Các yếu tố tác động đến ý định dự tuyển của ứng viên trong quá trình tuyển dụng
Thực tế cho thấy - trong khi số lượng công việc gia tăng, thì số ứng viên tài
năng và đáp ứng yêu cầu lại thiếu thốn, sự đa dạng về lực lượng lao động, việc thu
hút và giữ chân người tài gặp khó khăn (Ployhart, 2006, trích trong Bakanauskiene
& ctg, 2011) – điều này có nghĩa là khả năng thu hút, chọn lọc và giữ chân nhân
viên trở thành chìa khóa dẫn đến sự thành công của doanh nghiệp trong tương lai.
Khi mà sự cạnh tranh trong việc thu hút nhân viên giỏi về cho doanh nghiệp cũng
cạnh tranh khốc liệt như việc thu hút khách hàng (Berthon & ctg, 2005, trích trong
Gomes & Neves, 2011) thì các doanh nghiệp cũng phải tạo ra sự khác biệt về
thương hiệu tuyển dụng với các ứng viên tiềm năng (Highhouse & ctg, 2003). Vì
vậy, việc thu hút càng nhiều ứng viên tiềm năng, tài giỏi về phía công ty mình
như một chiến lược quan trọng của tất cả các doanh nghiệp. Vấn đề đặt ra là làm
sao tạo được sự thu hút của công ty đến những ứng viên tiềm năng này? Làm sao
để các ứng viên tiềm năng lựa chọn công ty mình như là sự lựa chọn ưu tiên nhất,
trước nhất? Cho nên ngày nay, vai trò của tuyển dụng và thu hút nhân tài ngày
càng quan trọng hơn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến ý định dự tuyển của ứng viên trong quá trình tuyển dụng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VÕ THỊ THU TRANG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH DỰ TUYỂN CỦA ỨNG VIÊN TRONG QUÁ TRÌNH TUYỂN DỤNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh, năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VÕ THỊ THU TRANG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH DỰ TUYỂN CỦA ỨNG VIÊN TRONG QUÁ TRÌNH TUYỂN DỤNG Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH THỌ Tp. Hồ Chí Minh, năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Kính thưa Quý thầy cô, kính thưa Quý độc giả, tôi tên Võ Thị Thu Trang, học viên cao học khoá 21 – Ngành Quản trị Kinh Doanh – Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan luận văn nghiên cứu sau đây là do bản thân tôi thực hiện. Tôi xin cam đoan tất cả các số liệu, tư liệu sử dụng trong luận văn này được thu thập từ nguồn thực tế và hoàn toàn trung thực. Dữ liệu phân tích trong luận văn là thông tin sơ cấp thu thập thông qua bảng câu hỏi gửi đến các ứng viên trên địa bàn TP.HCM. Tôi cam đoan đề tài không được sao chép từ các công trình nghiên cứu khoa học khác. Tác giả luận văn Võ Thị Thu Trang MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục bảng, hình CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................ 1 1.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................... 1 1.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu ...................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi khảo sát ...................................................................... 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 1.5. Ý nghĩa của đề tài ........................................................................................... 4 1.6. Kết cấu của đề tài nghiên cứu ........................................................................ 4 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................... 5 2.1. Cơ sở lý thuyết ............................................................................................... 5 2.1.1. Tuyển dụng .................................................................................................... 5 2.1.2. Ý định dự tuyển .............................................................................................. 6 2.2. Một số nghiên cứu trước đây ......................................................................... 8 2.3. Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 13 2.3.1. Ý định dự tuyển của ứng viên (Intention to apply for a job) ....................... 13 2.3.2. Các đặc tính của công việc (Job characteristics) ......................................... 14 2.3.3. Các thuộc tính của tổ chức (Organizational attributes) ............................... 15 2.3.4. Sự thu hút của tổ chức (Organizational attractiveness) ............................... 15 2.3.5. Kinh nghiệm trước đây của ứng viên (Previous work experience) ............. 16 2.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 17 2.5. Tóm tắt chương 2 ......................................................................................... 18 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 19 3.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 19 3.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 20 3.3. Nghiên cứu định tính. ................................................................................... 21 3.3.1. Thiết kế nghiên cứu định tính. ..................................................................... 21 3.3.2. Kết quả nghiên cứu định tính và thang đo hiệu chỉnh cho đề tài. ................ 21 3.4. Nghiên cứu định lượng. ............................................................................... 26 3.4.1. Mẫu nghiên cứu ........................................................................................... 26 3.4.2. Thiết kế bảng câu hỏi. .................................................................................. 27 3.4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu. ................................................................... 27 3.4.3.1. Đánh giá sơ bộ thang đo bằng Crobach’s Alpha.......................................... 28 3.4.3.2. Phân tích nhân tố EFA. ................................................................................ 28 3.4.3.3. Phân tích hồi quy. ......................................................................................... 29 3.5. Tóm tắt chương 3 ......................................................................................... 30 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 31 4.1. Giới Thiệu .................................................................................................... 31 4.2. Mô tả mẫu khảo sát và đánh giá các biến nghiên cứu ................................. 31 4.2.1. Mô tả mẫu khảo sát ...................................................................................... 31 4.2.2. Đáng giá thang đo ........................................................................................ 33 4.2.2.1. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s alpha ............................. 33 4.2.2.2. Đáng giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA ......................... 36 4.3. Kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu .............................................. 41 4.3.1. Xem xét mối tương quan giữa các biến thành phần .................................... 41 4.3.2. Phân tích hồi quy ..................................................... ... Conflict Management, 15: 273-303. Robertson, Q., Collins, C. & Oreg, S., 2005. The effects of recruitment message specificity on applicant attraction to organizations. Journal of Business and Psychology, 19: 319-339. Rose, N. E., 2006. Influences of organisational image on applicant attraction in the recruitment process. Master thesis, Queensland University of Technology. Taylor, M. & Bergman, T., 1987. Organizational recruitment activities and applicants’ reactions at different stages of the recruitment process. Personnel Psychology, 40: 261-285. Van Hooft, J., Born, M., Taris, T. & Van der Flier, H., 2006. Ethnic and gender differences in applicants’ decision-making processes: an application of the theory of reasoned action. International Journal of Selection and Assessment, 14: 156-166. Yu, K.Y.T. & Cable, D.M., 2013. The Oxford handbook of Recruitment. Oxford Library of Psychology, 464. C. Website Ngọc Tuyên, 2013. Lương ngành dược phẩm, tiêu dùng tăng mạnh nhất. Báo vnexpress, tại: < tieu-dung-tang-manh-nhat-2896742.html> (Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013) Phụ lục 1 DÀN BÀI THẢO LUẬN Xin chào các anh/chị. Tôi là Võ Thị Thu Trang. Hiện nay tôi đang nghiên cứu “Các yếu tố tác động đến ý định dự tuyển cảu ứng viên trong quá trình tuyển dụng”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian để trao đổi và chia sẻ những ý kiến của anh/chị xung quanh vấn đề này. Những ý kiến của anh/chị sẽ chỉ được sử dụng trong nghiên cứu này, không có mục đích thương mại và sẽ được bảo mật. Không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của chúng tôi. 1. Khi quyết định nộp đơn dự tuyển vào vị trí mà anh/chị quan tâm, anh/ chị sẽ xem xét những yếu tố nào? Tại sao anh/chị lại quan tâm những yếu tố này? Yếu tố nào là quan trọng nhất đối với anh/ chị? 2. Anh/chị có nghĩ là những yếu tố sau sẽ tác động trực tiếp đến ý định dự tuyển của anh/chị hay không? (Gợi ý các biến quan sát của mỗi thang đo sau) a. Các đặc tính công việc b. Các thuộc tính của tổ chức c. Sự thu hút của tổ chức 3. Anh/ chị có cảm thấy các yếu tố trên sẽ dẫn đến kết quả chung không? Theo anh/ chị, kết quả đó là gì? (dẫn dắt các biến quan sát của thang đo rủi ro tổng thể) 4. Anh/ chị đã từng làm cho các công ty chưa? Nếu có, anh/ chị có kinh nghiệm làm việc ở các vị trí tương đương vị trí anh/ chị đang dự tuyển hay không? 5. Anh/ chị đã từng tìm kiếm mẫu quảng cáo việc làm ở các vị trí tương đương vị trí anh/ chị muốn dự tuyển không? 6. Ngoài các yếu tố nêu trên, anh/ chị có nghĩ ra yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến quyết định dự tuyển của các anh/ chị hay không? ĐÁNH GIÁ THANG ĐO Bây giờ, tôi đưa ra các phát biểu sau đây, xin anh/ chị cho biết anh/ chị có hiểu được nghĩa của chúng không? Nếu không, vì sao? Theo các anh/ chị, các phát biểu này nói lên cái gì? Tại sao? Các anh/ chị muốn đều chỉnh, bổ sung gì không? Vì sao? Thang đo Biến quan sát Ý kiến của anh chị (nên điều chỉnh/ thay đổi/ bổ sung như thế nào? Các đặc tính công việc Tôi có cơ hội sử dụng hết năng lực để hoàn thành công việc Tôi có cơ hội để học hỏi và phát triển về kỹ năng mới Tôi có cơ hội để chứng tỏ năng lực làm việc đến cấp trên Sự đa dạng trong công việc Tôi có cơ hội thăng tiến Tôi được tự do làm việc theo cách của mình Công việc mang tính thử thách Các thuộc tính của tổ chức Tổ chức này sẽ trả lương và phúc lợi phù hợp năng lực làm việc Tổ chức này sẽ cung cấp chương trình đào tạo và phát triển Tổ chức này sẽ cung cấp sự ổn định và an toàn khi làm việc Sự thu hút của tổ chức Tôi có ấn tượng rất tốt về công ty này Đối với tôi, tổ chức này sẽ là một nơi tốt để làm việc Tôi muốn làm việc cho công ty này Công việc tại công ty này rất hấp dẫn với tôi Ý định dự tuyển Tôi sẽ chấp nhận lời mời làm việc từ công ty này Tôi sẽ chọn công ty này là một trong những sự lựa chọn đầu tiên Tôi sẽ nỗ lực rất nhiều để làm cho công ty này Nếu công ty mời tôi phỏng vấn việc làm, tôi sẽ tham gia Tôi sẽ giới thiệu công ty này cho bạn bè/ người than đang tìm kiếm công việc Phụ lục 2 BẢNG CÂU HỎI “Các yếu tố tác động đến ý định dự tuyển của ứng viên trong quá trình tuyển dụng” Xin chào Quý Anh/Chị, Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài: “Các yếu tố tác động đến ý định dự tuyển của ứng viên trong quá trình tuyển dụng”. Rất mong các Anh/Chị dành chút thời gian quý báu để trả lời bảng câu hỏi dưới đây. Những ý kiến của Anh/Chị có ý nghĩa rất quan trọng trong việc quyết định chất lượng của đề tài nghiên cứu. Tất cả những thông tin mà các Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật. Nếu Anh/Chị nào quan tâm đến kết quả nghiên cứu, xin vui lòng liên lạc đến địa chỉ e-mail sau: vothithutrang286@gmail.com Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị! PHẦN I. PHẦN GẠN LỌC 1. Vui lòng cho biết hiện nay anh/chị đã/đang làm việc tại một công ty cụ thể? a. □ Có b. □ Không 2. Vui lòng cho biết anh/chị có đang dự định tìm kiếm một công việc khác thích hợp hơn không? a. □ Có b. □ Không Lưu ý: Nếu anh/chị đồng thời trả lời "không" cho cả hai câu hỏi 1 và 2 trong phần Gạn lọc, Anh/chị vui lòng không trả lời các câu hỏi tiếp theo. II. PHẦN CHÍNH Để trả lời các câu hỏi, Anh/Chị vui lòng đánh dấu vào ô thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các phát biểu dưới đây. A. Thông tin về công việc Giả sử: Anh/ Chị đã từng hoặc đang có ý định dự tuyển vào công việc A tại công ty X cụ thể. Vui lòng đánh dấu vào các mức độ đánh giá cho các phát biểu sau theo thang đo như sau: 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Nội dung Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1. Anh/ chị có thể vận dụng hết khả năng của mình trong công việc A 1 2 3 4 5 2. Công việc A cho phép anh/chị thể hiện năng lực làm việc với cấp trên. 1 2 3 4 5 3. Anh/chị có cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp 1 2 3 4 5 4. Anh/chị có thể thực hiện công việc A theo cách riêng của mình một cách linh động 1 2 3 4 5 5. Anh/chị cảm thấy công việc A thú vị. 1 2 3 4 5 6. Anh/chị cảm thấy công việc A mang tính đa dạng 1 2 3 4 5 7. Công ty X trả lương phù hợp với năng lực làm việc của anh/chị 1 2 3 4 5 8. Công ty X cung cấp cho anh/chị các chính sách phúc lợi tốt. 1 2 3 4 5 9. Công ty X cung cấp chương trình đào tạo và phát triển nghề nghiệp tốt cho anh/chị 1 2 3 4 5 10. Công ty X cung cấp sự ổn định và an toàn khi làm việc cho anh/chị 1 2 3 4 5 11. Anh/ chị có ấn tượng tốt về danh tiếng của công ty X 1 2 3 4 5 12. Anh/ chị bị hấp dẫn bởi sự phát triển của công ty X tại thị trường Việt Nam 1 2 3 4 5 13. Đối với anh/chị, công ty X là một nơi tốt để làm việc 1 2 3 4 5 14. Anh/ chị muốn làm việc cho công ty X 1 2 3 4 5 15. Công việc tại công ty X rất hấp dẫn với anh/ chị 1 2 3 4 5 16. Anh/ chị chấp nhận một lời mời làm việc từ công ty X. 1 2 3 4 5 17. Anh/ chị chọn công ty X như là sự lựa chọn đầu tiên của anh/chị để làm việc. 1 2 3 4 5 18. Anh/ chị phải nỗ lực rất nhiều để được làm công việc A. 1 2 3 4 5 19. Tham gia phỏng vấn nếu công ty X mời anh/chị. 1 2 3 4 5 20. Giới thiệu công ty X cho bạn bè/người thân đang tìm kiếm công việc. 1 2 3 4 5 B. Thông tin về kinh nghiệm trước đây của anh/chị: 21. Anh/ chị đã có kinh nghiệm làm việc ở vị trí tương đương mà anh/chị có ý định dự tuyển: a. □ Có b. □ Không 22. Anh/ chị đã có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo của các vị trí tương đương mà anh/chị có ý định dự tuyển: a. □ Có b. □ Không III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Tôi xin cam kết giữ bí mật thông tin cá nhân của quý Anh/Chị. Các thông tin này được mã hóa nhằm thống kê số liệu trong bảng phân tích. 1. Vui lòng cho biết giới tính của anh/chị: a. □ Nam b. □ Nữ 2. Vui lòng cho biết độ tuổi của anh/chị: a. □ Dưới 25 (<25) b. □ Từ 25 đến 35 (25-35) c. □ Từ 36 trở lên (>35) 3. Vui lòng cho biết trình độ học vấn cao nhất của anh/chị: a. □ Cao đẳng b. □ Đại học c. □ Sau đại học 4. Vui lòng cho biết anh/chị có khoảng bao nhiêu năm kinh nghiệm (KN) làm việc? a. □ Chưa có KN b. □ Dưới 3 năm KN c. □ Trên 3 năm KN 5. Cấp độ vị trí công việc nào mà anh/chị đang có ý định nộp đơn dự tuyển hoặc lần gần đây nhất đã dự tuyển a. □ Nhân viên b. □ Trưởng/ phó bộ phận c. □ Giám đốc 6. Vui lòng cho biết mức lương mà anh/chị mong muốn: a.□ Dưới 8 triệu b. □ Từ 8 đến 12 triệu c. □ Trên 12 triệu PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH Phụ lục 3.1. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ Gioi tinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 66 32.7 32.7 32.7 Nu 136 67.3 67.3 100.0 Total 202 100.0 100.0 Tuoi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nho hon 25 tuoi 50 24.8 24.8 24.8 Tu 25 den 35 tuoi 114 56.4 56.4 81.2 Tren 35 38 18.8 18.8 100.0 Total 202 100.0 100.0 Trinh do Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cao dang 4 2.0 2.0 2.0 Dai hoc 168 83.2 83.2 85.1 Sau dai hoc 30 14.9 14.9 100.0 Total 202 100.0 100.0 Kinh nghiem Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chua co 48 23.8 23.8 23.8 Duoi 3 nam 60 29.7 29.7 53.5 Tren 3 nam 94 46.5 46.5 100.0 Total 202 100.0 100.0 Vi tri Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhan vien 138 68.3 68.3 68.3 Truong/ pho bo phan 53 26.2 26.2 94.6 Giam doc 11 5.4 5.4 100.0 Total 202 100.0 100.0 Muc luong Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 8 trieu 40 19.8 19.8 19.8 Tu 8 den 12 trieu 74 36.6 36.6 56.4 Tren 12 trieu 88 43.6 43.6 100.0 Total 202 100.0 100.0 Phụ lục 3.2. KẾT QUẢ CRONBACH ALPHA Thang đo các đặc tính công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted JOB1 19.6386 7.525 .536 .719 JOB2 19.8267 7.368 .615 .700 JOB3 19.8713 7.128 .558 .712 JOB4 19.9109 7.942 .358 .767 JOB5 19.9307 7.279 .580 .707 JOB6 20.0792 7.874 .403 .753 Thang đo các thuộc tính công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .846 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ORG1 11.4851 4.818 .679 .809 ORG2 11.3168 5.093 .717 .791 ORG3 11.4208 5.260 .667 .811 ORG4 11.4455 5.293 .675 .809 Thang đo sự thu hút của tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ACT1 15.2574 7.426 .699 .882 ACT2 15.3911 6.966 .761 .868 ACT3 15.3861 7.253 .759 .870 ACT4 15.3267 6.768 .799 .859 ACT5 15.4901 6.938 .703 .883 Thang đo ý định dự tuyển của ứng viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted INT1 15.4455 5.711 .555 .741 INT2 15.6287 5.060 .535 .750 INT3 15.4307 5.132 .564 .737 INT4 15.2129 5.691 .522 .750 INT5 15.3317 5.297 .618 .719 Phụ lục 3.3. Kết quả giả định liên hệ tuyến tính và phương sai không đổi Nhóm không có kinh nghiệm với vị trí tương đương Nhóm có kinh nghiệm với vị trí tương đương Nhóm không có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo tuyển dụng Nhóm có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo tuyển dụng Phụ lục 3.4. Kết quả giả định về phân phối chuẩn của phần dư Nhóm không có kinh nghiệm ở vị trí tương đương Nhóm có kinh nghiệm ở vị trí tương đương Nhóm không có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo tuyển dụng Nhóm có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo tuyển dụng Phụ lục 3.5. Kết quả hệ số hồi quy Nhóm không có kinh nghiệm ở vị trí tương đương Mô hình Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Giá trị t Giá trị Sig. Thống kê đa cộng tuyến B Sai số chuẩn Beta Độ chấp nhận biến Hệ số phóng đại phương sai VIF 1 (Constant) .683 .323 2.113 .037 JOB .388 .083 .366 4.678 .000 .816 1.225 ORG .177 .076 .233 2.346 .021 .503 1.987 ACT .247 .082 .295 3.000 .003 .515 1.943 Nhóm có kinh nghiệm ở vị trí tương đương Mô hình Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Giá trị t Giá trị Sig. Thống kê đa cộng tuyến B Sai số chuẩn Beta Độ chấp nhận biến Hệ số phóng đại phương sai VIF 1 (Constant) .853 .227 3.758 .000 JOB -.015 .068 -.015 -.228 .820 .628 1.591 ORG .249 .054 .321 4.624 .000 .546 1.832 ACT .554 .063 .628 8.730 .000 .507 1.972 Nhóm không có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo của các vị trí tương đương Mô hình Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Giá trị t Giá trị Sig. Thống kê đa cộng tuyến B Sai số chuẩn Beta Độ chấp nhận biến Hệ số phóng đại phương sai VIF 1 (Constant) .582 .316 1.839 .073 JOB .186 .086 .195 2.176 .035 .725 1.379 ORG .337 .097 .418 3.484 .001 .403 2.481 ACT .325 .096 .391 3.374 .002 .432 2.313 Nhóm có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin quảng cáo của các vị trí tương đương Mô hình Hệ số chưa chuẩn hóa Hệ số chuẩn hóa Giá trị t Giá trị Sig. Thống kê đa cộng tuyến B Sai số chuẩn Beta Độ chấp nhận biến Hệ số phóng đại phương sai VIF 1 (Constant) .799 .247 3.232 .002 JOB .221 .069 .203 3.216 .002 .722 1.384 ORG .172 .055 .226 3.123 .002 .545 1.834 ACT .393 .064 .451 6.129 .000 .529 1.892
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_du_tuyen_cua_ung_vien_trong_q.pdf