Các yếu tố tác động đến việc tham gia tương tác truyền thông xã hội của người tiêu dùng
Nghiên cứu này được thực hiện nhằm mục đích xác định các yếu tố tác động vào việc
người tiêu dùng tham gia vào quá trình truyền miệng trên các phương tiện truyền
thông xã hội. Trên cơ sở xem xét các lý thuyết về động lực cá nhân, chất lượng dịch
vụ truyền thông xã hội, ảnh hưởng giữa những người tiêu dùng sử dụng truyền thông
xã hội, sự gắn bó với thương hiệu và xu hướng tham gia tương tác truyền thông xã
hội, một mô hình nghiên cứu các yếu tố tác động được đề nghị.
Phương pháp nghiên cứu bao gồm nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức.
Một nghiên cứu sơ bộ định tính được thực hiện qua việc thảo luận với một nhóm tám
người tiêu dùng để điều chỉnh và bổ sung thang đo. Một nghiên cứu sơ bộ định lượng
với kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp với mẫu n = 105 để kiểm định sơ bộ thang đo. Nghiên
cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp định lượng với kỹ thuật phỏng vấn
trực tiếp với mẫu có kích thước n = 296. Nghiên cứu này dùng để khẳng định lại độ
tin cậy, giá trị các thang đo và kiểm định mô hình lý thuyết. Các mẫu đa số là những
người tiêu dùng ở tại TP.HCM, có từng tham gia vào các tương tác trên các phương
tiện truyền thông xã hội
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến việc tham gia tương tác truyền thông xã hội của người tiêu dùng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------- CAO ĐỨC THẮNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC THAM GIA TƯƠNG TÁC TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------- CAO ĐỨC THẮNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC THAM GIA TƯƠNG TÁC TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TS. NGUYỄN ĐÔNG PHONG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Cao Đức Thắng, tác giả của luận văn thạc sĩ kinh tế “Các yếu tố tác động đến việc tham gia tương tác truyền thông xã hội của người tiêu dùng” này. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố bởi ai trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tôi xin chịu trách nhiệm với lời cam kết trên. Học viên: Cao Đức Thắng Lớp Quản Trị Kinh Doanh K21 LỜI CẢM ƠN Sau thời gian chuẩn bị và tiến hành nghiên cứu, tôi đã hoàn thành đề tài “Các yếu tố tác động đến việc tham gia tương tác truyền thông xã hội của người tiêu dùng”. Trong quá trình thực hiện, tôi đã nhận được sự hướng dẫn quý báu của các thầy, cô giáo, bạn bè, người thân và những người tiêu dùng đã tham gia những khảo sát phục vụ cho nghiên cứu này. Qua đây, tôi muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: - GS. TS. Nguyễn Đông Phong, người đã tận tình hướng dẫn khoa học cho tôi trong quá trình xây dựng, tổ chức và hoàn thành luận văn này. - Các thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho tôi những kiến thức trong thời gian học cao học, để tôi có nền tảng kiến thức thực hiện luận văn này. - Bạn bè, đồng nghiệp là những người đã nhiệt tình hỗ trợ tôi trong quá trình thảo luận, tìm kiếm thông tin, thu thập và xử lý dữ liệu. - Những người tiêu dùng đã tham gia trả lời những bảng khảo sát, giúp tôi thu thập được thông tin và dữ liệu cho nghiên cứu. - Và cuối cùng là những người thân đã động viên, ủng hộ và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành khóa học và luận văn này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 12 năm 2013 Học viên: Cao Đức Thắng MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TÓM TẮT ................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. Giới thiệu .......................................................................................................3 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................5 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................6 1.4. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................6 1.5. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................6 1.6. Kết cấu luận văn .............................................................................................8 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1. Giới thiệu .....................................................................................................10 2.2. Cơ sở lý luận ................................................................................................10 2.2.1. Động lực cá nhân ....................................................................................10 2.2.2. Chất lượng dịch vụ truyền thông xã hội .................................................12 2.2.3. Quan hệ xã hội ........................................................................................16 2.2.4. Sự gắn bó với thương hiệu .....................................................................19 2.2.5. Tương tác truyền thông ......................................................................... 20 2.3. Mô hình lý thuyết ........................................................................................ 21 2.4. Hiện trạng phát triển của truyền thông xã hội............................................. 23 2.4.1. Xu hướng phát triển của truyền thông xã hội ........................................ 23 2.4.2. Hiện trạng truyền thông xã hội tại Việt Nam ........................................ 25 2.5. Tóm tắt chương hai ..................................................................................... 27 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1. Giới thiệu .................................................................................................... 28 3.2. Qui trình nghiên cứu ....................................................................................28 3.3. Điều chỉnh thang đo .................................................................................... 31 3.3.1. Thang đo động lực cá nhân ................................................................... 33 3.3.2. Thang đo chất lượng dịch vụ truyền thông xã hội ................................. 34 3.3.3. Thang đo quan hệ xã hội ....................................................................... 36 3.3.4. Thang đo gắn bó với thương hiệu...........................................................37 3.3.5. Thang đo xu hướng tham gia tương tác truyền thông xã hội. ............... 38 3.4. Đánh giá sơ bộ thang đo.............................................................................. 38 3.4.1. Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha ............................................................. 39 3.4.2. Phân tích yếu tố khám phá EFA. ........................................................... 41 3.5. Mẫu nghiên cứu định lượng chính thức .......................................................44 3.6. Tóm tắt chương ba ........... ... g đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Đánh giá về động lực cá nhân khi tham gia vào tương tác truyền thông xã hội Tôi tham gia trang truyền thông xã hội của tổ chức vì: 4. Thông tin các sự kiện/chương trình đầy đủ 1 2 3 4 5 5. Thông tin sản phẩm/dịch vụ đầy đủ 1 2 3 4 5 6. Có nhiều thông tin từ những người tiêu dùng khác 1 2 3 4 5 7. Tham gia vào các thảo luận 1 2 3 4 5 8. Thiết lập được những mối quan hệ trên mạng 1 2 3 4 5 9. Dễ dàng tương tác với người khác 1 2 3 4 5 10. Trang có lượng thành viên đông 1 2 3 4 5 11. Có thể phát triển bản thân khi tham gia nhóm 1 2 3 4 5 12. Thể hiện được trải nghiệm và suy nghĩ cá nhân 1 2 3 4 5 13. Đọc bài và đóng góp nội dung 1 2 3 4 5 14. Nội dung của trang thú vị 1 2 3 4 5 15. Thích thú khi tham gia trang 1 2 3 4 5 16. Tham gia trang là một cách giải trí 1 2 3 4 5 Đánh giá chất lượng phương tiện truyền thông xã hội Phương tiện truyền thông xã hội đáp ứng những yêu cầu của tôi vì: 17. Những liên kết (links) chính xác 1 2 3 4 5 18. Thông tin được cung cấp chính xác 1 2 3 4 5 19. Các chức năng hoạt động tốt 1 2 3 4 5 20. Thông tin cá nhân được giữ kín, không cung cấp cho bên thứ ba 1 2 3 4 5 21. Thường xuyên cập nhật những thông tin mới nhất 1 2 3 4 5 22. Trả lời những câu hỏi của tôi nhanh chóng 1 2 3 4 5 23. Tương tác thường xuyên, hiểu được những nhu cầu và sự hài lòng của tôi 1 2 3 4 5 24. Thông tin từ quản trị viên phải hoàn toàn chính xác 1 2 3 4 5 25. Quản trị viên đáng tin cậy 1 2 3 4 5 26. Quản trị viên có kiến thức khi tương tác với tôi 1 2 3 4 5 27. Quản trị viên lưu ý nhận biết tôi 1 2 3 4 5 28. Tôi thích một số khía cạnh xã hội trong mối quan hệ với trang 1 2 3 4 5 29. Được phản hồi nhanh hơn khi yêu cầu từ trang 1 2 3 4 5 30. Có những lợi ích khi tham gia vào chương trình do trang tổ chức 1 2 3 4 5 31. Quản trị viên làm việc tích cực để tạo ra nhiều lợi ích cho các thành viên hơn bình thường 1 2 3 4 5 32. Quản trị viên quan tâm đến các thành viên 1 2 3 4 5 Đánh giá ảnh hưởng từ người tiêu dùng khác 33. Tôi thường liên lạc với bạn bè trên trang truyền thông xã hội 1 2 3 4 5 34. Theo tôi, giữ liên lạc với bạn bè trên trang truyền thông xã hội là cần thiết 1 2 3 4 5 35. Tôi có quan hệ thân thiết với những người bạn trên trang truyền thông xã hội 1 2 3 4 5 36. Tôi tin tưởng những người bạn trên trang truyền thông xã hội 1 2 3 4 5 37. Tôi có trao đổi thông tin cá nhân với những người bạn trên trang truyền thông xã hội 1 2 3 4 5 38. Tôi tin tưởng thông tin cá nhân của những người bạn trên trang truyền thông xã hội 1 2 3 4 5 39. Những người bạn trên trang truyền thông xã hội có suy nghĩ giống tôi 1 2 3 4 5 40. Bạn bè trên trang truyền thông xã hội có thói quen như tôi 1 2 3 4 5 41. Bạn bè quen trên trang truyền thông xã hội ưa thích tôi 1 2 3 4 5 42. Khi mua sản phẩm, tôi thường chọn sản phẩm có nhiều người đề nghị tôi mua 1 2 3 4 5 43. Quyết định của tôi tương tự như quyết định của đa số những người khác 1 2 3 4 5 44. Khi không biết về sản phẩm nào đó, tôi thường hỏi bạn bè về nó 1 2 3 4 5 45. Tôi hay tư vấn cho người khác để mua được những sản phẩm tốt hơn 1 2 3 4 5 46. Tôi hay thu thập thông tin từ bạn bè và gia đình về sản phẩm trước khi mua 1 2 3 4 5 Đánh giá về sự gắn bó với thương hiệu 47. Tôi là một thành viên tích cực trên trang truyền thông xã hội của thương hiệu mà tôi ưa thích. 1 2 3 4 5 48. Mối quan hệ giữa tôi và trang truyền thông xã hội của thương hiệu là quan trọng. 1 2 3 4 5 49. Tôi sẽ duy trì mối quan hệ với trang truyền thông của thương hiệu tôi quan tâm. 1 2 3 4 5 Đánh giá về xu hướng tham gia tương tác truyền thông xã hội 50. Tôi sẽ tham khảo thông tin/ ý kiến trên trang truyền thông xã hội trước khi sử dụng một sản phẩm hay dịch vụ. 1 2 3 4 5 51. Tôi sẽ đưa ra thông tin/ ý kiến cho những người tiêu dùng khác trên trang truyền thông xã hội khi họ muốn mua sản phẩm hay dịch vụ nào đó. 1 2 3 4 5 52. Khi nhận được thông tin hay ý kiến liên quan, tôi sẽ chia sẻ nó cho những người tiêu dùng khác trên trang truyền thông xã hội. 1 2 3 4 5 Cuối cùng, xin anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau (chọn phần thích hợp): Giới tính của anh/chị: 1. Nam 2. Nữ Độ tuổi của anh/chị? 1. 50 Trình độ chuyên môn: 1. Sau đại học 2. Đại học/Cao đẳng 3. Trung cấp 4. Chưa qua đào tạo Anh/chị vui lòng cho biết mức thu nhập hiện tại của anh/chị 1. Dưới 5 triệu/tháng 2. Từ 5 - 10 triệu/tháng 3. Từ 10 - 20 triệu/tháng 4. Trên 20 triệu/tháng Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của anh/chị. PHỤ LỤC III. PHÂN TÍCH EFA 3.1. Kiểm định KMO and Bartlett’s Test 3.2. Thống kê phần chung ban đầu KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.821 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7250.465 df 1176 Sig. 0 Initial Extraction CMO11 0.602 0.662 CMO12 0.652 0.725 CMO13 0.606 0.676 CMO21 0.618 0.673 CMO22 0.552 0.548 CMO23 0.562 0.595 CMO24 0.55 0.552 CMO31 0.613 0.667 CMO32 0.597 0.683 CMO33 0.6 0.642 CMO41 0.598 0.645 CMO42 0.625 0.714 CMO43 0.598 0.682 QEX11 0.543 0.597 QEX12 0.649 0.691 QEX13 0.631 0.686 QEX14 0.571 0.606 QEX21 0.616 0.688 QEX22 0.618 0.676 QEX23 0.638 0.707 QEX31 0.571 0.637 QEX32 0.553 0.55 QEX33 0.49 0.593 QEX41 0.625 0.689 QEX42 0.546 0.508 QEX43 0.566 0.568 QEX44 0.471 0.467 QEX45 0.566 0.559 QEX46 0.539 0.501 SRE11 0.525 0.662 SRE12 0.513 0.576 SRE13 0.471 0.525 SRE21 0.593 0.63 SRE22 0.642 0.736 SRE23 0.574 0.643 SRE31 0.641 0.742 SRE32 0.594 0.677 SRE33 0.552 0.59 SRE41 0.673 0.735 SRE42 0.581 0.572 SRE43 0.568 0.58 SRE44 0.55 0.563 SRE45 0.551 0.541 BCO1 0.489 0.543 BCO2 0.543 0.597 BCO3 0.513 0.594 CEN1 0.546 0.616 CEN2 0.484 0.527 CEN3 0.583 0.653 Communalities Initial Extraction CMO11 0.602 0.662 CMO12 0.652 0.725 CMO13 0.606 0.676 CMO21 0.618 0.673 CMO22 0.552 0.548 CMO23 0.562 0.595 CMO24 0.55 0.552 CMO31 0.613 0.667 CMO32 0.597 0.683 CMO33 0.6 0.642 CMO41 0.598 0.645 CMO42 0.625 0.714 CMO43 0.598 0.682 QEX11 0.543 0.597 QEX12 0.649 0.691 QEX13 0.631 0.686 QEX14 0.571 0.606 QEX21 0.616 0.688 QEX22 0.618 0.676 QEX23 0.638 0.707 QEX31 0.571 0.637 QEX32 0.553 0.55 QEX33 0.49 0.593 QEX41 0.625 0.689 QEX42 0.546 0.508 QEX43 0.566 0.568 QEX44 0.471 0.467 QEX45 0.566 0.559 QEX46 0.539 0.501 SRE11 0.525 0.662 SRE12 0.513 0.576 SRE13 0.471 0.525 SRE21 0.593 0.63 SRE22 0.642 0.736 SRE23 0.574 0.643 SRE31 0.641 0.742 SRE32 0.594 0.677 SRE33 0.552 0.59 SRE41 0.673 0.735 SRE42 0.581 0.572 SRE43 0.568 0.58 SRE44 0.55 0.563 SRE45 0.551 0.541 BCO1 0.489 0.543 BCO2 0.543 0.597 BCO3 0.513 0.594 CEN1 0.546 0.616 CEN2 0.484 0.527 CEN3 0.583 0.653 Communalities 3.3. Phương sai trích Factor Rotation SSL Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 8.935 18.234 18.234 8.557 17.463 17.463 4.345 2 3.861 7.879 26.114 3.494 7.131 24.594 4.126 3 3.116 6.359 32.473 2.709 5.529 30.123 4.148 4 2.797 5.709 38.182 2.416 4.931 35.054 4.256 5 2.523 5.15 43.331 2.179 4.448 39.502 3.554 6 2.124 4.334 47.665 1.767 3.606 43.108 3.356 7 1.853 3.781 51.446 1.492 3.045 46.154 3.311 8 1.788 3.649 55.096 1.443 2.945 49.099 3.378 9 1.759 3.589 58.685 1.393 2.843 51.941 3.478 10 1.676 3.42 62.105 1.296 2.645 54.587 3.193 11 1.528 3.118 65.223 1.183 2.415 57.002 3.133 12 1.474 3.008 68.231 1.111 2.267 59.269 2.598 13 1.2 2.449 70.68 0.811 1.656 60.925 4.074 14 1.03 2.103 72.783 0.633 1.291 62.216 5.721 15 0.705 1.438 74.221 16 0.689 1.406 75.627 17 0.676 1.381 77.008 18 0.604 1.232 78.24 19 0.597 1.219 79.459 20 0.564 1.152 80.61 21 0.53 1.082 81.692 22 0.528 1.077 82.769 23 0.493 1.005 83.774 24 0.486 0.992 84.766 25 0.457 0.932 85.698 26 0.43 0.878 86.577 27 0.419 0.854 87.431 28 0.41 0.837 88.268 29 0.406 0.828 89.097 30 0.394 0.805 89.901 31 0.37 0.755 90.656 32 0.357 0.728 91.385 33 0.349 0.713 92.098 34 0.332 0.677 92.775 35 0.32 0.653 93.427 36 0.299 0.611 94.038 37 0.297 0.605 94.643 38 0.283 0.578 95.222 39 0.265 0.54 95.762 40 0.247 0.504 96.266 41 0.242 0.495 96.761 42 0.233 0.475 97.236 43 0.226 0.461 97.697 44 0.215 0.438 98.136 45 0.207 0.423 98.558 46 0.192 0.391 98.95 47 0.185 0.377 99.327 48 0.177 0.361 99.688 49 0.153 0.312 100 Extraction Method: Principal Axis Factoring. SSL - Sum of Square Loadings Initial Eigenvalues Extraction SSL Total Variance Explained 3.4. Ma trận nhân tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 CEN3 0.66 CEN1 0.641 CEN2 0.587 BCO1 0.514 CMO21 0.495 CMO12 0.49 BCO2 0.484 QEX12 0.47 -0.43 CMO22 0.469 CMO24 0.468 QEX42 0.461 CMO23 0.458 BCO3 0.456 QEX13 0.443 CMO42 0.43 -0.43 SRE42 0.428 QEX11 0.427 QEX14 0.417 CMO13 0.415 CMO31 QEX43 SRE22 0.508 SRE23 0.493 SRE21 0.401 0.491 SRE12 SRE13 SRE41 0.441 -0.51 SRE43 0.434 -0.51 QEX41 0.445 0.49 QEX45 0.467 SRE45 -0.44 QEX46 0.408 SRE44 -0.4 QEX44 QEX23 0.404 QEX22 QEX21 CMO43 -0.46 CMO41 0.402 -0.42 CMO32 -0.4 CMO11 SRE31 0.503 SRE32 0.488 SRE33 0.475 CMO33 SRE11 QEX33 0.519 QEX31 0.505 QEX32 0.436 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrix 3.5. Ma trận mô hình (ma trận các trọng số nhân tố) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 QEX41 0.824 QEX43 0.778 QEX46 0.687 QEX44 0.68 QEX45 0.665 QEX42 0.619 SRE41 0.832 SRE44 0.779 SRE45 0.733 SRE43 0.713 SRE42 0.677 QEX13 0.835 QEX12 0.768 QEX11 0.753 QEX14 0.753 CMO21 0.815 CMO24 0.734 CMO23 0.723 CMO22 0.695 CMO13 0.825 CMO11 0.811 CMO12 0.809 QEX23 0.829 QEX21 0.829 QEX22 0.809 CMO43 0.841 CMO42 0.825 CMO41 0.769 SRE31 0.848 SRE32 0.83 SRE33 0.712 SRE22 0.859 SRE23 0.801 SRE21 0.724 CMO32 0.812 CMO31 0.809 CMO33 0.779 QEX33 0.804 QEX31 0.75 QEX32 0.726 SRE11 0.8 SRE13 0.731 SRE12 0.709 BCO2 0.743 BCO3 0.743 BCO1 0.664 CEN1 0.72 CEN3 0.72 CEN2 0.699 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Pattern Matrix 3.6. Ma trận cấu trúc (Ma trận hệ số tương quan giữa các biến và nhân tố) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 QEX41 0.824 QEX43 0.727 QEX45 0.716 QEX42 0.691 QEX46 0.683 QEX44 0.666 SRE41 0.847 SRE43 0.738 SRE44 0.734 SRE42 0.73 SRE45 0.727 QEX13 0.812 QEX12 0.812 QEX14 0.762 QEX11 0.761 CMO21 0.815 CMO23 0.756 CMO22 0.733 CMO24 0.731 CMO12 0.843 CMO13 0.817 CMO11 0.809 QEX23 0.83 QEX21 0.821 QEX22 0.813 CMO42 0.839 CMO43 0.816 CMO41 0.788 SRE31 0.855 SRE32 0.82 SRE33 0.755 SRE22 0.852 SRE23 0.79 SRE21 0.785 CMO32 0.821 CMO31 0.808 CMO33 0.789 QEX31 0.789 QEX33 0.762 QEX32 0.732 SRE11 0.806 SRE12 0.749 SRE13 0.706 BCO2 0.766 BCO3 0.759 BCO1 0.708 CEN3 0.79 CEN1 0.768 CEN2 0.716 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Structure Matrix 3.7. Ma trận tương quan giữa các thành phần Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 1 0.132 0.201 0.228 0.198 0.198 0.246 0.177 0.032 0.164 0.271 0.137 0.152 0.356 2 0.132 1 0.19 0.147 0.216 0.15 0.128 0.215 0.199 0.142 0.153 0.042 0.36 0.4 3 0.201 0.19 1 0.263 0.314 0.358 0.289 0.087 0.073 0.066 0.345 -3.00E-03 0.189 0.353 4 0.228 0.147 0.263 1 0.178 0.25 0.121 0.205 0.309 0.253 0.139 0.301 0.336 0.443 5 0.198 0.216 0.314 0.178 1 0.188 0.282 0.069 0.07 0.207 0.22 -0.015 0.27 0.394 6 0.198 0.15 0.358 0.25 0.188 1 0.119 0.107 0.114 0.055 0.287 0.165 0.169 0.283 7 0.246 0.128 0.289 0.121 0.282 0.119 1 0.11 0.107 0.229 0.186 0.061 0.173 0.382 8 0.177 0.215 0.087 0.205 0.069 0.107 0.11 1 0.381 0.201 0.122 0.132 0.367 0.312 9 0.032 0.199 0.073 0.309 0.07 0.114 0.107 0.381 1 0.303 0.018 0.265 0.268 0.329 10 0.164 0.142 0.066 0.253 0.207 0.055 0.229 0.201 0.303 1 0.008 0.182 0.262 0.304 11 0.271 0.153 0.345 0.139 0.22 0.287 0.186 0.122 0.018 0.008 1 0.041 0.094 0.37 12 0.137 0.042 -3.00E-03 0.301 -0.02 0.165 0.061 0.132 0.265 0.182 0.041 1 0.289 0.21 13 0.152 0.36 0.189 0.336 0.27 0.169 0.173 0.367 0.268 0.262 0.094 0.289 1 0.439 14 0.356 0.4 0.353 0.443 0.394 0.283 0.382 0.312 0.329 0.304 0.37 0.21 0.439 1 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Factor Correlation Matrix PHỤ LỤC IV. PHÂN TÍCH HỒI QUI 4.1. Bảng tóm tắt mô hình 4.2. Bảng phân tích ANOVA 4.3. Bảng trọng số hồi qui Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 0.666 0.444 0.436 0.4432 1.642 Predictors: (Constant), BCO, QEX, SRE, CMO Dependent Variable: CEN Model Summary Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 45.635 4 11.409 58.082 .000b Residual 57.159 291 0.196 Total 102.794 295 Dependent Variable: CEN Predictors: (Constant), BCO, QEX, SRE, CMO ANOVA Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) -0.485 0.297 -1.635 0.103 CMO 0.392 0.068 0.301 5.749 0 0.697 1.434 QEX 0.346 0.071 0.233 4.849 0 0.824 1.213 SRE 0.26 0.063 0.213 4.144 0 0.726 1.377 BCO 0.159 0.049 0.167 3.258 0.001 0.728 1.373 Dependent Variable: CEN Unstandardized Coefficients Collinearity Statistics Coefficients 4.4. Chuẩn đoán hiện tượng cộng tuyến 4.5. Thống kê phần dư 4.6. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Dimension Eigenvalue Condition Index (Constant) CMO QEX SRE BCO 1 4.956 1 0 0 0 0 0 2 0.019 16.02 0.05 0.02 0.07 0.01 0.76 3 0.012 20.617 0.01 0.02 0.05 0.97 0.2 4 0.008 24.613 0.13 0.95 0.1 0 0.04 5 0.005 31.964 0.81 0.01 0.78 0.02 0 Variance Proportions Collinearity Diagnostics Dependent Variable: CEN Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.1863 4.9019 3.7671 0.39331 296 Residual -1.2831 1.54904 0 0.44018 296 Std. Predicted Value -4.019 2.885 0 1 296 Std. Residual -2.895 3.495 0 0.993 296 Dependent Variable: CEN Residuals Statistics 4.7. Biểu đồ tần số P-P phần dư chuẩn hóa 4.8. Biểu đồ phân tán các khái niệm
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_viec_tham_gia_tuong_tac_truyen_thong.pdf