Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ thông tin, internet không chỉ là mạng
truyền thông mà còn là phương tiện phổ biến cho truyền thông, dịch vụ, thương mại và
lĩnh vực ngân hàng. Internet đã làm thay đổi nhận thức mua hàng, giao dịch qua những
kênh giao dịch truyền thống của mọi người. Những khái niệm về ngân hàng điện tử
(ebanking), giao dịch trực tuyến, thanh toán trên mạng dần trở nên quen thuộc và trở
thành xu thế phát triển, cạnh tranh của các ngân hàng ở Việt Nam. Không chỉ đáp ứng
nhu cầu thiết thực của người dân, ngân hàng điện tử còn mở ra cho ngân hàng cơ hội
cũng như thách thức trong việc hoàn thiện dịch vụ để cạnh tranh trong quá trình hội
nhập kinh tế quốc tế. Lợi ích đem lại của ngân hàng điện tử là rất lớn cho khách hàng,
ngân hàng và cho nền kinh tế nhờ những tiện ích, sự nhanh chóng, chính xác của các
giao dịch.
Trong khi thế giới xem NHĐT như một ngành kinh tế mới với những bước phát
triển như vũ bão, thì ở Việt Nam vẫn chỉ mới khởi đầu. Theo khảo sát của Nielsen Việt
Nam thì có khoảng 2,23% các giao dịch được thực hiện qua các kênh điện tử, chỉ có
1,01% dân số biết đến ebanking. Ở Việt Nam hạ tầng công nghệ thông tin, viễn thông
chưa phát triển nên mọi người rất coi trọng vấn đề tin cậy trong các giao dịch điện tử,
trực tuyến.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ***** ĐÀO THỊ MỘNG HIỀN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ***** ĐÀO THỊ MỘNG HIỀN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này kết quả do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Trần Hà Minh Quân. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều được trích dẫn nguồn tham khảo trong phạm vi hiểu biết của tôi. Trong quá trình thực hiện và trình bày kết quả bài nghiên cứu, do hạn chế về mặt thời gian, số liệu và kiến thức cũng như kinh nghiệm của bản thân nên không thể tránh khỏi những sai sót. Tôi kính mong nhận được sự hướng dẫn và góp ý thêm từ Quý thầy cô và độc giả để tôi có thể thực hiện tốt việc nghiên cứu hơn nữa. TP. Hồ Chí Minh, ngày....tháng.....năm 2013 Tác giả Đào Thị Mộng Hiền MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................... 2 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................. 2 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI .............................................................. 2 1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................... 3 1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ..................................................... 3 1.5. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI .................................................................... 4 1.6. KẾT CẤU CỦA BÁO CÁO NGHIÊN CỨU ........................................................... 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................................ 6 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ ....................... 6 2.1.1. Các khái niệm dịch vụ và dịch vụ ngân hàng điện tử (Ebanking) .......................... 6 2.1.2 Các hình thái phát triển ngân hàng điện tử .............................................................. 7 2.1.3 Các dịch vụ ngân hàng điện tử phổ biến ................................................................. 8 2.1.4 Đánh giá chung về tình hình phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam hiện nay ........................................................................................................................... 10 2.1.5 Lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử .................................................................. 10 2.2 TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT ......................................................................... 15 2.2.1. Thuyết hành động hợp lý TRA (Theory of Reasoned Action) ............................. 15 2.2.2. Thuyết hành vi dự định TPB (Theory of Planned Behaviour).............................. 16 2.2.3. Thuyết nhận thức rủi ro TPR (Theory of Peceived Risk) ..................................... 17 2.2.4. Mô hình chấp nhận công nghệ TAM .................................................................... 17 2.2.5. Mô hình chấp nhận sử dụng Thương mại điện tử e-CAM (E-Commerce Adoption Model) ............................................................................................................................. 19 2.2.6. Mô hình thống nhất việc chấp nhận và sử dụng công nghệ UTAUT ................... 20 2.3 CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM TRƯỚC ĐÂY ............................................. 22 2.3.1 Các nghiên cứu trên thế giới .................................................................................. 22 2.3.2 Các bài báo nghiên cứu tại Việt Nam .................................................................... 26 2.3.3 Nhận xét chung về các nghiên cứu trước đây ........................................................ 27 2.4 CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU .......................................................................... 28 2.5 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT ....................................................................... 31 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 32 3.1. GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 32 3.2. THIẾT KẾ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU .............................................................. 32 3.2.1. Nghiên cứu định tính ............................................................................................ 33 3.2.2. Nghiên cứu định lượng ......................................................................................... 33 3.3. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ................................................................................. 34 3.4. THÔNG TIN VỀ MẪU ........................................................................................... 35 3.5. XÂY DỰNG THANG ĐO ...................................................................................... 35 3.5.1 Hiệu quả mong đợi ................................................................................................ 36 3.5.2 Nỗ lực mong đợi .................................................................................................... 37 3.5.3 Điều kiện thuận tiện ............................................................................................... 37 3.5.4 Ảnh hưởng xã hội ........................................... ... Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.659 31.708 31.708 6.659 31.708 31.708 3.885 18.500 18.500 2 3.827 18.225 49.933 3.827 18.225 49.933 3.684 17.543 36.042 3 1.926 9.172 59.104 1.926 9.172 59.104 2.686 12.789 48.832 4 1.538 7.323 66.427 1.538 7.323 66.427 2.629 12.518 61.350 5 1.294 6.162 72.589 1.294 6.162 72.589 2.360 11.239 72.589 6 .680 3.236 75.825 7 .666 3.172 78.997 8 .648 3.088 82.085 9 .537 2.559 84.644 10 .461 2.196 86.840 11 .395 1.879 88.719 12 .349 1.662 90.380 13 .325 1.550 91.930 14 .313 1.489 93.420 15 .278 1.322 94.741 16 .258 1.227 95.968 17 .208 .991 96.960 18 .197 .940 97.900 19 .175 .835 98.735 20 .166 .789 99.524 21 .100 .476 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 PE4 .762 PE3 .748 PE2 .733 PE5 .721 PE1 .706 EE2 .668 EE1 .664 EE4 .629 FC2 .583 EE3 .574 FC3 .550 FC1 .525 PR2 .854 PR1 .829 PR4 .787 PR3 .772 PR5 .698 FC4 .518 SI2 .564 .677 SI1 .567 .610 SI3 .580 .585 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 PE4 .842 PE2 .831 PE1 .830 PE3 .804 PE5 .799 PR2 .918 PR1 .882 PR3 .862 PR4 .853 PR5 .706 FC4 .825 FC2 .813 FC3 .772 FC1 .627 EE1 .813 EE2 .774 EE3 .763 EE4 .651 SI2 .855 SI1 .822 SI3 .820 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Component Transformation Matrix Compon ent 1 2 3 4 5 1 .643 .198 .418 .478 .379 2 .146 .910 -.301 -.164 -.183 3 -.704 .363 .561 .191 .145 4 -.127 .044 -.327 -.272 .895 5 .231 .003 .559 -.796 -.005 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Phụ lục 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA CHO BIẾN PHỤ THUỘC Factor Analysis KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .744 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 455.576 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction UIE1 1.000 .792 UIE2 1.000 .834 UIE3 1.000 .841 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.467 82.226 82.226 2.467 82.226 82.226 2 .307 10.244 92.471 3 .226 7.529 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 UIE3 .917 UIE2 .913 UIE1 .890 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Phụ lục 7 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY Phân tích lần 1 Regression Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 SI, PR, FC, PE, EEa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: UIE Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .828a .686 .680 .46851 2.025 a. Predictors: (Constant), SI, PR, FC, PE, EE b. Dependent Variable: UIE ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 122.487 5 24.497 111.606 .000a Residual 55.972 255 .219 Total 178.460 260 a. Predictors: (Constant), SI, PR, FC, PE, EE b. Dependent Variable: UIE Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.168 .201 -.836 .404 PE .242 .048 .221 5.085 .000 .652 1.535 PR -.051 .035 -.053 -1.450 .148 .926 1.080 EE .491 .048 .465 10.144 .000 .585 1.709 FC .265 .048 .233 5.541 .000 .694 1.441 SI .125 .038 .133 3.279 .001 .744 1.344 a. Dependent Variable: UIE Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) PE PR EE FC SI 1 1 5.821 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .071 9.040 .01 .00 .51 .03 .02 .14 3 .038 12.388 .00 .12 .07 .13 .04 .80 4 .034 13.113 .08 .60 .00 .00 .25 .04 5 .021 16.627 .04 .28 .09 .84 .21 .01 6 .015 19.550 .88 .00 .32 .00 .48 .01 a. Dependent Variable: UIE Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.0567 5.0244 3.4253 .68637 261 Residual -1.51544 1.91663 .00000 .46398 261 Std. Predicted Value -3.451 2.330 .000 1.000 261 Std. Residual -3.235 4.091 .000 .990 261 a. Dependent Variable: UIE Charts Phân tích lần 2 Regression Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 SI, PE, FC, EEa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: UIE Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .827a .684 .679 .46952 2.009 Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 SI, PE, FC, EEa . Enter a. Predictors: (Constant), SI, PE, FC, EE b. Dependent Variable: UIE ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 122.026 4 30.506 138.386 .000a Residual 56.434 256 .220 Total 178.460 260 a. Predictors: (Constant), SI, PE, FC, EE b. Dependent Variable: UIE Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.327 .169 -1.930 .055 PE .224 .046 .205 4.866 .000 .699 1.431 EE .494 .049 .467 10.180 .000 .586 1.707 FC .271 .048 .239 5.682 .000 .700 1.429 SI .128 .038 .136 3.353 .001 .746 1.340 a. Dependent Variable: UIE Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) PE EE FC SI 1 1 4.882 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 2 .041 10.929 .03 .11 .03 .01 .97 3 .034 12.005 .12 .66 .00 .23 .03 4 .025 13.987 .41 .09 .69 .01 .00 5 .018 16.289 .44 .13 .27 .74 .00 a. Dependent Variable: UIE Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.1044 4.9001 3.4253 .68508 261 Residual -1.54214 1.97618 .00000 .46589 261 Std. Predicted Value -3.388 2.153 .000 1.000 261 Std. Residual -3.285 4.209 .000 .992 261 a. Dependent Variable: UIE Charts Phụ lục 8 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA Reliability Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .918 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PE1 12.29 9.229 .779 .902 PE2 12.32 9.504 .809 .896 PE3 12.34 9.119 .785 .900 PE4 12.31 9.244 .825 .892 PE5 12.27 9.499 .751 .907 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .834 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EE1 10.05 6.094 .736 .756 EE2 10.26 6.749 .682 .784 EE3 10.11 6.319 .657 .793 EE4 10.44 6.717 .587 .824 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .829 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FC1 14.57 8.677 .559 .813 FC2 14.48 7.997 .710 .773 FC3 14.34 8.024 .657 .786 FC4 14.16 7.505 .665 .785 FC5 14.27 8.497 .552 .816 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .789 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SI1 9.85 5.433 .662 .704 SI2 9.97 5.165 .686 .690 SI3 9.84 4.997 .758 .650 SI4 9.82 7.035 .315 .860 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .906 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PR1 13.52 11.758 .805 .876 PR2 13.45 11.164 .857 .864 PR3 13.54 11.488 .767 .884 PR4 13.54 11.811 .780 .881 PR5 13.62 13.191 .613 .914 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted UIE1 6.94 2.916 .757 .872 UIE2 6.77 2.908 .799 .836 UIE3 6.84 2.859 .807 .829 Reliability Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 261 100.0 Excludeda 0 .0 Total 261 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EE1 13.39 9.671 .724 .802 EE2 13.61 10.393 .688 .813 EE3 13.45 9.910 .658 .820 EE4 13.79 10.161 .634 .827 SI4 13.62 10.898 .603 .834 Phụ lục 9 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PEARSON Correlations Correlations PE PR EE FC SI UIE PE Pearson Correlation 1 .229** .515** .344** .385** .580** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 261 261 261 261 261 261 PR Pearson Correlation .229** 1 .037 -.043 .001 .005 Sig. (2-tailed) .000 .553 .491 .987 .934 N 261 261 261 261 261 261 EE Pearson Correlation .515** .037 1 .511** .430** .753** Sig. (2-tailed) .000 .553 .000 .000 .000 N 261 261 261 261 261 261 FC Pearson Correlation .344** -.043 .511** 1 .392** .601** Sig. (2-tailed) .000 .491 .000 .000 .000 N 261 261 261 261 261 261 SI Pearson Correlation .385** .001 .430** .392** 1 .509** Sig. (2-tailed) .000 .987 .000 .000 .000 N 261 261 261 261 261 261 UIE Pearson Correlation .580** .005 .753** .601** .509** 1 Sig. (2-tailed) .000 .934 .000 .000 .000 N 261 261 261 261 261 261 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phụ lục 10 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH ĐẾN BIẾN PHỤ THUỘC Kiểm định sự khác biệt giữa 2 nhóm giới tính T-Test Group Statistics GioiTinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean UIE 0 116 3.3851 .85534 .07942 1 145 3.4575 .80789 .06709 * 0: Nữ ; 1: Nam Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper UIE Equal variances assumed .104 .747 -.701 259 .484 -.07241 .10330 -.27584 .13101 Equal variances not assumed -.697 240.072 .487 -.07241 .10396 -.27721 .13238 Kiểm định ANOVA giữa các nhóm tuổi Oneway Descriptives UIE N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 177 3.4652 .79388 .05967 3.3474 3.5829 1.00 5.00 1 70 3.3952 .91206 .10901 3.1778 3.6127 1.00 5.00 2 14 3.0714 .78641 .21018 2.6174 3.5255 1.33 4.00 Total 261 3.4253 .82848 .05128 3.3243 3.5263 1.00 5.00 *0: 18 - 30; 1: 31 - 40; 2: 41 - 50; 3: Trên 50 Test of Homogeneity of Variances UIE Levene Statistic df1 df2 Sig. .648 2 258 .524 ANOVA UIE Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.098 2 1.049 1.534 .218 Within Groups 176.362 258 .684 Total 178.460 260 Kiểm định ANOVA giữa các nhóm trình độ Oneway Descriptives UIE N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 13 3.6410 .64495 .17888 3.2513 4.0308 2.67 5.00 2 187 3.4171 .82276 .06017 3.2984 3.5358 1.00 5.00 3 61 3.4044 .88425 .11322 3.1779 3.6308 1.00 4.67 Total 261 3.4253 .82848 .05128 3.3243 3.5263 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances UIE Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.113 2 258 .330 ANOVA UIE Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .644 2 .322 .467 .627 Within Groups 177.816 258 .689 Total 178.460 260 Kiểm định ANOVA giữa các nhóm khác nhau về thu nhập Oneway Descriptives UIE N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 62 3.2581 .94939 .12057 3.0170 3.4992 1.00 5.00 1 113 3.4484 .81134 .07632 3.2972 3.5996 1.00 5.00 2 59 3.5141 .74103 .09647 3.3210 3.7072 1.33 4.67 3 27 3.5185 .76980 .14815 3.2140 3.8230 1.00 4.33 Total 261 3.4253 .82848 .05128 3.3243 3.5263 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances UIE Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.428 3 257 .235 ANOVA UIE Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.494 3 .831 1.214 .305 Within Groups 175.965 257 .685 Total 178.460 260
File đính kèm:
- cac_yeu_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_ngan_hang_di.pdf