Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương
Ngày nay khi gia nhập vào WTO, các doanh nghiệp phải đối đầu với
sự cạnh tranh khốc liệt, việc phải nhanh chóng cải thiện bộ máy quản lý và
hoạt động của doanh nghiệp nhằm đem lại hiệu quả cao và đem lại lợi thế
cạnh tranh là nhu cầu cấp thiết. Bên cạnh các yếu tố kỹ thuật công nghệ,
nguồn nhân lực, nguồn vốn đầu tư, môi trường kinh doanh, chiến lược kinh
doanh thì văn hóa doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng trong việc làm
tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. Văn hóa doanh nghiệp đã được
nhiều doanh nghiệp quan tâm và được xem như là vấn đề cốt lõi để doanh
nghiệp nâng cao lợi thế cạnh tranh.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương
PHẠM MINH HOÀNG PHÚC PHẠM MINH HOÀNG PHÚC CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN: NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TH H PHỐ HỒ CHÍ MINH ----оОо---- PHẠM MINH HOÀNG PHÚC PHẠM MINH HOÀNG PHÚC CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN: NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60.34.01.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN VĂN TÂN TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----оОо---- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp Nhật Bản” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học một cách nghiêm túc, các số liệu trong luận văn được thu thập trong thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, được xử lý trung thực, khách quan, đáng tin cậy. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với những cam đoan trên. TÁC GIẢ PHẠM MINH HOÀNG PHÚC Mục lục TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................. 3 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................... 3 1.4 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 3 1.5 Kết cấu của đề tài .................................................................................. 4 Tóm tắt chương 1 .................................................................................. 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1 Sơ lược một số nghiên cứu về văn hóa doanh nghiệp .......................... 5 2.1.1 Khái niệm văn hóa ....................................................................... 5 2.1.2 Khái niệm văn hóa doanh nghiệp ................................................ 6 2.2 Khái niệm kết quả làm việc người lao động ......................................... 8 2.3 Mối quan hệ của văn hóa doanh nghiệp đến kết quả làm việc ............. 8 2.3.1 Mô hình Wallach (1983) .............................................................. 8 2.3.2 Mô hình Denison (1990) .............................................................. 9 2.3.3 Mô hình Ginevicious – Vaitkunaite (2006) ............................... 11 2.4 Các nghiên cứu có liên quan ............................................................... 14 2.4.1 Nghiên cứu của Dung & Trang (2007) ...................................... 14 2.4.2 Nghiên cứu của Ul Mujeeb Ebtesham (2011) ........................... 14 2.4.3 Nghiên cứu của Bullent & Adnan (2009) .................................. 15 2.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................... 15 2.6 Mô hình nghiên cứu đã hiệu chỉnh ...................................................... 23 2.6.1 Thiết lập giả thuyết nghiên cứu ................................................. 23 Tóm tắt chương 2 ................................................................................ 24 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................. 25 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ ....................................................................... 26 3.1.2 Nghiên cứu chính thức ............................................................... 26 3.2 Xây dựng thang đo .............................................................................. 27 3.3 Kiểm định thang đo ............................................................................. 33 3.4 Xử lý số liệu ........................................................................................ 33 3.5 Phương trình hồi quy tuyến tính dự kiến ............................................ 34 Tóm tắt chương 3 ............................................................................... 35 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 4.1 Đặc điểm mẫu khảo sát ....................................................................... 36 4.2 Đánh giá độ tin cậy Cronbach Alpha .................................................. 38 4.2.1 Thang đo các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ............................... 38 4.2.2 Thang đo kết quả làm việc của người lao động ......................... 41 4.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................... 42 4.3.1 Phân tích EFA của thang đo VHDN .......................................... 42 4.3.2 Phân tích EFA của thang đo KQLV .......................................... 45 4.4 Phân tích hồi quy ................................................................................. 46 4.4.1 Phân tích tương quan ................................................................. 46 4.4.2 Phân tích hồi quy ....................................................................... 47 4.4.3 Kiểm định sự phù hợp của mô hình .......................................... 48 4.4.3a Kiểm định sự phù hợp của giả định ..................................... 48 4.4.3b Đánh giá mô hình hồi quy tuyến tính bội ........................... 52 4.4.4 Kiểm định giả thuyết .................................................................. 54 4.5 Thảo luận nghiên cứu ......................................................................... 54 4.5.1 Lương thưởng và động viên ....................................................... 54 4.5.2 Sự hợp tác..................... ... orrelation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDTT.1 13.69 10.218 .631 .767 TDTT.2 13.81 10.333 .618 .771 TDTT.3 13.85 9.857 .678 .752 TDTT.4 13.97 11.189 .509 .802 TDTT.5 13.85 10.349 .570 .786 Bảng 7.3 Kết quả cronbach anpha của thang đo hệ thống quản lý (HTQL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .769 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HTQL.1 9.82 4.816 .552 .724 HTQL.2 10.06 4.303 .668 .661 HTQL.3 9.90 4.792 .519 .740 HTQL.4 10.00 4.369 .550 .728 Bảng 7.4 Kết quả cronbach anpha của thang đo sự học hỏi (HHOI) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .706 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HHOI.1 10.56 4.374 .409 .689 HHOI.2 10.81 3.714 .572 .592 HHOI.3 10.86 3.765 .537 .613 HHOI.4 10.67 3.753 .456 .668 Bảng 7.5 Kết quả cronbach anpha của thang đo sự giao tiếp (GTIEP) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .807 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N THUONG.1 3.13 .965 380 THUONG.2 3.62 .853 380 THUONG.3 3.03 .944 380 THUONG.4 3.68 .836 380 THUONG.5 3.22 .893 380 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GTIEP.1 10.13 4.028 .706 .716 GTIEP.2 10.04 4.964 .505 .810 GTIEP.3 10.04 4.344 .615 .762 GTIEP.4 10.12 3.975 .674 .733 Bảng 7.6 Kết quả cronbach anpha của thang đo sự hợp tác (HTAC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .712 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HTAC.1 6.68 2.303 .494 .673 HTAC.2 6.81 2.352 .593 .551 HTAC.3 6.94 2.423 .512 .645 Bảng 7.7 Kết quả cronbach anpha của thang đo lương thưởng và động viên (THUONG) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .753 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted THUONG.1 13.54 6.444 .574 .689 THUONG.2 13.05 7.417 .439 .737 THUONG.3 13.64 6.490 .583 .685 THUONG.4 12.99 7.401 .458 .730 THUONG.5 13.45 6.850 .543 .701 Bảng 7.8 Kết quả cronbach anpha của thang đo kết quả làm việc (KQLV) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .773 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KQLV.1 9.92 3.859 .492 .768 KQLV.2 9.94 3.894 .615 .698 KQLV.3 10.17 3.935 .589 .711 KQLV.4 9.99 3.929 .619 .697 Bảng 7.9 Kết quả cronbach Anpha lần 2 sau khi loại HHOI.1, GTIEP.4, THUONG.2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .689 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HHOI.2 7.07 2.280 .532 .561 HHOI.3 7.12 2.163 .575 .503 HHOI.4 6.92 2.298 .413 .717 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .733 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GTIEP.1 6.81 1.776 .629 .553 GTIEP.2 6.72 2.257 .507 .702 GTIEP.3 6.72 1.976 .539 .666 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .737 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted THUONG.1 9.92 4.356 .529 .678 THUONG.3 10.02 4.226 .593 .638 THUONG.4 9.38 5.048 .444 .722 THUONG.5 9.84 4.522 .552 .664 PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA Bảng 8.1 Bảng phân tích nhân tố EFA Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 10.119 32.640 32.640 10.119 32.640 32.640 3.786 12.211 12.211 2 1.867 6.022 38.663 1.867 6.022 38.663 2.966 9.567 21.778 3 1.666 5.375 44.037 1.666 5.375 44.037 2.730 8.807 30.585 4 1.548 4.993 49.030 1.548 4.993 49.030 2.636 8.504 39.089 5 1.247 4.024 53.054 1.247 4.024 53.054 2.435 7.853 46.942 6 1.170 3.773 56.827 1.170 3.773 56.827 2.163 6.978 53.920 7 1.141 3.679 60.507 1.141 3.679 60.507 2.042 6.586 60.507 8 .867 2.797 63.304 9 .813 2.622 65.925 10 .785 2.532 68.457 11 .763 2.460 70.917 12 .698 2.253 73.170 13 .682 2.201 75.371 14 .644 2.077 77.448 15 .593 1.914 79.362 16 .591 1.907 81.269 17 .552 1.781 83.050 18 .517 1.667 84.718 19 .481 1.552 86.270 20 .444 1.434 87.704 21 .435 1.402 89.106 22 .418 1.349 90.455 23 .406 1.309 91.764 24 .378 1.219 92.983 25 .375 1.210 94.193 26 .347 1.119 95.312 27 .344 1.108 96.420 28 .313 1.009 97.430 29 .304 .980 98.410 30 .270 .871 99.281 31 .223 .719 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 8.2 Bảng ma trận các thành phần văn hóa doanh nghiệp sau khi xoay Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 THU.2 .767 .123 .084 .228 .232 .143 .146 THU.3 .710 .147 .139 .179 .181 .117 .182 THU.5 .707 .132 .109 .202 .068 .142 .039 THU.6 .652 .243 .286 .015 .187 .034 .112 THU.1 .619 .069 .136 .380 .152 .173 .154 THU.4 .604 .220 .241 .165 .037 .095 .024 TDTT.3 .177 .795 .116 .082 .102 .064 -.020 TDTT.1 .064 .751 .107 .153 .039 -.082 .280 TDTT.5 .158 .695 .087 .134 .124 .131 -.036 TDTT.2 .230 .689 .094 .195 .090 .146 .052 TDTT.4 .152 .520 .274 -.034 .265 .141 .286 HTQL.2 .194 .157 .757 .112 .112 -.006 .162 HTQL.1 .125 .108 .725 .174 .146 .067 .089 HTQL.4 .285 .186 .583 .195 .056 .166 .082 HTQL.3 .166 .086 .551 .235 .240 .143 .141 GTIEP.1 .239 .153 .210 .724 .160 .142 .130 GTIEP.3 .268 .111 .193 .656 .082 .159 .111 GTIEP.4 .365 .227 .169 .629 .136 .126 .040 GTIEP.2 .178 .172 .269 .531 .104 .129 .117 THUONG.1 .187 .068 .035 .095 .767 .156 .049 THUONG.5 .292 .196 .262 -.019 .621 .001 .133 THUONG.3 .249 .180 .366 .074 .594 .088 .099 THUONG.4 -.074 .146 .219 .282 .529 .072 .218 THUONG.2 .147 .054 -.002 .386 .516 .118 .083 HHOI.2 .075 .198 .093 .097 .105 .783 .057 HHOI.3 .320 .100 .251 .015 .003 .722 .104 HHOI.4 .129 -.021 .050 .205 .098 .653 .012 HHOI.1 .021 .069 -.119 .377 .268 .491 .166 HTAC.2 .185 .138 .117 .100 .068 .077 .790 HTAC.1 .039 .079 .060 .178 .206 .081 .748 HTAC.3 .240 .039 .368 .062 .092 .069 .607 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Bảng 8.3 EFA lần 2 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 THU.1 .634 .078 .133 .140 .152 .317 .161 THU.2 .773 .126 .074 .234 .147 .221 .144 THU.3 .718 .148 .145 .182 .186 .139 .118 THU.4 .615 .224 .264 .025 .021 .133 .088 THU.5 .716 .140 .126 .042 .042 .175 .142 THU.6 .650 .233 .288 .226 .113 -.040 .037 TDTT.1 .069 .753 .114 .052 .282 .114 -.081 TDTT.2 .238 .690 .087 .109 .038 .217 .116 TDTT.3 .171 .797 .115 .103 -.011 .058 .083 TDTT.4 .150 .511 .175 .202 .184 -.062 .137 TDTT.5 .161 .701 .093 .102 -.028 .125 .141 HTQL.1 .114 .107 .705 .164 .089 .208 .080 HTQL.2 .199 .154 .774 .126 .151 .101 -.020 HTQL.3 .186 .088 .577 .227 .140 .196 .136 HTQL.4 .286 .189 .596 .054 .093 .157 .184 HHOI.2 .069 .198 .085 .111 .079 .072 .794 HHOI.3 .294 .096 .219 .036 .127 .019 .757 HHOI.4 .121 -.018 .002 .113 .010 .301 .639 GTIEP.1 .262 .165 .186 .173 .138 .719 .143 GTIEP.2 .193 .183 .236 .111 .102 .613 .102 GTIEP.3 .295 .124 .192 .076 .127 .612 .171 THUONG.1 .185 .063 -.006 .767 .062 .113 .179 THUONG.3 .239 .169 .323 .636 .103 .091 .102 THUONG.4 -.061 .141 .185 .660 .204 .330 .045 THUONG.5 .295 .186 .247 .638 .121 .000 -.016 HTAC.1 .038 .073 .030 .249 .744 .199 .065 HTAC.2 .186 .145 .131 .038 .794 .095 .068 HTAC.3 .225 .040 .264 .091 .623 .048 .092 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Bảng 8.4 Bảng phân tích EFA LẦN 2 Total Variance Explained Co m po ne nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.312 33.257 33.257 9.312 33.257 33.257 3.704 13.229 13.229 2 1.779 6.355 39.612 1.779 6.355 39.612 2.917 10.419 23.649 3 1.640 5.856 45.468 1.640 5.856 45.468 2.647 9.453 33.101 4 1.378 4.921 50.389 1.378 4.921 50.389 2.238 7.991 41.093 5 1.194 4.265 54.654 1.194 4.265 54.654 2.027 7.240 48.332 6 1.156 4.127 58.782 1.156 4.127 58.782 2.011 7.183 55.515 7 1.034 3.694 62.476 1.034 3.694 62.476 1.949 6.961 62.476 8 .830 2.964 65.440 9 .802 2.865 68.305 10 .712 2.544 70.849 11 .685 2.447 73.296 12 .663 2.368 75.663 13 .593 2.119 77.782 14 .592 2.114 79.896 15 .569 2.034 81.930 16 .525 1.876 83.806 17 .513 1.831 85.637 18 .451 1.609 87.246 19 .434 1.549 88.795 20 .421 1.502 90.297 21 .406 1.450 91.748 22 .390 1.392 93.140 23 .380 1.357 94.497 24 .352 1.256 95.753 25 .334 1.194 96.947 26 .330 1.179 98.126 27 .293 1.047 99.173 28 .232 .827 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 8.5 Bảng hệ số KMO – Thang đo thành phần văn hóa doanh nghiệp KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4908.439 Df 465 Sig. .000 Bảng 8.6 Bảng hệ số KMO - Thang đo kết quả làm việc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 412.030 Df 6 Sig. .000 Bảng 8.7 Bảng phương sai trích – Thang đo kết quả làm việc Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.405 60.120 60.120 2.405 60.120 60.120 2 .699 17.479 77.599 3 .486 12.146 89.745 4 .410 10.255 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 8.8 Bảng EFA các thành phần kết quả làm việc Component Matrixa Component 1 KQLV.4 .811 KQLV.2 .799 KQLV.3 .790 KQLV.1 .696 Extraction Method: Principal Component Analysis. PHỤ LỤC 9 BẢNG PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Bảng 9.1 BẢNG PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlations KQLV THU TDTT HTQL HHOI GTIEP THUON G HTAC Pearson Correlation KQLV 1.000 .539 .429 .577 .447 .564 .657 .522 THU .539 1.000 .501 .574 .454 .639 .539 .426 TDTT .429 .501 1.000 .467 .330 .474 .460 .360 HTQL .577 .574 .467 1.000 .363 .552 .529 .463 HHOI .447 .454 .330 .363 1.000 .490 .404 .307 GTIEP .564 .639 .474 .552 .490 1.000 .534 .419 THUON G .657 .539 .460 .529 .404 .534 1.000 .450 HTAC .522 .426 .360 .463 .307 .419 .450 1.000 Sig. (1-tailed) KQLV . .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 THU .000 . .000 .000 .000 .000 .000 .000 TDTT .000 .000 . .000 .000 .000 .000 .000 HTQL .000 .000 .000 . .000 .000 .000 .000 HHOI .000 .000 .000 .000 . .000 .000 .000 GTIEP .000 .000 .000 .000 .000 . .000 .000 THUON G .000 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 HTAC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 . N KQLV 380 380 380 380 380 380 380 380 THU 380 380 380 380 380 380 380 380 TDTT 380 380 380 380 380 380 380 380 HTQL 380 380 380 380 380 380 380 380 HHOI 380 380 380 380 380 380 380 380 GTIEP 380 380 380 380 380 380 380 380 THUON G 380 380 380 380 380 380 380 380 HTAC 380 380 380 380 380 380 380 380 PHỤ LỤC 10 BẢNG THÔNG SỐ HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bảng 10.1 Thông số ANOVA ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 86.520 7 12.360 69.344 .000b Residual 66.306 372 .178 Total 152.825 379 a. Dependent Variable: KQLV b. Predictors: (Constant), HTAC, HHOI, TDTT, HTQL, THUONG, GTIEP, THU Bảng 10.2 Hệ số KMO – Thang đo KQLV KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 412.030 Df 6 Sig. .000 Bảng 10.3 Phân tích EFA - Thang đo KQLV Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.405 60.120 60.120 2.405 60.120 60.120 2 .699 17.479 77.599 3 .486 12.146 89.745 4 .410 10.255 100.000 raction Method: Principal Component Analysis. Bảng 10.4 Hệ số phương trình hồi quy tuyến tính Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .758a .574 .566 .41834 1.912 a. Predictors: (Constant), HTAC, HHOI, TDTT, HTQL, THUONG, GTIEP, THU b. Dependent Variable: KQLV Coefficientsa Bảng 10.5 Bảng phân tích hồi quy Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) .281 .147 1.906 .057 THU .047 .044 .052 1.064 .288 .485 2.064 TDTT .002 .034 .003 .064 .949 .659 1.518 HTQL .146 .043 .158 3.401 .001 .533 1.876 HHOI .108 .048 .089 2.263 .024 .747 1.338 GTIEP .190 .059 .149 3.215 .001 .532 1.881 THUONG .431 .051 .370 8.405 .000 .592 1.688 HTAC .154 .036 .174 4.307 .000 .700 1.429 a. Dependent Variable: KQLV PHỤ LỤC 11 ĐỒ THỊ PHÂN BỐ Bảng 11.1 Đồ thị phân bố phần dư chuẩn hóa Bảng 11.2 Biểu đồ tần số Q-Q Bảng 11.3 Đồ thị phân tán
File đính kèm:
- cac_yeu_to_van_hoa_doanh_nghiep_anh_huong_den_ket_qua_lam_vi.pdf