Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách
Chứng từ sổ sách kế toán trong doanh nghiệp là một yếu tố của kế toán doanh
nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính.
Môn đun kế toán chứng từ sổ sách trong doanh nghiệp là một bộ phận của kế toán
doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, là một môn
chuyên ngành bắt buộc, được học sau các môn kế toán doanh nghiệp 1,2 là môn tổng hợp
và cho ra sản phẩm cuối cùng của công tác kế toán
Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên
Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và
mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách gồm 4 chương:
Chương 1: Những vấn đề chung về thực hành chứng từ và sổ kế toán
Chương 2: Chứng từ kế toán
Chương 3: Sổ sách kế toán
Chương 4: Báo cáo kế toán
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KẾ TOÁN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH NGÀNH: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KẾ TOÁN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH NGÀNH: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên: Đinh Thị Hoàng Nguyên Học vị: Thạc sỹ Đơn vị: Khoa Kế toán – Tài chính Email: dinhthihoangnguyen1985@gmail.com TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Chứng từ sổ sách kế toán trong doanh nghiệp là một yếu tố của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính. Môn đun kế toán chứng từ sổ sách trong doanh nghiệp là một bộ phận của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, là một môn chuyên ngành bắt buộc, được học sau các môn kế toán doanh nghiệp 1,2 là môn tổng hợp và cho ra sản phẩm cuối cùng của công tác kế toán Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách gồm 4 chương: Chương 1: Những vấn đề chung về thực hành chứng từ và sổ kế toán Chương 2: Chứng từ kế toán Chương 3: Sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo kế toán Ở mỗi chương ngoài nội dung hướng dẫn ban đầu, hướng dẫn thực hành, còn có hệ thống bài tập để người học rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ bản đã được tác giả cập nhật theo quy định hiện hành của Luật kế toán Việt Nam số 88/2015/ QH13 ban hành ngày 20/11/2015 và Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014. Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để Giáo trình này được hoàn thiện hơn. TPHCM, ngày tháng năm 20 Chủ biên Đinh Thị Hoàng Nguyên KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 1 MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỰC HÀNH CHỨNG TỪ VÀ SỔ KẾ TOÁN ............................................................................................................................. 8 1.1. Giới thiệu tổng quát về môn thực hành kế toán ............................................................ 8 1.1.1. Khái niệm về tổ chức công tác kế toán ....................................................................... 8 1.1.2. Ý nghĩa của tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp ........................................... 9 1.1.3. Nhiệm vụ của tổ chức công tác kế toán ở doanh nghiệp .......................................... 10 1.2. Bộ máy kế toán ........................................................................................................... 10 1.2.1 Nội dung công việc của các thành viên trong bộ máy kế toán ................................. 10 1.2.2 Kế toán chi tiết .......................................................................................................... 13 1.2.3 Kế toán tổng hợp ...................................................................................................... 14 1.2.4 Kế toán trưởng ........................................................................................................... 16 1.3. Mô hình tổ chức kế toán trong doanh nghiệp hiện nay ............................................... 17 1.3.1. Bộ máy kế toán tập trung ......................................................................................... 17 1.3.2. Bộ máy kế toán phân tán .......................................................................................... 19 1.4. Hình thức sổ kế toán được ứng dụng trong bài tập thực hành .................................... 20 1.4.1.Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung ......................................................................... 20 1.4.2. Hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ. ..................................................................... 22 1.5. Câu hỏi ôn tập chương 1 .............................................................................................. 23 CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN .............................................................................. 24 2.1. Chứng từ gốc ............................................................................................................... 24 2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................. 24 2.1.2. Kiểm tra .................................................................................................................... 24 2.1.3. Tạo lập và quản lý chứng từ ..................................................................................... 25 2.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................................... 25 2.2.1. Khái niệm ................................................................................................................. 25 2.2.2. Phân loại ..................................... ... TÀI SẢN số minh năm năm (3) (3) 1 2 3 4 5 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cổ phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a - Cổ phiếu ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...) 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNST chưa phân phối kỳ này 421b Số Số Mã Thuyết cuối đầu TÀI SẢN số minh năm năm (3) (3) 1 2 3 4 5 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“. (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN Địa chỉ:............... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm Đơn vị tính:............ Mã Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU số minh nay trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 (10= 01-02) 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 (20=10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 (60=50 – 51 - 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) Đơn vị báo cáo...................... Mẫu số B 03 – DN Địa chỉ:................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm. Đơn vị tính: ........... Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu 01 khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản 21 dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản 22 dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 24 vị khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước 1 2 3 4 5 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 chủ sở hữu 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay 34 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp) Đơn vị báo cáo:.................... Mẫu số B 03 – DN Địa chỉ:................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*) Năm. Đơn vị tính: ........... Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 02 - Các khoản dự phòng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 04 các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 06 - Các khoản điều chỉnh khác 07 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 08 đổi vốn lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay 11 phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 - Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 - Tiền lãi vay đã trả 14 Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước 1 2 3 4 5 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 21 sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 22 sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 24 đơn vị khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 chủ sở hữu 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại 32 cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay 34 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước 1 2 3 4 5 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61 ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 70 50+60+61) Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 5. Thuyết minh báo cáo tài chính Đơn vị báo cáo: ................ Mẫu số B 09a - DN Địa chỉ: .............................. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Quý ... năm ... I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh. 4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày .../.../...). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng. 2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán 3. Hình thức kế toán áp dụng. IV. Các chính sách kế toán áp dụng Doanh nghiệp phải công bố việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ và Báo cáo tài chính năm gần nhất là cùng áp dụng các chính sách kế toán như nhau. Trường hợp có thay đổi thì phải mô tả sự thay đổi và nêu rõ ảnh hưởng của những thay đổi đó. VI. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ 1. Giải thích về tính thời vụ hoặc tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán giữa niên độ. 2. Trình bày tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần, hoặc các luồng tiền được coi là yếu tố không bình thường do tính chất, quy mô hoặc tác động của chúng. 3. Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị luỹ kế tính đến ngày lập Báo cáo tài chính giữa niên độ, cũng như phần thuyết minh tương ứng mang tính so sánh của cùng kỳ kế toán trên của niên độ trước gần nhất. 4. Tính chất và giá trị của những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong báo cáo giữa niên độ trước của niên độ kế toán hiện tại hoặc những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ trước, nếu những thay đổi này có ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại. 5. Trình bày việc phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn. 6. Cổ tức đã trả (tổng số hay trên mỗi cổ phần) của cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi (áp dụng cho công ty cổ phần). 7. Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý dựa trên cơ sở phân chia của báo cáo bộ phận (Áp dụng cho công ty niêm yết). 8. Trình bày những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ chưa được phản ánh trong Báo cáo tài chính giữa niên độ đó. 9. Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm gần nhất. 10. Các thông tin khác. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BCĐTK Bảng cân đối tài khoản BCĐKT Bảng cân đối kế toán BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BH Bán hàng BTC Bộ tài chính CCDV Cung cấp dịch vụ CP Chi phí DNSX Doanh nghiệp sản xuất DT Doanh thu GTGT Giá trị gia tăng KQKD Kết quả kinh doanh NVKT Nghiệp vụ kinh tế SD Số dư SPS Số phát sinh TGNH Tiền gửi ngân hàng TK Tài khoản TM Tiền mặt TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình TSCĐVH Tài sản cố định vô hình TT Thông tư VCSH Vốn chủ sở hữu DANH MỤC SƠ ĐỒ SƠ ĐỒ TRANG Sơ đồ 1.1. Sơ đồ bộ máy kế toán tập trung 18 Sơ đồ 1.2. Sơ đồ bộ máy kế toán phân tán 19 Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 21 Sơ đồ 1.4. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 22 Sơ đồ 3.1. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 96 Sơ đồ 3.2. Trình tự ghi sổ nhật ký - Sổ cái 98 Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 100 Sơ đồ 3.4. Trình tự ghi sổ Nhật ký -chứng từ 102 Sơ đồ 3.5. Trình tự ghi sổ trên máy vi tính 104
File đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_chung_tu_so_sach.pdf