Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương

Ngày nay khi gia nhập vào WTO, các doanh nghiệp phải đối đầu với

sự cạnh tranh khốc liệt, việc phải nhanh chóng cải thiện bộ máy quản lý và

hoạt động của doanh nghiệp nhằm đem lại hiệu quả cao và đem lại lợi thế

cạnh tranh là nhu cầu cấp thiết. Bên cạnh các yếu tố kỹ thuật công nghệ,

nguồn nhân lực, nguồn vốn đầu tư, môi trường kinh doanh, chiến lược kinh

doanh thì văn hóa doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng trong việc làm

tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. Văn hóa doanh nghiệp đã được

nhiều doanh nghiệp quan tâm và được xem như là vấn đề cốt lõi để doanh

nghiệp nâng cao lợi thế cạnh tranh.

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 1

Trang 1

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 2

Trang 2

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 3

Trang 3

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 4

Trang 4

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 5

Trang 5

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 6

Trang 6

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 7

Trang 7

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 8

Trang 8

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 9

Trang 9

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 105 trang minhkhanh 6060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương

Các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh nghiệp nhật bản: Nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương
PHẠM MINH HOÀNG PHÚC 
PHẠM MINH HOÀNG PHÚC 
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH 
HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI 
LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN: 
NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TH H PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 ----оОо---- 
PHẠM MINH HOÀNG PHÚC 
PHẠM MINH HOÀNG PHÚC 
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH 
HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI 
LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN: 
NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG 
 Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh 
 Mã số : 60.34.01.02 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS. NGUYỄN VĂN TÂN 
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 ----оОо---- 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố văn hóa doanh 
nghiệp ảnh hưởng đến kết quả làm việc của người lao động trong doanh 
nghiệp Nhật Bản” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học 
một cách nghiêm túc, các số liệu trong luận văn được thu thập trong thực tế, 
có nguồn gốc rõ ràng, được xử lý trung thực, khách quan, đáng tin cậy. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với những cam đoan trên. 
 TÁC GIẢ 
PHẠM MINH HOÀNG PHÚC 
Mục lục 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................. 3 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................... 3 
1.4 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 3 
1.5 Kết cấu của đề tài .................................................................................. 4 
 Tóm tắt chương 1 .................................................................................. 4 
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 
2.1 Sơ lược một số nghiên cứu về văn hóa doanh nghiệp .......................... 5 
 2.1.1 Khái niệm văn hóa ....................................................................... 5 
 2.1.2 Khái niệm văn hóa doanh nghiệp ................................................ 6 
2.2 Khái niệm kết quả làm việc người lao động ......................................... 8 
2.3 Mối quan hệ của văn hóa doanh nghiệp đến kết quả làm việc ............. 8 
 2.3.1 Mô hình Wallach (1983) .............................................................. 8 
 2.3.2 Mô hình Denison (1990) .............................................................. 9 
 2.3.3 Mô hình Ginevicious – Vaitkunaite (2006) ............................... 11 
2.4 Các nghiên cứu có liên quan ............................................................... 14 
 2.4.1 Nghiên cứu của Dung & Trang (2007) ...................................... 14 
 2.4.2 Nghiên cứu của Ul Mujeeb Ebtesham (2011) ........................... 14 
 2.4.3 Nghiên cứu của Bullent & Adnan (2009) .................................. 15 
2.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................... 15 
2.6 Mô hình nghiên cứu đã hiệu chỉnh ...................................................... 23 
2.6.1 Thiết lập giả thuyết nghiên cứu ................................................. 23 
 Tóm tắt chương 2 ................................................................................ 24 
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
3.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................. 25 
 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ ....................................................................... 26 
 3.1.2 Nghiên cứu chính thức ............................................................... 26 
3.2 Xây dựng thang đo .............................................................................. 27 
3.3 Kiểm định thang đo ............................................................................. 33 
3.4 Xử lý số liệu ........................................................................................ 33 
 3.5 Phương trình hồi quy tuyến tính dự kiến ............................................ 34 
 Tóm tắt chương 3 ............................................................................... 35 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
4.1 Đặc điểm mẫu khảo sát ....................................................................... 36 
4.2 Đánh giá độ tin cậy Cronbach Alpha .................................................. 38 
 4.2.1 Thang đo các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ............................... 38 
 4.2.2 Thang đo kết quả làm việc của người lao động ......................... 41 
4.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................... 42 
 4.3.1 Phân tích EFA của thang đo VHDN .......................................... 42 
 4.3.2 Phân tích EFA của thang đo KQLV .......................................... 45 
4.4 Phân tích hồi quy ................................................................................. 46 
 4.4.1 Phân tích tương quan ................................................................. 46 
 4.4.2 Phân tích hồi quy ....................................................................... 47 
 4.4.3 Kiểm định sự phù hợp của mô hình .......................................... 48 
 4.4.3a Kiểm định sự phù hợp của giả định ..................................... 48 
 4.4.3b Đánh giá mô hình hồi quy tuyến tính bội ........................... 52 
 4.4.4 Kiểm định giả thuyết .................................................................. 54 
4.5 Thảo luận nghiên cứu ......................................................................... 54 
 4.5.1 Lương thưởng và động viên ....................................................... 54 
 4.5.2 Sự hợp tác..................... ... orrelation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TDTT.1 13.69 10.218 .631 .767 
TDTT.2 13.81 10.333 .618 .771 
TDTT.3 13.85 9.857 .678 .752 
TDTT.4 13.97 11.189 .509 .802 
TDTT.5 13.85 10.349 .570 .786 
Bảng 7.3 Kết quả cronbach anpha của thang đo hệ thống quản lý 
(HTQL) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.769 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HTQL.1 9.82 4.816 .552 .724 
HTQL.2 10.06 4.303 .668 .661 
HTQL.3 9.90 4.792 .519 .740 
HTQL.4 10.00 4.369 .550 .728 
Bảng 7.4 Kết quả cronbach anpha của thang đo sự học hỏi (HHOI) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.706 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HHOI.1 10.56 4.374 .409 .689 
HHOI.2 10.81 3.714 .572 .592 
HHOI.3 10.86 3.765 .537 .613 
HHOI.4 10.67 3.753 .456 .668 
Bảng 7.5 Kết quả cronbach anpha của thang đo sự giao tiếp (GTIEP) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.807 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
THUONG.1 3.13 .965 380 
THUONG.2 3.62 .853 380 
THUONG.3 3.03 .944 380 
THUONG.4 3.68 .836 380 
THUONG.5 3.22 .893 380 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GTIEP.1 10.13 4.028 .706 .716 
GTIEP.2 10.04 4.964 .505 .810 
GTIEP.3 10.04 4.344 .615 .762 
GTIEP.4 10.12 3.975 .674 .733 
Bảng 7.6 Kết quả cronbach anpha của thang đo sự hợp tác (HTAC) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.712 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HTAC.1 6.68 2.303 .494 .673 
HTAC.2 6.81 2.352 .593 .551 
HTAC.3 6.94 2.423 .512 .645 
Bảng 7.7 Kết quả cronbach anpha của thang đo lương thưởng và động 
viên (THUONG) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.753 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
THUONG.1 13.54 6.444 .574 .689 
THUONG.2 13.05 7.417 .439 .737 
THUONG.3 13.64 6.490 .583 .685 
THUONG.4 12.99 7.401 .458 .730 
THUONG.5 13.45 6.850 .543 .701 
Bảng 7.8 Kết quả cronbach anpha của thang đo kết quả làm việc 
(KQLV) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.773 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KQLV.1 9.92 3.859 .492 .768 
KQLV.2 9.94 3.894 .615 .698 
KQLV.3 10.17 3.935 .589 .711 
KQLV.4 9.99 3.929 .619 .697 
Bảng 7.9 Kết quả cronbach Anpha lần 2 sau khi loại HHOI.1, GTIEP.4, 
THUONG.2 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.689 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HHOI.2 7.07 2.280 .532 .561 
HHOI.3 7.12 2.163 .575 .503 
HHOI.4 6.92 2.298 .413 .717 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.733 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GTIEP.1 6.81 1.776 .629 .553 
GTIEP.2 6.72 2.257 .507 .702 
GTIEP.3 6.72 1.976 .539 .666 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.737 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
THUONG.1 9.92 4.356 .529 .678 
THUONG.3 10.02 4.226 .593 .638 
THUONG.4 9.38 5.048 .444 .722 
THUONG.5 9.84 4.522 .552 .664 
PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 
Bảng 8.1 Bảng phân tích nhân tố EFA 
Total Variance Explained 
Compon
ent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative
 % 
Total % of 
Variance 
Cumulative
 % 
Total % of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 10.119 32.640 32.640 10.119 32.640 32.640 3.786 12.211 12.211 
2 1.867 6.022 38.663 1.867 6.022 38.663 2.966 9.567 21.778 
3 1.666 5.375 44.037 1.666 5.375 44.037 2.730 8.807 30.585 
4 1.548 4.993 49.030 1.548 4.993 49.030 2.636 8.504 39.089 
5 1.247 4.024 53.054 1.247 4.024 53.054 2.435 7.853 46.942 
6 1.170 3.773 56.827 1.170 3.773 56.827 2.163 6.978 53.920 
7 1.141 3.679 60.507 1.141 3.679 60.507 2.042 6.586 60.507 
8 .867 2.797 63.304 
9 .813 2.622 65.925 
10 .785 2.532 68.457 
11 .763 2.460 70.917 
12 .698 2.253 73.170 
13 .682 2.201 75.371 
14 .644 2.077 77.448 
15 .593 1.914 79.362 
16 .591 1.907 81.269 
17 .552 1.781 83.050 
18 .517 1.667 84.718 
19 .481 1.552 86.270 
20 .444 1.434 87.704 
21 .435 1.402 89.106 
22 .418 1.349 90.455 
23 .406 1.309 91.764 
24 .378 1.219 92.983 
25 .375 1.210 94.193 
26 .347 1.119 95.312 
27 .344 1.108 96.420 
28 .313 1.009 97.430 
29 .304 .980 98.410 
30 .270 .871 99.281 
31 .223 .719 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 8.2 Bảng ma trận các thành phần văn hóa doanh nghiệp sau khi 
xoay 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 
THU.2 .767 .123 .084 .228 .232 .143 .146 
THU.3 .710 .147 .139 .179 .181 .117 .182 
THU.5 .707 .132 .109 .202 .068 .142 .039 
THU.6 .652 .243 .286 .015 .187 .034 .112 
THU.1 .619 .069 .136 .380 .152 .173 .154 
THU.4 .604 .220 .241 .165 .037 .095 .024 
TDTT.3 .177 .795 .116 .082 .102 .064 -.020 
TDTT.1 .064 .751 .107 .153 .039 -.082 .280 
TDTT.5 .158 .695 .087 .134 .124 .131 -.036 
TDTT.2 .230 .689 .094 .195 .090 .146 .052 
TDTT.4 .152 .520 .274 -.034 .265 .141 .286 
HTQL.2 .194 .157 .757 .112 .112 -.006 .162 
HTQL.1 .125 .108 .725 .174 .146 .067 .089 
HTQL.4 .285 .186 .583 .195 .056 .166 .082 
HTQL.3 .166 .086 .551 .235 .240 .143 .141 
GTIEP.1 .239 .153 .210 .724 .160 .142 .130 
GTIEP.3 .268 .111 .193 .656 .082 .159 .111 
GTIEP.4 .365 .227 .169 .629 .136 .126 .040 
GTIEP.2 .178 .172 .269 .531 .104 .129 .117 
THUONG.1 .187 .068 .035 .095 .767 .156 .049 
THUONG.5 .292 .196 .262 -.019 .621 .001 .133 
THUONG.3 .249 .180 .366 .074 .594 .088 .099 
THUONG.4 -.074 .146 .219 .282 .529 .072 .218 
THUONG.2 .147 .054 -.002 .386 .516 .118 .083 
HHOI.2 .075 .198 .093 .097 .105 .783 .057 
HHOI.3 .320 .100 .251 .015 .003 .722 .104 
HHOI.4 .129 -.021 .050 .205 .098 .653 .012 
HHOI.1 .021 .069 -.119 .377 .268 .491 .166 
HTAC.2 .185 .138 .117 .100 .068 .077 .790 
HTAC.1 .039 .079 .060 .178 .206 .081 .748 
HTAC.3 .240 .039 .368 .062 .092 .069 .607 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Bảng 8.3 EFA lần 2 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 
THU.1 .634 .078 .133 .140 .152 .317 .161 
THU.2 .773 .126 .074 .234 .147 .221 .144 
THU.3 .718 .148 .145 .182 .186 .139 .118 
THU.4 .615 .224 .264 .025 .021 .133 .088 
THU.5 .716 .140 .126 .042 .042 .175 .142 
THU.6 .650 .233 .288 .226 .113 -.040 .037 
TDTT.1 .069 .753 .114 .052 .282 .114 -.081 
TDTT.2 .238 .690 .087 .109 .038 .217 .116 
TDTT.3 .171 .797 .115 .103 -.011 .058 .083 
TDTT.4 .150 .511 .175 .202 .184 -.062 .137 
TDTT.5 .161 .701 .093 .102 -.028 .125 .141 
HTQL.1 .114 .107 .705 .164 .089 .208 .080 
HTQL.2 .199 .154 .774 .126 .151 .101 -.020 
HTQL.3 .186 .088 .577 .227 .140 .196 .136 
HTQL.4 .286 .189 .596 .054 .093 .157 .184 
HHOI.2 .069 .198 .085 .111 .079 .072 .794 
HHOI.3 .294 .096 .219 .036 .127 .019 .757 
HHOI.4 .121 -.018 .002 .113 .010 .301 .639 
GTIEP.1 .262 .165 .186 .173 .138 .719 .143 
GTIEP.2 .193 .183 .236 .111 .102 .613 .102 
GTIEP.3 .295 .124 .192 .076 .127 .612 .171 
THUONG.1 .185 .063 -.006 .767 .062 .113 .179 
THUONG.3 .239 .169 .323 .636 .103 .091 .102 
THUONG.4 -.061 .141 .185 .660 .204 .330 .045 
THUONG.5 .295 .186 .247 .638 .121 .000 -.016 
HTAC.1 .038 .073 .030 .249 .744 .199 .065 
HTAC.2 .186 .145 .131 .038 .794 .095 .068 
HTAC.3 .225 .040 .264 .091 .623 .048 .092 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Bảng 8.4 Bảng phân tích EFA LẦN 2 
Total Variance Explained 
Co
m
po
ne
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulat
ive % 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative
 % 
1 9.312 33.257 33.257 9.312 33.257 33.257 3.704 13.229 13.229 
2 1.779 6.355 39.612 1.779 6.355 39.612 2.917 10.419 23.649 
3 1.640 5.856 45.468 1.640 5.856 45.468 2.647 9.453 33.101 
4 1.378 4.921 50.389 1.378 4.921 50.389 2.238 7.991 41.093 
5 1.194 4.265 54.654 1.194 4.265 54.654 2.027 7.240 48.332 
6 1.156 4.127 58.782 1.156 4.127 58.782 2.011 7.183 55.515 
7 1.034 3.694 62.476 1.034 3.694 62.476 1.949 6.961 62.476 
8 .830 2.964 65.440 
9 .802 2.865 68.305 
10 .712 2.544 70.849 
11 .685 2.447 73.296 
12 .663 2.368 75.663 
13 .593 2.119 77.782 
14 .592 2.114 79.896 
15 .569 2.034 81.930 
16 .525 1.876 83.806 
17 .513 1.831 85.637 
18 .451 1.609 87.246 
19 .434 1.549 88.795 
20 .421 1.502 90.297 
21 .406 1.450 91.748 
22 .390 1.392 93.140 
23 .380 1.357 94.497 
24 .352 1.256 95.753 
25 .334 1.194 96.947 
26 .330 1.179 98.126 
27 .293 1.047 99.173 
28 .232 .827 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 8.5 Bảng hệ số KMO – Thang đo thành phần văn hóa doanh nghiệp 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 4908.439 
Df 465 
Sig. .000 
Bảng 8.6 Bảng hệ số KMO - Thang đo kết quả làm việc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 412.030 
Df 6 
Sig. .000 
Bảng 8.7 Bảng phương sai trích – Thang đo kết quả làm việc 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.405 60.120 60.120 2.405 60.120 60.120 
2 .699 17.479 77.599 
3 .486 12.146 89.745 
4 .410 10.255 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 8.8 Bảng EFA các thành phần kết quả làm việc 
Component Matrixa 
 Component 
1 
KQLV.4 .811 
KQLV.2 .799 
KQLV.3 .790 
KQLV.1 .696 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
PHỤ LỤC 9 BẢNG PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN 
Bảng 9.1 BẢNG PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN 
Correlations 
 KQLV THU TDTT HTQL HHOI GTIEP THUON
G 
HTAC 
Pearson 
Correlation 
KQLV 1.000 .539 .429 .577 .447 .564 .657 .522 
THU .539 1.000 .501 .574 .454 .639 .539 .426 
TDTT .429 .501 1.000 .467 .330 .474 .460 .360 
HTQL .577 .574 .467 1.000 .363 .552 .529 .463 
HHOI .447 .454 .330 .363 1.000 .490 .404 .307 
GTIEP .564 .639 .474 .552 .490 1.000 .534 .419 
THUON
G 
.657 .539 .460 .529 .404 .534 1.000 .450 
HTAC .522 .426 .360 .463 .307 .419 .450 1.000 
Sig. (1-tailed) 
KQLV . .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
THU .000 . .000 .000 .000 .000 .000 .000 
TDTT .000 .000 . .000 .000 .000 .000 .000 
HTQL .000 .000 .000 . .000 .000 .000 .000 
HHOI .000 .000 .000 .000 . .000 .000 .000 
GTIEP .000 .000 .000 .000 .000 . .000 .000 
THUON
G 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 
HTAC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 . 
N 
KQLV 380 380 380 380 380 380 380 380 
THU 380 380 380 380 380 380 380 380 
TDTT 380 380 380 380 380 380 380 380 
HTQL 380 380 380 380 380 380 380 380 
HHOI 380 380 380 380 380 380 380 380 
GTIEP 380 380 380 380 380 380 380 380 
THUON
G 
380 380 380 380 380 380 380 380 
HTAC 380 380 380 380 380 380 380 380 
PHỤ LỤC 10 BẢNG THÔNG SỐ HỒI QUY TUYẾN TÍNH 
Bảng 10.1 Thông số ANOVA 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 86.520 7 12.360 69.344 .000b 
Residual 66.306 372 .178 
Total 152.825 379 
a. Dependent Variable: KQLV 
b. Predictors: (Constant), HTAC, HHOI, TDTT, HTQL, THUONG, GTIEP, THU 
Bảng 10.2 Hệ số KMO – Thang đo KQLV 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 412.030 
Df 6 
Sig. .000 
Bảng 10.3 Phân tích EFA - Thang đo KQLV 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.405 60.120 60.120 2.405 60.120 60.120 
2 .699 17.479 77.599 
3 .486 12.146 89.745 
4 .410 10.255 100.000 
raction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 10.4 Hệ số phương trình hồi quy tuyến tính 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .758a .574 .566 .41834 1.912 
a. Predictors: (Constant), HTAC, HHOI, TDTT, HTQL, THUONG, GTIEP, THU 
b. Dependent Variable: KQLV 
Coefficientsa 
Bảng 10.5 Bảng phân tích hồi quy 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
(Constant) .281 .147 1.906 .057 
THU .047 .044 .052 1.064 .288 .485 2.064 
TDTT .002 .034 .003 .064 .949 .659 1.518 
HTQL .146 .043 .158 3.401 .001 .533 1.876 
HHOI .108 .048 .089 2.263 .024 .747 1.338 
GTIEP .190 .059 .149 3.215 .001 .532 1.881 
THUONG .431 .051 .370 8.405 .000 .592 1.688 
HTAC .154 .036 .174 4.307 .000 .700 1.429 
a. Dependent Variable: KQLV 
PHỤ LỤC 11 ĐỒ THỊ PHÂN BỐ 
Bảng 11.1 Đồ thị phân bố phần dư chuẩn hóa 
Bảng 11.2 Biểu đồ tần số Q-Q 
Bảng 11.3 Đồ thị phân tán 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_van_hoa_doanh_nghiep_anh_huong_den_ket_qua_lam_vi.pdf