Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách

Chứng từ sổ sách kế toán trong doanh nghiệp là một yếu tố của kế toán doanh

nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính.

Môn đun kế toán chứng từ sổ sách trong doanh nghiệp là một bộ phận của kế toán

doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, là một môn

chuyên ngành bắt buộc, được học sau các môn kế toán doanh nghiệp 1,2 là môn tổng hợp

và cho ra sản phẩm cuối cùng của công tác kế toán

Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên

Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và

mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.

Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách gồm 4 chương:

Chương 1: Những vấn đề chung về thực hành chứng từ và sổ kế toán

Chương 2: Chứng từ kế toán

Chương 3: Sổ sách kế toán

Chương 4: Báo cáo kế toán

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 1

Trang 1

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 2

Trang 2

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 3

Trang 3

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 4

Trang 4

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 5

Trang 5

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 6

Trang 6

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 7

Trang 7

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 8

Trang 8

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 9

Trang 9

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 270 trang minhkhanh 9600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách

Giáo trình Kế toán chứng từ sổ sách
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔ ĐUN: KẾ TOÁN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH 
 NGÀNH: KẾ TOÁN 
 TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày 
tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế 
 - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔ ĐUN: KẾ TOÁN CHỨNG TỪ SỔ SÁCH 
 NGÀNH: KẾ TOÁN 
 TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI 
 Họ tên: Đinh Thị Hoàng Nguyên 
 Học vị: Thạc sỹ 
 Đơn vị: Khoa Kế toán – Tài chính 
 Email: dinhthihoangnguyen1985@gmail.com 
 TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM 
 BỘ MÔN ĐỀ TÀI 
 HIỆU TRƯỞNG 
 DUYỆT 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 
 Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép 
 dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. 
 Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh 
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 
 LỜI GIỚI THIỆU 
 Chứng từ sổ sách kế toán trong doanh nghiệp là một yếu tố của kế toán doanh 
nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính. 
 Môn đun kế toán chứng từ sổ sách trong doanh nghiệp là một bộ phận của kế toán 
doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, là một môn 
chuyên ngành bắt buộc, được học sau các môn kế toán doanh nghiệp 1,2 là môn tổng hợp 
và cho ra sản phẩm cuối cùng của công tác kế toán 
 Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên 
Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và 
mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. 
 Giáo trình kế toán chứng từ sổ sách gồm 4 chương: 
 Chương 1: Những vấn đề chung về thực hành chứng từ và sổ kế toán 
 Chương 2: Chứng từ kế toán 
 Chương 3: Sổ sách kế toán 
 Chương 4: Báo cáo kế toán 
 Ở mỗi chương ngoài nội dung hướng dẫn ban đầu, hướng dẫn thực hành, còn có 
hệ thống bài tập để người học rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ 
bản đã được tác giả cập nhật theo quy định hiện hành của Luật kế toán Việt Nam số 
88/2015/ QH13 ban hành ngày 20/11/2015 và Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh 
nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014. 
 Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về nội 
dung và hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để 
Giáo trình này được hoàn thiện hơn. 
 TPHCM, ngày tháng năm 20 
 Chủ biên 
 Đinh Thị Hoàng Nguyên 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 1 
 MỤC LỤC 
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỰC HÀNH CHỨNG TỪ VÀ SỔ 
KẾ TOÁN ............................................................................................................................. 8 
1.1. Giới thiệu tổng quát về môn thực hành kế toán ............................................................ 8 
1.1.1. Khái niệm về tổ chức công tác kế toán ....................................................................... 8 
1.1.2. Ý nghĩa của tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp ........................................... 9 
1.1.3. Nhiệm vụ của tổ chức công tác kế toán ở doanh nghiệp .......................................... 10 
1.2. Bộ máy kế toán ........................................................................................................... 10 
1.2.1 Nội dung công việc của các thành viên trong bộ máy kế toán ................................. 10 
1.2.2 Kế toán chi tiết .......................................................................................................... 13 
1.2.3 Kế toán tổng hợp ...................................................................................................... 14 
1.2.4 Kế toán trưởng ........................................................................................................... 16 
1.3. Mô hình tổ chức kế toán trong doanh nghiệp hiện nay ............................................... 17 
1.3.1. Bộ máy kế toán tập trung ......................................................................................... 17 
1.3.2. Bộ máy kế toán phân tán .......................................................................................... 19 
1.4. Hình thức sổ kế toán được ứng dụng trong bài tập thực hành .................................... 20 
1.4.1.Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung ......................................................................... 20 
1.4.2. Hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ. ..................................................................... 22 
1.5. Câu hỏi ôn tập chương 1 .............................................................................................. 23 
CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN .............................................................................. 24 
2.1. Chứng từ gốc ............................................................................................................... 24 
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................. 24 
2.1.2. Kiểm tra .................................................................................................................... 24 
2.1.3. Tạo lập và quản lý chứng từ ..................................................................................... 25 
2.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................................... 25 
2.2.1. Khái niệm ................................................................................................................. 25 
2.2.2. Phân loại ..................................... ...  
 TÀI SẢN số minh năm năm 
 (3) (3) 
 1 2 3 4 5 
II. Nợ dài hạn 330 
1. Phải trả người bán dài hạn 331 
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 
7. Phải trả dài hạn khác 337 
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 
 D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 
I. Vốn chủ sở hữu 410 
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 
 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 
 - Cổ phiếu ưu đãi 411b 
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...) 
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 
 - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 
 - LNST chưa phân phối kỳ này 421b 
 Số Số 
 Mã Thuyết cuối đầu 
 TÀI SẢN số minh năm năm 
 (3) (3) 
 1 2 3 4 5 
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 
 1. Nguồn kinh phí 431 
 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 
 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 
 Lập, ngày ... tháng ... năm 
 ... 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 - Số chứng chỉ hành nghề; 
 - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán 
 Ghi chú: 
 (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh 
 lại “Mã số” chỉ tiêu. 
 (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi 
 trong ngoặc đơn (...). 
 (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối 
 năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“. 
 (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ 
 hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá 
 nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 
 Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN 
 Địa chỉ:............... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
 Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
 Năm 
 Đơn vị tính:............ 
 Mã Thuyết Năm Năm 
 CHỈ TIÊU số minh nay trước 
 1 2 3 4 5 
 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 
 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 
 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 
 (10= 01-02) 
 4. Giá vốn hàng bán 11 
 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 
 (20=10 - 11) 
 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 
 7. Chi phí tài chính 22 
 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 
 8. Chi phí bán hàng 25 
 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 
 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 
 {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 
 11. Thu nhập khác 31 
 12. Chi phí khác 32 
 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 
 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 
(60=50 – 51 - 52) 
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 
 (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ... 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 - Số chứng chỉ hành nghề; 
 - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán 
 Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành 
 nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân 
 ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 
 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) 
Đơn vị báo cáo...................... Mẫu số B 03 – DN 
Địa chỉ:................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
 Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 (Theo phương pháp trực tiếp) (*) 
 Năm. 
 Đơn vị tính: ........... 
 Mã Thuyết Năm Năm 
 Chỉ tiêu 
 số minh nay trước 
 1 2 3 4 5 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu 01 
khác 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 
4. Tiền lãi vay đã trả 04 
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản 21 
 dài hạn khác 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản 22 
 dài hạn khác 
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 
khác 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 24 
 vị khác 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 
 Mã Thuyết Năm Năm 
 Chỉ tiêu 
 số minh nay trước 
 1 2 3 4 5 
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 
 chủ sở hữu 
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32 
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 
3. Tiền thu từ đi vay 33 
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 
 Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không 
 được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu 
 Lập, ngày ... tháng ... năm ... 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 - Số chứng chỉ hành nghề; 
 - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán 
 Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, 
 tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng 
 chỉ hành nghề. 
 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp) 
Đơn vị báo cáo:.................... Mẫu số B 03 – DN 
Địa chỉ:................... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
 Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 (Theo phương pháp gián tiếp) (*) 
 Năm. 
 Đơn vị tính: ........... 
 Mã Thuyết Năm Năm 
 Chỉ tiêu 
 số minh nay trước 
 1 2 3 4 5 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Lợi nhuận trước thuế 01 
2. Điều chỉnh cho các khoản 
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 02 
- Các khoản dự phòng 03 
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 04 
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 
- Chi phí lãi vay 06 
- Các khoản điều chỉnh khác 07 
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 08 
đổi vốn lưu động 
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay 11 
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 
- Tiền lãi vay đã trả 14 
 Mã Thuyết Năm Năm 
 Chỉ tiêu 
 số minh nay trước 
 1 2 3 4 5 
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 21 
 sản dài hạn khác 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 22 
 sản dài hạn khác 
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 
khác 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 24 
 đơn vị khác 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 
 chủ sở hữu 
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại 32 
 cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 
3. Tiền thu từ đi vay 33 
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 
 Mã Thuyết Năm Năm 
 Chỉ tiêu 
 số minh nay trước 
 1 2 3 4 5 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 
 61 
ngoại tệ 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 
 70 
50+60+61) 
 Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không 
 được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”. 
 Lập, ngày ... tháng ... năm ... 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 - Số chứng chỉ hành nghề; 
 - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán 
 Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, 
 tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng 
 chỉ hành nghề. 
5. Thuyết minh báo cáo tài chính 
 Đơn vị báo cáo: ................ Mẫu số B 09a - DN 
 Địa chỉ: .............................. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
 BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC 
 Quý ... năm ... 
 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 
 1. Hình thức sở hữu vốn. 
 2. Lĩnh vực kinh doanh. 
 3. Ngành nghề kinh doanh. 
 4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh 
 hưởng đến Báo cáo tài chính. 
 II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 
 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày .../.../...). 
 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. 
 III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 
 1. Chế độ kế toán áp dụng. 
 2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán 
 3. Hình thức kế toán áp dụng. 
 IV. Các chính sách kế toán áp dụng 
 Doanh nghiệp phải công bố việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ và Báo cáo 
tài chính năm gần nhất là cùng áp dụng các chính sách kế toán như nhau. Trường hợp 
có thay đổi thì phải mô tả sự thay đổi và nêu rõ ảnh hưởng của những thay đổi đó. 
 VI. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ 
 1. Giải thích về tính thời vụ hoặc tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh 
trong kỳ kế toán giữa niên độ. 
 2. Trình bày tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản, nợ 
phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần, hoặc các luồng tiền được coi là yếu tố 
không bình thường do tính chất, quy mô hoặc tác động của chúng. 
 3. Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị luỹ kế tính 
đến ngày lập Báo cáo tài chính giữa niên độ, cũng như phần thuyết minh tương ứng 
mang tính so sánh của cùng kỳ kế toán trên của niên độ trước gần nhất. 
 4. Tính chất và giá trị của những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được 
báo cáo trong báo cáo giữa niên độ trước của niên độ kế toán hiện tại hoặc những thay 
đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ trước, nếu những 
thay đổi này có ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại. 
 5. Trình bày việc phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng 
khoán vốn. 
 6. Cổ tức đã trả (tổng số hay trên mỗi cổ phần) của cổ phiếu phổ thông và cổ 
phiếu ưu đãi (áp dụng cho công ty cổ phần). 
 7. Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh 
hoặc khu vực địa lý dựa trên cơ sở phân chia của báo cáo bộ phận (Áp dụng cho công 
ty niêm yết). 
 8. Trình bày những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán 
giữa niên độ chưa được phản ánh trong Báo cáo tài chính giữa niên độ đó. 
 9. Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng 
kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm gần nhất. 
 10. Các thông tin khác. 
 Lập, ngày ... tháng ... năm ... 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
 - Số chứng chỉ hành nghề; 
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán 
 Ghi chú: 
 Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành 
 nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân 
 ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 
 (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo 
 lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BCTC Báo cáo tài chính 
BCĐTK Bảng cân đối tài khoản 
BCĐKT Bảng cân đối kế toán 
BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
BH Bán hàng 
BTC Bộ tài chính 
CCDV Cung cấp dịch vụ 
CP Chi phí 
DNSX Doanh nghiệp sản xuất 
DT Doanh thu 
GTGT Giá trị gia tăng 
KQKD Kết quả kinh doanh 
NVKT Nghiệp vụ kinh tế 
SD Số dư 
SPS Số phát sinh 
TGNH Tiền gửi ngân hàng 
TK Tài khoản 
TM Tiền mặt 
TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
TSCĐ Tài sản cố định 
TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình 
TSCĐVH Tài sản cố định vô hình 
TT Thông tư 
VCSH Vốn chủ sở hữu 
 DANH MỤC SƠ ĐỒ 
 SƠ ĐỒ TRANG 
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ bộ máy kế toán tập trung 18 
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ bộ máy kế toán phân tán 19 
Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 21 
Sơ đồ 1.4. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 22 
Sơ đồ 3.1. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 96 
Sơ đồ 3.2. Trình tự ghi sổ nhật ký - Sổ cái 98 
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 100 
Sơ đồ 3.4. Trình tự ghi sổ Nhật ký -chứng từ 102 
Sơ đồ 3.5. Trình tự ghi sổ trên máy vi tính 104 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_chung_tu_so_sach.pdf