Chính sách cổ tức tác động đến biến động giá cổ phiếu: bằng chứng thực nghiệm ở sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam
Chính sách cổ tức vẫn còn là một chủ đề đƣợc nghiên cứu rất nhiều trong lĩnh vực
tài chính. Sau giải Nobel kinh tế của Laureate Modigliani và Miller (1958) nhiều tác
giả khác đã nghiên cứu về chính sách cổ tức. Nghiên cứu này phân tích chính sách
cổ tức tác động đến biến động giá cổ phiếu tại các công ty niêm yết ở Việt Nam. Bài
nghiên cứu sử dụng dữ liệu bảng (Panel Data) đƣợc hồi quy theo ba phƣơng pháp là
Pooled Regression, Fixed Effects Model và Random Effects Model nhằm giải thích
tác động của chính sách cổ tức lên biến động giá cổ phiếu trong thời gian 5 năm từ
2008– 2012 với mẫu nghiên cứu gồm 69 công ty phi tài chính niêm yết trên sàn
chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và sàn chứng khoán Hà Nội (HNX).
Mô hình nghiên cứu thực nghiệm mối tƣơng quan giữa biến động giá cổ phiếu với
hai thƣớc đo chính của chính sách cổ tức là tỷ suất cổ tức và tỷ lệ chi trả cổ tức. Mô
hình hồi quy đƣợc mở rộng bằng cách thêm các biến kiểm soát bao gồm: biến quy
mô công ty, biến biến động lợi nhuận, biến nợ dài hạn trên tổng tài sản, biến tốc độ
tăng trƣởng tài sản. Kết quả của nghiên cứu cho thấy quan hệ nghịch có ý nghĩa
giữa biến động giá cổ phiếu với tỷ suất cổ tức
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách cổ tức tác động đến biến động giá cổ phiếu: bằng chứng thực nghiệm ở sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- VŨ THỊ XUÂN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TÁC ĐỘNG ĐẾN BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU: BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM Ở SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- VŨ THỊ XUÂN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TÁC ĐỘNG ĐẾN BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU: BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM Ở SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ NGÀNH: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS. NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TP.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2013 Tác giả VŨ THỊ XUÂN MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG TÓM TẮT CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ......................................................................................... 1 CHƢƠNG 2: KHUNG PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH CỔ TỨC ĐẾN BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU CỦA CÁC CÔNG TY ..................................... 4 2.1 Các nghiên cứu thực nghiệm trên thế giới về chính sách cổ tức tác động lên biến động giá cổ phiếu. ........................................................................................... 4 2.2 Giả thuyết nghiên cứu ..................................................................................... 7 2.2.1 Giả thuyết 1 ................................................................................................ 8 2.2.2 Giả thuyết 2 ................................................................................................ 9 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU .................. 10 3.1 Dữ liệu nghiên cứu ...................................................................................... 10 3.2 Các biến nghiên cứu .................................................................................... 10 3.2.1 Biến động giá chứng khoán (P_vol) ..................................................... 10 3.2.2 Tỷ suất cổ tức (D_Yield) ...................................................................... 11 3.2.3 Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout) ................................................................. 11 3.2.4 Quy mô công ty (Size) .......................................................................... 12 3.2.5 Biến động lợi nhuận (E_Vol) ................................................................ 12 3.2.6 Nợ dài hạn trên tổng tài sản (Debt) ....................................................... 12 3.2.7 Tốc độ tăng trƣởng của tổng tài sản (Growth) ...................................... 13 3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 13 3.4 Mô hình nghiên cứu. .................................................................................... 15 3.4.1 Mô hình 1 ................................................................................................. 15 3.4.2 Mô hình 2 ................................................................................................. 16 3.4.3 Mô hình 3 ................................................................................................. 17 3.4.4 Mô hình 4 ................................................................................................. 18 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ 20 4.1 Thống kê mô tả các biến .............................................................................. 20 4.2 Phân tích tƣơng quan giữa các biến ............................................................. 22 4.3 Kết quả hồi quy dữ liệu bảng của mô hình .................................................. 24 4.3.1 Hồi quy với biến chính sách cổ tức ...................................................... 24 4.3.2 Hồi quy thêm vào các biến kiểm soát ................................................... 27 4.4 Thảo luận kết quả nghiên cứu ...................................................................... 42 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN ....................................................................................... 44 5.1 Kết luận về kết quả nghiên cứu ................................................................... 44 5.2 Hạn chế và hƣớng nghiên cứu ..................................................................... 45 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 47 PHỤ LỤC : DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU .................................................................... 49 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT HOSE : Sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh HNX : Sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội P_vol : Biến động giá cổ phiếu D_yield : Tỷ suất cổ tức Payout : Tỷ lệ chi trả cổ tức E_vol : Biến động lợi nhuận Size : Quy mô công ty Debt : Nợ dài hạn trên tổng tài sản Growth : Tốc độ tăng trƣởng tài sản DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 4.1 Thống kê mô tả Bảng 4.2 Phân tích tƣơng quan Bảng 4.3.1 Kết quả hồi quy của phƣơng trình: P_volit = a*D_yieldit + b*Payoutit + €it Bảng 4.3.2 Kết quả hồi quy của phƣơng trình: P_volit = a*D_yieldit + b*Payoutit + c*Sizeit + d*E_volit + e*Debtit + h*Growthit + €it Bảng 4.3.3 Kết quả hồi quy của phƣơng trình: P_volit = a *D_yieldit + b*Sizeit + c*E_volit +d *Debtit + e* Growthit + €it Bảng 4.3.4 Kết quả hồi quy của phƣơng trình: P_volit = a*Payoutit + b*Sizeit + c*E_volit + d*Debtit + e*Growthit + €it TÓM TẮT Chính sách cổ tức vẫn còn là một chủ đề đƣợc nghiên cứu rất nhiều trong lĩnh vực tài chính. Sau giải Nobel kinh tế của Laureate Modigliani và Miller (1958) nhiều tác giả khác đã nghiên cứu về chính sách cổ tức. Nghiên ... 0.2136628 -0.2105327 2008 DBC 1.0631579 0.0219443 0.2617535 27.1939957 0.0141915 0.1999658 0.3118794 2009 DBC 1.2213740 0.0256316 0.4672198 28.0292446 0.0245222 0.1667882 0.7163243 2010 DBC 0.7645260 0.0191254 0.2165047 28.3220538 0.0090935 0.2017948 0.5418191 2011 DBC 0.8337875 0.0346690 0.3956911 28.5536337 0.0059236 0.1599557 0.4890968 2012 DBC 0.7636364 0.0213208 0.2619401 28.7521156 0.0071607 0.0419949 0.1088876 2008 DNP 0.7878788 0.0488922 0.6878201 25.3787396 0.0195696 0.0798603 0.2004373 2009 DNP 1.3317865 0.0282075 0.5039654 25.9287685 0.0038746 0.0199864 0.2614305 2010 DNP 0.8089330 0.0260848 0.5835269 26.0070043 0.0450988 0.0508407 0.2596180 2011 DNP 1.0662021 0.0254269 0.4381067 26.0970881 0.0311579 0.0890610 0.0923071 -55- Năm Mã Chứng Khoán P_vol D_yield Payout Size E_vol Debt Growth 2012 DNP 0.7674419 0.0102689 0.2494944 26.0229451 0.0095033 0.0534973 0.0046333 2008 DPC 0.7436823 0.0843045 0.6334315 24.0018462 0.0188993 0.0054661 -0.0649344 2009 DPC 1.2238806 0.0437523 0.3712814 24.8400592 0.0326519 0.0326067 0.3254079 2010 DPC 0.6966292 0.0633891 0.5195727 24.6924550 0.0147167 0.0064967 0.0632022 2011 DPC 0.6470588 0.0760921 0.5905339 24.4408095 0.0066118 0.0835273 0.1413039 2012 DPC 0.4000000 0.0571418 0.5476208 24.4860569 0.0218575 0.0202969 -0.1248137 2008 DST 1.4937611 0.0985114 0.9118541 22.9354885 0.0542104 0.0009878 -0.0381631 2009 DST 0.8722467 0.0721154 0.8687259 23.2473932 0.0361316 0.0008242 0.1985512 2010 DST 1.1973684 0.0264317 0.6302521 23.1524836 0.0113382 0.0008179 0.0076236 2011 DST 0.8965517 0.0371149 0.7109005 22.8130289 0.0234138 0.0007605 0.0755913 2012 DST 0.8631579 0.0000000 0.0000000 22.6357669 0.0555899 0.0000000 -0.0641318 2008 EBS 1.3078471 0.0878823 0.8154191 25.0093150 0.0071389 0.0015535 0.1211047 2009 EBS 1.0030769 0.0641664 1.3288426 25.8017999 0.0163718 0.0014654 0.0600976 2010 EBS 0.8800000 0.0492678 0.7731783 25.8349038 0.0318435 0.0045981 0.8917267 2011 EBS 0.5960265 0.0823428 0.8567643 25.5444257 0.0168623 0.0013882 -0.0354234 2012 EBS 0.4722222 0.0846419 0.4295886 25.5168881 0.0722164 0.0002767 -0.0464475 2008 HCT 1.4690722 0.0698285 0.6011881 24.0862848 0.0039265 0.0022247 1.0587337 2009 HCT 0.8987013 0.0619703 0.6953052 24.3009823 0.0118617 0.0024990 -0.1097540 2010 HCT 1.2993631 0.0000000 0.0000000 24.0797768 0.0047048 0.0018957 0.0468444 2011 HCT 0.7070707 0.0572157 0.6396146 24.0623556 0.0032065 0.0022639 0.0234273 2012 HCT 0.8913043 0.0543685 0.3701147 23.6433957 0.0078769 0.0000000 0.0450273 2008 HEV 1.4147727 0.0891312 0.6832797 23.6715396 0.0031716 0.0031650 -0.0111229 2009 HEV 0.9450549 0.0796813 0.5031074 23.7836148 0.0141359 0.0037089 0.1159371 2010 HEV 0.6666667 0.0894810 0.5163511 23.7247814 0.0311800 0.0027265 0.0402304 2011 HEV 0.4742268 0.1314156 0.7782101 23.3404427 0.0175127 0.0026130 -0.1170721 2012 HEV 0.5120773 0.1012317 0.7131537 23.6013963 0.0309748 0.0025514 0.0241342 2008 HHC 1.1644444 0.0460368 0.4323961 25.9072380 0.0082507 0.1251748 0.0410721 2009 HHC 0.8545035 0.0432727 0.4033050 25.9691577 0.0315633 0.0124981 -0.0630282 2010 HHC 1.1294387 0.0348433 0.4343400 26.1858172 0.0020186 0.0139351 0.1666077 2011 HHC 0.7368421 0.0536976 0.6083033 26.1587745 0.0206922 0.0134948 0.2849236 2012 HHC 0.6912929 0.0510871 0.5628341 26.2086114 0.0171031 0.0009756 0.0415943 2008 HPS 1.3399015 0.1017083 0.6800652 23.5067002 0.0531631 0.0051901 0.0603045 -56- Năm Mã Chứng Khoán P_vol D_yield Payout Size E_vol Debt Growth 2009 HPS 1.0921986 0.0398176 0.6103491 24.3221864 0.0228385 0.0028621 0.4960426 2010 HPS 0.8170732 0.0740690 0.6365392 23.7740697 0.0695617 0.0000000 -0.2577913 2011 HPS 0.8220859 0.0895064 0.5859225 23.2280813 0.0384289 0.0000000 0.0209169 2012 HPS 0.5840708 0.0000000 0.0000000 23.2404097 0.1839922 0.0000000 -0.1400992 2008 HTP 1.4285714 0.1283619 0.4908453 23.0072795 0.0888205 0.0030208 -0.0408476 2009 HTP 1.1297071 0.0733454 0.5932203 23.5669535 0.0196177 0.0020545 0.1820174 2010 HTP 0.8593156 0.0750127 0.8375777 23.9039134 0.0176649 0.0025181 0.4328022 2011 HTP 0.8571429 0.1370980 0.9719123 22.9441996 0.0328007 0.0040523 -0.1628371 2012 HTP 0.4782609 0.0620727 0.9678177 23.1769737 0.0579726 0.0000000 -0.0890671 2008 KKC 1.5739187 0.0000000 0.0000000 26.5285333 0.0579876 0.0066259 0.7059630 2009 KKC 1.4824962 0.0409449 0.3455264 26.2606001 0.1180770 0.0072654 -0.3568495 2010 KKC 1.0906769 0.0567097 0.9090909 26.0301910 0.0020183 0.0045825 -0.0772565 2011 KKC 0.9392971 0.0986419 0.8568647 25.4766405 0.0077042 0.0007077 -0.1280183 2012 KKC 0.6315789 0.0439088 0.8992391 25.9030305 0.0698119 0.0000000 0.3912875 2008 L18 1.1896104 0.0103869 0.3374714 27.0132393 0.0021928 0.0907828 0.1174284 2009 L18 1.2798265 0.0072049 0.4115529 27.3790279 0.0229677 0.0757579 0.3071024 2010 L18 0.5539568 0.0104661 0.2752541 27.4999039 0.0150378 0.0794045 0.1346101 2011 L18 1.1253333 0.0116087 0.3371371 27.4534507 0.0158591 0.0806885 0.0765963 2012 L18 0.5225225 0.0074558 0.4357181 27.6085301 0.0101220 0.0809784 0.1339120 2008 L61 0.7681661 0.0252136 0.3420283 25.8408644 0.0030408 0.0565153 -0.0436354 2009 L61 1.1145833 0.0408811 0.6065890 26.2738699 0.0070449 0.0779019 0.2554833 2010 L61 0.6129032 0.0358018 0.6323482 26.3375466 0.0058918 0.0525390 0.1840453 2011 L61 0.8717949 0.0264400 0.5646524 26.6406666 0.0036186 0.0403038 0.5610756 2012 L61 0.4337349 0.0209564 0.4655201 26.7189515 0.0062773 0.0278551 0.0481139 2008 L62 0.9090909 0.0183590 0.2248127 25.7141541 0.0460500 0.0660872 0.3204509 2009 L62 0.9448441 0.0321049 0.6990423 26.1318326 0.0005690 0.1455648 0.3600999 2010 L62 0.8630705 0.0264489 0.7163647 26.3256269 0.0103980 0.1845616 0.3490244 2011 L62 0.8196721 0.0148943 0.7190607 26.4388753 0.0277022 0.1302807 0.1648448 2012 L62 0.7305389 0.0040063 1.0341843 26.3656911 0.0073807 0.0809323 0.0384150 2008 LBE 1.2411067 0.0844437 0.6887299 23.6267183 0.0107686 0.0000000 -0.2186486 2009 LBE 0.8288973 0.0553738 0.7864164 23.4890817 0.0677907 0.0000000 -0.0722920 2010 LBE 0.5992218 0.1066925 0.5409393 23.7495273 0.0506485 0.0014911 0.7881578 -57- Năm Mã Chứng Khoán P_vol D_yield Payout Size E_vol Debt Growth 2011 LBE 0.7692308 0.1249148 0.6247633 23.3041643 0.0045696 0.0004495 -0.3115206 2012 LBE 0.4943820 0.1453232 0.6149832 23.1528359 0.0233413 0.0005062 -0.1119647 2008 NPS 1.3993174 0.0558848 0.8380538 25.0516307 0.0097897 0.6229580 0.1869615 2009 NPS 1.4203936 0.0187026 0.5385729 25.6594074 0.0315217 0.4596391 0.2711860 2010 NPS 0.8969072 0.0448143 0.6956615 25.0086852 0.0048070 0.4104329 -0.2396235 2011 NPS 0.7747748 0.0671276 0.6365503 24.8923003 0.0166832 0.3248475 0.0395044 2012 NPS 0.7936508 0.0698884 0.5815356 24.8519957 0.0294352 0.3215762 -0.0532919 2008 NST 1.1920200 0.0407481 0.5136094 25.8757371 0.0026062 0.1538006 0.2538332 2009 NST 1.0720000 0.0220175 0.5163580 26.4913098 0.0249674 0.0631732 0.6181888 2010 NST 0.6478873 0.0302452 0.8037488 26.7428940 0.0144728 0.0477883 0.3209605 2011 NST 0.5871560 0.0376788 0.6696609 26.5231342 0.0270207 0.2198695 -0.1318655 2012 NST 0.5726872 0.0161974 0.6122693 26.7795956 0.0191323 0.1564912 0.2615711 2008 PGS 1.4108527 0.0286480 0.7228075 27.3555495 0.0600298 0.4451980 0.0894097 2009 PGS 1.2271186 0.0220487 0.6942012 27.8610044 0.0644056 0.1933184 0.4933431 2010 PGS 0.9939638 0.0403776 0.4288174 28.7017352 0.0388996 0.2303262 1.0180364 2011 PGS 0.7236181 0.0289805 0.2549183 28.7348939 0.0576234 0.2340438 0.3181985 2012 PGS 0.6143791 0.0179925 0.2153076 28.5609725 0.0279123 0.1682453 -0.1083890 2008 PJC 1.2108108 0.0346558 0.3516952 24.7946244 0.0033660 0.1179574 0.4724586 2009 PJC 1.0069930 0.0283533 0.3311758 25.0694540 0.0041061 0.1954264 0.1765644 2010 PJC 1.0769231 0.0260543 0.4041885 25.8297713 0.0079409 0.0614294 0.0970457 2011 PJC 1.1497976 0.0430324 0.3908563 25.3280034 0.0032589 0.0624516 0.2469067 2012 PJC 0.4592593 0.0406181 0.3935383 25.3857421 0.0121540 0.0642815 0.0864995 2008 PSC 1.1796733 0.0454318 0.4038772 25.2011025 0.0407313 0.0075617 -0.1113257 2009 PSC 0.7882038 0.0305920 0.3500583 25.4912179 0.0031110 0.0075566 0.2221365 2010 PSC 0.7286245 0.0266118 0.7487521 26.3237486 0.0222246 0.0050571 0.5169487 2011 PSC 1.0070258 0.0481854 0.7202881 25.7300470 0.0012810 0.0054428 -0.0100858 2012 PSC 0.5104603 0.0297149 0.6592501 25.8079877 0.0203367 0.1151360 0.0127620 2008 PVE 1.8205882 0.0272745 0.4355039 25.7601535 0.0086914 0.0295694 0.1221348 2009 PVE 1.2173913 0.0439279 0.6523955 26.1102349 0.0031565 0.0220273 0.3208053 2010 PVE 1.0481586 0.0623543 1.4064942 26.9763463 0.0006312 0.0165108 0.5507109 2011 PVE 0.9183673 0.0658955 0.6636457 27.0978596 0.0487040 0.0338125 0.8282321 2012 PVE 0.7906977 0.0192135 0.9276687 27.0123968 0.0438003 0.0256039 0.0147238 -58- Năm Mã Chứng Khoán P_vol D_yield Payout Size E_vol Debt Growth 2008 SFN 1.0769231 0.1210917 0.4933586 24.1954497 0.0010512 0.0643631 0.0706080 2009 SFN 1.0974359 0.0905948 0.5087764 24.9163843 0.0084375 0.0758706 0.2344458 2010 SFN 0.6361032 0.0730676 0.7941010 24.7747203 0.0024549 0.0479317 0.0696466 2011 SFN 0.5714286 0.0816136 0.6697496 24.6641095 0.0026736 0.0355957 0.1552377 2012 SFN 0.2541436 0.0974382 0.6691761 24.6204188 0.0005301 0.0134581 -0.0706146 2008 SGD 1.4960630 0.0375317 0.4635890 24.8813048 0.0000292 0.0005156 -0.0232792 2009 SGD 0.7424749 0.0550892 0.9159410 25.2243602 0.0000560 0.0002586 0.2738484 2010 SGD 0.8078431 0.0397810 0.9609756 25.1444579 0.0014640 0.0471055 0.0708158 2011 SGD 0.6562500 0.0622590 0.7067265 24.6965457 0.0006136 0.0310756 -0.1400355 2012 SGD 0.8358209 0.0997386 0.6579348 24.7849116 0.0042402 0.0000000 -0.1452190 2008 SGH 0.8273973 0.0256141 0.4596747 25.6499114 0.0036155 0.0247920 0.1360189 2009 SGH 0.4444444 0.0281822 0.4307523 25.5543653 0.0002299 0.0174125 0.2369163 2010 SGH 0.4306569 0.0217403 0.4245913 25.8138894 0.0000309 0.0105850 0.0608082 2011 SGH 0.5148515 0.0305000 0.3363740 25.4753272 0.0000424 0.0082156 0.1670331 2012 SGH 0.6193353 0.0145967 0.1799776 25.5191151 0.0010824 0.0074234 0.0624384 2008 STC 1.3043478 0.0660120 0.6029832 25.3579070 0.0043110 0.0035842 0.2877373 2009 STC 0.5765125 0.0601721 0.5820750 25.4505346 0.0004185 0.0000427 -0.0457804 2010 STC 0.7424749 0.0733534 0.7285053 25.3324971 0.0135047 0.0038463 0.0076490 2011 STC 0.6222222 0.1145753 0.6540440 24.8865532 0.0000476 0.0079349 -0.0027788 2012 STC 0.4654088 0.0899178 0.5900365 25.2719905 0.0096598 0.0060802 0.1904543 2008 STP 1.5522388 0.1334070 0.7910498 24.6835265 0.0038601 0.0010755 0.1648714 2009 STP 1.3214286 0.0612375 0.4328469 25.4621711 0.0693997 0.0019347 0.0926308 2010 STP 0.9591837 0.0575963 0.5433517 26.2166194 0.0316597 0.0005756 1.0049104 2011 STP 1.2754342 0.1299280 0.7242878 25.1154161 0.0376066 0.0009719 0.0277367 2012 STP 0.7500000 0.1026343 0.8673206 25.1280808 0.0673130 0.0000654 0.0077587 2008 THB 0.7397260 0.0356775 0.6932002 26.5875772 0.0444730 0.1225070 0.3432688 2009 THB 1.0886076 0.0362696 0.7083906 26.6581300 0.0185538 0.0982946 -0.1126826 2010 THB 0.4973545 0.0500965 0.4958437 26.5583022 0.0303378 0.0536042 -0.0747118 2011 THB 0.7003610 0.0881641 0.6286379 26.1182156 0.0139549 0.0093906 -0.0621409 2012 THB 0.3568465 0.0817728 0.6818005 26.1934712 0.0187341 0.0038693 -0.0126212 2008 TPP 0.8495575 0.0365164 0.7127143 24.9865697 0.0258808 0.0644479 -0.0276003 2009 TPP 1.1282051 0.0263432 0.7405341 25.5367031 0.0321576 0.0291351 0.4789694 -59- Năm Mã Chứng Khoán P_vol D_yield Payout Size E_vol Debt Growth 2010 TPP 0.7605634 0.0247442 0.6017470 25.7022629 0.0105106 0.0379162 0.2247419 2011 TPP 0.6751592 0.0290473 0.6549269 25.8296093 0.0074119 0.1522526 0.2835357 2012 TPP 1.0000000 0.0349381 0.8457876 25.9932662 0.0093754 0.1783803 0.0456004 2008 TXM 1.3264033 0.0240969 0.6767504 25.9168114 0.0072141 0.2561268 0.4315972 2009 TXM 0.9401709 0.0000000 0.0000000 26.1043514 0.0220056 0.1998867 0.1309615 2010 TXM 0.5840708 0.0097492 0.7481297 26.0957719 0.0094113 0.1167599 0.0133871 2011 TXM 1.0924370 0.0097098 0.2662272 26.0998258 0.0132326 0.0000000 0.2000682 2012 TXM 0.8636364 0.0249505 0.5882353 25.4437449 0.0109702 0.0000000 -0.3547536 2008 VBH 0.8442438 0.0592542 2.4149896 24.7962165 0.0531918 0.0002210 0.0248720 2009 VBH 0.6299213 0.0332480 0.7813202 24.6809121 0.0055548 0.0002340 -0.0555654 2010 VBH 0.5165563 0.0451306 0.7690268 24.8861721 0.0241315 0.0002296 0.0191435 2011 VBH 0.4576803 0.0549523 0.7856949 24.6892655 0.0305738 0.0018600 -0.1604896 2012 VBH 0.9333333 0.0700822 0.8686350 24.0893886 0.0070683 0.0043383 -0.0038021 2008 VC3 1.4122288 0.0143796 0.4209419 27.5146569 0.0054576 0.4274206 0.2288957 2009 VC3 1.4885362 0.0090972 0.4654621 28.0902791 0.0191029 0.3938376 0.3888546 2010 VC3 0.6908563 0.0097649 0.2074061 28.0194499 0.0358120 0.5545550 0.0230009 2011 VC3 1.1321839 0.0125884 0.3412837 27.9661460 0.0124239 0.2032123 0.1162976 2012 VC3 0.9723757 0.0032931 0.2045513 27.8254837 0.0236754 0.1151833 -0.0821442 2008 VC5 1.4202899 0.0147080 0.4658282 26.8885387 0.0056986 0.0224596 0.1502750 2009 VC5 1.1013917 0.0129268 0.3431709 27.0176292 0.0008047 0.0213599 0.0427697 2010 VC5 1.0963855 0.0114242 0.4936182 27.1411984 0.0157978 0.0324433 0.1890300 2011 VC5 1.2550607 0.0107543 0.5177132 27.2016219 0.0164079 0.0255787 0.1788843 2012 VC5 0.7862069 0.0080920 0.7384434 27.1495828 0.0042838 0.0144815 -0.0524117 2008 VC6 1.3386454 0.0240858 0.5069280 26.2411564 0.0061321 0.0046666 0.3991235 2009 VC6 1.3056995 0.0222582 0.4221487 26.3200680 0.0195247 0.0113795 -0.0373895 2010 VC6 1.0990291 0.0247052 0.4857080 26.4943129 0.0101520 0.0166990 0.3055819 2011 VC6 0.8727273 0.0188806 0.7978667 26.7051193 0.0207590 0.0067665 0.3456010 2012 VC6 0.6578947 0.0123540 0.8460013 26.9733395 0.0150498 0.0008490 0.2938477
File đính kèm:
- chinh_sach_co_tuc_tac_dong_den_bien_dong_gia_co_phieu_bang_c.pdf