Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng

Trong các ngành công nghiệp ở nước ta, xi măng là một trong những ngành

được hình thành sớm nhất (cùng với các ngành than, dệt, đường sắt). Ngày

25/12/1889, nhà máy xi măng đầu tiên của ngành xi măng Việt Nam ra đời tại Hải

Phòng. Đến nay đã có khoảng 90 công ty, đơn vị tham gia trực tiếp sản xuất và phục

vụ sản xuất xi măng trong cả nước với khoảng 33 thành viên thuộc tổng công ty xi

măng Việt Nam, 5 công ty liên doanh và hơn 50 công ty nhỏ và các trạm nghiền

khác.

Ngành công nghiệp xi măng Việt Nam hiện nay đã có khoảng 14 nhà máy xi

măng lò quay với tổng công suất thiết kế là 21,5 triệu tấn/năm, 55 cơ sở xi măng lò

đứng, lò quay chuyển đổi tổng công suất thiết kế 6 triệu tấn/năm, khoảng 18 triệu

tấn xi măng được sản xuất từ nguồn clinker trong nước (ứng với 14,41 triệu tấn

clinker). Hầu hết, các nhà máy sản xuất xi măng sử dụng phương pháp kỹ thuật khô,

ngoại trừ những nhà máy có lò trộn xi măng đứng với thiết bị và kỹ thuật lạc hậu thì

những nhà máy còn lại có năng suất trộn xi măng từ 1,4 triệu đến 2,3 triệu tấn mỗi

năm với thiết bị và trình độ kỹ thuật tương đương với những nhà máy khác ở Đông

Nam Á. Việt Nam đang có khoảng 31 dự án xi măng lò quay với tổng công suất

thiết kế là 39 triệu tấn được phân bổ ở nhiều vùng trên cả nước. Đa số tập trung ở

miền Bắc, miền Trung và chỉ có 4/31nằm ở miền Nam. Hiện nay, các nhà máy xi

măng phân bố không đều giữa các khu vực. Hầu hết các nhà máy tập trung nhiều tại

miền Bắc nơi có vùng nguyên liệu đầu vào lớn, trong khi đó các nhà máy lớn phía

Nam rất hạn chế. Do đó, nguồn cung xi măng ở phía Bắc thì dư thừa trong khi miền

Nam lại thiếu hụt.

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 1

Trang 1

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 2

Trang 2

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 3

Trang 3

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 4

Trang 4

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 5

Trang 5

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 6

Trang 6

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 7

Trang 7

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 8

Trang 8

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 9

Trang 9

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 105 trang minhkhanh 3860
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng

Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 -----oOo----- 
 NGUYỄN VIẾT THÔNG 
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU XI MĂNG NGHI SƠN DÂN 
DỤNG TẠI THỊ TRƢỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
THEO XU HƢỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
 TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 -----oOo----- 
 NGUYỄN VIẾT THÔNG 
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU XI MĂNG NGHI SƠN DÂN 
DỤNG TẠI THỊ TRƢỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
THEO XU HƢỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
 Mã số: 60 34 01 02 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN 
 TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2013 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Định vị thương hiệu xi măng Nghi Sơn Dân 
Dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả học tập, nghiên cứu khoa 
học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đáng 
tin cậy, được xử l ý trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất cứ 
công trình nào. 
 Tác giả: Nguyễn Viết Thông 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i 
MỤC LỤC ........................................................................................................... ii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................... ix 
TÓM TẮT ........................................................................................................... x 
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1 
1.1. Tổng quan về ngành xi măng tại Việt Nam .................................................... 1 
1.2. Bối cảnh nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 1 
1.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 3 
1.4. Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu ............................................ 3 
1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................... 4 
1.6. Kết cấu của luận văn ...................................................................................... 4 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 5 
 2.1. Lý thuyết về thương hiệu .............................................................................. 5 
2.1.1. Một số khái niệm về thương hiệu ................................................................ 5 
2.1.2. Thành phần của thương hiệu ....................................................................... 6 
2.1.3. Chức năng của thương hiệu......................................................................... 7 
2.1.3.1. Phân đoạn thị trường ................................................................................ 7 
2.1.3.2. Thông tin và chỉ dẫn ................................................................................ 7 
2.1.3.3. Tạo nên sự khác biệt trong suốt quá trình phát triển của sản phẩm ........... 8 
2.1.3.4. Đưa sản phẩm khắc sâu vào tâm trí khách hàng ....................................... 8 
2.1.3.5. Chức năng kinh tế .................................................................................... 8 
iii 
2.1.3.6. Tạo nên định hướng và ý nghĩa cho sản phẩm .......................................... 9 
2.1.3.7. Là một cam kết giữa nhà sản xuất với khách hàng ................................... 9 
2.2. Định vị thương hiệu ....................................................................................... 9 
2.2.1. Lý thuyết về định vị thương hiệu ................................................................ 9 
2.2.2. Quy trình định vị......................................................................................... 10 
2.3. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 12 
2.3.1. Các mô hình nghiên cứu trước đây.............................................................. 11 
2.3.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu ....................................................................... 13 
2.3.2.1. Nhận biết thương hiệu .............................................................................. 14 
2.3.2.2. Chất lượng cảm nhận ............................................................................... 14 
2.3.2.3. Hình ảnh thương hiệu .............................................................................. 14 
2.3.2.4. Giá cả cảm nhận....................................................................................... 15 
2.3.2.5. Độ bao phủ của thương hiệu .................................................................... 15 
2.3.2.6. Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo và khuyến mãi ....................... 15 
2.3.2.7. Xu hướng tiêu dùng thương hiệu .............................................................. 15 
Tóm tắt chương 2 ................................................................................................. 16 
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ......................................................... 18 
3.1. Giới thiệu....................................................................................................... 18 
3.2. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................................... 18 
3.3. Nguồn thông tin ............................................................................................. 19 
3.4. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 19 
3.5. Nghiên cứu định tính ..................................................................................... 20 
3.6. Nghiên cứu định lượng ................................. ... 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.704 .704 4 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.778 3.527 4.131 .604 1.171 .064 4 
Inter-Item Correlations .373 .342 .460 .118 1.346 .002 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PQ1 10.98 2.660 .521 .283 .621 
PQ2 11.37 2.805 .454 .209 .662 
PQ3 11.58 2.692 .508 .271 .629 
PQ4 11.40 2.836 .474 .226 .650 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
15.11 4.447 2.109 4 
76 
3. Thang đo hình ảnh thƣơng hiệu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.627 .627 4 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.160 2.912 3.500 .588 1.202 .069 4 
Inter-Item Correlations .296 .188 .411 .223 2.180 .006 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
IMB1 9.42 1.595 .453 .244 .523 
IMB2 9.73 1.620 .424 .193 .545 
IMB3 9.63 1.785 .326 .120 .614 
IMB4 9.14 1.641 .427 .207 .543 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
12.64 2.626 1.620 4 
77 
4. Thang đo giá cả cảm nhận 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.775 .775 3 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.451 3.369 3.573 .204 1.061 .012 3 
Inter-Item Correlations .534 .504 .581 .076 1.151 .001 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PP1 6.78 2.071 .575 .331 .734 
PP2 6.98 1.791 .634 .405 .670 
PP3 6.94 1.885 .625 .394 .680 
78 
5. Thang đo độ bao phủ thƣơng hiệu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.811 .815 3 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.142 3.100 3.188 .088 1.029 .002 3 
Inter-Item Correlations .594 .550 .678 .128 1.233 .004 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DC1 6.24 1.773 .603 .364 .805 
DC2 6.33 1.680 .691 .503 .710 
DC3 6.29 1.874 .700 .508 .710 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
9.43 3.651 1.911 3 
79 
6. Thang đo thái độ của ngƣời tiêu dùng đối với quảng cáo và khuyến mãi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.896 .898 6 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.149 2.785 3.442 .658 1.236 .099 6 
Inter-Item Correlations .594 .449 .818 .369 1.823 .016 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PR1 15.94 19.043 .660 .530 .887 
PR2 16.03 19.624 .656 .581 .888 
PR3 16.11 19.644 .694 .615 .883 
PR4 15.46 17.037 .744 .696 .876 
PR5 15.45 16.882 .796 .753 .866 
PR6 15.48 17.301 .795 .728 .866 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
18.90 25.754 5.075 6 
80 
7. Thang đo xu hƣớng tiêu dùng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.737 .739 4 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.430 3.350 3.542 .192 1.057 .009 4 
Inter-Item Correlations .414 .298 .663 .365 2.226 .020 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BI1 10.37 1.917 .552 .455 .665 
BI2 10.18 2.007 .511 .325 .689 
BI3 10.37 2.064 .581 .464 .651 
BI4 10.24 2.161 .480 .300 .705 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
13.72 3.330 1.825 4 
81 
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI 
Ma trận hệ số tƣơng quan lần 1 
Correlations 
 BI AW PQ IMB DC PR PP 
Pearson Correlation BI 1.000 .385 .360 .308 .330 .507 .006 
AW .385 1.000 .301 .179 .253 .421 -.264 
PQ .360 .301 1.000 .055 .211 .375 -.199 
IMB .308 .179 .055 1.000 .141 .353 -.057 
DC .330 .253 .211 .141 1.000 .424 -.150 
PR .507 .421 .375 .353 .424 1.000 -.374 
PP .006 -.264 -.199 -.057 -.150 -.374 1.000 
Sig. (1-tailed) BI . .000 .000 .000 .000 .000 .460 
AW .000 . .000 .002 .000 .000 .000 
PQ .000 .000 . .189 .000 .000 .001 
IMB .000 .002 .189 . .011 .000 .182 
DC .000 .000 .000 .011 . .000 .008 
PR .000 .000 .000 .000 .000 . .000 
PP .460 .000 .001 .182 .008 .000 . 
N BI 260 260 260 260 260 260 260 
AW 260 260 260 260 260 260 260 
PQ 260 260 260 260 260 260 260 
IMB 260 260 260 260 260 260 260 
DC 260 260 260 260 260 260 260 
PR 260 260 260 260 260 260 260 
PP 260 260 260 260 260 260 260 
82 
Ma trận hệ số tƣơng quan lần 2 (loại biến PP) 
Correlations 
 BI AW PQ IMB DC PR 
Pearson Correlation BI 1.000 .385 .360 .308 .330 .507 
AW .385 1.000 .301 .179 .253 .421 
PQ .360 .301 1.000 .055 .211 .375 
IMB .308 .179 .055 1.000 .141 .353 
DC .330 .253 .211 .141 1.000 .424 
PR .507 .421 .375 .353 .424 1.000 
Sig. (1-tailed) BI . .000 .000 .000 .000 .000 
AW .000 . .000 .002 .000 .000 
PQ .000 .000 . .189 .000 .000 
IMB .000 .002 .189 . .011 .000 
DC .000 .000 .000 .011 . .000 
PR .000 .000 .000 .000 .000 . 
N BI 260 260 260 260 260 260 
AW 260 260 260 260 260 260 
PQ 260 260 260 260 260 260 
IMB 260 260 260 260 260 260 
DC 260 260 260 260 260 260 
PR 260 260 260 260 260 260 
83 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 PR, IMB, PQ, DC, 
AW
a
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: BI 
Model Summary
b
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .591
a
 .349 .336 .37176 .349 27.210 5 254 .000 1.596 
a. Predictors: (Constant), PR, IMB, PQ, DC, AW 
b. Dependent Variable: BI 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 18.803 5 3.761 27.210 .000
a
Residual 35.104 254 .138 
Total 53.906 259 
a. Predictors: (Constant), PR, IMB, PQ, DC, AW 
b. Dependent Variable: BI 
84 
Coefficients 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta 
Zero-
order Tolerance VIF 
1 (Const
ant) 
1.050 .274 
3.830 .000 
AW .135 .048 .161 2.824 .005 .385 .791 1.264 
PQ .154 .048 .178 3.201 .002 .360 .825 1.212 
IMB .178 .061 .158 2.907 .004 .308 .866 1.155 
DC .083 .040 .116 2.066 .040 .330 .812 1.232 
PR .144 .035 .267 4.108 .000 .507 .605 1.654 
a. Dependent Variable: BI 
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) AW PQ IMB DC PR 
1 1 5.895 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .043 11.727 .02 .01 .01 .02 .01 .70 
3 .028 14.625 .00 .02 .02 .03 .95 .10 
4 .017 18.700 .00 .04 .39 .43 .00 .00 
5 .013 21.152 .00 .82 .31 .04 .00 .01 
6 .005 34.535 .97 .11 .27 .49 .04 .19 
a. Dependent Variable: BI 
Residuals Statistics
a
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2.8324 4.0229 3.4298 .26944 260 
Residual -1.35599 1.69280 .00000 .36815 260 
Std. Predicted Value -2.217 2.201 .000 1.000 260 
Std. Residual -3.648 4.553 .000 .990 260 
a. Dependent Variable: BI 
85 
PHỤ LỤC 6: BIỂU ĐỒ NHẬN THỨC 
Alscal 
Iteration history for the 2 dimensional solution (in squared distances) 
 Young's S-stress formula 1 is used. 
 Iteration S-stress Improvement 
 1 .01518 
 2 .01396 .00122 
 3 .01386 .00009 
 Iterations stopped because 
 S-stress improvement is less than .001000 
 Stress and squared correlation (RSQ) in 
distances 
 RSQ values are the proportion of variance of the sca
led data (disparities) 
 in the partition (row, matrix, or entire 
data) which 
 is accounted for by their corresponding 
distances. 
 Stress values are Kruskal's stress for
mula 1. 
 For matrix 
 Stress = .04327 RSQ = .99443 
 Configuration derived in 2 dimensions 
 Stimulus Coordinates 
 Dimension 
Stimulus Stimulus 1 2 
 Number Name 
 1 VAR1 1.1654 .0378 
 2 VAR2 -2.2029 .1534 
 3 VAR3 -1.1013 -.2109 
 4 VAR4 .8642 -.2496 
 5 VAR5 1.2746 .2693 
86 
87 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Dim2, Dim1
a
 . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Thai do voi quang cao va khuyen mai 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .999
a
 .998 .997 .04572 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 2.739 2 1.369 654.976 .002
a
Residual .004 2 .002 
Total 2.743 4 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
b. Dependent Variable: Thai do voi quang cao va khuyen mai 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) 3.069 .020 150.105 .000 
Dim1 -.529 .015 -1.000 -36.183 .001 
Dim2 .085 .101 .023 .837 .491 
a. Dependent Variable: Thai do voi quang cao va khuyen mai 
88 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Dim2, Dim1
a
 . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Do bao phu thuong hieu 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .995
a
 .990 .980 .04636 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression .429 2 .215 99.816 .010
a
Residual .004 2 .002 
Total .433 4 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
b. Dependent Variable: Do bao phu thuong hieu 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) 3.115 .021 150.261 .000 
Dim1 -.203 .015 -1.52 -13.657 .005 
Dim2 .437 .103 .100 4.255 .051 
a. Dependent Variable: Do bao phu thuong hieu 
89 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Dim2, Dim1
a
 . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Hinh anh thuong hieu 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .787
a
 .620 .239 .18379 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression .110 2 .055 1.629 .380
a
Residual .068 2 .034 
Total .178 4 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
b. Dependent Variable: Hinh anh thuong hieu 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) 3.140 .082 38.202 .001 
Dim1 -.106 .059 -.786 -1.800 .214 
Dim2 .089 .407 .095 .218 .848 
a. Dependent Variable: Hinh anh thuong hieu 
90 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Dim2, Dim1
a
 . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Chat luong cam nhan 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .991
a
 .981 .963 .05154 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression .281 2 .140 52.872 .019
a
Residual .005 2 .003 
Total .286 4 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
b. Dependent Variable: Chat luong cam nhan 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) 3.752 .023 162.780 .000 
Dim1 -.165 .016 -.963 -9.988 .010 
Dim2 -.226 .114 -.191 -1.980 .186 
a. Dependent Variable: Chat luong cam nhan 
91 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 Dim2, Dim1
a
 . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Nhan biet thuong hieu 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .999
a
 .998 .997 .01930 
a.Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
b. Dependent Variable: Nhan biet thuong hieu 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression .427 2 .213 573.064 .002
a
Residual .001 2 .000 
Total .428 4 
a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) 3.810 .009 441.483 .000 
Dim1 -.190 .006 -.908 -30.744 .001 
Dim2 -.544 .043 -.376 -12.726 .006 
92 
GRAPH 
93 
PHỤ LỤC 7: ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU 
Gioi tinh 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nam 218 83.8 83.8 83.8 
Nu 42 16.2 16.2 100.0 
Total 260 100.0 100.0 
Nghe nghiep 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid thau xay dung 63 24.2 24.2 24.2 
ki su xay dung 74 28.5 28.5 52.7 
tho ho 40 15.4 15.4 68.1 
khac 83 31.9 31.9 100.0 
Total 260 100.0 100.0 
Thu nhap 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 3tr den < 7tr 28 10.8 10.8 10.8 
7tr den < 10tr 66 25.4 25.4 36.2 
10tr den < 15tr 87 33.5 33.5 69.6 
tu 15 tr tro len 79 30.4 30.4 100.0 
Total 260 100.0 100.0 

File đính kèm:

  • pdfdinh_vi_thuong_hieu_xi_mang_nghi_son_dan_dung_tai_thi_truong.pdf