản phải nộp khác payables 
 334 Phải trả người lao động Payables to employees 
 3341 Phải trả công nhân viên Payables to staff 
 3348 Phải trả người lao động khác Payables to others 
 335 Chi phí phải trả Accrued expenses 
 336 Phải trả nội bộ Internal payables 
 Internal payables for working 
 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh capital received 
 Internal payable on foreign 
 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá exchange differences 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 196 
 Internal payables on 
 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều borrowing costs eligible for 
 3363 kiện được vốn hóa capitalization 
 3368 Phải trả nội bộ Other inter-company payables 
 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng Progress billings for 
 337 
 xây dựng construction contracts 
 338 Phải trả, phải nộp khác Other payables 
 Surplus of assets awaiting 
 Tài sản thừa chờ giải quyết 
 3381 resolution 
 3382 Kinh phí công đoàn Trade union fees 
 3383 Bảo hiểm xã hội Social insurance 
 3384 Bảo hiểm y tế Health insurance 
 3385 Phải trả về cổ phần hoá Payables on privatization 
 3386 Bảo hiểm thất nghiệp Unemployment insurance 
 3387 Doanh thu chưa thực hiện Unearned revenue 
 3388 Phải trả, phải nộp khác Other payables 
 Borrowings and finance lease 
 Vay và nợ thuê tài chính 
 341 liabilities 
 3411 Các khoản đi vay Borrowings 
 3412 Nợ thuê tài chính Finance lease liabilities 
 343 Trái phiếu phát hành Issued Bonds 
 3431 Trái phiếu thường Ordinary bonds 
 34311 Mệnh giá trái phiếu Par value of bonds 
 34312 Chiết khấu trái phiếu Bond discounts 
 34313 Phụ trội trái phiếu Bond premiums 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 197 
 3432 Trái phiếu chuyển đổi Convertible bonds 
 344 Nhận ký quỹ, ký cược Deposits received 
 347 Thuế thu nhập hoãn lại trả lại Deferred tax liabilities 
 352 Dự phòng phải trả Provisions payable 
 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Product warranty provisions 
 Construction warranty 
 3522 Dự phòng bảo hành công trình provisions 
 Enterprise restructuring 
 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp provisions 
 3524 Dự phòng phải trả khác Other provisions 
 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Bonus and welfare fund 
 3531 Quỹ khen thưởng Bonus fund 
 3532 Quỹ phúc lợi Welfare fund 
 Welfare fund used for fixed 
 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ asset acquisitions 
 Quỹ thưởng ban quản lý và điều hành công Management bonus fund 
 3534 ty 
 Science and technology 
 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
 356 development fund 
 Science and technology 
 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
 development fund 
 Science and technology 
 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã 
 3562 development fund used for 
 hình thành TSCĐ 
 fixed asset acquisition 
 357 Quỹ bình ổn giá Price stabilization fund 
 LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỬU OWNER’S EQUITY 
 411 Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu Owner’s equity 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 198 
 4111 Vốn góp của chủ sở hữu Contributed capital 
 41111 Ordinary shares with voting 
 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 
 rights 
 41112 Cổ phiếu ưu đãi Preference shares 
 4112 Thặng dƣ vốn cổ phần Capital surplus 
 Conversion options on 
 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 
 convertible bonds 
 4118 Vốn khác 
 Revaluation differences on 
 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
 412 asset 
 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Foreign exchange differences 
 Exchange rate differences on 
 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các 
 4131 denominated in foreign 
 khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 
 currency 
 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn Exchange rate differences in 
 4132 
 trƣớc hoạt động pre- operating period 
 Investment and development 
 414 Quỹ đầu tư phát triển fund 
 Enterprise reorganization 
 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp assistance fund 
 418 Các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu Other equity funds 
 419 Cổ phiếu quỹ Treasury stocks 
 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Undistributed profit after tax 
 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm Undistributed profit after tax 
 4211 trước of previous year 
 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm Undistributed profit after tax 
 4212 nay of current year 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 199 
 441 Nguồn vốn đầu tư Xây dựng cơ bản Capital expenditure funds 
 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Government sourced funds 
 Government sourced funds of 
 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước previous year 
 Government sourced funds of 
 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay current year 
 Nguồn kinh phí đã hình thành Tài sản cố Non-business funds used for 
 466 định fixed asset acquisitions 
 LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU REVENUES 
 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Revenues 
 Revenue from sales of 
 5111 Doanh thu bán hàng hoá merchandises 
 Revenue from sales of finished 
 5112 Doanh thu bán thành phẩm goods 
 Revenue from services 
 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ rendered 
 Revenue from government 
 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá grants 
 Revenue from investment 
 Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư 
 5117 properties 
 5118 Doanh thu khác Other revenue 
 515 Doanh thu hoạt động tài chính 
 Financial income Revenue 
 521 Các khoản giảm trừ doanh thu deductions 
 5211 Chiết khấu thương mại Sales discounts 
 5212 Giảm giá hàng bán Sales allowances 
 5213 Hàng bán bị trả lại Sales returns 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 200 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT COSTS OF PRODUCTION 
 KD & BUSINESS 
 611 Mua hàng Purchases 
 6111 Mua nguyên vật liêu Purchases of raw materials 
 6112 Mua hàng hoá Purchases of goods 
 621 Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp Direct raw material costs 
 622 Chi phí nhân công trực tiếp Direct labour costs 
 Costs of construction 
 623 Chi phí sử dụng máy thi công machinery 
 627 Chi phí sản xuất chung Production overheads 
 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Factory staff costs 
 6272 Chi phí vật liệu Material costs 
 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Tools and instruments 
 6274 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 
 Outside services 
 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
 6278 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 
 631 Giá thành sản xuất Production costs 
 632 Giá vốn hàng bán Costs of goods sold 
 635 Chi phí tài chính Financial expenses 
 641 Chi phí bán hàng Selling expenses 
 6411 Chi phí nhân viên Staff expenses 
 Materials and packing 
 6412 Chi phí vật liệu, bao bì materials 
 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Tools and instruments 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 201 
 6414 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset deprecation 
 6415 Chi phí bảo hành Warranty expenses 
 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6418 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 
 General administration 
 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp expenses 
 6421 Chi phí nhân viên quản lý Staff expenses 
 6422 Chi phí vật liệu quản lý Office supply expenses 
 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Office equipment expenses 
 6424 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 
 6425 Thuế phí và lệ phí Taxes, fees and charges 
 6426 Chi phí dự phòng Provision expenses 
 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6428 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 
 LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC OTHER INCOME 
 711 Thu nhập khác Other Income 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC OTHER EXPENSES 
 811 Chi phí khác Other Expenses 
 821 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp Income tax expense 
 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện Current tax expense 
 8211 hành 
 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn Deferred tax expense 
 8212 lại 
 TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 
 INCOME SUMMARY 
 KINH DOANH 
 911 Xác định kết quả kinh doanh Income Summary 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 202 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 203 
 DANH MỤC VIẾT TẮT 
 STT Ký hiệu Nội dung 
 1 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 
 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 
 3 BHYT Bảo hiểm y tế 
 4 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 
 5 BQGQ Bình quân gia quyền 
 6 BPBH Bộ phận bán hàng 
 7 BPQL Bộ phận quản lý 
 8 CP Chi phí 
 9 CCDC Công cụ dụng cụ 
 10 DN Doanh nghiệp 
 11 DGBQ Đơn giá bình quân 
 12 GC Gia công 
 13 GT Giá trị 
 14 GTGT Giá trị gia tăng 
 15 HH Hàng hóa 
 16 HTK Hàng tồn kho 
 17 HT Hoàn thành 
 18 HĐ Hoạt động 
 19 KK Kiểm kê 
 20 KPCĐ Kinh phí công đoàn 
 21 NG Nguyên giá 
 22 NVL Nguyên vật liệu 
 23 NTXT Nhập trƣớc Xuất trƣớc 
 24 SP Sản phẩm 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 204 
 25 SXKD Sản xuất kinh doanh 
 26 SCL Sửa chữa lớn 
 27 TK Tài khoản 
 28 TSCĐ Tài sản cố định 
 29 TNCN Thu nhập cá nhân 
 30 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
 31 TGNH Tiền gửi ngân hàng 
 32 TL Tiền lƣơng 
 33 TM Tiền mặt 
 34 TTĐB Tiêu thụ đặc biệt 
 35 TT Trực tiếp 
 36 VL Vật liệu 
 37 VT Vật tƣ 
 38 XDCB Xây dựng cơ bản 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 205 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Luật kế toán số 88/2015/QH 13, ngày 20/11/2015 có hiệu lực từ 01/01/2017. 
2.Thông tư 200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính Thông tƣ 
hƣớng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. 
3. Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/04/2013 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính ban hành 
Thông tƣ hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. 
4. Bộ Tài Chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam , NXB Tài chính, 2010 
5. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 1: Kế toán doanh nghiệp sản xuất (Lý 
thuyết và bài tập) ,NXB Tài chính, 2014 
6. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 2: Kế toán thương mại và dịch vụ (Lý 
thuyết và bài tập) , NXB Thống Kê , 2011 
7. Phan Đức Dũng, Kế toán tài chính. Phần 3: Kế toán đầu tư tài chính (Lý thuyết và 
bài tập), NXB Tài chính , 2014 
8.Võ Văn Nhị, Kế toán tài chính ,NXB Tài chính, 2018 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 206 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_tai_chinh.pdf