Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa
infra- below Dưới Latin Infrahyoid muscles (cơ dưới
móng, 4 cơ)
inter- between, among Giữa, trong số Latin Interarticular ligament(dây chằn
gian sườn)
intra- within Trong Latin Intracranial hemorrhage (xuất
huyết nội sọ)
ipsi- same Giống Latin Ipsilateral hemiparesis (yếu nửa
người cùng bên)
irid(o)- iris Mống mắt Greek ἴρις Iridectomy ( Cắt móng mắt)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa
1 DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA - - - ♦♦♦♦♦♦ - - - A Tiền tố/ hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ a-, an- Denotes an absence of, without Vắng mặt hoặc k có Ancient Greek ἀ-/ἀν- (a-/an-), without, not Apathy (thờ ơ), Analgia (không đau đớn) ab- away from Đi từ Latin Abduction (bắt cóc) abdomin(o)- Of or relating to the abdomen Liên quan tới bụng Latin (abdōmen), abdomen, fat around the belly Abdomen (bụng) -ac, -acal pertaining to Liên quan đến... Greek -ακός (-akos) cardiac (liên quan tới tim), hydrophobiac (k có ái lực vs nước) acanth(o)- thorn or spine Gai/ cột sống Ancient Greek ἄκανθα (akantha), thorn acanthocyte (1 loại tb máu có gai chống lại vi sinh vật) , acanthoma (khối u ở biểu bì) acous(io)- Of or relating to hearing Liên quan tới Nghe Greek ἀκουστικός (acoustikos), of or for hearing acoumeter (thiết bị đo đọ nhạy of tai), acoustician acr(o)- extremity, topmost Cực, trên cùng, điểm xa nhất hoặc cao nhất Greek ἄκρον (akron), highest or farthest point acroosteolysis (hoại tử đốt xa ngón tay), acromegaly (bệnh xương to do tuyến yên) -acusis Hearing Liên quan tới nghe Greek ἀκουστικός (acoustikos), of or for hearing paracusis ( khuyết tật về nghe) -ad toward, in the direction of Hướng tới Dorsad ( hướng phía sau lưng) ad- increase, adherence, motion toward, very Tăng, chuyển động về, rất... Latin Adduction ( đi sâu vào phần sâu của cơ thể) aden(o)-, aden(i)- Of or relating to a gland Liên quan tới Tuyến ^^ Ancient Greek ἀδήν, ἀδέν- (adēn, aden-), an acorn; a gland Adenocarcinoma ( hình như là ung thư mô tuyến), adenology (nghành tuyến học), adenotome (dụng cụ cắt bỏ hạch adenoid) adip(o)- Of or relating to fat or fatty tissue Liên quan tới mô mỡ hay chất béo Latin (adeps, adip-), fat Adipocyte ( Tế bào mỡ, tạo thành mô mỡ) adren(o)- Of or relating to adrenal glands Liên quan tói Tuyến thượng thận Latin adrenal artery (động mạch tuyến thượng thận) -aemia (BrE) blood condition Máu Greek ἀναιμία, without blood Anaemia ( thiếu máu) aer(o)- air, gas Khí Greek ἀήρ, ἀέρος Aerosinusitis (hình như nghĩa là viêm xoang) aesthesio- (BrE) Sensation Cảm giác Greek αἴσθησις Anesthesia (gây tê) -al pertaining to Liên quan đến... Latin -alis abdominal (thuộc bụng) alb- Denoting a white or pale color Trắng hoặc nhạt Latin albus, white Albino (bạch tạng) alge(si)- Pain đau Greek ἄλγος Analgesic (giảm đau) -algia Pain -- Greek Myalgia(chứng nhứt gân) alg(i)o- Pain -- Greek -- allo- Denoting something as different, or as an addition (other or Khác nhau hoặc bổ sung nhau Ancient Greek ἄλλος (allos), another, other Alloantigen (kháng nguyên đk mã hóa trên cùng 1 locus ở các sinh vật cùng loài), 2 diferent) allopathy(diều trị bằng cách ngăn chặn các triệu chứng) ambi- Denoting something as positioned on both sides; Describing both of two 2 phía, 2 mặt Latin (ambi-, ambo), both, on both sides Ambidextrous (thuận cả 2 bên) amnio- Pertaining to the membranous fetal sac (amnion) Liên quan tới màng ối Greek ἄμνιον Amniocentesis (chọc ối) amph-, amphi- on both sides 2 bên Greek ἀμφί (amphi) amphismela ( 1 loại dao giải phẩu dùng đk cả 2 mặt) an- not, without K có, k Greek Analgesia ( thuốc giảm đau) ana- back, again, up Lặp lại, quay lại Greek Anaplasia ( sự thay đổi đặc tính của tb, xra trong u ác tính) an(o) Anus Hậu môn Latin andr(o)- pertaining to a man Liên quan tới nam giới Greek ἀνήρ, ἀνδρ- Andrology (nam học), android (giống người) angi(o)- blood vessel Mạch máu( ủa, đáng ra phải thuộc về động mạch mới đúng chứ nhể..) Greek ἀγγεῖον Angiogram (biểu đồ x-quang of mạch máu) aniso- Describing something as unequal Bất bình đẳng Ancient Greek ἄνῑσος (anīsos), unequal Anisotropic (đặc tính k giống nhau ở những hướng khác nhau), anisocytosis ( bệnh thay đổi kích thước hồng cầu) ankyl(o)-, ancyl(o)- Denoting something as crooked or bent Quanh co hoặc cong Ancient Greek ἀγκύλος (ankýlos), crooked, curved Ankylosis ( cứng khớp, bất động khớp) ante- Describing something as positioned in front of another thing Phía trước, trước Latin (āntē), before, in front of antepartum (giai đoạn trước sinh) anti- Describing something as 'against' or 'opposed to' another Chống, đối, nghịch Ancient Greek αντι (anti), against Antibody (kháng thể), antipsychotic (chống loạn thần) apo- separated from, derived from Tách ra từ, chuyển đến từ.... Ancient Greek ἀπό Apoptosis ( cái chết có chu trình) arch(i,e,o) first, primitive Đầu, nguyên archinephron (nguyên thủy của thận) arsen(o)- Of or pertaining to a male; masculine Nam tính, liên quan tới đàn ông Greek (arsein) arteri(o)- Of or pertaining to an artery Liên quan tới động mạch Ancient Greek ἀρτηρία (artēría), a wind-pipe, artery (used distinctly versus a vein) Artery (động mạch), Arteriole (mao mạch) arthr(o)- Of or pertaining to the joints, limbs Liên quan tới chi, khớp Ancient Greek αρθρος (arthros), a joint, limb Arthritis (viêm khớp) articul(o)- joint Khớp Latin articulum Articulation (khớp xương) -ary pertaining to Liên quan tới.... Latin -arius bilary tract (hệ thống ống tiết giữa mật và ruột) -ase enzyme Enzyme Greek διάστασις, division Lactase -asthenia weakness Yếu Greek, ἀσθένεια Myasthenia gravis (Hội chứng yếu cơ) atel(o) imperfect or incomplete development Phát triển k hoàn toàn hoặc đầy đủ atelocardia (tim phát triển k đầy đủ) Ather(o)- Fatty deposit, soft gruel-like deposit Mềm, vữa Atherosclerosis ( xơ vữa động mạch) -ation process Quá trình Latin Lubrication ( bôi trơn) atri(o)- an atrium (esp. heart atrium) Tâm nhỉ atriovent ... Latin (sqāmōsus), full of scales; scaly Squama (vảy) -stasis stop, stand Dừng, đứng Greek στάσις -staxis dripping, trickling Nhỏ giọt Greek στακτός sten(o)- Denoting something as 'narrow in shape' or pertaining to narrow-ness Chỉ vật nhìn mũi tên, hẹp Ancient Greek στενός (stenos), narrow; short Stenography (Tốc kí) -stenosis abnormal narrowing in a blood vessel or other Sự thu hẹp bất thường trong mạch máu hoặc Ancient Greek στενός (stenos), narrow; short Stenosis (hẹp) , Restenosis (hẹp mạch máu) 26 tubular organ or structure các ống của 1 cơ quan hay cấu trúc steth(o)- Of or pertaining to the upper chest, chest, the area above the breast and under the neck Liên quan tới ngực, ngực trên, khu vực trên vú và dưới cổ Ancient Greek στῆθος (stēthos), chest, cuirass Stethoscope (ống nghe) stheno- strength, force, power Sức mạnh, quyền lực Greek σθένος stom(a) mouth Mồm, miệng Greek στόμα stomatognathic system (hệ thống miệng và hầu) stomat(o)- Of or pertaining to the mouth Liên quan tới miệng Ancient Greek στόμα, στοματ- (stóma, stomat-), mouth Stomatogastric (liên quan tới miệng và dạ dày) -stomy creation of an opening Cắt, khoan, tạo lỗ Greek -στομία colostomy (phẩu thuật tạo hậu môn giả) sub- beneath Bên dưới Latin subcutaneous tissue (mô dưới da) super- in excess, above, superior Vượt, ở trên Latin superior vena cava (tĩnh mạch chủ) supra- above, excessive Trên Latin supraorbital vein (một tĩnh mạch trên đầu mà quên rồi) sy, syl-, sym-, syn-, sys- Indicates similarity, likeness, or being together; Assimilates before some consonants: before l to syl-, s to sys-, before a labial consonant to sym-. Tương tự, cùng. Đồng Ancient Greek συν- (syn), with, together Synalgia (đau ở 1 phần cơ thể do tổn thương ở 1 vùng khác) 27 T Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ tachy- Denoting something as fast, irregularly fast Chỉ nhanh, nhanh bất thường Ancient Greek ταχύς (tachys), fast, quickly Tachycardia (tim đạp nhanh) -tension, -tensive pressure Áp suất, áp lực Latin Hypertension (cao huyết áp) tetan- rigid, tense Cứng nhắc, cáng thẳng tetanus (uốn ván) thec- case, sheath Vỏ bọc Ancient Greek θήκη (theke) Intrathecal (bên trong cột sống) thel(e)-, thel(o)- Of or pertaining to a nipple [uncommon as a prefix] Liên quan tới núm vú Ancient Greek θηλή (thēlē), a teat, nipple Theleplasty (hoạt động vs núm vũ giả) thely- Denoting something as 'relating to a woman, feminine' Chỉ liên quan tới phụ nữ Ancient Greek θῆλυς (thēlys), female, feminine Thelygenous Therap(o)- treatment Chữa Ancient Greek (therapeía) Hydrotherapy (chứa bệnh bằng nước) therm(o)- heat Nhiệt Ancient Greek θερμός (thermós) thorac(i)-, thorac(o)-, thoracico- Of or pertaining to the upper chest, chest; the area above the breast and under the neck Liên quan tới ngực Latin (thōrāx) < Ancient Greek θώραξ (thōrax), chest, cuirass Thorax (ngực) thromb(o)- Of or relating to a blood clot, clotting of blood Liên quan tới máu đông, đông máu Ancient Greek θρόμβος (thrómbos), lump, piece, clot of blood Thrombus (huyết khối), Thrombocytopenia(giảm huyết cầu) thyr(o)- thyroid Tuyến giáp Greek θυρεο-ειδής thym(o)(ia)- emotions Cảm xúc Greek: "thymos," spirit, soul; courage; breath, mind, emotions dysthymia (rối loạn cảm xúc do thất vọng, trầm cảm) -tic pertaining to Liên quan tới Greek -τικός toco- childbirth Sinh đẻ Greek τόκος -tome cutting instrument Dụng cụ cắt Greek τομή -tomy act of cutting; incising, incision Hành động cắt, rạch Greek -τομία Gastrotomy (cắt dạ dày) tono- tone, tension, pressure Căng thẳng, áp lực Greek τόνος -tony tension Căng thẳng Greek -τονία top(o)- place, topical Nơi, tại chổ Greek τόπος Topical anesthetic (gây mê tại chổ) tort(i)- twisted Xoắn Latin tortus Torticollis (vẹo cổ) tox(i)-, tox(o)-, toxic(o)- toxin, poison Độc Greek τοξικόν Toxoplasmosis (một loại bệnh do protoxoan, có thẻ gay suy giảm miển dịch) trache(o)- trachea Khí quản Greek τραχεία Tracheotomy trachel(o)- Of or pertaining to the neck Liên quan tới cổ Ancient Greek τράχηλος (tráchēlos), neck Tracheloplasty (Phẩu thuật sửa chữa cổ tử cung bằng đò nhựa) trans- Denoting something as moving or situated 'across' or 'through' Chỉ đưa, chuyển qua, vươt qua Latin (trāns), across, through Transfusion (truyền) trich(i)-, trichia, trich(o)- Of or pertaining to hair, hair-like structure Liên quan tới lông, cấu trúc dạng lông Ancient Greek θρίξ, τριχ(ο)- (thríx, trich(o)-), hair Trichocyst(Lông roi của vk, virus) -tripsy crushing Nghiền, đập nát Greek τρίψις Lithotripsy (tán sỏi) -trophy nourishment, Nuôi dưỡng, phát Greek -τροφία, τροφή Pseudohypertrophy (tăng 28 development triển kích thước mà k phì đại) tympan(o)- eardrum Màng nhỉ Greek τύμπανον Tympanocentesis (phẩu thuật đục màng nhỉ) 29 U Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ -ula, -ule small Nhỏ Latin Nodule (một vật nhỏ đủ để cảm giác khi sờ) ultra- beyond, excessive Xa, nhièu Latin umbilic- Of or pertaining to the navel, the umbilicus Liên quan tới rốn Latin (umbilīcus), navel, belly-button Umbilical ( thuộc về rốn) ungui- Of or pertaining to the nail, a claw Liên quan tới móng, vuốt Latin (unguis), nail, claw Unguiform (dạng móng) un(i)- one 1, độc Latin (unus) Unilateral hearing loss (suy gaimr thính ur(o)- Of or pertaining to urine, the urinary system; (specifically) pertaining to the physiological chemistry of urine Liên quan tới hệ bài tiết, tính chất của nước tiểu Ancient Greek οὖρον (ouron), urine Urology uri(c)-, urico- uric acid 7,9-Dihydro-1H-purine -2,6,8(3H)-trione Greek οὐρικός urin- Of or pertaining to urine, the urinary system Liên quan tới nước tiểu, hệ thống tiết niệu Latin (ūrīna), urine < Ancient Greek ουρον (ouron), see above. Uriniferous (vận chuyển nước tiểu) uter(o)- Of or pertaining to the uterus or womb Liên quan tới tử cung Latin (uterus), womb, uterus Uterus (tử cung) 30 V Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Examples vagin- Of or pertaining to the vagina Liên quan tới âm đạo Latin (vāgīna), sheath, scabbard Vagina (âm đạo) varic(o)- swollen or twisted vein Sưng hoặ xoắn mạch Latin varix Varicose (sưng, xoắn bất thường) vas(o)- duct, blood vessel Ống dẫn, mạch máu Latin vasoconstriction (co mạch) vasculo- blood vessel Mạch máu Latin vāsculum ven- Of or pertaining to the (blood) veins, a vein (used in terms pertaining to the vascular system) Liên quan tới tĩnh mạch, thường đk sử dụng trong hệ thống toàn hoàn) Latin (vēna), blood-vessel, vein Vein ventr(o)- Of or pertaining to the belly; the stomach cavities Liên quan tới bụng, các khoang dạ dày, tử cung Latin (venter), the belly, the stomach; the womb Ventrodorsal (kéo dài từ bụng ra lưng) ventricul(o)- Of or pertaining to the ventricles; any hollow region inside an organ Liên quan tới tâm thất, vùng trống bên trong cơ quan Latin (venter), the ventricles of the heart, the ventricles of the brain Cardiac ventriculography (Biểu đò tâm thất) -version turning Quay, cuộn xoắn, rẽ, ngoặt, thay đổi Latin versiō anteversion (nghiêng bất thường về phía trước of 1 cơ quan) , retroversion (sự đảo ngược) vesic(o)- Of or pertaining to the bladder Liên quan tới bàng quang, bóng đái Latin (vēsīca), bladder; blister Vesica (bóng đái) viscer(o)- Of or pertaining to the internal organs, the viscera Liên quan tới nội tạng Latin (viscera), internal organs; plural of (viscerum), internal organ Viscera (nội tạng) 31 X Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ xanth(o)- Denoting a yellow color, an abnormally yellow color Chỉ màu vàng, vàng bất thường Ancient Greek ξανθός (xanthós), yellow Xanthopat hy xen(o)- Foreign, different Lạ, khác Greek ξένος (xenos), stranger Xenograft (mãnh ghép lấy từ loại khác) xer(o)- dry, desert-like Khô Greek ξερός (xeros), dry Xerostomi a (khô miệng) Y Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ -y condition or process of Điều kiện, tình trạng, quá trình Latin -ia < Greek –ία Surgery (phảu thuật) Z Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ zo(o)- animal, animal life Động vật, cuộc sống of động vật Greek ζῷον zym(o)- fermentation, enzyme Lên men, enz Greek ζύμη 32 CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ Bộ phận Từ Anh gốc Hy Lạp Từ Anh gốc Latin Nghĩa Abdomen lapar(o)- abdomin- Bụng Aorta aort(o)- aort(o)- Động mạch chủ Arm brachi(o)- - Cánh tay Armpit - axill- Nách Artery arteri(o)- - Động mạch Back - dors- Lưng Big toe - allic- Ngón cái Bladder cyst(o)- vesic(o)- Bàng quang Blood haemat-, hemat- (haem-, hem-) sangui-, sanguine- Máu Blood clot thromb(o)- - Máu đông Blood vessel angi(o)- vascul-, vas- Mạch máu Body somat-, som- corpor- Thân, cơ thể Bone oste(o)- ossi- Xương Bone marrow, marrow myel(o)- medull- Tủy xương Brain encephal(o)- cerebr(o)- Não Breast mast(o)- mamm(o)- Vú Chest steth(o)- - Ngực Cheek - bucc- Má Ear ot(o)- aur(i)- Tai Eggs, ova oo- ov- Trứng Eye ophthalm(o)- ocul(o)- Mắt, gốc khác: optic(o)- [French] Eyelid blephar(o)- cili-; palpebr- Mí mắt Face prosop(o)- faci(o)- Mặt Fallopian tubes salping(o)- - Ống đẫn trứng Fat, fatty tissue lip(o)- adip- Mô mỡ Finger dactyl(o)- digit- Ngón tay Forehead - front(o)- Trán Gallbladder cholecyst(o)- fell- Túi mật Genitals, sexually undifferentiated gon(o)-, phall(o)- - Bộ phận sinh dục Gland aden(o)- - Tuyến Glans penis or clitoridis balan(o)- - Qui đầu Gums - gingiv- Nướu Hair trich(o)- capill- Lông, tóc Hand cheir(o)-, chir(o)- manu- Bàn tay Head cephal(o)- capit(o)- Đầu Heart cardi(o)- cordi- Tim Hip, hip-joint - cox- Mông Horn cerat(o)- cornu- Sừng Intestine enter(o)- - Ruột Jaw gnath(o)- - Hàm Kidney nephr(o)- ren- Thận Knee gon- genu- Đầu gối Lip cheil(o)-, chil(o)- labi(o)- Môi Liver hepat(o)- (hepatic-) jecor- Gan Loins, pubic region episi(o)- pudend- Thắt lưng Lungs pneumon- pulmon(i)- (pulmo-) Phổi Marrow, bone marrow myel(o)- medull- Tủy xương Mind psych- ment- Tâm Mouth stomat(o)- or- Miệng Muscle my(o)- - Cơ Nail onych(o)- ungui- Móng Navel omphal(o)- umbilic- Rốn Neck trachel(o)- cervic- Cổ 33 Nerve; the nervous system neur(o)- nerv- Thần kinh, hệ TK Nipple, teat thele- papill-, mammill- Núm vú Nose rhin(o)- nas- Mũi Ovary oophor(o)- ovari(o)- Buồng trứng Pelvis pyel(o)- pelv(i)- X.Chậu Penis pe(o)- - Dương vật Pupil (of the eye) cor-, core-, coro- - Con ngươi Rib pleur(o)- cost(o)- Sườn Rib cage thorac(i)-, thorac(o)- - Lồng ngực Shoulder om(o)- humer(o)- Vai Sinus - sinus- Xoang Skin dermat(o)- (derm-) cut-, cuticul- Da Skull crani(o)- - Hộp sọ Stomach gastr(o)- ventr(o)- Dạ dày Testis orchi(o)-, orchid(o)- - Tinh hoàn Throat (upper throat cavity) pharyng(o)- - Cổ họng khoang trên Throat (lower throat cavity/voice box) laryng(o)- - Cổ họng khaong dưới Thumb - pollic- Ngón tay cái Tooth odont(o)- dent(i)- Răng Tongue gloss-, glott- lingu(a)- Lưỡi Toe dactyl(o)- digit- Ngón chân Tumour cel-, onc(o)- tum- Khối u Ureter ureter(o)- ureter(o)- Niệu quản Urethra urethr(o)-, urethr(a)- urethr(o)-, urethr(a)- Niệu đạo Urine, urinary System ur(o)- urin(o)- Nước tiểu, bài tiết Uterine tubes sarping(o)- sarping(o)- Ống dẫn trứng Uterus hyster(o)-, metr(o)- uter(o)- Tử cung Vagina colp(o)- vagin- Âm đạo Vein phleb(o)- ven- Tĩnh mạch Vulva episi(o)- vulv- Âm hộ... Womb hyster(o)-, metr(o)- uter(o)- Tử cung Wrist carp(o)- carp(o)- Côt tay 34 MÀU SẮC Màu Từ Anh gốc Hy Lạp Từ Anh gốc Latin Nghĩa Black melano- nigr- Đen Blue cyano- - Lam gray, grey polio- - Xám Green chlor(o)- vir- Lục Purple porphyr(o)- purpur-, purpureo- Tím Red erythr(o)-, rhod(o)- rub-, rubr- Đỏ red-yellow cirrh(o)- - Đỏ vàng White leuc-, leuk- alb- Trắng Yellow xanth(o)- flav- Vàng, gốc khác: jaun - [French] ---------------------------------------------------------------------------------------- HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC Mô tả Từ Anh gốc Hy Lạp Từ Anh gốc Latin Nghía bad, incorrect cac(o)-, dys- mal(e)- Sai, xấu, k chính xác bent, crooked ankyl(o)- prav(i)- Cong, vẹo Big mega-, megal(o)- magn(i)- Lớn Biggest megist- maxim- Lớn nhất broad, wide eury- lat(i)- Rộng Cold cry(o)- frig(i)- Lạnh Dead necr(o)- mort- Chết Equal is(o)- equ(i)- Bằng False pseud(o)- fals(i)- Sai female, feminine thely- - Nữ tính Flat platy- plan(i)- Bằng phẳng good, well eu- ben(e)-, bon(i)- Tốt Great mega-, megal(o)- magn(i)- Tuyệt Hard scler(o)- dur(i)- Cứng Heavy bar(o)- grav(i)- Nặng Hollow coel(o)- cav(i)- Trống rỗng Huge megal(o)- magn(i)- Khổng lồ incorrect, bad cac(o)-, dys- mal(e)- -- Irregular poikil(o) - Bất bình thường large; extremely large mega- magn(i)- Lớn Largest megist- maxim- Lớn nhát 35 Long macr(o)- long(i)- Dái male, masculine arseno- vir- Nam tính Narrow sten(o)- angust(i)- Hẹp New neo- nov(i)- Mới normal, correct orth(o)- rect(i)- Đúng, bình thường Old paleo- veter- Già Sharp oxy- ac- Sắc Short brachy- brev(i)- Ngắn Small micr(o)- parv(i)- (rare) Nhỏ Smallest - minim- Nhỏ nhất Slow brady- tard(i)- Chậm Fast tachy- celer- Nhanh Soft malac(o)- moll(i)- Mềm Straight orth(o)- rect(i)- Thẳng Thick pachy- crass(i)- Dày varied, various poikilo- vari- Đa dạng well, good eu- ben(e)- -- wide, broad eury- lat(i)- -- - - - ♦♦♦♦♦♦ - - -
File đính kèm:
- danh_sach_cac_tien_to_va_hau_to_trong_tieng_anh_y_khoa.pdf