Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án)

Câu 50. Một bể bơi hình elip, có độ đài trục lớn bằng 10m và trục nhỏ bằng 8m. Khu vực A là chứa nước, khu

vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của elip, bán kính

bằng 1m. Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch như hình vẽ.

Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu vực C là bao

nhiêu ? (làm tròn đến hàng nghìn)

A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đồng.

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 8

Trang 8

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án) trang 9

Trang 9

pdf 9 trang viethung 06/01/2022 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án)

Đề thi kì thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 003 (Có đáp án)
Câu 1. Nghiệm của phương trình ( )2log 2 3x − = là 
A. 11.x = B. 6.x = C. 7.x = D. 10.x =
Câu 2. Cho cấp số nhân ( )nu có số hạng đầu 1
1
3
u = và 2 3.u = Khi đó công bội của cấp số nhân này là 
A. 
8
3
. B. 1 . C. 
1
9
. D. 9.
Câu 3. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là 
A. 310C . B. 
310 . C. 310A . D. 
7
0tA . 
Câu 4. Trong không gian ,Oxyz phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua ( )2; 4; 5A và có vectơ chỉ 
phương ( )3;2;1u = là
A. 
2 4 5
3 2 1
x y z+ + +
= = . B. 
3 2 1
2 4 5
x y z− − −
= =
C. 
2 4 5
3 2 1
x y z− − −
= = . D. 
3 2 1
2 4 5
x y z+ + +
= = . 
Câu 5. Đồ thị hàm số nào đưới đây có tiệm cận đứng? 
A. 
4 2 1y x x= + − . B. 2 3 1y x x= − + . C. 32 3 1y x x= − + . D. 
2
1
x
y
x
−
=
+
. 
Câu 6. Trong không gian ,Oxyz hình chiếu của điểm ( )3; 1;4A − lên mặt phẳng ( )Oxy có tọa độ là
A. ( )3; 1;0− . B. ( )3; 1; 4− − . C. ( )3;1; 4− − . D. ( )0;0;4 . 
Câu 7. Cho hàm số ( ) 3sin 2cosf x x x= − . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( ) 3cos 2sin .f x dx x x C= + + B. ( ) 3cos 2sin .f x dx x x C= − + + 
C. ( ) 3cos 2sinf x dx x x C= − − + . D. ( ) 3cos 2sinf x dx x x C= − + . 
Câu 8. Cho ( )
1
0
3f x dx = và ( )
1
0
2g x dx = − . Tính ( ) ( )
1
1
0
0
2 3I f x g x dx = −
 .
A. 5I = . B. 0.I = C. 12.I = D. 13I = − . 
Câu 9. Cho hai số phức 3 2z i= − và 2 4w i= + . Phần ảo của số phức z w+ là 
A. 5 .i B. 5. C. 2 .i D. 2.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh 5l = và bán kính đáy 2r = là 
A. 20 . B. 10 . C. 20. D. 10.
Câu 11. Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau: 
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 06 trang
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 10/06/2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 003
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . .
x − 0 2 + 
y − 0 + 0 −
y
+ 
1
 5 
− 
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 
A. 1. B. 0. C. 5. D. 2.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số ( )
3
1y x= − . 
A. ( )0; .D = + B.  )1; .D = + C. ( )1; .D = + D. \{1}.D =
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 3 4z i= − là 
A. 3 4 .z i= − − B. 3 4z i= − + C. 3 4z i= + D. 4 3 .z i= +
Câu 14. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị như hình vẽ bên dưới 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
A. ( )2;2 .− B. ( ); 2 .− − C. ( )2; .+ D. ( )2;0 .−
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm ( )2;5M − biểu diễn số phức
A. 5 2 .z i= − B. 2 5 .z i= − − C. 2 5 .z i= − D. 2 5 .z i= − +
Câu 16. Công thức tính thể tích V của khối hón có bán kính đáy r và chiều cao h là 
A. .V rh = B. 2
1
3
V r h = . C. 2V r h = . D. 
1
.
3
V rh =
Câu 17. Một khối lập phương có cạnh bằng 3 .a Thể tích của khối lập phương đó bằng 
A. 
327a . B. 
318a . C. 
33a . D. 
39a . 
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án 
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm hàm số đó là hàm số nào? 
A. 
4 2 1y x x= − + . B. 2 2 1y x x= − + . C. 3 3 1y x x= − + . D. 3 3 1y x x= − + + . 
Câu 19. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 23a và chiều cao bằng 2 .a Thể tích của khối chóp đó bằng 
A. 
35a . B. 
32a . C. 
318a . D. 
36a . 
Câu 20. Với a là số thực dương tuỳ ý, ( )3log 100a bằng 
O
y
x
O
y
x
1−
2− 2
3
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
A. 2 3log .a+ B. 2 3log a− . C. 
1 1
log
2 3
a+ . D. 6 log a . 
Câu 21. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm ( ) ( )( )
3
1 2 ,f x x x x x = + −  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho 
là 
A. 2. B. 1 . C. 3 D. 0.
Câu 22. Cho hàm số ( )f x liên tục trên đoạn  1;3− và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3− . Giá trị của 
2M m+ bằng
A. 1.− B. 1. C. 2.− D. 7.
Câu 23. Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm ( )1; 3;4A − − và ( )3; 1;2B − . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là 
A. ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 6.x y z+ + − + + = B. ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 24.x y z− + + + − =
C. ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 24.x y z+ + − + + = D. ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 6.x y z− + + + − =
Câu 24. Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 1 9S x y z− + + + − = . Điểm nào trong các điểm 
bên dưới thuộc mặt cầu ( )S ?
A. ( )5; 3;1K − . B. ( )2;3; 1J − − . C. ( )7; 3,1H − − D. ( )2; 3;1I −
Câu 25. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? 
A. 
2 1y x x= + − . B. 2 3 1.y x x= + − C. 4 22 1.y x x= + − D. 3 6 3y x x= − + . 
Câu 26. Trong không gian ,Oxyz cho điểm ( )1; 2;2M − và đường thẳng
1
: 2 3 .
1 2
x t
d y t
z t
= − + 
= − 
 = + 
 Phương trình mặt 
phẳng đi qua điểm M và vuông góc với d là 
A. 2 2 11 0.x y z− + + = B. 2 2 11 0x y z− + − = . 
C. 3 2 11 0x y z− + + = . D. 3 2 11 0x y z− + − = . 
Câu 27. Biết rằng ,x y là các số thực thỏa mãn 1 4 3x yi i− + = − . Môđun của số phức z x yi= − bằng 
A. 34 . B. 18 . C. 5. D. 34.
Câu 28. Cho ( )
1
0
2f x dx = . Khi đó 
1
0
2 ( ) xf x e dx + bằng 
A. 5 e+ B. 3 e+ . C. 3 e− . D. 5 e− . 
Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 
là 
y
O x
2−
2
1
1−
2
3
3
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
A. 
1
9
. B. 
1
6
 C. 
1
18
. D. 
1
12
. 
Câu 30. Trong không gian ,Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm ( )2;1;3M và có vecto pháp tuyến 
( )3; 2;1n = − là 
A. 2 3 7 0.x y z+ + + = B. 2 3 7 0.x y z+ + − =
C. 3 2 7 0.x y z− + + = D. 3 2 7 0.x y z− + − =
Câu 31. Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 23 2 1f x x x= − + thỏa mãn ( )0 2F = . Khẳng định nào
sau đây đúng? 
A. ( ) 3 2 2.F x x x x= − + − B. ( ) 3 2 2.F x x x x= − + +
C. ( ) 3 2 2.F x x x x= − − + D. ( ) 3 2 2.F x x x= − + 
Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 23 2y x x= − + và trục hoành là 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý 3a a bằng
A. 
3
2a . B. 
7
4a C. 
3
4a . D. 
7
2a . 
Câu 34. Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 
2 3 22 1xx − + = . Tính 2 21 2P x x= + . 
A. 8P = . B. 5P = . C. 13P = . D. 10.P =
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( )1
3
log 1 2 0x− . 
A. ( )0; .S = + B. 
1
0; .
2
S
= 
C. 
1
; .
2
S
= − 
D. 
1
0; .
3
S
= 
Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có ( ) ,SA ABCD⊥ đáy ABCD là hình vuông, biết 1,AB = 2SA = (tham 
khảo hình vẽ bên dưới). 
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( )SBD bằng
A. 
2
2
. B. 
2
3
. C. 
3
2
. D. 2 . 
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 
1 14 4 2 2 4x x x x m− + −+ = − + − có nghiệm 
trên đoạn  0;1 ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
C
S
B
A D
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
Câu 38. Cho hình chóp .S ABC có ( ) ,SA ABC⊥ đáy là tam giác vuông tại ,B biết 5 ,AB a= ,BC a= 
6.SA a= Gọi 1 1,B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các cạnh , .SB SC Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp 1 1.A BCC B bằng 
A. 
36 .a B. 34 3 .a C. 36 .a D. 33 .a 
Câu 39. Trong không gian ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 0P x y z− + + = và hai đường thẳng
1
1 1 2
: ,
2 1 1
x y z
d
− + −
= =
−
2
1 2
:
1 1 3
x y z
d
− −
= =
−
. Đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( )P , cách 
( )P một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt 1 2,d d lần lượt tại , .A B Biết điểm A có hoành độ dương. Khi
đó độ dài đoạn AB bằng 
A. 618 . B. 2 618 . C. 258. D. 2 258. 
Câu 40. Cho hàm số ( ) 3 3 mf x x x e= − + , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn  0;2 bằng 0; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 41. Hàm số ( )y f x= liên tục trên thoả mãn ( )
1
0
20xf x dx = và ( )1 2.f = Tính ( )
1
0
I f x dx= 
A. 18I = . B. 22I = . C. 22I = − . D. 18I = − . 
Câu 42. Biết rằng có hai số phức z thỏa mãn . 5z z = và 3 3z z i− = + , ta ký hiệu hai số phức này là 1z và 2.z
Tính 1 2P z z= −
A. 5P = . B. 5P = . C. 2 5P = . D. 10P = . 
Câu 43. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên thỏa mãn 
4
0
( ) 8f x dx = và 
2
0
( ) 12.f x dx = Tính
( )
3
0
2 4I f x dx= − 
A. 2I = . B. 10I = . C. 40I = . D. 20I = . 
Câu 44. Nga làm thạch rau câu có dạng khối trụ với đường kính là 20 cm và chiều cao bằng 7 cm . Nga cắt dọc 
theo đường sinh một miếng từ khối thạch này (như hình vẽ) biết ,O O là tâm của hai đường tròn đáy, 
đoạn thẳng 6 cm.AB = Hỏi thể tích của miếng thạch đã cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? 
A.
3285 .cm B. 
3213 .cm C. 
3183 .cm D. 
371 .cm
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng .ABC BA C có đáy là tam giác vuông tại .A Biết 15AB a= , AC a= và 
2AA a = (tham khảo hình bên dưới). 
O'
O
A B
B'A'
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( )ACC A bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 46. Xét hai số phức , wz thỏa mãn 3 1z i− − = và 1w w i− = + . Giá trị nhỏ nhất của
1 3P w i w z= + − + − bằng 
A. min 13P = . B. min 2 5 1P = − . C. min 5P = . D. min 7P = . 
Câu 47. Cho hàm số bậc ba ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
x − 0 2 + 
( )f x + 0 − 0 +
( )f x
− 
0
 4− 
+ 
Xét hàm số ( )4 2( ) 4 2g x f x x m= − + + , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của hàm số 
( )g x là 
A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 48. Trong không gian ,Oxyz cho điểm ( )2; 5; 3A − − , mặt phẳng ( ) : 2 0x y z − − + = và mặt cầu 
( ) 2 2 2: ( 2) ( 1) ( 1) 8S x y z− + + + − = . Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu ( )S theo giao tuyến là đường 
tròn (C). Tìm hoành độ của điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho độ đài đoạn AM lớn nhất? 
A. 1. B. 2 . C. 2− . D. 1− . 
Câu 49. Cho ,x y là hai số dương thỏa mãn 
2 2
2 2
2 2 2
4
log 1 8 7 0
8
x y
x xy y
x xy y
+
+ + − + 
+ +
. Gọi ,M m lần lượt là 
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 
2 2
2
2 10x xy y
P
xy y
+ +
=
+
. Tính 8T M m= + . 
A. 73T = . B. 67T = . C. 81T = . D. 79T = . 
Câu 50. Một bể bơi hình elip, có độ đài trục lớn bằng 10m và trục nhỏ bằng 8m. Khu vực A là chứa nước, khu 
vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của elip, bán kính 
bằng 1m. Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch như hình vẽ. 
C'
B'
A'
C
B
A
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu vực C là bao 
nhiêu ? (làm tròn đến hàng nghìn) 
A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đồng.
C
BA
_________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________
____________________ HẾT ____________________
BẢNG ĐÁP ÁN 
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_ki_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_ma_de_00.pdf