Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình

Câu 1: Quan hệ vợ chồng được hình thành trên cơ sở tình yêu và được

A. Gia đình đồng ý. B. Pháp luật bảo vệ.

C. Chính quyền địa phương công nhận. D. Gia đình bảo đảm

Câu 2: Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?

A. Lấy bất cứ ai mà mình thích. B. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích. D. Kết hôn theo luật định.

Câu 3: Gia đình không có chức năng nào dưới đây?

A. Duy trì nòi giống. B. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái.

C. Tổ chức đời sống gia đình. D. Bảo vệ môi trường.

 

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình trang 1

Trang 1

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình trang 2

Trang 2

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình trang 3

Trang 3

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình trang 4

Trang 4

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình trang 5

Trang 5

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình trang 6

Trang 6

docx 6 trang viethung 03/01/2022 6900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình
Lê Minh Tuấn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 10 BÀI 12:
CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU, HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Câu 1:  Quan hệ vợ chồng được hình thành trên cơ sở tình yêu và được
A. Gia đình đồng ý.	B. Pháp luật bảo vệ.
C. Chính quyền địa phương công nhận.	D. Gia đình bảo đảm
Câu 2:  Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?
A. Lấy bất cứ ai mà mình thích.	B. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.
C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.	D. Kết hôn theo luật định.
Câu 3:  Gia đình không có chức năng nào dưới đây?
A. Duy trì nòi giống.	B. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
C. Tổ chức đời sống gia đình.	D. Bảo vệ môi trường.
Câu 4:  Gia đình là nơi con người sinh ra và lớn lên để thế hệ nối tiếp thế hệ thể hiện chức năng nào dưới đây của gia đình
A. Kinh tế	B. Tổ chức đời sống gia đình
C. Chăm lo nuôi dạy con cái.	D. Duy trì nòi giống.
Câu 5:  A và B yêu nhau đã 2 năm. Nhưng A đi đâu B cũng tra hỏi và nghi ngờ nên giữa hai người thường xuyên cãi nhau và tình yêu của họ có nguy cơ bị tan vỡ. Để duy trì tình yêu bên vững A và B nên làm gì ?
A. Nên im lặng và chia tay.
B. Cần theo dõi đối phương nhiều hơn.
C. Không quan tâm nhau và mạnh ai nấy làm.
D. Cần phải có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng nhau.
Câu 6:  Cha mẹ N do làm ăn thua lỗ nợ nhà H nhiêu tiền. Bồ mẹ N phải cưới con gái cho H để H trả hết khoản nợ. N phải nghe theo lời ba mẹ lấy H dù không yêu. Hôn nhân trong tình huống trên được gọi là hôn nhân
A. tự nguyện.	B. tiến bộ.	C. vụ lợi.	D. chân thành.
Câu 7:  Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?
A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.	B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.
C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.	D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.
Câu 8:  Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân?
A. Hôn nhân phải dựa trên cơ sở tình yêu.	B. Hôn nhân phải môn đăng hộ đối.
C. Hôn nhân phải dựa vào lợi ích kinh tế.	D. Hôn nhân phải được sự đồng ý của bố mẹ.
Câu 9:  Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. 18 tuổi .	B. 19 tuổi .	C. 20 tuổi .	D. 21 tuổi.
Câu 10: Câu nào dưới đây thể hiện sự biết ơn của con cái đối với cha mẹ?
A. Công cha, nghĩa mẹ, ơn thầy.	B. Con hơn cha là nhà có phúc.
C. Cha mẹ sinh con Trời sinh tính.	D. Con dại cái mang.
Câu 11:  Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Cơ sở vật chất.	B. Văn hóa gia đình.
C. Tình yêu chân chính.	D. Nền tảng gia đình.
Câu 12:  Tình yêu chân chính là
A. tình yêu trong sáng, lành mạnh, phù hợp với quan điểm đạo đức tiến bộ.
B. tình yêu bắt nguôn từ những người có cùng lý tưởng.
C. tình yêu được pháp luật công nhận.
D. tình yêu được sự ủng hộ của cha mẹ.
Câu 13:  Hôn nhân là
A. quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn.
B. quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận.
C. quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng.
D. quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính.
Câu 14:  Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày chấm dứt hôn nhân được gọi là
A. tình yêu.	B. thời kì hôn nhân.	C. thời kì li thân.	D. thời kì hòa giải.
Câu 15:  N và M chơi thân với nhau từ nhỏ và đã yêu nhau khi lên đại học cùng giúp đỡ nhau trong học tập và ra trường họ đã lấy nhau. Em nhận xét gì về tình yêu trên?
A. Đó là sự ngộ nhận về tình cảm bạn bè.	B. Đó là tình yêu chân chính.
C. Đó chỉ là sự vụ lợi tronh tình yêu.	D. Đó là sự thương hại nhau trong cuộc sống.
Câu 16:  Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là
A. Tình yêu.	B. Tình đồng đội.	C. Tình đồng hương.	D. Tình bạn.
Câu 17:  Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng trong chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay được hiểu là
A. đó là sự cào bằng chia đôi trong công việc.
B. người vợ chỉ lo việc bếp núc và duy trì nòi giống.
C. mọi việc trong gia đình đều do người chồng quyết định
D. vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình.
Câu 18:  Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?
A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.	B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.
C. Có hiểu biết về giới tính.	D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.
Câu 19:  Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có
A. Quan niệm thức thời về tình yêu.	B. quan niệm đúng đắn về tình yêu.
C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.	D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.
Câu 20:  một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là
A. Đăng kí kết hôn theo luật định.	B. Tổ chức hôn lễ linh đình
C. Báo cáo họ hàng hai bên.	D. Viết cam kết hôn nhân tự nguyện.
Câu 21:  Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Trung thực, chân thành từ hai phía.	B. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.
C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.	D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.
Câu 22:  Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Lợi ích kinh tế.	B. Lợi ích xã hội.
C. Tình yêu chân chính.	D. Tình bạn lâu năm.
Câu 23:  Trong lớp 11A có bạn S và V yêu nhau nên học kì I vừa rồi sa sút việc học hành. Trong trường hợp này hai bạn đã vi phạm điều cần tránh nào trong tình yêu?
A. Không nên yêu sớm.
B. Không nên yêu nhiều người cùng một lúc.
C. Không nên quan hệ tình dục trước hôn nhân.
D. Không nên yêu vì vụ lợi.
Câu 24:  Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?
A. Trai năm thê bảy thiếp.	B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
C. Tình chông nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.	D. Môn đăng hộ đối.
Câu 25:  Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta?
A. Một vợ một chồng	B. Tự nguyện, tiến bộ
C. Vợ chồng bình đẳng.	D. Cha me đặt đâu con ngồi đó
Câu 26:  Trong tình yêu không nên có hành động nào dưới đây?
A. Lòng vị tha và sự thông cảm.	B. Quan tâm lẫn nhau.
C. Quan hệ tình dục trước hôn nhân	D. Tôn trọng, tin cậy lẫn nhau.
Câu 27:  Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện ở quyền tự do nào dưới đây?
A. Tái hôn.	B. Li hôn.	C. Chia con cái.	D. Chia tài sản
Câu 28:  Gia đình được hình thành dựa trên mối quan hệ nào dưới đây?
A. Họ hàng và nuôi dưỡng	B. Hôn nhân và họ hàng.
C. Hôn nhân và huyết thống	D. Huyết thống và họ hàng.
Câu 29:  Ông A và bà B cưới nhau được 10 năm sinh được 4 đứa con gái. Sau một thời gian, Ông A muốn có con trai nỗi đối tông đường nên để ngoại tình với bà C. Sau đó, ông A có con và cùng chung sống với bà C nên bà B đã li hôn. Theo em, trong trường hợp này việc thực hiện quyền li hôn của bà B là
A. phù hợp với chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
B. không thể vì đã có 4 đứa con với ông A.
C. không phù hợp với chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
D. phù hợp vì không sinh con trai cho ông A.
Câu 30:  Tình yêu chân chính làm cho con người trưởng thành và hoàn thiện hơn. Bởi vì, tình yêu là:
A. mục tiêu mạnh mẽ đề cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
B. động cơ mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
C. động lực mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
D. sức sống mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.
Câu 31:  Sự rung cảm, quyền luyến sâu sắc giữa hai người khác giới, ở họ có sự phù hợp về nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi, gắn bó với nhau được gọi là
A. tình yêu.	B. tình đồng chí.	C. tình bạn.	D. tình đồng nghiệp.
Câu 32:  Tình vều bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của
A. cộng đồng	B. gia đình.
C. xã hội	D. những người yêu nhau.
Câu 33:  G và D đã yêu nhau được 2 năm. Anh chị quyết định tới cuỗi năm sẽ tiến tới hôn nhân. Nhưng gần đây, G luôn tỏ ý định được quan hệ tình dục với D. Nếu là D em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào đưới đây cho phù hợp”
A. Phân tích cho G hiệu quan hệ tình dục trước hôn nhân có thê mang lại nhiều hậu quả tai hại.
B. Chập nhận yêu cầu của G vì theo dự định cuối năm nay cả hai bạn đều sẽ tiến tới hôn nhâ
C. Nhờ gia đình G thuyệt phục G từ bỏ ý định.
D. Chia tay G vì không thể chấp nhận yêu cầu này.
Câu 34:  Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được
A. Gia đình công nhận và bảo vệ.	B. Pháp luật và gia đình bảo vệ.
C. Bạn bè hai bên thừa nhận.	D. Hai người yêu nhau thỏa thuận.
Câu 35:  Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?
A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.	B. Tình yêu sét đánh.
C. Yêu một lúc nhiều người.	D. “ Đứng núi này trông núi nọ”.
Câu 36:  Vợ chồng luôn tôn trọng ý kiến, nhân phẩm và danh dự của nhau là biểu hiện của
A. Truyền thống đạo đức.	B. Bình đẳng trong xã hội.
C. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng.	D. Quy định pháp luật.
Câu 37:  Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của
A. Những người yêu nhau.	B. Gia đình.
C. Xã hội.	D. Cộng đồng.
Câu 38:  Anh Q và chị P tự ý sống chung với nhau. Sau một thời gian giữa họ có một đứa con và một căn nhà. Về mặt pháp lí hiện nay quan hệ giữa Q và P là quan hệ gì?
A. Quan hệ tài sản	B. Không có quan hệ gì
C. Quan hệ nhân thân	D. Quan hệ vợ chồng
Câu 39:  Quan niệm nào dưới đây là đúng đắn về tình yêu?
A. Yêu là phải quan hệ tình dục trước hôn nhân.
B. Yêu thử, yêu cho biết.
C. Yêu chung thuỷ để đi đến kết hôn.
D. Yêu nhiều người cùng một lúc.
Câu 40:  Nội dung nào dưới đây không thể hiện hôn nhân tự nguyện và tiến bộ?
A. Đăng kí kết hôn theo luật.
B. Nam nữ tự do kết hôn theo luật định.
C. Quyền tự do li hôn.
D. Tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của gia đình và pháp luật.
Câu 41: Câu nào dưới đây không nói về tình cảm gắn bó giữa vợ và chồng
A. Giàu đổi bạn, sang đổi vợ.
B. Thuận vợ,thuận chồng tát Biển Đông cũng cạn.
C. Chồng em áo rách em thương.
D. Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.
Câu 42:  Anh M bàn bạc với vợ về kế hoạch bán mảnh đất tích lũy của hai vợ chồng để kinh doanh là thực hiện nguyên tắc nào dưới đây trong hôn nhân?
A. Hòa nhập.	B. Bình đẳng.	C. Thỏa thuận.	D. Hợp tác
Câu 43:  Quan hệ hôn nhân thể hiện trong quan hệ nào dưới đây?
A. Cha mẹ và con cái	B. Giữa anh chị em ruột với nhau
C. Ông bà với cháu.	D. Giữa vợ và chồng
Câu 44:  Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?
A. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.	B. Yêu nhau vì lợi ích.
C. Tặng quà cho người yêu.	D. Tôn trọng người yêu.
Câu 45:  Một cộng đồng người chung sống, và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là hôn nhân và huyết thống gọi là
A. hôn nhân.	B. tình yêu.
C. gia đình.	D. tình yêu chân chính.
Câu 46:  Cộng đồng người cùng chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống là
A. Gia đình.	B. Khu dân cư.	C. Dòng họ.	D. Làng xã.
Câu 47:  Nạo phá thai, kết hôn sớm, lây nhiễm một số căn bệnh HIV, lậu, giang Mai... ảnh hưởng đến sức khỏe, tâm sinh lí là hậu quả của vấn đề nào dưới đây?
A. Yêu đương quá sớm.	B. Yêu vì vụ lợi.
C. Yêu nhiều người cùng một lúc.	D. Quan hệ tình dục trước hôn nhân.
Câu 48:  Gia đình được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào dưới đây?
A. Hôn nhân và huyết thống.	B. Hôn nhân và họ hàng.
C. Họ hàng và nuôi dưỡng.	D. Huyết thống và họ hàng.
Câu 49:  T là một cô gái xinh đẹp. Theo cô, yêu là phải chọn người lắm tiền, đẹp trai. Quan niệm của T vi phạm vào điều cần tránh nào dưới đây trong tình yêu?
A. Ngộ nhận trong tình yêu.	B. Yêu đương quá sớm.
C. Yêu vì mục đích vụ lợi.	D. Quan hệ tình dục trước hôn nhân.
Câu 50:  Ông C và bà E là vợ chồng cùng làm trong một công ty nên khi về nhà theo bà E đã là vợ chồng thì khi về nhà hai vợ chồng phải chia đôi cào bằng trong công việc đó mới là bình đẳng. Còn theo ông C bình đẳng vợ chồng là phải thu nhập ngang nhau. Em có ý kiến như thế nào về bình đẳng giữa vợ và chồng trong tình huống trên?
A. Đồng ý với quan điểm của bà E	B. Đồng ý với quan điểm của ông C
C. Đồng ý với ý kiến của ông C và bà E	D. Không đồng ý với ý kiến của ông C và bà E.
Câu 51:  Chế độ hôn nhân ở nước ta là chê độ
A. hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ.
B. hôn nhân đúng pháp luật.
C. hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chông bình đẳng.
D. hôn nhân giữa một nam và một nữ.
Câu 52:  Sự kiện quan trọng đánh dấu cuộc sống hôn nhân là
A. kết hôn.	B. lễ đính hôn.	C. nhận lời cầu hôn.	D. làm lễ cưới.
Câu 53:  Biểu hiện nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?
A. Yêu đương quá sớm.	B. Có tình cảm trong sáng, lành mạnh.
C. Có sự chân thành, tin cậy.	D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.
Câu 54:  Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. 21 tuổi.	B. 20 tuổi .	C. 19 tuổi .	D. 18 tuổi .
Câu 55:  Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?
A. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.
B. Có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.
C. Quan tâm sâu sắc đến nhau, không vụ lợi.
D. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.
Câu 56:  Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất
A. Đạo đức cá nhân.	B. Đạo đức xã hội.
C. Cá tính con người.	D. Nhân cách con người.
Câu 57:  Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc
A. Riêng của cá nhân.	B. Tự nguyện của cá nhân.
C. Bắt buộc của cá nhân.	D. Phải làm của cá nhân.
Câu 58:  Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào là quan trọng nhất
A. Chức năng kinh tế.	B. Chức năng duy trì nòi giống.
C. Chức năng tổ chức đời sống gia đình.	D. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
Câu 59:  Anh D cho rằng mình là người trụ cột trong gia đình và có quyền quyết định mọi việc lớn mà không phải hỏi ý kiến của vợ. Theo em, anh A đã vi phạm nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?
A. Vợ chồng chung thủy, tôn trọng lẫn nhau
B. Một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Các thành viên trong gia đình phải tôn trọng, yêu thương nhau
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
Câu 60:  Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.	B. Thân mật và gần gũi.
C. Quan tâm và chăm sóc.	D. Lấp lửng trong cách ứng xử.
Câu 61:  Một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân
A. Tự do và dựa vào nền tảng gia đình.	B. Có sự trục lợi về kinh tế.
C. Một vợ, một chồng và bình đẳng.	D. Ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.
Câu 62:  Cha mẹ có trách nhiệm yêu thương, nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho con cái được học tập, không phân biệt đối xử giữa các con là thể hiện nội dung quan hệ nào dưới đây trong gia đình?
A. Cha mẹ và con.	B. Cha mẹ và con đẻ.
C. Cha mẹ và con nuôi.	D. Cha mẹ và họ hàng.
ĐÁP ÁN
1
B
11
C
21
B
31
A
41
A
51
C
2
D
12
A
22
A
32
D
42
B
52
A
3
D
13
A
23
A
33
A
43
D
53
A
4
D
14
B
24
C
34
B
44
B
54
B
5
D
15
B
25
D
35
A
45
C
55
D
6
C
16
A
26
C
36
C
46
A
56
A
7
A
17
D
27
B
37
A
47
D
57
A
8
A
18
A
28
C
38
A
48
A
58
B
9
A
19
B
29
A
39
C
49
C
59
B
10
A
20
A
30
C
40
D
50
D
60
A
61
C
62
A

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_10_bai_12_cong.docx