Báo cáo Cấp cứu ngừng tuần hoàn
Ép tim
• Tăng áp lực lồng ngực
• Tống máu từ tim lên phổi
• Ép tim “TỐT” tăng cung lượng
tim và huyết áp
• Tưới máu tạng
Thả ép (hồi lại)
• Giảm áp lực lồng ngực
• Đổ đầy tim và phổi
• thả ép “TỐT” → ↑áp lực âm →
↑đổ đầy → ↑cung lượng tim
• Tưới máu mạch vành
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Cấp cứu ngừng tuần hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Cấp cứu ngừng tuần hoàn
CẤP CỨU NGỪNG TUẦN HOÀN CẬP NHẬT 2017 PGS.TS. NGUYỄN ĐẠT ANH TS. ĐỖ NGỌC S ƠN KHOA CẤP CỨU A9-BỆNH VI ỆN BẠCH MAI DÂY CHUYỀN HỒI SINH TIM PHỔI CHANGE OF SURVIVAL ĐIỀU TRỊ NÀO LÀ CÓ HIỆU QUẢ??? Hạ thân nhiệt chỉ huy Tạo nhịp qua da Truyền NaBiCa Tiêm canxi, magie Truyền dịch và Vận mạch Thuốc chống loạn nhịp Adrenaline/Vasopressin O2/đặt NKQ Sốc điện CPR Tỷ lệ sống khi xuất viện của ngừng tuần hoàn do rung thất có chứng kiến Có CPR Không CPR % % tỷ lệ sống Thời gian ngừng tim đến khi được sốc điện (phút) Link MS. CPR Guidelines Circulation 2010;122:S706-19 Christenson J Chest Compression Fraction Determines Survival Circulation 2009;120:1241-7 Stiell IG Chest Compression Depth during Resuscitation Crit Care Med 2012;40:1-7 Idris AH Chest Compression Rates and Outcomes Circulation 2012;125:3004-12 NỒNG ĐỘ CỦA ATP TRONG RUNG THẤT n = 10 con lợn (~10 mẫu/mỗi đợt) ATP ADP AMP nmole/mg protein (transmural nmole/mg protein bx) myocardial Thời gian RT không được sốc điện (phút) Neumar RW. Ann Emerg Med 1991;20:222 -9 RUNG THẤT KHÔNG ĐƯỢC ÉP TIM RUNG THẤT CÓ ÉP TIM TIÊU CHUẨN CPR MỚI TIÊU CHUẨN CPR MỚI TIÊU CHUẨN CPR MỚI CPR GIÚP CHO KHỬ RUNG HI ỆU QUẢ HƠN Không CPR trước sốc điện n= 32 con lợn RT không đt RR x 10’ 3 CPR trước sốc điện VF at 10 min (No CPR) ROSC after 1 st set of 1-3 shocks 0/10 5/10 (50%, p<0.05) Berg RA. Ann Emerg Med 2002;40:563 -70 MF = VF median frequency in Hz; AMP = VF amplitude in mV Kouwenhoven WB. JAMA 1960;173:1064-7 Thoracic Pump Mechanism of CPR Compression Relaxation Niemann JT Circulation 1981;64:985-91 Werner JA. Circulation 1981;64:1417-21; Crit Care Med 1981;9:375-6 Rudikoff MT, Circulation 1980;61:345-52 Ép tim • Tăng áp lực lồng ng ực • Tống máu từ tim lên ph ổi • Ép tim “TỐT” tăng cung lượ ng tim và huy ết áp Thả ép (hồi lại) • Gi ảm áp lực lồng ng ực • Đổ đầy tim và ph ổi • th ả ép “TỐT” → ↑áp lực âm→ ↑đổ đầy → ↑cung lượ ng tim TẠI SAO THẢ ÉP LẠI QUAN TRỌNG? mm Hg Ép tim (“tâm thu”) thả ép 60 (“tâm trương”) Động mạch chủ Organ perfusion 40 Tim + tưới máu tạng 0 TĨNH M ẠCH NGOÀI L ỒNG NG ỰC (IJ) THẤT TRÁI NHỈ PHẢI Criley JM et al. Circulation 1986;74(IV):42-50 (modified). 4 con số trong CPR chất lượng cao • Tốc độ ép tối ưu: 100-120 lần/phút • Độ sâu tối đa: ≥ 50 mm (2”) • Nghỉ tối thiểu: phân số ép tim >80% • Cho phép ngực giãn: không tì tay Meaney PA. Circulation 2013;128:417-35 • 3098 BN NTH ngoại viện •≥5 phút bản ghi tần số ép • 1029 BN NTH ngoại viện •≥5 phút bản ghi tần số ép Tỷ lệ sống khi xuất viện Tỷ lệ sống khi xuất viện ~2” Idris AH. Circulation 2012;125:3004-12 Stiell IG. Crit Care Med 2012;DOI:10.1097/CCM.0b013e31823bc8bb Ngừng giữa chừng là XẤU! Ảnh hưởng của phân số CPR trên tỷ lệ sống BN RT 29% 29% n=506 BN RT 25% 25% Phân số CPR = % thời gian vô mạch không được ép tim (mục tiêu >80%) 23% 23% % CPR ↑10% ∆phân số CPR → ↑OR 1.11 (1.01,1.21) OR adj 3.01 OR 2.33 12% 12% % Survival to Hospital Discharge Hospitalto % Survival OR adj 2.39 (1.37-6.58) adj OR adj 2.27 (1.06-5.40) (0.96-5.63) Reference (0.92-5.57) ↑10% ∆CPR fraction → ↑OR adj survival 1.11 (1.01,1.21) Proportion of time with active chest compressions before 1 st shock (CPR fraction)* (OR adj : age, sex, arrest location, bystander witnessed, bystander CPR, EMS response time, EMS site, chest compression rate, chest compression fraction category) Christenson J. Circulation 2009;120:1241-7 *Interruption= any pause > 2-3 sec Chất lượng thực sự của CPR trong cấp cứu ngừng tuần hoàn ngoại viện 1st 5 minutes of CPR Entire Episode of CPR n=176 120 Theo Hướng dẫn của AHA về số lần ép 100 ± 10/phút 100 ~80-90% @ 30:2 80 Theo Hướng dẫn 100% ETT của AHA về độ sâu của ép ~52 mm (2”) 60 60 64 40 ± ± 51% 52% 25 23 35 34 ± 20 ± ± ± 21 18 10 9 0 Chest compressions/min* CC Depth (mm) CPR Fraction† (%) *Average # compressions given per minute vs instantaneous rate at which compressions, when given, were administered (120 ± 20) † % time with active chest compressions in Wik L et al JAMA 2005;293:299-304 absence of spontaneous circulation Cái giá phải trả cho dừng ép 30 nhịp ép CPR “tâm thu” CPR “tâm trương” Ngừng CPR ĐM chủ Nhĩ phải 16 giây 3 giây Ngừng ép tr ước sốc điện và tỷ lệ sống ↓18% tỷ lệ sống/ ↑5 giây ng ừng tr ướ c sốc* • n = 815 BN RT OR 0.82 (0.73, 0.93)/ ↑5 giây 35%% • n = 3756 sốc điện n (%) 25% ệ t vi p=0.02 ấ ↓29% ng khi xu ố s ệ l ỷ T Ng ừng tr ướ c sốc tối đa trong ép tim (giây) *Adjusted multivariable logistic regression model for age, sex, public location, Cheskes S et al. Circulation 2011;124:58-66 witness status, bystander CPR, and time from 9 –1-1 dispatch to first vehicle arrival Ép tim • Tăng áp lực lồng ng ực • Tống máu từ tim lên ph ổi • Ép tim “TỐT” tăng cung lượ ng tim và huy ết áp • Tướ i máu tạng Thả ép (hồi lại) • Gi ảm áp lực lồng ng ực • Đổ đầy tim và ph ổi • th ả ép “TỐT” → ↑áp lực âm → ↑đổ đầy → ↑cung lượ ng tim • Tướ i máu mạch vành thả ép (áp lực lồng ngực âm) Áp lực lồng ngực • n= 108 BN NTH • 112569 lượt ép tim (CC) • Máy khử rung nhận diện được CPR “tỳ tay” (không nở) • “Tỳ tay” = ~ 2,3kg (5 lbs) lực dư − có trong 91% ép tim − ảnh hưởng >20% ép tim trên ~20% BN Aufderheide TP. Resuscitation 2005;64:353-62 Fried DA. Resuscitation 2011;82:1019-24 Ảnh hưởng của ép tim không đúng lên tưới máu mạch vành n=9 con lợn → CPR chuẩn (100% thả ép) x 3’ → CPR (75% thả ép) x 1’ → std CPR (100% recoil) *† *† p<0.05 % Chest recoil † * * *p<0.05 mm Hg mm ↓33% * ↓53% * † *(Ao Diastolic-RAP) †(MAP – mean ICP pressure) Yannopoulos D et al. Resuscitation 2005;64:363 -72; Paradis et al JAMA 1990;263:3257 -8 Chất lượng ép tim giảm đi sau 2 phút So sánh chất lượng CPR và cấp cứu bị mệt_Shin et al SJTREM 2014 CẤP CỨU LÀ QUÁ SỨC? CHẤT LƯỢNG CPR? CPR BẰNG MÁY? Ngừng ép khi đặt máy ép tim tự động Không dòng chảy trong 5 phút đầu của ép tim (CPR bằng máy) 4 con số trong CPR chất lượng cao • Tốc độ ép tối ưu: 100-120 lần/phút • Độ sâu tối đa: ≥ 50 mm (2”) • Nghỉ tối thiểu: phân số ép tim >80% • Cho phép ngực giãn: không tì tay Meaney PA. Circulation 2013;128:417-35 Pan Asian Resuscitation Outcomes Study (PAROS) CÁC NƯỚC THAM GIA KẾT QUẢ - TỶ LỆ MẮC VÀ KẾT CỤC CỦA OHCA (CA EMS) 1 Data not available from Tokyo and Aichi CÁC YẾU TỐ QUAN TRONG LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ SỐNG (PAROS) OR hiệu chỉnh Thông số OR (95% CI) (95% CI) CPR bởi người thân 1.9 (1.3 - 2.8) 1.1 (0.7 – 1.9) AED bởi người thân 5.0 (2.1 - 11.9) 4.0 (1.3 - 11.7) TG ứng cứu < 8 phút 1.8 (1.3 – 2.6) 1.3 (0.8 - 2) Sốc điện trên xe cấp cứu 5.9 (3.9 - 9.0) 1.2 (0.4 – 3.6) CPR bằng máy 1.3 (0.7 – 2.5) 1.5 (0.7 – 3.2) Đặt đường thở trước viện 1.0 (0.7 - 1.4) 0.2 (0.1 - 0.3) Epinephrine 0.5 (0.3 – 0.8) 0.5 (0.3 - 0.9) Hạ thân nhiệt 19 (8.5 - 42.4) 27 (10.0 – 72.8) KẾT QUẢ PAROS VIỆT NAM • Tổng số: 336 bệnh nhân • Thời gian: 8/2014 – 12/2015 • Địa điểm: ° Bệnh viện Bạch Mai ° Bệnh viện Trung ương Huế ° Bệnh viện Chợ Rẫy MÔ HÌNH VẬN CHUYỂN ĐỊ A ĐIỂM NGỪNG TUẦN HOÀN THÔNG TIN CẤP CỨU TRƯỚC VI ỆN KẾT CỤC BỆNH NHÂN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
File đính kèm:
- bao_cao_cap_cuu_ngung_tuan_hoan.pdf