Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán
Tính cấp thiết đề tài
- Ngành ngân hàng là một trong những ngành then chốt trong việc thúc đẩy phát
triển nền kinh tế đất nước. Là công cụ của ngân hàng nhà nước để điều tiết chính
sách tiền tệ, kiềm chế lạm phát.
- Do ngân hàng nhà nước liên tục yêu cầu các ngân hàng thương mại tăng vốn điều
lệ để bảo đảm chất lượng trong ngành tài chính ngân hàng.
- Nhằm thu hút một lượng vốn nhàn rỗi và huy động được nguồn vốn ổn định trong
việc phát triển hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại.
- Và chính sách cổ tức là một công cụ quan trọng trong việc giúp nhà điều hành chi
trả cổ tức cho các cổ đông và bảo đảm được quyền lợi của các cổ đông, đồng thời
đánh giá được ngân hàng đó bảo đảm lợi nhuận có đạt được theo cam kết với cổ
đông hay khô
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH W X NGUYỄN HỮU CHÂU SƠN CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM NIÊM YẾT TRÊN SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN Chuyên ngành: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số: 60.34.02.01 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS BÙI KIM YẾN Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH KHOA NGÂN HÀNG W X Năm học 2009 – 2012 Đề tài: CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM NIÊM YẾT TRÊN SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: Nguyễn Hữu Châu Sơn, tác giả của đề tài Luận văn CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM NIÊM YẾT TRÊN SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN xin xác nhận Luận văn trên được thu thập số liệu từ nguồn thực tế của các ngân hàng. Những ý kiến đóng góp và các giải pháp là của cá nhân tôi từ việc nghiên cứu và làm việc thực tế tại ngân hàng . Tp. HCM, ngày.. tháng.. năm 2013 Ký tên Nguyễn Hữu Châu Sơn MỤC LỤC - Trang phụ bìa - Lời cam đoan - Mục lục - Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt - Danh mục các bảng, biểu - Danh mục các hình vẽ đồ thị MỞ ĐẦU. .................................................................................................................... 1 Chương 1. Chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ............................................................................................... 4 1.1. Các chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ............................................................................................ 4 1.1.1. Chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ........................................................................................ 4 1.1.2. Các phương thức chi trả cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ..................................................................... 5 1.1.2.1. Không chi trả cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. .............................................................................. 5 1.1.2.2. Phương thức cổ tức tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ................................................................. 6 1.1.2.3. Phương thức cổ tức cổ phiếu tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ................................................................. 7 1.1.2.4. Phương thức cổ tức tiền mặt và cổ phiếu tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. .......................................... 8 1.1.2.5. Phương thức mua lại cổ phần tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ........................................................ 8 1.2. Các yếu tố quyết định chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ............................................................... 9 1.2.1. Khung pháp lý. ........................................................................................... 9 1.2.2. Thuế suất. ................................................................................................. 10 1.2.3. Khả năng thanh khoản. ............................................................................. 10 1.2.4. Khả năng vay vốn ở thị trường vốn. ......................................................... 10 1.2.5. Triển vọng tăng trưởng. ............................................................................ 11 1.2.6. Lạm phát. .................................................................................................. 11 1.2.7. Tâm lý cổ đông. ........................................................................................ 12 1.2.8. Bảo vệ chống lại loãng giá. ...................................................................... 12 1.3. Các chính sách cổ tức khác tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. .................................................................................... 13 1.3.1. Chính sách lợi nhuận thụ động. ................................................................ 13 1.3.2. Chính sách cổ tức ổn định. ....................................................................... 14 1.3.3. Chính sách cổ tức sử dụng phần có dư. .................................................... 15 1.3.4. Chính sách cổ tức dung hòa. .................................................................... 15 1.4. Tác động của chính sách cổ tức đến giá trị thị trường. ................................... 15 1.4.1. Chính sách cổ tức không tác động đến giá trị doanh nghiệp.................... 16 1.4.2. Chính sách cổ tức tác động đến giá trị doanh nghiệp. .............................. 19 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ..................................................... 21 1.5.1. Thị giá. ...................................................................................................... 21 1.5.2. Thư giá...................................................................................................... 23 1.5.3. Tốc độ tăng trưởng. .................................................................................. 23 1.5.4. Tính thanh khoản của cổ phiếu. ............................................................... 24 1.5.5. Thành viên hội đồng quản trị. .................................................................. 24 1.6. Bài học kinh nghiệm về chính sách chi trả cổ tức .......................................... 25 Kết luận chương 1 ............................................................................................ ... 6.295 Trong đó: Vốn điều lệ (tỷ đồng) 12.355 10.560 8.800 7.220 2.800 Huy động vốn từ các tổ chức kinh tế và dân cư (tỷ đồng) 72.777 70.705 46.989 32.331 22.914 Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng) 74.663 62.346 38.580 21.232 18.452 Thu nhập lãi thuần (tỷ đồng) 5.304 2.883 1.975 1.320 685 Thu nhập ngoài lãi thuần (tỷ đồng) 933 787 602 572 332 Tổng thu nhập hoạt động kinh doanh (tỷ đồng) 6.237 3.670 2.577 1.892 1.017 Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng) (1.910) (1.027) (907) (603) (354) Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước trích DPRR tín dụng (tỷ đồng) 4.327 2.643 1.670 1.289 663 Chi phí dự phòng rủi ro (tỷ đồng) (271) (265) (137) (320) (34) Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng) 4.056 2.378 1.533 969 629 Chỉ tiêu 2011 2010 2009 2008 2007 Thuế thu nhập doanh nghiệp (tỷ đồng) (1.017) (563) (400) (258) (166) Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) 3.039 1.815 1.133 711 463 Tỷ suất lợi nhuận/Vốn chủ sở hữu (ROE) 20,39% 13,51% 8,65% 7,43% 11,26% Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản (ROA) 1,93% 1,85% 1,99% 1,74% 1,78% Tỷ lệ an toàn vốn CAR 12,94% 17,79% 26,87% 45,89% 27,00% Số lượng chi nhánh & phòng giao dịch 203 183 140 111 66 Tổng số cán bộ nhân viên (của ngân hàng và các công ty con) 5.430 4.472 3.780 3.104 2.360 Tỷ lệ chi trả cổ tức (%/năm) 19,3(*) 13,5 12 12 14 (*): dự kiến Phụ lục 3: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản qua các năm hoạt động của ACB Thuyết minh 2009 Triệu đồng 2008 Triệu đồng A TÀI SẢN I Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 3 6.757.572 9.308.613 II Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 4 1.741.755 2.121.155 III Tiền, vàng gửi tại Ngân hàng và cho vay các tổ chức tín dụng 5 1 Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác 36.699.495 24.171.62 2 Trừ: dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác (1.191) - IV Chứng khoán kinh doanh 6 1 Chứng khoán kinh doanh 739.126 370.031 2 Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (100.252) (143.602) V Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 7 - 38.247 VI Cho vay khách hàng 1 Cho vay khách hàng 8 62.357.978 34.832.70 2 Trừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng 9 (501.994) (228.623) VII Chứng khoán đầu tư 1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 10.1 299.755 715.837 2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 10.2 31.981.845 23.938.73 3 Trừ: Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư 10.1 (114.674) (213.070) VIII Góp vốn, đầu tư dài hạn 1 Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh 11 1.129 205.143 2 Đầu tư dài hạn khác 12 1.217.219 1.108.166 3 Trừ: Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 12 (21.000) (135.177) IX Tài sản cố định 1 Tài sản cố định hữu hình 13 824.574 739.729 2 Tài sản cố định vô hình 14 48.060 49.305 X Tài sản có khác 15 1 Các khoản lãi, phí phải thu 2.342.481 2.327.129 2 Tài sản thuế TNDN hoãn lại 22 28.115 - 3 Tài sản có khác 23.581.054 6.100.185 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 167.881.047 105.306.13 B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 10.256.943 -16 II Tiền gửi các tổ chức tín dụng khác 10.449.828 9.901.8917 III Tiền gửi của khách hàng 86.919.196 64.216.94 18 IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính 23.351 -7 V Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi 270.304 298.8619 VI Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi 26.582.588 16.755.8220 21VII Các khoản nợ khác 1 Các khoản lãi, phí phải thu 1.114.642 1.072.40 2 Các khoản phải trả và công nợ khác 22.157.908 5.293.72 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 157.774.760 97.539.66 VIII VỐN VÀ CÁC QUỸ Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ 1 Vốn điều lệ 23 7.814.138 6.355.81 2 Các quỹ dự trữ 24 952.949 713.55 3 Lợi nhuận chưa phân phối 24 1.339,200 697.10 IX Lợi ích của cổ đông thiểu số - - TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 167.881.047 105.306.1 CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG 42 3.010.531 1.726.88 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 26 9.613.889 10.497.84 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 27 (6.813.361) (7.769.58 I Thu nhập lãi thuần 2.800.528 2.728.25 3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 28 987.982 680.30 4 Chi phí hoạt động dịch vụ 29 (118.346) (73.793 II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 869.636 606.50 III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 30 422.336 678.85 IV Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 33 20.637 (30.067 V Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 34 551.718 46.29 5 Thu nhập từ hoạt động khác 187.587 38.48 6 Chi phí hoạt động khác (32.398) (1.130 VI Lãi thuần từ hoạt động khác 155.189 37.35 VII Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần 35 115.026 172.27 VIII Chi phí quản lý chung 36 (1.809.462) (1.590.90 IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự tín dụng 3.125.608 2.648.57 3 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (287.444) (87.993 XI Tổng lợi nhuận trước thuế 2.838.164 2.560.58 7 Chi phí thuế TNDN hiện hành 38 (665.075) (349.89 8)8 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 22, 38 28.115 - XII Chi phí thuế TNDN (636.960) (349.89 XIII Lợi nhuận sau thuế 2.201.204 2.210.68 XIV Lợi ích của cổ đông thiểu số - - LÃI QUI CHO CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG MẸ 2.201.204 2.210.68 Thuyết minh Đồng/CP Đồng/C P XV Lãi trên cổ phiếu qui cho các cổ đông của Ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu 25.1 3.042 3.56 Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng 25.2 2.751 2.97 Năm 2008 Năm 2007 Ghi chú (Trình bày lại) Triệu đồng 10.497.846 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 26 (7.769.589) (3.227.028 I Thu nhập lãi thuần 2.728.257 1.311.10 3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 27 680.301 342.592 4 Chi phí hoạt động dịch vụ 28 (73.793) (71.377) II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 606.508 271.215 III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 29 678.852 155.140 IV (Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 32 (30.067) 344.990 V Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 33 46.291 896.792 5 Thu nhập từ hoạt động khác 38.486 90.817 6 Chi phí hoạt động khác (1.130) (85.891) VI Lãi thuần từ hoạt động khác 37.356 4.926 VII 34 172.279 36.653Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần và các khoản đầu tư VIII Chi phí quản lý chung 35 (1.590.903) (804.650 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng IX 2 648 573 2 216 17 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (87.993) (89.357) XI Tổng lợi nhuận trước thuế 2.560.580 2.126.81 Chi phí thuế TNDN 37XII (349.898) (366.807 XIII Lợi nhuận sau thuế 2.210.682 1.760.00 XIV Lợi ích của cổ đông thiểu số - (215) LÃI QUI CHO CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG MẸ 2.210.682 1.759.79 Phụ lục 4: Tình hình hoạt động kinh doanh một số ngân hàng khác năm 2011 Đơn vị tính: Tỷ đồng Ngân hàng Doanh thu Lợi nhuận gộp Lợi nhuận hoạt động Lãi ròng ACB 25,453 7,661 4,514 3,219 CTG 55,792 22,548 13,272 6,280 EIB 17,641 6,237 4,327 3,038 HBB 5,803 1,299 619 262 MBB - - - - NVB 2,691 688 310 181 PVF 5,506 1,954 651 368 SHB 7,771 2,228 1,103 753 STB 17,864 6,721 3,160 1,996 VCB 34,003 14,873 9,144 4,241 Đơn vị tính: Tỷ đồng Tổng tài sản Nợ ngắn hạn Tổng nơ Vốn chủ sở hưu ACB 281,033 - 267,188 13,845 CTG 460,838 - 432,120 28,509 EIB 183,585 - 167,281 16,303 HBB 41,868 - 37,191 4,677 MBB 138,482 500 0 10,826 NVB 22,573 - 19,343 3,230 PVF 89,421 - 82,132 6,841 SHB 70,993 - 65,158 5,834 STB 141,532 - 126,987 14,545 VCB 366,750 - 337,272 29,335 Các chỉ tiêu tài chính của các ngân hàng P/E P/B ROA ROE Nợ/VCSH ACB 7.5 1.73 1.2% 24.4% 19.30 CTG 7.1 1.57 1.4% 23.7% 15.16 EIB 7.4 1.37 1.8% 19.2% 10.26 HBB 11.0 0.61 0.6% 5.6% 7.95 MBB 4.1 1.26 1.6% 21.7% 10.21 NVB 13.2 0.74 0.8% 5.6% 5.99 PVF 23.3 1.25 0.4% 6.9% 12.01 SHB 6.9 0.89 1.1% 13.1% 11.17 STB 12.3 1.69 1.4% 17.3% 8.73 VCB 13.7 1.99 1.2% 14.6% 11.50 Phụ lục 5: Phân tích các chỉ số điều tra khảo sát FREQUENCIES VARIABLES=Hinhthuccotuc Phuongthuccotuc /PIECHART FREQ /ORDER=ANALYSIS. Frequencies [DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav Statistics Hinh thuc thanh toan co tuc Phuong thuc thanh toan co tuc N Valid 300 300 Missing 0 0 Frequency Table Hinh thuc thanh toan co tuc Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cao 88 29.3 29.3 29.3 On dinh 92 30.7 30.7 60.0 Vua phai va tai dau tu 120 40.0 40.0 100.0 Total 300 100.0 100.0 Phuong thuc thanh toan co tuc Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bang tien mat 92 30.7 30.7 30.7 Bang co phieu 95 31.7 31.7 62.3 Mot phan tien mat va mot phan co phieu 107 35.7 35.7 98.0 Khac 6 2.0 2.0 100.0 Total 300 100.0 100.0 Pie Chart T-TEST GROUPS=DtuNH(1 2) /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=Phuongthuccotuc /CRITERIA=CI(.9500). T-Test [DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav Group Statistics Dau tu vao ngan hang N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Phuong thuc thanh toan co tuc Ngan han 124 2.1855 .86829 .07798 Dai han 176 2.0227 .84822 .06394 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differe nce Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Phuong thuc thanh toan co tuc Equal variances assumed .77 6 .379 1.621 298 .106 .16276 .10043 -.03488 .3603 9 Equal variances not assumed 1.614 261.056 .108 .16276 .10084 -.03580 .3613 1 T-TEST GROUPS=DtuNH(1 2) /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=Hinhthuccotuc /CRITERIA=CI(.9500). T-Test [DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav Group Statistics Dau tu vao ngan hang N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Hinh thuc thanh toan co tuc Ngan han 124 2.1613 .80028 .07187 Dai han 176 2.0682 .84577 .06375 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Hinh thuc thanh toan co tuc Equal variances assumed .705 .402 .960 298 .338 .09311 .09700 -.09778 .28399 Equal variances not assumed .96 9 273.6 48 .333 .09311 .09607 -.09602 .28224 CROSSTABS /TABLES=CodongNH BY Phuongthuccotuc /FORMAT=AVALUE TABLES /STATISTICS=CHISQ PHI /CELLS=COUNT /COUNT ROUND CELL /BARCHART. Crosstabs [DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent Co dong NH ACB, STB, EIB * Phuong thuc thanh toan co tuc 300 100.0% 0 .0% 300 100.0% Co dong NH ACB, STB, EIB * Phuong thuc thanh toan co tuc Crosstabulation Count Phuong thuc thanh toan co tuc Total Bang tien mat Bang co phieu Mot phan tien mat va mot phan co phieu Khac Co dong NH ACB, STB, EIB Co 53 55 72 2 182 Khon g 39 40 35 4 118 Total 92 95 107 6 300 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 4.512a 3 .211 Likelihood Ratio 4.500 3 .212 Linear-by-Linear Association .830 1 .362 N of Valid Cases 300 Chi-Square Tests Asymp. Sig. Value df (2-sided) 4.512aPearson Chi-Square 3 .211 Likelihood Ratio 4.500 3 .212 Linear-by-Linear .830 1 .362Association a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.36. Symmetric Measures Approx. Value Sig. Nominal by Phi .123 .211 Nominal Cramer's V .123 .211 N of Valid Cases 300 REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT Hinhthuccotuc /METHOD=ENTER Phuongthuccotuc. Regression [DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav Variables Entered/Removedb Mode l Variables Entered Variables Removed Method 1 Phuong thuc thanh toan co tuca . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Hinh thuc thanh toan co tuc Model Summary Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .018a .000 -.003 .82843 a. Predictors: (Constant), Phuong thuc thanh toan co tuc ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression .068 1 .068 .099 .753a Residual 204.518 298 .686 Total 204.587 299 a. Predictors: (Constant), Phuong thuc thanh toan co tuc b. Dependent Variable: Hinh thuc thanh toan co tuc Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.143 .126 17.010 .000 Phuong thuc thanh toan co tuc -.018 .056 -.018 -.315 .753 a. Dependent Variable: Hinh thuc thanh toan co tuc PHIẾU KHẢO SÁT MỐI QUAN TÂM CỦA CÁC CỔ ĐÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM Xin chào các anh/chị, tôi đang làm đề tài về chính sách cổ tức tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam và nghiên cứu về mối quan tâm của cổ đông trong chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. Xin anh/chị dành chút thời gian điền vào phiếu khảo sát để tôi có thể thu thập ý kiến một cách chính xác hơn. 1. Anh/chị đầu tư vào cổ phiếu ngân hàng ngắn hạn hay dài hạn Ngắn hạn Dài hạn 2. Anh/chị có phải là cổ đông của ngân hàng thương mại CP Á Châu, ngân hàng thương mại CP Xuất nhập khẩu Việt Nam, ngân hàng thương mại CP Sài gòn Thương tín. Có Không 3. Anh/chị thích hình thức chi trả cổ tức nào sau đây Thích chi trả cổ tức ở mức cao Thích chi trả cổ tức ở mức ổn định Thích chi trả cổ tức ở mức vừa phải và giữ lại để tái đầu tư 4. Anh/chị thích phương thức thanh toán cổ tức như thế nào? Thích thanh toán cổ tức bằng tiền mặt Thích thanh toán cổ tức bằng cổ phiếu Thích thanh toán cổ tức một phần bằng tiền mặt và một phần bằng cổ phiếu. Ý kiến khác. Trân trọng cám ơn các anh/chị đã tham gia vào phiếu khảo sát của tôi.
File đính kèm:
- chinh_sach_co_tuc_cua_cac_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_viet.pdf