Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam
Hiệu quả của chính sách tiền tệ trên thị trƣờng tài sản thực đã, đang và tiếp tục là
một trong những vấn đề nóng bỏng nhất đƣợc nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
về kinh tế và tài chính quốc tế.Chính sách tiền tệ (CSTT) đƣợc sử dụng trong hầu
hết các ngân hàng trung ƣơng nhƣ một công cụ để gây ảnh hƣởng đến các biến số
kinh tế nhƣ GDP và tỷ lệ lạm phát. Một trong những công cụ điều hành CSTT của
ngân hàng trung ƣơng là thay đổi lãi suất ngắn hạn để đạt đƣợc các mục tiêu kinh tế
vĩ mô của chính phủ. Tuy nhiên, hậu quả gián tiếp của việc thay đổi mức lãi suất có
thể gây hại cho tổng thể nền kinh tế.
Có nhiều quan điểm khác nhau về tác động của CSTT. Trong lịch sử kinh tế, những
ngƣời theo thuyết trọng tiền cho rằng việc sử dụng CSTT để điều tiết thị trƣờng có
thể giúp nền kinh tế đạt đƣợc các mục tiêu kinh tế vĩ mô nhƣ: tỷ lệ thất nghiệp thấp,
tỷ lệ lạm phát thấp và tăng trƣởng kinh tế cao. Tuy nhiên, những quan điểm trái
ngƣợc lại chỉ ra rằng có những lúc CSTT không hiệu quả vì bẫy tín dụng tạo ra một
kết quả khác với các kết quả dự tính ban đầu.Lập luận chính của các nhà phê bình
xoay quanh tính minh bạch thấp của CSTT đối với nền kinh tế thực, độ trễ chính
sách và khoảng thời gian cần thiết để có một tác động tích cực của chính sách trong
nền kinh tế thực.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ------------------- PHẠM THỊ LIỄU CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ------------------- PHẠM THỊ LIỄU CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2012 i LỜI CẢM ƠN Tác giả xin gởi lời cảm ơn chân thành đến: Ban Giám Hiệu, khoa Tài chính doanh nghiệp, khoa Đào tạo sau đại học trƣờng Đại Học Kinh Tế TPHCM đã tạo điều kiện cho tôi trong suốt khóa học và thực hiện đề tài. Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó Giáo Sƣ, Tiến Sĩ Phan Thị Bích Nguyệt, ngƣời đã rất tận tình góp ý, cung cấp nhiều tài liệu tham khảo, động viên tôi trong suốt quá trình hƣớng dẫn tôi làm luận văn. Tác giả cũng hết sức biết ơn em Hiền và em Ngọc, những ngƣời đã nhiệt tình giúp tôi hoàn thiện việc xử lý số liệu thống kê, đóng góp rất nhiều ý kiến cho luận văn và cũng xin cảm ơn vì những lời động viên của các em. Sau cùng, tác giả chân thành cảm ơn những ngƣời bạn và ngƣời thân đã tận tình hỗ trợ, góp ý và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin có lời cam đoan danh dự rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự giúp đỡ của cô hƣớng dẫn và những ngƣời mà tôi đã cảm ơn; số liệu thống kê là trung thực và nội dung, kết quả nghiên cứu của luận văn này chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình nào cho tới thời điểm hiện nay. TP.HCM, ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tác giả Phạm Thị Liễu iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... vi DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. vii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU .......................................................................... viii CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU .................................................................................... 1 1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1 1.2. Vấn đề nghiên cứu ......................................................................................... 3 1.3. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 4 1.4. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 4 1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 1.6. Cấu trúc của đề tài ......................................................................................... 5 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM6 2.1. Chính sách tiền tệ và lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán ............................... 6 2.1.1 Chính sách tiền tệ .................................................................................... 6 2.1.2 Lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán ......................................................... 8 2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm ....................................................................... 11 2.2.1 Các nghiên cứu tổng thể về chính sách tiền tệ và thị trƣờng chứng khoán 11 2.2.2 Nghiên cứu của Roberto Rigobon và Brian Sack (2001) – Đo lƣờng phản ứng của chính sách tiền tệ đến thị trƣờng chứng khoán. .......................... 13 iv 2.2.3 Nghiên cứu của Godwin Okpara Chigozie (2010) – Chính sách tiền tệ và lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán: Dẫn chứng từ Nigeria ........................... 15 2.2.4 Nghiên cứu của Gregorious, Kontonikas, MacDonald và Montagnoli (2009) - Chính sách tiền tệ và lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán: Dẫn chứng từ thị trƣờng Anh ................................................................................................... 17 2.2.5 Nghiên cứu của các nƣớc đang phát triển ở Châu Á ............................ 19 2.2.6 Nghiên cứu của Ngoc và Khaled (2009) – Ảnh hƣởng của các nhân tố vĩ mô lên TTCK Việt Nam ............................................................................... 20 2.2.7 Tóm tắt kết quả nghiên cứu thực nghiệm ............................................. 21 CHƢƠNG 3. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU, CHỌN MẪU, THU THẬP VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ................................................................ 22 3.1. Mô hình nghiên cứu ..................................................................................... 22 3.2. Điều kiện xác định của mô hình .................................................................. 22 3.3. Cách thức chọn biến .................................................................................... 23 3.4. Chuỗi số liệu ................................................................................................ 24 3.5. Phƣơng pháp phân tích số liệu..................................................................... 24 CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 25 4.1. Hồi quy theo phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất hai giai đoạn (2SLS) ...... 25 4.2. Kết quả của kiểm định nghiệm đơn vị theo phƣơng pháp ADF và PP ....... 26 4.3. Kiểm định đồng liên kết Engle-Granger ..................................................... 27 4.4. Kiểm định đồng liên kết Johansen-Juselius............ ... 96) one-sided p-values. Null Hypothesis: D(TBRATE) has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 18 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -10.25798 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478911 5% level -2.882748 10% level -2.578158 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. Residual variance (no correction) 0.693432 47 HAC corrected variance (Bartlett kernel) 0.249395 Null Hypothesis: INTRATE has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 2 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -3.147254 0.0255 Test critical values: 1% level -3.479281 5% level -2.882910 10% level -2.578244 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. Null Hypothesis: INTRATE has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 6 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -2.176555 0.2158 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. Null Hypothesis: D(INTRATE) has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 4 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -6.333971 0.0000 Test critical values: 1% level -3.480425 5% level -2.883408 10% level -2.578510 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. Null Hypothesis: D(INTRATE) has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) 48 Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -7.889084 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478911 5% level -2.882748 10% level -2.578158 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. Null Hypothesis: RDR has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -0.483111 0.8898 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 Null Hypothesis: RDR has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -1.051886 0.7333 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 Null Hypothesis: D(RDR) has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -9.960281 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478911 5% level -2.882748 10% level -2.578158 Null Hypothesis: D(RDR) has a unit root 49 Exogenous: Constant Bandwidth: 4 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -10.07249 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478911 5% level -2.882748 10% level -2.578158 Phụ lục 4: Kết quả kiểm định đồng liên kết Engle-Granger Null Hypothesis: RESIDRT_TBRATE has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.729421 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 Null Hypothesis: RESIDRT_TBRATE has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 4 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -7.525317 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 Null Hypothesis: RESIDRT_INTRATE has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.557043 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 50 10% level -2.578074 Null Hypothesis: RESIDRT_INTRATE has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -7.370633 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 Null Hypothesis: RESIDRT_RDR has a unit root Exogenous: Constant Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) t-Statistic Prob.* Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.623285 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 Null Hypothesis: RESIDRT_RDR has a unit root Exogenous: Constant Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) Adj. t-Stat Prob.* Phillips-Perron test statistic -7.429694 0.0000 Test critical values: 1% level -3.478547 5% level -2.882590 10% level -2.578074 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. Phụ lục 5: Kết quả kiểm định đồng liên kết Johansen-Juselius Date: 12/14/12 Time: 14:35 Sample (adjusted): 2000M10 2011M12 Included observations: 135 after adjustments 51 Trend assumption: Linear deterministic trend (restricted) Series: RT INTRATE TBRATE Lags interval (in first differences): 1 to 2 Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace) Hypothesized Trace 0.05 No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.** None * 0.268210 68.41560 42.91525 0.0000 At most 1 * 0.141196 26.26022 25.87211 0.0447 At most 2 0.041423 5.711251 12.51798 0.4978 Trace test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level * denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level **MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values Unrestricted Cointegration Rank Test (Maximum Eigenvalue) Hypothesized Max-Eigen 0.05 No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.** None * 0.268210 42.15538 25.82321 0.0002 At most 1 * 0.141196 20.54897 19.38704 0.0338 At most 2 0.041423 5.711251 12.51798 0.4978 Max-eigenvalue test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level * denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level **MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values Cointegrating Coefficients: RT INTRATE TBRATE @TREND(00M0 8) -0.274401 -0.148626 -0.158513 0.011019 -0.089217 0.454303 0.054196 -0.026236 7.17E-05 -0.406277 0.627910 -0.012896 Unrestricted Adjustment Coefficients (alpha): D(RT) 2.310590 0.903649 -0.086964 D(INTRATE) 0.173447 -0.218128 0.015974 D(TBRATE) 0.041944 -0.060281 -0.147010 52 1 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -678.7321 Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses) RT INTRATE TBRATE @TREND(00M0 8) 1.000000 0.541639 0.577671 -0.040157 (0.33511) (0.34035) (0.02101) Adjustment coefficients (standard error in parentheses) D(RT) -0.634028 (0.11033) D(INTRATE) -0.047594 (0.01588) D(TBRATE) -0.011509 (0.01810) 2 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -668.4576 Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses) RT INTRATE TBRATE @TREND(00M0 8) 1.000000 0.000000 0.463730 -0.008024 (0.29274) (0.01985) 0.000000 1.000000 0.210363 -0.059326 (0.24277) (0.01646) Adjustment coefficients (standard error in parentheses) D(RT) -0.714649 0.067115 (0.11369) (0.18833) D(INTRATE) -0.028133 -0.124875 (0.01573) (0.02607) D(TBRATE) -0.006131 -0.033620 (0.01896) (0.03142) Phụ lục 6: Kết quả kiểm định VECM với độ trễ là 9 Vector Error Correction Estimates Date: 12/14/12 Time: 20:32 Sample (adjusted): 2001M05 2011M12 Included observations: 128 after adjustments Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ] Cointegrating Eq: CointEq1 CointEq2 53 RT(-1) 1.000000 0.000000 INTRATE(-1) 0.000000 1.000000 TBRATE(-1) 0.252848 -0.028255 (0.25447) (0.23689) [ 0.99363] [-0.11927] @TREND(00M07) -0.014451 -0.047794 (0.01623) (0.01511) [-0.89034] [-3.16305] C -0.887207 -7.819491 Error Correction: D(RT) D(INTRATE) D(TBRATE) CointEq1 -1.038884 -0.022597 0.004766 (0.20559) (0.02625) (0.03376) [-5.05324] [-0.86096] [ 0.14118] CointEq2 -0.422008 -0.135660 -0.024487 (0.34291) (0.04378) (0.05631) [-1.23066] [-3.09880] [-0.43487] D(RT(-1)) 0.442068 0.012972 0.011568 (0.19160) (0.02446) (0.03146) [ 2.30721] [ 0.53031] [ 0.36766] D(RT(-2)) 0.350098 0.003068 0.007417 (0.17698) (0.02259) (0.02906) [ 1.97820] [ 0.13579] [ 0.25521] D(RT(-3)) 0.076565 0.001231 -0.017378 (0.15881) (0.02027) (0.02608) [ 0.48213] [ 0.06072] [-0.66638] D(RT(-4)) 0.115528 -0.005340 0.020746 (0.14373) (0.01835) (0.02360) [ 0.80381] [-0.29103] [ 0.87902] D(RT(-5)) 0.196165 -0.012356 0.000201 (0.13653) (0.01743) (0.02242) [ 1.43680] [-0.70889] [ 0.00895] 54 D(RT(-6)) 0.089089 -0.013620 -0.015565 (0.12646) (0.01614) (0.02077) [ 0.70449] [-0.84367] [-0.74954] D(RT(-7)) 0.013073 -0.002677 -0.004170 (0.10962) (0.01399) (0.01800) [ 0.11925] [-0.19127] [-0.23166] D(RT(-8)) -0.060996 0.009000 0.009632 (0.09850) (0.01258) (0.01618) [-0.61922] [ 0.71565] [ 0.59549] D(RT(-9)) 0.208956 0.006841 -0.020974 (0.08800) (0.01123) (0.01445) [ 2.37453] [ 0.60897] [-1.45147] D(INTRATE(-1)) -0.008128 0.194805 0.071902 (0.74527) (0.09515) (0.12238) [-0.01091] [ 2.04744] [ 0.58753] D(INTRATE(-2)) -0.958667 0.496360 0.232165 (0.75076) (0.09585) (0.12328) [-1.27694] [ 5.17874] [ 1.88320] D(INTRATE(-3)) 1.940675 0.362123 0.264958 (0.83157) (0.10616) (0.13655) [ 2.33376] [ 3.41102] [ 1.94034] D(INTRATE(-4)) 2.821363 0.032554 -0.022238 (0.87229) (0.11136) (0.14324) [ 3.23444] [ 0.29233] [-0.15525] D(INTRATE(-5)) -0.552098 -0.291730 0.350041 (0.86569) (0.11052) (0.14216) [-0.63775] [-2.63963] [ 2.46237] D(INTRATE(-6)) 0.377495 -0.122968 -0.189212 (0.89250) (0.11394) (0.14656) [ 0.42296] [-1.07921] [-1.29103] D(INTRATE(-7)) -0.589797 -0.129733 -0.206229 (0.80607) (0.10291) (0.13237) 55 [-0.73169] [-1.26067] [-1.55802] D(INTRATE(-8)) 0.084437 0.249890 -0.109854 (0.81713) (0.10432) (0.13418) [ 0.10333] [ 2.39543] [-0.81870] D(INTRATE(-9)) 0.535467 0.111113 -0.103765 (0.80082) (0.10224) (0.13150) [ 0.66865] [ 1.08681] [-0.78907] D(TBRATE(-1)) -2.084766 0.019492 0.045369 (0.61374) (0.07835) (0.10078) [-3.39685] [ 0.24878] [ 0.45017] D(TBRATE(-2)) -1.091141 0.143061 -0.122956 (0.63944) (0.08163) (0.10500) [-1.70640] [ 1.75246] [-1.17097] D(TBRATE(-3)) 0.252423 -0.417067 -0.293443 (0.63915) (0.08160) (0.10496) [ 0.39493] [-5.11126] [-2.79588] D(TBRATE(-4)) -1.882122 0.079801 -0.130950 (0.72503) (0.09256) (0.11906) [-2.59592] [ 0.86214] [-1.09989] D(TBRATE(-5)) -2.449647 0.285932 0.116918 (0.72426) (0.09246) (0.11893) [-3.38227] [ 3.09238] [ 0.98307] D(TBRATE(-6)) -0.288413 0.064754 -0.040854 (0.71225) (0.09093) (0.11696) [-0.40493] [ 0.71213] [-0.34930] D(TBRATE(-7)) 0.946518 -0.125289 0.334504 (0.67854) (0.08663) (0.11142) [ 1.39493] [-1.44631] [ 3.00208] D(TBRATE(-8)) -1.457825 -0.109164 0.101164 (0.70979) (0.09062) (0.11656) [-2.05388] [-1.20469] [ 0.86795] D(TBRATE(-9)) -0.320108 -0.052860 0.028335 56 (0.68840) (0.08789) (0.11304) [-0.46500] [-0.60146] [ 0.25065] C 0.195612 0.012617 0.038729 (0.37513) (0.04789) (0.06160) [ 0.52145] [ 0.26344] [ 0.62871] R-squared 0.611151 0.659457 0.553118 Adj. R-squared 0.496083 0.558685 0.420878 Sum sq. resids 1604.230 26.14663 43.25844 S.E. equation 4.045948 0.516529 0.664389 F-statistic 5.311235 6.544000 4.182667 Log likelihood -343.4397 -79.97229 -112.1945 Akaike AIC 5.834996 1.718317 2.221789 Schwarz SC 6.503441 2.386762 2.890234 Mean dependent -0.086641 0.045859 0.051953 S.D. dependent 5.699555 0.777536 0.873046 Determinant resid covariance (dof adj.) 1.906793 Determinant resid covariance 0.855760 Log likelihood -534.9034 Akaike information criterion 9.889116 Schwarz criterion 12.07270 Phụ lục 7: Kết quả kiểm định VECM với độ trễ là 2 Vector Error Correction Estimates Date: 12/14/12 Time: 15:28 Sample (adjusted): 2000M10 2011M12 Included observations: 135 after adjustments Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ] Cointegrating Eq: CointEq1 CointEq2 RT(-1) 1.000000 0.000000 INTRATE(-1) 0.000000 1.000000 TBRATE(-1) 0.463730 0.210363 (0.29390) (0.24374) [ 1.57783] [ 0.86308] @TREND(00M07) -0.008024 -0.059326 (0.01993) (0.01653) 57 [-0.40264] [-3.58977] C -3.136463 -8.828039 Error Correction: D(RT) D(INTRATE) D(TBRATE) CointEq1 -0.714649 -0.028133 -0.006131 (0.11414) (0.01580) (0.01904) [-6.26129] [-1.78099] [-0.32202] CointEq2 0.067115 -0.124875 -0.033620 (0.18908) (0.02617) (0.03154) [ 0.35496] [-4.77197] [-1.06589] D(RT(-1)) 0.162128 0.016618 0.017282 (0.10053) (0.01391) (0.01677) [ 1.61266] [ 1.19437] [ 1.03046] D(RT(-2)) 0.067377 0.029649 0.029579 (0.08568) (0.01186) (0.01429) [ 0.78639] [ 2.50036] [ 2.06950] D(INTRATE(-1)) 0.790785 0.300018 0.277306 (0.58064) (0.08036) (0.09686) [ 1.36192] [ 3.73344] [ 2.86298] D(INTRATE(-2)) 0.159726 0.299400 0.360278 (0.62506) (0.08651) (0.10427) [ 0.25554] [ 3.46098] [ 3.45526] D(TBRATE(-1)) -1.034376 0.073211 -0.009503 (0.52718) (0.07296) (0.08794) [-1.96209] [ 1.00343] [-0.10807] D(TBRATE(-2)) -0.411796 0.040710 -0.078248 (0.52858) (0.07315) (0.08817) [-0.77906] [ 0.55649] [-0.88742] C 0.009117 0.008612 0.031364 (0.39730) (0.05499) (0.06628) [ 0.02295] [ 0.15663] [ 0.47324] R-squared 0.369066 0.348664 0.235058 Adj. R-squared 0.329006 0.307309 0.186490 58 Sum sq. resids 2661.640 50.98125 74.06602 S.E. equation 4.596099 0.636092 0.766698 F-statistic 9.212975 8.431071 4.839788 Log likelihood -392.8027 -125.8241 -151.0352 Akaike AIC 5.952633 1.997393 2.370893 Schwarz SC 6.146318 2.191078 2.564578 Mean dependent -0.040593 0.037926 0.051852 S.D. dependent 5.610869 0.764276 0.850047 Determinant resid covariance (dof adj.) 4.935345 Determinant resid covariance 4.012619 Log likelihood -668.4576 Akaike information criterion 10.42159 Schwarz criterion 11.17481
File đính kèm:
- chinh_sach_tien_te_va_ty_suat_sinh_loi_cua_thi_truong_chung.pdf