Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán

Tính cấp thiết đề tài

- Ngành ngân hàng là một trong những ngành then chốt trong việc thúc đẩy phát

triển nền kinh tế đất nước. Là công cụ của ngân hàng nhà nước để điều tiết chính

sách tiền tệ, kiềm chế lạm phát.

- Do ngân hàng nhà nước liên tục yêu cầu các ngân hàng thương mại tăng vốn điều

lệ để bảo đảm chất lượng trong ngành tài chính ngân hàng.

- Nhằm thu hút một lượng vốn nhàn rỗi và huy động được nguồn vốn ổn định trong

việc phát triển hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại.

- Và chính sách cổ tức là một công cụ quan trọng trong việc giúp nhà điều hành chi

trả cổ tức cho các cổ đông và bảo đảm được quyền lợi của các cổ đông, đồng thời

đánh giá được ngân hàng đó bảo đảm lợi nhuận có đạt được theo cam kết với cổ

đông hay khô

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 1

Trang 1

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 2

Trang 2

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 3

Trang 3

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 4

Trang 4

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 5

Trang 5

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 6

Trang 6

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 7

Trang 7

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 8

Trang 8

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 9

Trang 9

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 109 trang minhkhanh 6400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán

Chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH 
W	X 
NGUYỄN HỮU CHÂU SƠN 
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ 
PHẦN VIỆT NAM NIÊM YẾT TRÊN SÀN 
GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN 
Chuyên ngành: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 
Mã số: 60.34.02.01 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS BÙI KIM YẾN 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ MINH 
KHOA NGÂN HÀNG 
W	X 
Năm học 2009 – 2012 
Đề tài: CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM 
NIÊM YẾT TRÊN SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi tên là: Nguyễn Hữu Châu Sơn, tác giả của đề tài Luận văn CHÍNH 
SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT 
NAM NIÊM YẾT TRÊN SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN xin xác nhận Luận 
văn trên được thu thập số liệu từ nguồn thực tế của các ngân hàng. Những ý kiến 
đóng góp và các giải pháp là của cá nhân tôi từ việc nghiên cứu và làm việc thực tế 
tại ngân hàng 
. 
 Tp. HCM, ngày.. tháng.. năm 2013 
 Ký tên 
 Nguyễn Hữu Châu Sơn 
MỤC LỤC 
- Trang phụ bìa 
- Lời cam đoan 
- Mục lục 
- Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
- Danh mục các bảng, biểu 
- Danh mục các hình vẽ đồ thị 
MỞ ĐẦU. .................................................................................................................... 1 
Chương 1. Chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn 
giao dịch chứng khoán. ............................................................................................... 4 
1.1. Các chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn 
giao dịch chứng khoán. ............................................................................................ 4 
1.1.1. Chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên sàn 
giao dịch chứng khoán. ........................................................................................ 4 
1.1.2. Các phương thức chi trả cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm 
yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ..................................................................... 5 
1.1.2.1. Không chi trả cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên 
sàn giao dịch chứng khoán. .............................................................................. 5 
1.1.2.2. Phương thức cổ tức tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm 
yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ................................................................. 6 
1.1.2.3. Phương thức cổ tức cổ phiếu tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm 
yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ................................................................. 7 
1.1.2.4. Phương thức cổ tức tiền mặt và cổ phiếu tại ngân hàng thương mại 
cổ phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. .......................................... 8 
1.1.2.5. Phương thức mua lại cổ phần tại ngân hàng thương mại cổ phần 
niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ........................................................ 8 
1.2. Các yếu tố quyết định chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ phần 
niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ............................................................... 9 
1.2.1. Khung pháp lý. ........................................................................................... 9 
1.2.2. Thuế suất. ................................................................................................. 10 
1.2.3. Khả năng thanh khoản. ............................................................................. 10 
1.2.4. Khả năng vay vốn ở thị trường vốn. ......................................................... 10 
1.2.5. Triển vọng tăng trưởng. ............................................................................ 11 
1.2.6. Lạm phát. .................................................................................................. 11 
1.2.7. Tâm lý cổ đông. ........................................................................................ 12 
1.2.8. Bảo vệ chống lại loãng giá. ...................................................................... 12 
1.3. Các chính sách cổ tức khác tại ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết trên 
sàn giao dịch chứng khoán. .................................................................................... 13 
1.3.1. Chính sách lợi nhuận thụ động. ................................................................ 13 
1.3.2. Chính sách cổ tức ổn định. ....................................................................... 14 
1.3.3. Chính sách cổ tức sử dụng phần có dư. .................................................... 15 
1.3.4. Chính sách cổ tức dung hòa. .................................................................... 15 
1.4. Tác động của chính sách cổ tức đến giá trị thị trường. ................................... 15 
1.4.1. Chính sách cổ tức không tác động đến giá trị doanh nghiệp.................... 16 
1.4.2. Chính sách cổ tức tác động đến giá trị doanh nghiệp. .............................. 19 
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức tại ngân hàng thương mại cổ 
phần niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. ..................................................... 21 
1.5.1. Thị giá. ...................................................................................................... 21 
1.5.2. Thư giá...................................................................................................... 23 
1.5.3. Tốc độ tăng trưởng. .................................................................................. 23 
1.5.4. Tính thanh khoản của cổ phiếu. ............................................................... 24 
1.5.5. Thành viên hội đồng quản trị. .................................................................. 24 
1.6. Bài học kinh nghiệm về chính sách chi trả cổ tức .......................................... 25 
Kết luận chương 1 ............................................................................................ ...  6.295 
Trong đó: Vốn điều lệ (tỷ đồng) 12.355 10.560 8.800 7.220 2.800 
Huy động vốn từ các tổ 
chức kinh tế và dân cư 
(tỷ đồng) 
72.777 70.705 46.989 32.331 22.914 
Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng) 74.663 62.346 38.580 21.232 18.452 
Thu nhập lãi thuần (tỷ đồng) 5.304 2.883 1.975 1.320 685 
Thu nhập ngoài lãi thuần (tỷ 
đồng) 
933 787 602 572 332 
Tổng thu nhập hoạt 
động kinh doanh (tỷ 
đồng) 
6.237 3.670 2.577 1.892 1.017
Tổng chi phí hoạt động (tỷ đồng) (1.910) (1.027) (907) (603) (354) 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 
trước trích DPRR tín dụng 
(tỷ đồng) 4.327 2.643 1.670 1.289 663 
Chi phí dự phòng rủi ro (tỷ đồng) (271) (265) (137) (320) (34) 
Lợi nhuận trước thuế (tỷ 
đồng) 
4.056 2.378 1.533 969 629 
Chỉ 
tiêu
2011 2010 2009 2008 2007 
Thuế thu nhập doanh nghiệp (tỷ 
đồng) 
(1.017) (563) (400) (258) (166) 
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) 3.039 1.815 1.133 711 463 
Tỷ suất lợi nhuận/Vốn chủ sở hữu 
(ROE) 
20,39% 13,51% 8,65% 7,43% 11,26% 
Tỷ suất lợi nhuận/Tổng tài sản 
(ROA) 
1,93% 1,85% 1,99% 1,74% 1,78% 
Tỷ lệ an toàn vốn CAR 12,94% 17,79% 26,87% 45,89% 27,00% 
Số lượng chi nhánh & phòng giao 
dịch 
203 183 140 111 66 
Tổng số cán bộ nhân viên 
(của ngân hàng và các công ty con) 
5.430 4.472 3.780 3.104 2.360 
Tỷ lệ chi trả cổ tức (%/năm) 19,3(*) 13,5 12 12 14 
(*): dự kiến 
Phụ lục 3: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản qua các năm hoạt động của ACB 
Thuyết minh
2009 
Triệu đồng 
2008
Triệu đồng
A TÀI SẢN 
I Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 3 6.757.572 9.308.613
II Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 4 1.741.755 2.121.155
III Tiền, vàng gửi tại Ngân hàng và cho vay các tổ chức tín dụng 5 
1 Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác 36.699.495 24.171.62
2 Trừ: dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác (1.191) -
IV Chứng khoán kinh doanh 6 
1 Chứng khoán kinh doanh 739.126 370.031
2 Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (100.252) (143.602)
V Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 7 - 38.247
VI Cho vay khách hàng 
1 Cho vay khách hàng 8 62.357.978 34.832.70
2 Trừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng 9 (501.994) (228.623)
VII Chứng khoán đầu tư 
1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 10.1 299.755 715.837
2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 10.2 31.981.845 23.938.73
3 Trừ: Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư 10.1 (114.674) (213.070)
VIII Góp vốn, đầu tư dài hạn 
1 Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh 11 1.129 205.143
2 Đầu tư dài hạn khác 12 1.217.219 1.108.166
3 Trừ: Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 12 (21.000) (135.177)
IX Tài sản cố định 
1 Tài sản cố định hữu hình 13 824.574 739.729
2 Tài sản cố định vô hình 14 48.060 49.305
X Tài sản có khác 15 
1 Các khoản lãi, phí phải thu 2.342.481 2.327.129
2 Tài sản thuế TNDN hoãn lại 22 28.115 -
3 Tài sản có khác 23.581.054 6.100.185
 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 167.881.047 105.306.13
 B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 
I Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 10.256.943 -16
 II Tiền gửi các tổ chức tín dụng khác 10.449.828 9.901.8917
III Tiền gửi của khách hàng 86.919.196 64.216.94 18
IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính 23.351 -7 V Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi 270.304 298.8619
 VI Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi 26.582.588 16.755.8220
 21VII Các khoản nợ khác 1 Các khoản lãi, phí phải thu 1.114.642 1.072.40
 2 Các khoản phải trả và công nợ khác 22.157.908 5.293.72
 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 157.774.760 97.539.66 
 VIII VỐN VÀ CÁC QUỸ 
 Vốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ
1 Vốn điều lệ 23 7.814.138 6.355.81
2 Các quỹ dự trữ 24 952.949 713.55
3 Lợi nhuận chưa phân phối 24 1.339,200 697.10
IX Lợi ích của cổ đông thiểu số - -
 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 167.881.047 105.306.1
 CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG 42 3.010.531 1.726.88
1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 26 9.613.889 10.497.84
2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 27 (6.813.361) (7.769.58
 I Thu nhập lãi thuần 2.800.528 2.728.25
3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 28 987.982 680.30
4 Chi phí hoạt động dịch vụ 29 (118.346) (73.793
II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 869.636 606.50
III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 30 422.336 678.85
IV Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 33 20.637 (30.067
V Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 34 551.718 46.29
5 Thu nhập từ hoạt động khác 187.587 38.48
 6 Chi phí hoạt động khác (32.398) (1.130
 VI Lãi thuần từ hoạt động khác 155.189 37.35
VII Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần 35 115.026 172.27
VIII Chi phí quản lý chung 36 (1.809.462) (1.590.90
IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự
tín dụng 3.125.608 2.648.57
3 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (287.444) (87.993
 XI Tổng lợi nhuận trước thuế 2.838.164 2.560.58
7 Chi phí thuế TNDN hiện hành 38 (665.075) (349.89
8)8 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 22, 38 28.115 -
 XII Chi phí thuế TNDN (636.960) (349.89
 XIII Lợi nhuận sau thuế 2.201.204 2.210.68
XIV Lợi ích của cổ đông thiểu số - -
 LÃI QUI CHO CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG MẸ 2.201.204 2.210.68
Thuyết minh Đồng/CP Đồng/C
P
 XV Lãi trên cổ phiếu qui cho các cổ đông của Ngân hàng
 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 25.1 3.042 3.56
 Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng 25.2 2.751 2.97
 Năm 2008 Năm 2007 
Ghi
chú 
(Trình bày
lại) 
Triệu đồng 
10.497.846 
2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 26 (7.769.589) (3.227.028 I Thu nhập lãi thuần 2.728.257 1.311.10
 3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 27 680.301 342.592
4 Chi phí hoạt động dịch vụ 28 (73.793) (71.377) 
II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 606.508 271.215
 III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 29 678.852 155.140
IV (Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 32 (30.067) 344.990 
V Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 33 46.291 896.792
 5 Thu nhập từ hoạt động khác 38.486 90.817
 6 Chi phí hoạt động khác (1.130) (85.891) 
 VI Lãi thuần từ hoạt động khác 37.356 4.926 VII 34 172.279 36.653Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần và các khoản đầu tư
 VIII Chi phí quản lý chung 35 (1.590.903) (804.650 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự 
phòng rủi ro tín dụng 
 IX 
2 648 573 2 216 17
 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (87.993) (89.357) 
XI Tổng lợi nhuận trước thuế 2.560.580 2.126.81 Chi phí thuế TNDN 37XII (349.898) (366.807
XIII Lợi nhuận sau thuế 2.210.682 1.760.00
XIV Lợi ích của cổ đông thiểu số - (215) LÃI QUI CHO CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG MẸ 2.210.682 1.759.79
Phụ lục 4: Tình hình hoạt động kinh doanh một số ngân hàng khác năm 2011 
 Đơn vị tính: Tỷ đồng 
Ngân 
hàng 
Doanh 
thu 
Lợi nhuận 
gộp 
Lợi 
nhuận 
hoạt 
động 
Lãi ròng 
ACB 25,453 7,661 4,514 3,219 
CTG 55,792 22,548 13,272 6,280 
EIB 17,641 6,237 4,327 3,038 
HBB 5,803 1,299 619 262 
MBB - - - - 
NVB 2,691 688 310 181 
PVF 5,506 1,954 651 368 
SHB 7,771 2,228 1,103 753 
STB 17,864 6,721 3,160 1,996 
VCB 34,003 14,873 9,144 4,241 
 Đơn vị tính: Tỷ đồng 
 Tổng tài 
sản 
Nợ ngắn hạn Tổng nơ Vốn chủ sở
hưu 
ACB 281,033 - 267,188 13,845 
CTG 460,838 - 432,120 28,509 
EIB 183,585 - 167,281 16,303 
HBB 41,868 - 37,191 4,677 
MBB 138,482 500 0 10,826 
NVB 22,573 - 19,343 3,230 
PVF 89,421 - 82,132 6,841 
SHB 70,993 - 65,158 5,834 
STB 141,532 - 126,987 14,545 
VCB 366,750 - 337,272 29,335 
Các chỉ tiêu tài chính của các ngân hàng 
 P/E P/B ROA ROE Nợ/VCSH
ACB 7.5 1.73 1.2% 24.4% 19.30 
CTG 7.1 1.57 1.4% 23.7% 15.16 
EIB 7.4 1.37 1.8% 19.2% 10.26 
HBB 11.0 0.61 0.6% 5.6% 7.95 
MBB 4.1 1.26 1.6% 21.7% 10.21 
NVB 13.2 0.74 0.8% 5.6% 5.99 
PVF 23.3 1.25 0.4% 6.9% 12.01 
SHB 6.9 0.89 1.1% 13.1% 11.17 
STB 12.3 1.69 1.4% 17.3% 8.73 
VCB 13.7 1.99 1.2% 14.6% 11.50 
Phụ lục 5: Phân tích các chỉ số điều tra khảo sát 
FREQUENCIES VARIABLES=Hinhthuccotuc Phuongthuccotuc 
 /PIECHART FREQ 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequencies 
[DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav 
Statistics 
 Hinh thuc 
thanh toan 
co tuc 
Phuong thuc 
thanh toan 
co tuc 
N Valid 300 300
Missing 0 0
Frequency Table 
Hinh thuc thanh toan co tuc
 Frequenc
y Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Cao 88 29.3 29.3 29.3 
On dinh 92 30.7 30.7 60.0 
Vua phai va tai 
dau tu 120 40.0 40.0 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
Phuong thuc thanh toan co tuc
 Frequenc
y Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Bang tien mat 92 30.7 30.7 30.7
Bang co phieu 95 31.7 31.7 62.3
Mot phan tien mat va 
mot phan co phieu 107 35.7 35.7 98.0
Khac 6 2.0 2.0 100.0
Total 300 100.0 100.0 
Pie Chart 
T-TEST GROUPS=DtuNH(1 2) 
 /MISSING=ANALYSIS 
 /VARIABLES=Phuongthuccotuc 
 /CRITERIA=CI(.9500). 
T-Test 
[DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav 
Group Statistics
 Dau tu 
vao ngan 
hang N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Phuong thuc thanh 
toan co tuc 
Ngan han 124 2.1855 .86829 .07798
Dai han 176 2.0227 .84822 .06394
Independent Samples Test
 Levene's 
Test for 
Equality 
of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed)
Mean 
Differe
nce 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper
Phuong 
thuc thanh 
toan co 
tuc 
Equal 
variances 
assumed 
.77
6 .379 1.621 298 .106 .16276 .10043 -.03488
.3603
9
Equal 
variances 
not 
assumed 
1.614 261.056 .108 .16276 .10084 -.03580
.3613
1
T-TEST GROUPS=DtuNH(1 2) 
 /MISSING=ANALYSIS 
 /VARIABLES=Hinhthuccotuc 
 /CRITERIA=CI(.9500). 
T-Test 
[DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav 
Group Statistics
 Dau tu 
vao ngan 
hang N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Hinh thuc thanh toan 
co tuc 
Ngan han 124 2.1613 .80028 .07187
Dai han 176 2.0682 .84577 .06375
Independent Samples Test
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed)
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper
Hinh 
thuc 
thanh 
toan co 
tuc 
Equal 
variances 
assumed 
.705 .402 .960 298 .338 .09311 .09700 -.09778 .28399
Equal 
variances 
not 
assumed 
.96
9
273.6
48 .333 .09311 .09607 -.09602 .28224
CROSSTABS 
 /TABLES=CodongNH BY Phuongthuccotuc 
 /FORMAT=AVALUE TABLES 
 /STATISTICS=CHISQ PHI 
 /CELLS=COUNT 
 /COUNT ROUND CELL 
 /BARCHART. 
Crosstabs 
[DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav 
Case Processing Summary
 Cases 
 Valid Missing Total 
 N Percent N Percent N Percent
Co dong NH ACB, 
STB, EIB * Phuong 
thuc thanh toan co tuc 
300 100.0% 0 .0% 300 100.0%
Co dong NH ACB, STB, EIB * Phuong thuc thanh toan co tuc Crosstabulation
Count 
 Phuong thuc thanh toan co tuc 
Total 
Bang tien 
mat 
Bang co 
phieu 
Mot phan 
tien mat va 
mot phan co 
phieu Khac 
Co dong NH ACB, 
STB, EIB 
Co 53 55 72 2 182
Khon
g 39 40 35 4 118
Total 92 95 107 6 300
Chi-Square Tests
Value df 
Asymp. Sig. 
(2-sided) 
Pearson Chi-Square 4.512a 3 .211
Likelihood Ratio 4.500 3 .212
Linear-by-Linear 
Association .830 1 .362
N of Valid Cases 300 
Chi-Square Tests
 Asymp. Sig. 
Value df (2-sided) 
4.512aPearson Chi-Square 3 .211
Likelihood Ratio 4.500 3 .212
Linear-by-Linear .830 1 .362Association 
a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The 
minimum expected count is 2.36. 
Symmetric Measures
 Approx. 
Value Sig. 
Nominal by Phi .123 .211
Nominal Cramer's V .123 .211
 N of Valid Cases 300
REGRESSION 
 /MISSING LISTWISE 
 /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA 
 /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) 
 /NOORIGIN 
 /DEPENDENT Hinhthuccotuc 
 /METHOD=ENTER Phuongthuccotuc. 
Regression 
[DataSet1] F:\Chau Son\Bao ve luan van\Du lieu khao sat co dong NH.sav 
Variables Entered/Removedb
Mode
l 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method
1 Phuong thuc 
thanh toan 
co tuca 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Hinh thuc thanh 
toan co tuc 
Model Summary
Mode
l R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate
1 .018a .000 -.003 .82843
a. Predictors: (Constant), Phuong thuc thanh toan co 
tuc 
ANOVAb
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression .068 1 .068 .099 .753a 
Residual 204.518 298 .686 
Total 204.587 299 
a. Predictors: (Constant), Phuong thuc thanh toan co 
tuc 
b. Dependent Variable: Hinh thuc thanh toan co tuc 
Coefficientsa
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) 2.143 .126 17.010 .000
Phuong thuc thanh 
toan co tuc -.018 .056 -.018 -.315 .753
a. Dependent Variable: Hinh thuc thanh toan co tuc 
PHIẾU KHẢO SÁT MỐI QUAN TÂM 
CỦA CÁC CỔ ĐÔNG VỀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM 
Xin chào các anh/chị, tôi đang làm đề tài về chính sách cổ tức tại các ngân 
hàng thương mại cổ phần Việt Nam và nghiên cứu về mối quan tâm của cổ đông 
trong chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. Xin 
anh/chị dành chút thời gian điền vào phiếu khảo sát để tôi có thể thu thập ý kiến một 
cách chính xác hơn. 
1. Anh/chị đầu tư vào cổ phiếu ngân hàng ngắn hạn hay dài hạn 
… Ngắn hạn 
… Dài hạn 
2. Anh/chị có phải là cổ đông của ngân hàng thương mại CP Á Châu, ngân hàng 
thương mại CP Xuất nhập khẩu Việt Nam, ngân hàng thương mại CP Sài gòn 
Thương tín. 
… Có 
… Không 
3. Anh/chị thích hình thức chi trả cổ tức nào sau đây 
… Thích chi trả cổ tức ở mức cao 
… Thích chi trả cổ tức ở mức ổn định 
… Thích chi trả cổ tức ở mức vừa phải và giữ lại để tái đầu tư 
4. Anh/chị thích phương thức thanh toán cổ tức như thế nào? 
… Thích thanh toán cổ tức bằng tiền mặt 
… Thích thanh toán cổ tức bằng cổ phiếu 
… Thích thanh toán cổ tức một phần bằng tiền mặt và một phần bằng cổ 
phiếu. 
… Ý kiến khác. 
Trân trọng cám ơn các anh/chị đã tham gia vào phiếu khảo sát của tôi. 

File đính kèm:

  • pdfchinh_sach_co_tuc_cua_cac_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_viet.pdf