Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa

infra- below Dưới Latin Infrahyoid muscles (cơ dưới

móng, 4 cơ)

inter- between, among Giữa, trong số Latin Interarticular ligament(dây chằn

gian sườn)

intra- within Trong Latin Intracranial hemorrhage (xuất

huyết nội sọ)

ipsi- same Giống Latin Ipsilateral hemiparesis (yếu nửa

người cùng bên)

irid(o)- iris Mống mắt Greek ἴρις Iridectomy ( Cắt móng mắt)

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 1

Trang 1

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 2

Trang 2

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 3

Trang 3

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 4

Trang 4

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 5

Trang 5

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 6

Trang 6

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 7

Trang 7

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 8

Trang 8

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 9

Trang 9

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang viethung 21500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa
1
DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ 
TRONG TIẾNG ANH Y KHOA 
- - - ♦♦♦♦♦♦ - - - 
A 
Tiền tố/ hậu 
tố 
Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ 
a-, an- 
Denotes an absence of, 
without 
Vắng mặt hoặc k có 
Ancient Greek ἀ-/ἀν- 
(a-/an-), without, not 
Apathy (thờ ơ), Analgia (không 
đau đớn) 
ab- away from Đi từ Latin Abduction (bắt cóc) 
abdomin(o)- 
Of or relating to the 
abdomen 
Liên quan tới bụng 
Latin (abdōmen), 
abdomen, fat around 
the belly 
Abdomen (bụng) 
-ac, -acal pertaining to Liên quan đến... Greek -ακός (-akos) 
cardiac (liên quan tới tim), 
hydrophobiac (k có ái lực vs 
nước) 
acanth(o)- thorn or spine Gai/ cột sống 
Ancient Greek ἄκανθα 
(akantha), thorn 
acanthocyte (1 loại tb máu có 
gai chống lại vi sinh vật) , 
acanthoma (khối u ở biểu bì) 
acous(io)- Of or relating to hearing Liên quan tới Nghe 
Greek ἀκουστικός 
(acoustikos), of or for 
hearing 
acoumeter (thiết bị đo đọ nhạy 
of tai), acoustician 
acr(o)- extremity, topmost 
Cực, trên cùng, điểm 
xa nhất hoặc cao nhất 
Greek ἄκρον (akron), 
highest or farthest 
point 
acroosteolysis (hoại tử đốt xa 
ngón tay), acromegaly (bệnh 
xương to do tuyến yên) 
-acusis Hearing Liên quan tới nghe 
Greek ἀκουστικός 
(acoustikos), of or for 
hearing 
paracusis ( khuyết tật về nghe) 
-ad toward, in the direction of Hướng tới Dorsad ( hướng phía sau lưng) 
ad- 
increase, adherence, 
motion toward, very 
Tăng, chuyển động về, 
rất... 
Latin 
Adduction ( đi sâu vào phần sâu 
của cơ thể) 
aden(o)-, 
aden(i)- 
Of or relating to a gland 
Liên quan tới Tuyến 
^^ 
Ancient Greek ἀδήν, 
ἀδέν- (adēn, aden-), an 
acorn; a gland 
Adenocarcinoma ( hình như là 
ung thư mô tuyến), adenology 
(nghành tuyến học), adenotome 
(dụng cụ cắt bỏ hạch adenoid) 
adip(o)- 
Of or relating to fat or 
fatty tissue 
Liên quan tới mô mỡ 
hay chất béo 
Latin (adeps, adip-), 
fat 
Adipocyte ( Tế bào mỡ, tạo 
thành mô mỡ) 
adren(o)- 
Of or relating to adrenal 
glands 
Liên quan tói Tuyến 
thượng thận 
Latin 
adrenal artery (động mạch tuyến 
thượng thận) 
-aemia (BrE) blood condition Máu 
Greek ἀναιμία, 
without blood 
Anaemia ( thiếu máu) 
aer(o)- air, gas Khí Greek ἀήρ, ἀέρος 
Aerosinusitis (hình như nghĩa là 
viêm xoang) 
aesthesio- 
(BrE) 
Sensation Cảm giác Greek αἴσθησις Anesthesia (gây tê) 
-al pertaining to Liên quan đến... Latin -alis abdominal (thuộc bụng) 
alb- 
Denoting a white or pale 
color 
Trắng hoặc nhạt Latin albus, white Albino (bạch tạng) 
alge(si)- Pain đau Greek ἄλγος Analgesic (giảm đau) 
-algia Pain -- Greek Myalgia(chứng nhứt gân) 
alg(i)o- Pain -- Greek -- 
allo- 
Denoting something as 
different, or as an 
addition (other or 
Khác nhau hoặc bổ 
sung nhau 
Ancient Greek ἄλλος 
(allos), another, other 
Alloantigen (kháng nguyên đk 
mã hóa trên cùng 1 locus ở các 
sinh vật cùng loài), 
2
diferent) allopathy(diều trị bằng cách 
ngăn chặn các triệu chứng) 
ambi- 
Denoting something as 
positioned on both sides; 
Describing both of two 
2 phía, 2 mặt 
Latin (ambi-, ambo), 
both, on both sides 
Ambidextrous (thuận cả 2 bên) 
amnio- 
Pertaining to the 
membranous fetal sac 
(amnion) 
Liên quan tới màng ối Greek ἄμνιον Amniocentesis (chọc ối) 
amph-, 
amphi- 
on both sides 2 bên Greek ἀμφί (amphi) 
amphismela ( 1 loại dao giải 
phẩu dùng đk cả 2 mặt) 
an- not, without K có, k Greek Analgesia ( thuốc giảm đau) 
ana- back, again, up Lặp lại, quay lại Greek 
Anaplasia ( sự thay đổi đặc tính 
của tb, xra trong u ác tính) 
an(o) Anus Hậu môn Latin 
andr(o)- pertaining to a man Liên quan tới nam giới Greek ἀνήρ, ἀνδρ- 
Andrology (nam học), android 
(giống người) 
angi(o)- blood vessel 
Mạch máu( ủa, đáng ra 
phải thuộc về động 
mạch mới đúng chứ 
nhể..) 
Greek ἀγγεῖον 
Angiogram (biểu đồ x-quang of 
mạch máu) 
aniso- 
Describing something as 
unequal 
Bất bình đẳng 
Ancient Greek ἄνῑσος 
(anīsos), unequal 
Anisotropic (đặc tính k giống 
nhau ở những hướng khác 
nhau), anisocytosis ( bệnh thay 
đổi kích thước hồng cầu) 
ankyl(o)-, 
ancyl(o)- 
Denoting something as 
crooked or bent 
Quanh co hoặc cong 
Ancient Greek 
ἀγκύλος (ankýlos), 
crooked, curved 
Ankylosis ( cứng khớp, bất 
động khớp) 
ante- 
Describing something as 
positioned in front of 
another thing 
Phía trước, trước 
Latin (āntē), before, in 
front of 
antepartum (giai đoạn trước 
sinh) 
anti- 
Describing something as 
'against' or 'opposed to' 
another 
Chống, đối, nghịch 
Ancient Greek αντι 
(anti), against 
Antibody (kháng thể), 
antipsychotic (chống loạn thần) 
apo- 
separated from, derived 
from 
Tách ra từ, chuyển đến 
từ.... 
Ancient Greek ἀπό 
Apoptosis ( cái chết có chu 
trình) 
arch(i,e,o) first, primitive Đầu, nguyên 
archinephron (nguyên thủy của 
thận) 
arsen(o)- 
Of or pertaining to a 
male; masculine 
Nam tính, liên quan tới 
đàn ông 
Greek (arsein) 
arteri(o)- 
Of or pertaining to an 
artery 
Liên quan tới động 
mạch 
Ancient Greek 
ἀρτηρία (artēría), a 
wind-pipe, artery (used 
distinctly versus a 
vein) 
Artery (động mạch), Arteriole 
(mao mạch) 
arthr(o)- 
Of or pertaining to the 
joints, limbs 
Liên quan tới chi, 
khớp 
Ancient Greek αρθρος 
(arthros), a joint, limb 
Arthritis (viêm khớp) 
articul(o)- joint Khớp Latin articulum Articulation (khớp xương) 
-ary pertaining to Liên quan tới.... Latin -arius 
bilary tract (hệ thống ống tiết 
giữa mật và ruột) 
-ase enzyme Enzyme 
Greek διάστασις, 
division 
Lactase 
-asthenia weakness Yếu Greek, ἀσθένεια 
Myasthenia gravis (Hội chứng 
yếu cơ) 
atel(o) 
imperfect or incomplete 
development 
Phát triển k hoàn toàn 
hoặc đầy đủ 
atelocardia (tim phát triển k đầy 
đủ) 
Ather(o)- 
Fatty deposit, soft 
gruel-like deposit 
Mềm, vữa 
Atherosclerosis ( xơ vữa động 
mạch) 
-ation process Quá trình Latin Lubrication ( bôi trơn) 
atri(o)- 
an atrium (esp. heart 
atrium) 
Tâm nhỉ 
atriovent ... Latin (sqāmōsus), full 
of scales; scaly 
Squama (vảy) 
-stasis stop, stand Dừng, đứng Greek στάσις 
-staxis dripping, trickling Nhỏ giọt Greek στακτός 
sten(o)- 
Denoting something as 
'narrow in shape' or 
pertaining to 
narrow-ness 
Chỉ vật nhìn mũi tên, 
hẹp 
Ancient Greek στενός 
(stenos), narrow; short 
Stenography (Tốc kí) 
-stenosis 
abnormal narrowing in a 
blood vessel or other 
Sự thu hẹp bất thường 
trong mạch máu hoặc 
Ancient Greek στενός 
(stenos), narrow; short 
Stenosis (hẹp) , Restenosis 
(hẹp mạch máu) 
26
tubular organ or 
structure 
các ống của 1 cơ quan 
hay cấu trúc 
steth(o)- 
Of or pertaining to the 
upper chest, chest, the 
area above the breast 
and under the neck 
Liên quan tới ngực, 
ngực trên, khu vực 
trên vú và dưới cổ 
Ancient Greek στῆθος 
(stēthos), chest, 
cuirass 
Stethoscope (ống nghe) 
stheno- strength, force, power Sức mạnh, quyền lực Greek σθένος 
stom(a) mouth Mồm, miệng Greek στόμα 
stomatognathic system (hệ 
thống miệng và hầu) 
stomat(o)- 
Of or pertaining to the 
mouth 
Liên quan tới miệng 
Ancient Greek στόμα, 
στοματ- (stóma, 
stomat-), mouth 
Stomatogastric (liên quan 
tới miệng và dạ dày) 
-stomy creation of an opening Cắt, khoan, tạo lỗ Greek -στομία 
colostomy (phẩu thuật tạo 
hậu môn giả) 
sub- beneath Bên dưới Latin 
subcutaneous tissue (mô 
dưới da) 
super- 
in excess, above, 
superior 
Vượt, ở trên Latin 
superior vena cava (tĩnh 
mạch chủ) 
supra- above, excessive Trên Latin 
supraorbital vein (một tĩnh 
mạch trên đầu mà quên 
rồi) 
sy, syl-, sym-, syn-, 
sys- 
Indicates similarity, 
likeness, or being 
together; Assimilates 
before some consonants: 
before l to syl-, s to sys-, 
before a labial 
consonant to sym-. 
Tương tự, cùng. Đồng 
Ancient Greek συν- 
(syn), with, together 
Synalgia (đau ở 1 phần cơ 
thể do tổn thương ở 1 
vùng khác) 
27
T 
Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ 
tachy- 
Denoting something as 
fast, irregularly fast 
Chỉ nhanh, nhanh 
bất thường 
Ancient Greek ταχύς 
(tachys), fast, quickly 
Tachycardia (tim đạp 
nhanh) 
-tension, -tensive pressure Áp suất, áp lực Latin 
Hypertension (cao huyết 
áp) 
tetan- rigid, tense 
Cứng nhắc, cáng 
thẳng 
 tetanus (uốn ván) 
thec- case, sheath Vỏ bọc 
Ancient Greek θήκη 
(theke) 
Intrathecal (bên trong cột 
sống) 
thel(e)-, thel(o)- 
Of or pertaining to a 
nipple [uncommon as a 
prefix] 
Liên quan tới núm vú 
Ancient Greek θηλή 
(thēlē), a teat, nipple 
Theleplasty (hoạt động vs 
núm vũ giả) 
thely- 
Denoting something as 
'relating to a woman, 
feminine' 
Chỉ liên quan tới 
phụ nữ 
Ancient Greek θῆλυς 
(thēlys), female, 
feminine 
Thelygenous 
Therap(o)- treatment Chữa 
Ancient Greek 
(therapeía) 
Hydrotherapy (chứa bệnh 
bằng nước) 
therm(o)- heat Nhiệt 
Ancient Greek θερμός 
(thermós) 
thorac(i)-, 
thorac(o)-, 
thoracico- 
Of or pertaining to the 
upper chest, chest; the 
area above the breast and 
under the neck 
Liên quan tới ngực 
Latin (thōrāx) < 
Ancient Greek θώραξ 
(thōrax), chest, cuirass 
Thorax (ngực) 
thromb(o)- 
Of or relating to a blood 
clot, clotting of blood 
Liên quan tới máu 
đông, đông máu 
Ancient Greek 
θρόμβος (thrómbos), 
lump, piece, clot of 
blood 
Thrombus (huyết khối), 
Thrombocytopenia(giảm 
huyết cầu) 
thyr(o)- thyroid Tuyến giáp Greek θυρεο-ειδής 
thym(o)(ia)- emotions Cảm xúc 
Greek: "thymos," 
spirit, soul; courage; 
breath, mind, emotions 
dysthymia (rối loạn cảm 
xúc do thất vọng, trầm 
cảm) 
-tic pertaining to Liên quan tới Greek -τικός 
toco- childbirth Sinh đẻ Greek τόκος 
-tome cutting instrument Dụng cụ cắt Greek τομή 
-tomy 
act of cutting; incising, 
incision 
Hành động cắt, rạch Greek -τομία Gastrotomy (cắt dạ dày) 
tono- tone, tension, pressure Căng thẳng, áp lực Greek τόνος 
-tony tension Căng thẳng Greek -τονία 
top(o)- place, topical Nơi, tại chổ Greek τόπος 
Topical anesthetic (gây mê 
tại chổ) 
tort(i)- twisted Xoắn Latin tortus Torticollis (vẹo cổ) 
tox(i)-, tox(o)-, 
toxic(o)- 
toxin, poison Độc Greek τοξικόν 
Toxoplasmosis (một loại 
bệnh do protoxoan, có thẻ 
gay suy giảm miển dịch) 
trache(o)- trachea Khí quản Greek τραχεία Tracheotomy 
trachel(o)- 
Of or pertaining to the 
neck 
Liên quan tới cổ 
Ancient Greek 
τράχηλος (tráchēlos), 
neck 
Tracheloplasty (Phẩu thuật 
sửa chữa cổ tử cung bằng 
đò nhựa) 
trans- 
Denoting something as 
moving or situated 
'across' or 'through' 
Chỉ đưa, chuyển 
qua, vươt qua 
Latin (trāns), across, 
through 
Transfusion (truyền) 
trich(i)-, trichia, 
trich(o)- 
Of or pertaining to hair, 
hair-like structure 
Liên quan tới lông, 
cấu trúc dạng lông 
Ancient Greek θρίξ, 
τριχ(ο)- (thríx, 
trich(o)-), hair 
Trichocyst(Lông roi của 
vk, virus) 
-tripsy crushing Nghiền, đập nát Greek τρίψις Lithotripsy (tán sỏi) 
-trophy nourishment, Nuôi dưỡng, phát Greek -τροφία, τροφή Pseudohypertrophy (tăng 
28
development triển kích thước mà k phì đại) 
tympan(o)- eardrum Màng nhỉ Greek τύμπανον 
Tympanocentesis (phẩu 
thuật đục màng nhỉ) 
29
U 
Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ 
-ula, -ule small Nhỏ Latin 
Nodule (một vật nhỏ 
đủ để cảm giác khi 
sờ) 
ultra- beyond, excessive Xa, nhièu Latin 
umbilic- 
Of or pertaining to the navel, 
the umbilicus 
Liên quan tới rốn 
Latin (umbilīcus), 
navel, belly-button 
Umbilical ( thuộc về 
rốn) 
ungui- 
Of or pertaining to the nail, a 
claw 
Liên quan tới móng, 
vuốt 
Latin (unguis), nail, 
claw 
Unguiform (dạng 
móng) 
un(i)- one 1, độc Latin (unus) 
Unilateral hearing 
loss (suy gaimr thính 
ur(o)- 
Of or pertaining to urine, the 
urinary system; (specifically) 
pertaining to the physiological 
chemistry of urine 
Liên quan tới hệ bài 
tiết, tính chất của nước 
tiểu 
Ancient Greek οὖρον 
(ouron), urine 
Urology 
uri(c)-, urico- uric acid 
7,9-Dihydro-1H-purine
-2,6,8(3H)-trione 
Greek οὐρικός 
urin- 
Of or pertaining to urine, the 
urinary system 
Liên quan tới nước 
tiểu, hệ thống tiết niệu 
Latin (ūrīna), urine < 
Ancient Greek ουρον 
(ouron), see above. 
Uriniferous (vận 
chuyển nước tiểu) 
uter(o)- 
Of or pertaining to the uterus 
or womb 
Liên quan tới tử cung 
Latin (uterus), womb, 
uterus 
Uterus (tử cung) 
30
V 
Tiền tố/ Hậu 
tố 
Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Examples 
vagin- 
Of or pertaining to the 
vagina 
Liên quan tới âm đạo 
Latin (vāgīna), sheath, 
scabbard 
Vagina (âm đạo) 
varic(o)- swollen or twisted vein Sưng hoặ xoắn mạch Latin varix 
Varicose (sưng, xoắn bất 
thường) 
vas(o)- duct, blood vessel Ống dẫn, mạch máu Latin 
vasoconstriction (co 
mạch) 
vasculo- blood vessel Mạch máu Latin vāsculum 
ven- 
Of or pertaining to the 
(blood) veins, a vein (used 
in terms pertaining to the 
vascular system) 
Liên quan tới tĩnh 
mạch, thường đk sử 
dụng trong hệ thống 
toàn hoàn) 
Latin (vēna), 
blood-vessel, vein 
Vein 
ventr(o)- 
Of or pertaining to the belly; 
the stomach cavities 
Liên quan tới bụng, các 
khoang dạ dày, tử cung 
Latin (venter), the belly, 
the stomach; the womb 
Ventrodorsal (kéo dài từ 
bụng ra lưng) 
ventricul(o)- 
Of or pertaining to the 
ventricles; any hollow 
region inside an organ 
Liên quan tới tâm thất, 
vùng trống bên trong cơ 
quan 
Latin (venter), the 
ventricles of the heart, 
the ventricles of the 
brain 
Cardiac ventriculography 
(Biểu đò tâm thất) 
-version turning 
Quay, cuộn xoắn, rẽ, 
ngoặt, thay đổi 
Latin versiō 
anteversion (nghiêng bất 
thường về phía trước of 1 
cơ quan) , retroversion (sự 
đảo ngược) 
vesic(o)- 
Of or pertaining to the 
bladder 
Liên quan tới bàng 
quang, bóng đái 
Latin (vēsīca), bladder; 
blister 
Vesica (bóng đái) 
viscer(o)- 
Of or pertaining to the 
internal organs, the viscera 
Liên quan tới nội tạng 
Latin (viscera), internal 
organs; plural of 
(viscerum), internal 
organ 
Viscera (nội tạng) 
31
X 
Tiền tố/ Hậu 
tố 
Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ 
xanth(o)- 
Denoting a yellow color, an 
abnormally yellow color 
Chỉ màu vàng, vàng bất 
thường 
Ancient Greek ξανθός 
(xanthós), yellow 
Xanthopat
hy 
xen(o)- Foreign, different Lạ, khác Greek ξένος (xenos), stranger 
Xenograft 
(mãnh 
ghép lấy từ 
loại khác) 
xer(o)- dry, desert-like Khô Greek ξερός (xeros), dry 
Xerostomi
a (khô 
miệng) 
Y 
Tiền tố/ Hậu 
tố 
Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ 
-y condition or process of Điều kiện, tình trạng, quá trình Latin -ia < Greek –ία 
Surgery 
(phảu 
thuật) 
Z 
Tiền tố/ Hậu 
tố 
Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ 
zo(o)- animal, animal life 
Động vật, cuộc sống of động 
vật 
Greek ζῷον 
zym(o)- fermentation, enzyme Lên men, enz Greek ζύμη 
32
CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ 
Bộ phận Từ Anh gốc Hy Lạp Từ Anh gốc Latin Nghĩa 
Abdomen lapar(o)- abdomin- Bụng 
Aorta aort(o)- aort(o)- Động mạch chủ 
Arm brachi(o)- - Cánh tay 
Armpit - axill- Nách 
Artery arteri(o)- - Động mạch 
Back - dors- Lưng 
Big toe - allic- Ngón cái 
Bladder cyst(o)- vesic(o)- Bàng quang 
Blood haemat-, hemat- (haem-, hem-) sangui-, sanguine- Máu 
Blood clot thromb(o)- - Máu đông 
Blood vessel angi(o)- vascul-, vas- Mạch máu 
Body somat-, som- corpor- Thân, cơ thể 
Bone oste(o)- ossi- Xương 
Bone marrow, marrow myel(o)- medull- Tủy xương 
Brain encephal(o)- cerebr(o)- Não 
Breast mast(o)- mamm(o)- Vú 
Chest steth(o)- - Ngực 
Cheek - bucc- Má 
Ear ot(o)- aur(i)- Tai 
Eggs, ova oo- ov- Trứng 
Eye ophthalm(o)- ocul(o)- 
Mắt, gốc khác: 
optic(o)- [French] 
Eyelid blephar(o)- cili-; palpebr- Mí mắt 
Face prosop(o)- faci(o)- Mặt 
Fallopian tubes salping(o)- - Ống đẫn trứng 
Fat, fatty tissue lip(o)- adip- Mô mỡ 
Finger dactyl(o)- digit- Ngón tay 
Forehead - front(o)- Trán 
Gallbladder cholecyst(o)- fell- Túi mật 
Genitals, sexually undifferentiated gon(o)-, phall(o)- - Bộ phận sinh dục 
Gland aden(o)- - Tuyến 
Glans penis or clitoridis balan(o)- - Qui đầu 
Gums - gingiv- Nướu 
Hair trich(o)- capill- Lông, tóc 
Hand cheir(o)-, chir(o)- manu- Bàn tay 
Head cephal(o)- capit(o)- Đầu 
Heart cardi(o)- cordi- Tim 
Hip, hip-joint - cox- Mông 
Horn cerat(o)- cornu- Sừng 
Intestine enter(o)- - Ruột 
Jaw gnath(o)- - Hàm 
Kidney nephr(o)- ren- Thận 
Knee gon- genu- Đầu gối 
Lip cheil(o)-, chil(o)- labi(o)- Môi 
Liver hepat(o)- (hepatic-) jecor- Gan 
Loins, pubic region episi(o)- pudend- Thắt lưng 
Lungs pneumon- pulmon(i)- (pulmo-) Phổi 
Marrow, bone marrow myel(o)- medull- Tủy xương 
Mind psych- ment- Tâm 
Mouth stomat(o)- or- Miệng 
Muscle my(o)- - Cơ 
Nail onych(o)- ungui- Móng 
Navel omphal(o)- umbilic- Rốn 
Neck trachel(o)- cervic- Cổ 
33
Nerve; the nervous system neur(o)- nerv- Thần kinh, hệ TK 
Nipple, teat thele- papill-, mammill- Núm vú 
Nose rhin(o)- nas- Mũi 
Ovary oophor(o)- ovari(o)- Buồng trứng 
Pelvis pyel(o)- pelv(i)- X.Chậu 
Penis pe(o)- - Dương vật 
Pupil (of the eye) cor-, core-, coro- - Con ngươi 
Rib pleur(o)- cost(o)- Sườn 
Rib cage thorac(i)-, thorac(o)- - Lồng ngực 
Shoulder om(o)- humer(o)- Vai 
Sinus - sinus- Xoang 
Skin dermat(o)- (derm-) cut-, cuticul- Da 
Skull crani(o)- - Hộp sọ 
Stomach gastr(o)- ventr(o)- Dạ dày 
Testis orchi(o)-, orchid(o)- - Tinh hoàn 
Throat (upper throat cavity) pharyng(o)- - 
Cổ họng khoang 
trên 
Throat (lower throat cavity/voice 
box) 
laryng(o)- - 
Cổ họng khaong 
dưới 
Thumb - pollic- Ngón tay cái 
Tooth odont(o)- dent(i)- Răng 
Tongue gloss-, glott- lingu(a)- Lưỡi 
Toe dactyl(o)- digit- Ngón chân 
Tumour cel-, onc(o)- tum- Khối u 
Ureter ureter(o)- ureter(o)- Niệu quản 
Urethra urethr(o)-, urethr(a)- urethr(o)-, urethr(a)- Niệu đạo 
Urine, urinary System ur(o)- urin(o)- Nước tiểu, bài tiết 
Uterine tubes sarping(o)- sarping(o)- Ống dẫn trứng 
Uterus hyster(o)-, metr(o)- uter(o)- Tử cung 
Vagina colp(o)- vagin- Âm đạo 
Vein phleb(o)- ven- Tĩnh mạch 
Vulva episi(o)- vulv- Âm hộ... 
Womb hyster(o)-, metr(o)- uter(o)- Tử cung 
Wrist carp(o)- carp(o)- Côt tay 
34
MÀU SẮC 
Màu Từ Anh gốc Hy Lạp Từ Anh gốc Latin Nghĩa 
Black melano- nigr- Đen 
Blue cyano- - Lam 
gray, grey polio- - Xám 
Green chlor(o)- vir- Lục 
Purple porphyr(o)- purpur-, purpureo- Tím 
Red erythr(o)-, rhod(o)- rub-, rubr- Đỏ 
red-yellow cirrh(o)- - Đỏ vàng 
White leuc-, leuk- alb- Trắng 
Yellow xanth(o)- flav- 
Vàng, gốc khác: jaun - 
[French] 
---------------------------------------------------------------------------------------- 
HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC 
Mô tả Từ Anh gốc Hy Lạp Từ Anh gốc Latin Nghía 
bad, incorrect cac(o)-, dys- mal(e)- 
Sai, xấu, k 
chính xác 
bent, crooked ankyl(o)- prav(i)- Cong, vẹo 
Big mega-, megal(o)- magn(i)- Lớn 
Biggest megist- maxim- Lớn nhất 
broad, wide eury- lat(i)- Rộng 
Cold cry(o)- frig(i)- Lạnh 
Dead necr(o)- mort- Chết 
Equal is(o)- equ(i)- Bằng 
False pseud(o)- fals(i)- Sai 
female, feminine thely- - Nữ tính 
Flat platy- plan(i)- 
Bằng 
phẳng 
good, well eu- ben(e)-, bon(i)- Tốt 
Great mega-, megal(o)- magn(i)- Tuyệt 
Hard scler(o)- dur(i)- Cứng 
Heavy bar(o)- grav(i)- Nặng 
Hollow coel(o)- cav(i)- 
Trống 
rỗng 
Huge megal(o)- magn(i)- Khổng lồ 
incorrect, bad cac(o)-, dys- mal(e)- -- 
Irregular poikil(o) - 
Bất bình 
thường 
large; extremely large mega- magn(i)- Lớn 
Largest megist- maxim- Lớn nhát 
35
Long macr(o)- long(i)- Dái 
male, masculine arseno- vir- Nam tính 
Narrow sten(o)- angust(i)- Hẹp 
New neo- nov(i)- Mới 
normal, correct orth(o)- rect(i)- 
Đúng, 
bình 
thường 
Old paleo- veter- Già 
Sharp oxy- ac- Sắc 
Short brachy- brev(i)- Ngắn 
Small micr(o)- parv(i)- (rare) Nhỏ 
Smallest - minim- Nhỏ nhất 
Slow brady- tard(i)- Chậm 
Fast tachy- celer- Nhanh 
Soft malac(o)- moll(i)- Mềm 
Straight orth(o)- rect(i)- Thẳng 
Thick pachy- crass(i)- Dày 
varied, various poikilo- vari- Đa dạng 
well, good eu- ben(e)- -- 
wide, broad eury- lat(i)- -- 
- - - ♦♦♦♦♦♦ - - - 

File đính kèm:

  • pdfdanh_sach_cac_tien_to_va_hau_to_trong_tieng_anh_y_khoa.pdf