Đo lường ảnh hưởng của đạo đức kinh doanh đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng tại hệ thống siêu thị ở TP. Hồ Chí Minh
Nhiều tổ chức giả định rằng có danh tiếng tốt về đạo đức thƣờng có tác động
đến phản ứng của ngƣời tiêu dùng một dịch vụ hoặc sản phẩm. Đề tài nghiên cứu
này đã tìm cách để xác nhận ý kiến này bằng cách điều tra: 1) thái độ ngƣời tiêu
dùng về hành vi đạo đức của doanh nghiệp liên quan đến cổ đông, khách hàng
(trung gian và ngƣời tiêu dùng cuối cùng), nhà cung cấp, nhân viên, và cộng đồng;
2) sự sẵn sàng tiêu dùng để thƣởng cho các công ty đạo đức thông qua quyết định
mua hàng; và 3) tác động của thái độ của ngƣời tiêu dùng đối với hành vi đạo đức
của công ty. Kết quả cho thấy rằng ngƣời tiêu dùng quan tâm về hành vi đạo đức
của công ty đối với tất cả các nhóm ngƣời và họ sẽ thƣởng cho các công ty mà cƣ
xử đạo đức thông qua quyết định mua hàng của họ. Điều này cho thấy rằng đạo đức
của doanh nghiệp là quan trọng với ngƣời tiêu dùng và tạo cho các doanh nghiệp có
đạo đức thì có lợi thế cạnh tranh
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đo lường ảnh hưởng của đạo đức kinh doanh đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng tại hệ thống siêu thị ở TP. Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN NHẬT THI ĐO LƢỜNG ẢNH HƢỞNG CỦA ĐẠO ĐỨC KINH DOANH ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG TẠI HỆ THỐNG SIÊU THỊ Ở TP.HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ***** NGUYỄN NHẬT THI ĐO LƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẠO ĐỨC KINH DOANH ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI HỆ THỐNG SIÊU THỊ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHƢỚC MINH HIỆP Thành Phố Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan nghiên cứu này là của riêng tôi, các số liệu là hoàn toàn trung thực và kết quả nghiên cứu trong luận văn chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ tài liệu này. Tác giả Nguyễn Nhật Thi MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các bảng Danh mục các hình vẽ Tóm tắt đề tài CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 1.1 Lý do chọn đề tài 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 3 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu 3 1.5 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu 4 1.6 Kết cấu đề tài 4 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG 2.1 Cơ sở lý thuyết về đạo đức kinh doanh 5 2.1.1 Khái niệm đạo đức kinh doanh 5 2.1.2 Hành vi đạo đức kinh doanh 6 2.1.3 Nhận thức 6 2.1.4 Các yếu tố liên quan đến hành vi đạo đức kinh doanh của 6 doanh nghiệp 2.2 Lý thuyết hành vi và quyết định mua hàng của ngƣời tiêu dùng 10 2.2.1 Hành vi ngƣời tiêu dùng 10 2.2.2 Những giai đoạn của quá trình thông qua quyết định mua hàng 17 2.3 Hành vi ngƣời tiêu dùng ở siêu thị 20 2.3.1 Hành vi ngƣời tiêu dùng tại siêu thị 20 2.3.2 Vai trò và các kiểu hành vi mua hàng 21 2.4 Mối quan hệ đạo đức kinh doanh và quyết định mua hàng 22 2.5 Các nghiên cứu liên quan 23 2.5.1 Nghiên cứu Patrick De Pelmacker, Liesbeth Driesen và 23 Glenn Rayp (2005) 2.5.2 Nghiên cứu của Vinai Viriyavidhayavongs và 24 Siriwan Yothmontree (2002) 2.5.3 Nghiên cứu của Chu Nguyễn Mộng Ngọc và Phạm Tấn Nhật 25 2.5.4 Nghiên cứu của Nguyễn Thị Mai Trang (2006) 26 2.6 Mô hình nghiên cứu (do tác giả đề xuất) 26 2.7 Giả thuyết nghiên cứu 27 Tóm tắt chƣơng 2 29 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Thiết kế nghiên cứu 30 3.2 Xây dựng thang đo 31 3.2.1 Nghiên cứu sơ bộ để đánh giá thang đo 31 3.2.2 Thang đo chính thức 34 3.3 Mô hình nghiên cứu chính thức 39 3.4 Thiết kế bảng câu hỏi và khảo sát dữ liệu 41 3.4.1 Thiết kế bảng câu hỏi 41 3.4.2 Tiến hành khảo sát kiểm tra câu hỏi 45 3.4.3 Khảo sát chính thức 46 3.5 Chọn mẫu và phƣơng pháp nghiên cứu 46 3.5.1 Chọn mẫu 46 3.5.2 Kích thƣớc mẫu 46 3.5.3 Công cụ nghiên cứu 46 3.6 Xử lý dữ liệu 46 Tóm tắt chƣơng 3 48 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 4.1 Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha 49 4.2 Phân tích nhân tố khám phá 57 4.2.1 Kết quả phân tích và đánh giá EFA 58 4.2.2 Kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát với các nhân tố 58 4.2.3 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh 60 4.3 Phân tích hồi quy đa biến 64 4.3.1 Kiểm định hệ số hồi quy 64 4.3.2 Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình 68 4.3.3 Kiểm định phƣơng sai ANOVA 69 Tóm tắt chƣơng 4 71 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN – ĐỀ XUẤT CÁC GỢI Ý 5.1 Kết luận chung 72 5.2 Đề xuất các gợi ý 73 5.2.1 Cơ sở đề xuất các gợi ý 73 5.2.2 Đề xuất các gợi ý 74 5.3 Hạn chế của đề tài 76 5.4 Đề xuất hƣớng nghiên cứu tiếp theo 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Phụ lục 1. Bảng câu hỏi Phụ lục 2. Dàn bài thảo luận nhóm Phụ lục 3. Kết quả thảo luận về bổ sung biến quan sát để làm thang đo biến độc lập Phụ lục 4. Kết quả thảo luận về các câu hỏi để làm thang đo biến độc lập Phụ lục 5. Kết quả thảo luận về các câu hỏi để làm thang đo biến phụ thuộc Phụ lục 6. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha Phụ lục 7. Phân tích nhân tố EFA Phụ lục 8. Ma trận nhân tố xoay Phụ lục 9. Hồi quy đa biến DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1. Mô hình hành vi ngƣời mua 10 Hình 2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi ngƣời mua 11 Hình 2.3 Tháp nhu cầu của Abraham Maslow 16 Hình 2.4 Mô hình năm giai đoạn của quá trình mua sắm 17 Hình 2.5 Mô hình nghiên cứu của Patrick De Pelmacker, Liesbeth Dresen và Glenn Rayp 24 Hình 2.6 Mô hình nghiên cứu của Vinai Viriyavidhayavongs và Siriwan Yothmontree (2002) 25 Hình 2.7 Mô hình nghiên cứu của Chu Nguyễn Mộng Ngọc và Phạm Tấn Nhật 26 Hình 2.8 Mô hình nghiên cứu của Nguyễn Thị Mai Trang 26 Hình 2.9 Mô hình nghiên cứu do tác giả đề xuất 27 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu 30 Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu chính thức 40 Hình 4.1 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh 63 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng 3.1. Tổng hợp kết quả phỏng vấn chuyên gia 33 Bảng 3.2 Thang đo cho các biến của mô hình nghiên cứu chính thức 34 Bảng 3.3 Bảng câu hỏi khảo sát tƣơng ứng với từng biến độc lập của đề tài, và thang đo 42 Bảng 4.1 Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi đạo đức với cổ đông 50 Bảng 4.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi đạo đức với khách hàng trung gian 51 Bảng 4.3 Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi đạo đức với ngƣời tiêu dùng 52 Bảng 4.4 Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi đạo đức với nhà cung cấp 53 Bảng 4.5 Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi đạo đức với nhân viên 54 Bảng 4.6 Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi đạo đức với cộng đồng 55 Bảng 4.7: Hệ số Cronbach’s Alpha của biến tác động đến quyết định mua hàng 56 Bảng 4.8 Tổng hợp các biến, thang đo có Cronbach’s Alpha tốt 57 Bảng 4.9 Kết quả kiểm định KMO và Barlett 58 Bảng 4.10 Mức độ giải thích của các biến quan sát đối với các nhân tố 59 Bảng 4.11 Ma trận nhân tố xoay 60 Bảng 4.12 Phân nhóm các biến và đặt tên các nhân tố 62 Bảng 4.13 Kết quả hồi quy đa biến 65 Bảng 4.14 Giá trị R và R 2 68 Bảng 4.15 Mô tả mức độ phù hợp của mô ... 5.4 Tôi thật sự sẵn lòng tìm kiếm một công ty (mà tôi mua sản phẩm của họ) có hành động đạo đức với nhân viên. 1 2 3 4 5 5.5 Điều thật sự quan trọng với tôi: các công ty mà tôi mua hàng có một danh tiếng đạo đức liên quan đến nhân viên. 1 2 3 4 5 Hành vi đạo đức của công ty đối với cộng đồng: 6.1 Tôi thực sự quan tâm đến hành vi đạo đức đối với cộng đồng của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 6.2 Doanh nghiệp tham gia vào chƣơng trình từ thiện vì cộng đồng là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc ra quyết định mua hàng. 1 2 3 4 5 6.3 Tôi thực sự quan tâm đến hành vi đạo đức của doanh nghiệp mà họ sử dụng sản phẩm, chất liệu, nguyên liệu thân thiện với môi trƣờng 1 2 3 4 5 6.4 Tôi thật sự sẵn lòng tìm kiếm một công ty (mà tôi mua sản phẩm của họ) có hành động đạo đức với cộng đồng. 1 2 3 4 5 6.5 Điều thật sự quan trọng với tôi: các công ty mà tôi mua hàng có một danh tiếng đạo đức liên quan đến cộng đồng. 1 2 3 4 5 7.1 Tôi sẽ đi thêm vài km để mua hàng của một cửa hàng mà tôi biết là cực kỳ đạo đức. 1 2 3 4 5 7.2 Tôi sẽ trả tiền nhiều hơn cho một sản phẩm từ một công ty mà tôi biết là cực kỳ đạo đức. 1 2 3 4 5 7.3 Các doanh nghiệp có thêm đạo đức xứng đáng hoạt động tốt trên thị trƣờng 1 2 3 4 5 7.4 Các doanh nghiệp có thêm đạo đức nên đƣợc cho phép để kiếm đƣợc lợi nhuận lớn hơn công ty khác. 1 2 3 4 5 7.5 Với một sự lựa chọn giữa hai công ty, đạo đức và không đạo đức, tôi sẽ luôn luôn chọn mua từ các công ty có đạo đức. 1 2 3 4 5 PHỤ LỤC 2 Dàn bài thảo luận nhóm Xin chào các anh/chị. Tôi đang nghiên cứu một vấn đề liên quan đến đạo đức doanh nghiệp, hôm nay tôi rất hân hạnh đƣợc trao đổi cùng các anh/chị về hành vi đạo đức của doanh nghiệp tác động đến quyết định mua hàng của ngƣời tiêu dùng. Rất mong sự thảo luận nhiệt tình của các anh/chị. Mọi ý kiến thẳng thắn của anh/chị đều đóng góp vào sự thành công của đề tài nghiên cứu này. Thông tin của các anh/chị đƣợc giữ kín để phục vụ công tác nghiên cứu. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các vấn đề trên. Phần I: Hành vi đạo đức của doanh nghiệp 1. Các yếu tố về hành vi đạo đức của doanh nghiệp đối với cộng đồng: 1.1 Anh chị hãy liệt kê các hành vi đạo đức đối với cộng đồng có tác động đến ngƣời tiêu dùng? a. . b. c. . 1.2. Các yếu tố về hành vi đạo đức của doanh nghiệp đối với khách hàng (trung gian và ngƣời tiêu dùng)? a. . b. c. . 2. Với những yếu tố đã liệt kê ở trên, yếu tố nào mà anh/chị cho là quan trọng nhất? Hãy sắp xếp thứ tự quan trọng của các yếu tố. Phần II. Đánh giá các câu hỏi đƣợc Việt hóa có dễ hiểu hay không? 1. Ngƣời tiêu dùng có quan tâm đến hành vi đạo đức của doanh nghiệp đối với nhóm đối tƣợng hữu quan (cổ đông, khách hàng trung gian, ngƣời tiêu dùng , nhà cung cấp, nhân viên và cộng đồng) hay không? a. Thực sự quan tâm đến hành vi đạo đức đối với nhóm đối tƣợng hữu quan? b. Thật sự sẵn lòng tìm kiếm một công ty có hành động đạo đức với nhóm đối tƣợng hữu quan? c. Các công ty mà tôi mua hàng có một danh tiếng đạo đức liên quan đến đối tƣợng hữu quan là điều thật sự quan trọng với ngƣời tiêu dùng? 2. Hành vi đạo đức với cổ đông: a. Doanh nghiệp cung cấp sự thật liên quan đến thu nhập các cổ đông là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. b. Tôi thực sự quan tâm đến các doanh nghiệp mà họ minh bạch về tài sản cho cổ đông. 3. Hành vi đạo đức với nhà cung cấp: a. Doanh nghiệp không sử dụng nguyên tắc “có đi có lại” trong lựa chọn nhà cung cấp là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. b. Tôi thực sự quan tâm đến các doanh nghiệp mà họ lựa chọn nhà cung cấp một cách minh bạch. 4. Hành vi đạo đức với nhân viên: a. Doanh nghiệp cung cấp cho nhân viên môi trƣờng làm việc an toàn là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. b. Tôi thực sự quan tâm đến các doanh nghiệp mà họ có chính sách tuyển dụng minh bạch. 5. Quyết định mua hàng của ngƣời tiêu dùng: a. Sẵn sàng đi xa hơn để mua hàng b. Sẵn sàng trả thêm tiền để mua hàng c. Các doanh nghiệp có thêm đạo đức xứng đáng hoạt động tốt trên thị trƣờng d. Xứng đáng đạt lợi nhuận cao hơn các doanh nghiệp khác e. Giữa hai công ty: luôn lựa chọn mua hàng từ công ty có đạo đức XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THAM GIA CÁC ANH/CHỊ. PHỤ LỤC 3 Kết quả thảo luận ý kiến về bổ sung các biến quan sát làm thang đo biến độc lập. Ghi chú: 1: đồng ý 0: không đồng ý Thứ tự phỏng vấn chuyên gia Ý kiến 1 Ý kiến 2 Ý kiến 3 Ý kiến 4 Ý kiến 5 Ý kiến 6 Biến quan sát Hành vi đạo đức với khách hàng trung gian Đạo đức trong việc cung cấp sản phẩm đúng chất lƣợng cam kết cho khách hàng trung gian là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. 1 1 1 1 1 1 Đạo đức trong việc đảm bảo an toàn tại siêu thị cho khách hàng trung gian 1 1 1 0 1 1 Hành vi đạo đức với ngƣời tiêu dùng Đạo đức trong việc cung cấp sản phẩm đúng chất lƣợng cam kết cho ngƣời tiêu dùng là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc 1 1 1 1 1 1 đƣa ra quyết định mua hàng. Hành vi đạo đức trong việc đảm bảo an toàn tại siêu thị cho ngƣời tiêu dùng 1 1 1 0 1 1 Hành vi đạo đức với cộng đồng Doanh nghiệp tham gia vào chƣơng trình từ thiện vì cộng đồng là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc ra quyết định mua hàng 1 1 1 1 1 1 Tôi thực sự quan tâm đến các hành vi đạo đức khi doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, chất liệu, nguyên liệu thân thiện với môi trƣờng. 1 1 1 1 1 1 PHỤ LỤC 4 Kết quả thảo luận ý kiến về các biến quan sát làm thang đo biến độc lập. Ghi chú: 1: đồng ý 0: không đồng ý Ý kiến 1 Ý kiến 2 Ý kiến 3 Ý kiến 4 Ý kiến 5 Ý kiến 6 Ngƣời tiêu dùng quan tâm đến hành vi đạo đức 1 Tôi thực sự quan tâm đến hành vi đạo đức đối với nhóm đối tƣợng hữu quan 1 1 1 1 1 1 2 Tôi thật sự sẵn lòng tìm kiếm một công ty (mà tôi mua sản phẩm của họ) có hành động đạo đức với nhóm đối tƣợng hữu quan 1 1 0 1 1 1 3 Điều thật sự quan trọng với tôi: các công ty mà tôi mua hàng có một danh tiếng đạo đức liên quan đến đối tƣợng hữu quan. 1 1 1 0 1 1 Hành vi đạo đức với cổ đông 1 Doanh nghiệp cung cấp sự thật liên quan đến thu nhập các cổ đông là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. 1 1 1 0 1 1 2 Tôi thực sự quan tâm đến các doanh nghiệp mà họ 1 1 1 0 1 1 minh bạch về tài sản cho cổ đông. Hành vi đạo đức với nhà cung cấp 1 Doanh nghiệp không sử dụng nguyên tắc “có đi có lại” trong lựa chọn nhà cung cấp là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. 1 1 1 1 1 1 2 Tôi thực sự quan tâm đến các doanh nghiệp mà họ lựa chọn nhà cung cấp một cách minh bạch. 1 1 1 1 1 1 Hành vi đạo đức với nhân viên 1 Doanh nghiệp cung cấp cho nhân viên môi trƣờng làm việc an toàn là nhân tố quan trọng đối với tôi trong việc đƣa ra quyết định mua hàng. 1 1 1 1 0 1 2 Tôi thực sự quan tâm đến các doanh nghiệp mà họ có chính sách tuyển dụng minh bạch. 0 1 1 1 1 1 PHỤ LỤC 5 Kết quả thảo luận ý kiến về các biến quan sát làm thang đo biến phụ thuộc “quyết định mua hàng của ngƣời tiêu dùng” Ý kiến 1 Ý kiến 2 Ý kiến 3 Ý kiến 4 Ý kiến 5 Ý kiến 6 1 Sẵn sàng đi xa hơn để mua hàng 1 1 1 1 1 1 2 Sẵn sàng trả thêm tiền để mua hàng 1 1 1 2 0 1 3 Các doanh nghiệp có thêm đạo đức xứng đáng hoạt động tốt trên thị trƣờng 1 1 1 1 1 1 4 Xứng đáng đạt lợi nhuận cao hơn các doanh nghiệp khác 1 1 1 0 1 1 5 Giữa hai công ty: luôn lựa chọn mua hàng từ công ty có đạo đức 1 1 1 1 1 1 PHỤ LỤC 6 KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH1 13.98 8.587 .630 .817 CH2 14.02 9.587 .455 .863 CH3 14.09 8.919 .652 .811 CH4 14.31 8.616 .752 .786 CH5 14.37 8.059 .787 .772 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .911 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH6 14.80 9.831 .748 .897 CH7 15.09 10.987 .699 .907 CH8 14.99 10.000 .835 .880 CH9 15.03 8.932 .799 .888 CH10 15.05 9.482 .821 .881 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .894 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH11 16.25 8.076 .512 .914 CH12 16.71 6.682 .798 .857 CH13 16.71 6.391 .846 .845 CH14 16.85 6.581 .771 .863 CH15 16.64 6.212 .781 .862 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH16 14.00 7.835 .610 .885 CH17 14.05 6.993 .798 .841 CH18 13.87 8.054 .686 .869 CH19 14.15 7.313 .740 .855 CH20 13.97 7.154 .785 .844 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH21 17.95 5.925 .602 .834 CH22 18.01 5.907 .592 .837 CH23 17.93 6.145 .649 .825 CH24 18.17 5.145 .717 .805 CH25 18.11 5.292 .760 .791 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .785 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH26 17.34 4.598 .577 .741 CH27 17.46 4.270 .705 .699 CH28 17.36 4.748 .569 .745 CH29 17.64 4.037 .601 .733 CH30 17.46 4.827 .396 .800 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH31 16.38 7.845 .529 .903 CH32 16.77 6.622 .788 .850 CH33 16.77 6.351 .840 .838 CH34 16.91 6.482 .737 .862 CH35 16.71 6.165 .763 .857 PHỤ LỤC 7 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .656 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6158.109 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.176 30.588 30.588 9.176 30.588 30.588 4.382 14.605 14.605 2 4.175 13.915 44.503 4.175 13.915 44.503 3.663 12.209 26.814 3 3.425 11.417 55.920 3.425 11.417 55.920 3.532 11.775 38.589 4 2.214 7.380 63.300 2.214 7.380 63.300 3.277 10.924 49.513 5 1.618 5.392 68.692 1.618 5.392 68.692 3.022 10.073 59.586 6 1.370 4.568 73.261 1.370 4.568 73.261 2.649 8.831 68.417 7 1.146 3.820 77.081 1.146 3.820 77.081 2.192 7.305 75.723 8 1.011 3.370 80.451 1.011 3.370 80.451 1.418 4.728 80.451 9 .882 2.939 83.389 10 .802 2.674 86.063 11 .672 2.240 88.303 12 .503 1.677 89.980 13 .463 1.544 91.524 14 .409 1.364 92.888 15 .349 1.162 94.051 16 .278 .928 94.978 17 .231 .770 95.748 18 .217 .724 96.472 19 .186 .621 97.093 20 .171 .570 97.662 21 .131 .436 98.099 22 .124 .415 98.513 23 .103 .342 98.855 24 .087 .289 99.144 25 .074 .247 99.391 26 .057 .191 99.582 27 .045 .151 99.734 28 .034 .113 99.847 29 .028 .093 99.940 30 .018 .060 100.000 PHỤ LỤC 8 MA TRẬN NHÂN TỐ XOAY Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 CH1 .615 CH2 .666 CH3 .864 CH4 .777 CH5 .656 CH6 .826 CH7 .780 CH8 .834 CH9 .839 CH10 .798 CH11 .730 CH12 .809 CH13 .772 CH14 .880 CH15 .709 CH16 .565 CH17 .629 CH18 .882 CH19 .559 CH20 .861 CH21 .554 .665 CH22 .693 CH23 .751 CH24 .882 CH25 .846 CH26 .688 CH27 .839 CH28 CH29 .671 CH30 .779 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. PHỤ LỤC 9 HỒI QUY ĐA BIẾN Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardize d Coefficient s t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero- order Partia l Part Toleranc e VIF 1 (Constant) 1.762E-016 .041 .000 1.000 -.081 .081 Nhan to dao duc doi voi khach hang trung gia .094 .041 .094 2.294 .023 .013 .175 .094 .166 .094 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi nhan vien .077 .041 .077 1.881 .062 -.004 .158 .077 .137 .077 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi nguoi tieu dung cuoi cung .714 .041 .714 17.41 4 .000 .633 .795 .714 .787 .714 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi nha cung cap .122 .041 .122 2.969 .003 .041 .203 .122 .213 .122 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi co dong .131 .041 .131 3.204 .002 .050 .212 .131 .229 .131 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi cong dong .182 .041 .182 4.452 .000 .102 .263 .182 .310 .182 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi NTD cuoi cung - Cong dong .312 .041 .312 7.601 .000 .231 .392 .312 .487 .312 1.000 1.00 0 Nhan to dao duc doi voi co dong - 1 .031 .041 .031 .760 .448 -.050 .112 .031 .056 .031 1.000 1.00 0 a. Dependent Variable: Quyet dinh cua Nguoi tieu dung
File đính kèm:
- do_luong_anh_huong_cua_dao_duc_kinh_doanh_den_quyet_dinh_mua.pdf