Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng

ĐTĐ: biến chứng nội khoa trong thai kỳ

2 dạng

ĐTĐ và thai

ĐTĐDT (90% trường hợp)

ĐTĐTTK: rối loạn dung nạp glucose với nhiều mức độ có thể khởi phát hay được phát hiện đầu tiên trong thai kỳ (1-14% thai kỳ)

 

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 1

Trang 1

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 2

Trang 2

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 3

Trang 3

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 4

Trang 4

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 5

Trang 5

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 6

Trang 6

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 7

Trang 7

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 8

Trang 8

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 9

Trang 9

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 33 trang Danh Thịnh 15/01/2024 600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng

Bài giảng Đái tháo đường & thai kỳ - Ngô Thị Kim Phụng
ĐÁI THÁO Đ Ư ỜNG & THAI KỲ 
	PGS TS NGÔ THỊ KIM PHỤNG 
NỘI DUNG 
Mục tiêu 
Đại c ươ ng 
Nhắc lại chuyển hoá glucose trong thai kỳ 
Phân loại ĐTĐ trong thai kỳ 
Ảnh h ư ởng của ĐTĐ lên thai kỳ và ng ư ợc lại 
Tầm soát & Chẩn đ oán 
Xử trí 
Tiên l ư ợng 
MỤC TIÊU 
Viết ra đư ợc phân loại ĐTĐ và thai kỳ 
Kể các yếu tố nguy c ơ của ĐTĐ trong thai kỳ 
Trình bày cách tầm soát và chẩn đ oán ĐTĐTTK 
Trình bày ảnh h ư ởng của ĐTĐ lên thai kỳ. 
Trình bày ảnh h ư ởng của thai kỳ lên ĐTĐ. 
Trình bày đư ợc nguyên tắc xử trí ĐTĐ trong thai kỳ 
ĐẠI C ƯƠ NG 
ĐTĐ: biến chứng nội khoa trong thai kỳ 
2 dạng 
ĐTĐ và thai 
ĐTĐDT (90% tr ư ờng hợp) 
ĐTĐTTK : rối loạn dung nạp glucose với nhiều mức đ ộ có thể khởi phát hay đư ợc phát hiện đ ầu tiên trong thai kỳ (1-14% thai kỳ) 
ĐẠI C ƯƠ NG 
50% phụ nữ bị ĐTĐTTK sẽ bị ĐTĐ thực sự về sau. 
 ĐTĐ có thể gây vô sinh, dị dạng và tử vong thai nhi → vấn đ ề lớn trong ch ă m sóc tiền sản – xử trí thai kỳ nguy c ơ cao 
PHÂN LOẠI ĐTĐ & THAI KỲ 
ĐTĐ nhóm 1 
ĐTĐ nhóm 2 
PHÂN LOẠI ĐTĐ 
PHÂN LOẠI PRISCILLA WHITE 
Các nhóm đ ặc biệt khác 
ĐTĐTTK 
Nhoùm9TD 
Ñaëc ñieåm 
A1 
A2 
Caùc nhoùm khaùc 
DTÑTTK 
ÑTÑTTK kieåm soaùt baèng cheá ñoä aên 
ÑTÑTTK phaûi ñieàu trò vôùi Insulin, coù bieán chöùng cao huyeát aùp, ña oái, thai to, tieàn caên thai löu. 
Thai kỳ : yếu tố gây ra ĐTĐ 
TCN I : hạ đư ờng huyết (nôn, pha loãng 	glucose, nội tiết tố thai kỳ) 
TCN II - III : nguy c ơ ketoacidosis 
Trong chuyển dạ: hạ đư ờng huyết (t ă ng nhu cầu n ă ng l ư ợng) 
ẢNH H Ư ỞNG CỦA THAI KỲ LÊN ĐTĐ 
Ảnh h ư ởng trên mẹ 
↑ nguy c ơ TSG – SG gấp 4 lần 
Nhiễm trùng dễ xảy ra và nặng h ơ n 
Tỷ lệ MLT cao 
Dễ trở thành RL DN glucose 
Thai to, đ a ối → rối loạn hô hấp, tuần hoàn mẹ. 
ẢNH H Ư ỞNG CỦA ĐTĐ LÊN THAI KỲ 
Ảnh h ư ởng trên thai 
Tử vong chu sinh cao 
Bệnh suất thai nhi cao : sanh khó do thai to, 	suy hô hấp do thai non tháng, phổi tr ư ởng 	thành muộn, hạ đư ờng huyết, hạ calci huyết 
Dị dạng thai nhi 
Dễ bị ĐTĐ thực sự về sau. 
Dễ bị thiểu n ă ng tâm thần – thần kinh. 
ẢNH H Ư ỞNG CỦA ĐTĐ LÊN THAI KỲ 
TẦM SOÁT ĐTĐTTK 
Lý do 
Tỷ lệ ngày càng t ă ng 
Tỷ lệ bệnh sinh mẹ-con t ă ng, nguy c ơ thành ĐTĐ 
Thời đ iểm : tuần lễ 24-28 thai kỳ 
CHẨN ĐOÁN ĐTĐ & THAI KỲ 
TẦM SOÁT ĐTĐTTK 
Đối t ư ợng 
Yếu tố nguy c ơ cao 
T/c gia đ ình có ng ư ời trực hệ bị ĐTĐ 
Béo phì, thừa cân 
T/c thai l ư u không rõ lý do, thai dị dạng, thai to > 4 kg, ĐTĐTTK 
25 tuổi 
Thai kỳ lần này có thai to, đ a ối, đư ờng niệu (+) 
Thuộc chủng tộc Châu Á, Châu phi, Mỹ gốc da đ ỏ 
CHẨN ĐOÁN ĐTĐ & THAI KỲ 
Bệnh sử 
50g glucose uống-1giờ 
PH ƯƠ NG PHÁP TẦM SOÁT 
Ngöôõng (mg/dl) 
130 
135 
140 
Ñoä nhaïy(%) 
100 
98 
79 
Ñoä chuyeân(%) 
78 
80 
87 
 Các nghiệm pháp khác 
Đ ư ờng huyết đ ói ≥ 126mg% 
	Đ ư ờng huyết bất kỳ ≥ 200mg% 
Nghiệm pháp 100g – 3giờ 
Nghiệm pháp 75g –2giờ 
CHẨN ĐOÁN ĐTĐDT 
mg/dl 
mmol/l 
N/p 100g-3 giôø 
Ñoùi 
1 gìôø 
2 giôø 
3 giôø 
95 
180 
155 
140 
5.3 
10.0 
8.6 
7.8 
N/p 75g-2 giôø 
Ñoùi 
1 giôø 
2 giôø 
95 
180 
155 
5.3 
10.0 
8.6 
Chẩn đ oán ĐTĐDT với nghiệm pháp 
dung nạp 100g hay 75g glucose 
XỬ TRÍ 
Nguyên tắc 
* Ổn đ ịnh đư ờng huyết trong suốt thai kỳ với đư ờng huyết đ ói < 105 mg% 
	 đư ờng huyết 2 giờ sau ă n < 120mg% 
* Lý t ư ởng 
	- Đói 	: 60 – 80 mg% 
	- 2 h sau ă n	: < 120mg% 
	- 14h – 18h	: 60 – 90mg% 
XỬ TRÍ 
Chỉ đ ịnh đ iều trị Insulin : 
Khi đư ờng huyết đ ói ≥ 105mg% và đư ờng huyết 2 giờ sau ă n ≥ 120mg%. 
Dinh d ư ỡng : 
- N ă ng l ư ợng cung cấp: 2200 – 2400kcal 
 (protein 20-25%, carbohydrat 40-45%, ít chất béo ) 
- Kế hoạch dinh d ư ỡng, vận đ ộng thể lực, làm việc thích hợp 
XỬ TRÍ 
Đánh giá thai 
Siêu âm : 
- Đánh giá sự phát triển của thai 
- Phát hiện dị dạng thai, đ a ối 
Nguy c ơ cao nhất vào tam cá nguyệt 3, nhất là 36-40 tuần 
NST / tuần 
XỬ TRÍ 
Trong chuyển dạ: 
* Chờ chuyển dạ tự nhiên ( đư ờng huyết ổn 
 đ ịnh, theo dõi kỹ ) không quá 42 tuần. 
* Chú ý sự tr ư ởng thành phổi. 
* Không là chỉ đ ịnh MLT. 
* Đo đư ờng huyết mỗi 1-2 giờ, truyền Insulin liên tục nếu đư ờng huyết > 100-120mg%. 
XỬ TRÍ 
Sau sanh: 
Nghiệm pháp 75g-2giờ (WHO) : 	 
Maùu toaøn phaàn 
Huyeát töông 
ÑTÑ 
Luùc ñoùi hay/vaø 
2 giôø sau 
 6.7 (120) 
 10.0 (180) 
 7.8 (140) 
 11.1 (200) 
RLDN 
Luùc ñoùi hay/vaø 
2 giôø sau 
< 6.7 (120) 
6.7-10.0 (120-180) 
< 7.8 (140) 
7.8-11.1 (140-200) 
NDDG, 1979 
Ñöôøng huyeát (mg%) 
Ñoùi 
2 giôø 
ÑTÑ 
>140 
>200 
IGT 
<140 
140-200 
Khoâng chaån ñoaùn 
>115,<140 
<140 
Bình thöôøng 
<115 
<140 
ADA, 1997 
Ñöôøng huyeát (mg%)* 
Ñoùi 
2 giôø 
ÑTÑ @ 
 126 
 200 
IFG 
 110, <126 
-- 
IGT 
-- 
 140, <200 
Bình thöôøng 
< 110 
< 140 
XỬ TRÍ 
Triệt sản: đ ủ số con, ĐTĐ có biến chứng 
Thuốc ngừa thai : progesteron đơ n thuần 
KẾT LUẬN 
Cần phát hiện sớm ĐTĐ , ĐTĐTTK nhằm hạn chế các biến chứng trên mẹ và con. 
Cần có sự phối hợp giữa nội tiết và sản khoa trong công tác ch ă m sóc tiền sản cho thai phụ có ĐTĐ và ĐTĐTTK. 
BỆNH TIM & THAI KỲ 
PGS TS NGÔ THỊ KIM PHỤNG 
MỤC TIÊU 
Trình bày đư ợc ảnh h ư ởng của bệnh tim lên thai kỳ và thai nhi 
Trình bày đư ợc ảnh h ư ởng của thai lên bệnh tim 
Phân loại mức đ ộ tim sản 
Trình bày nguyên tắc xử trí đ ối với sản phụ bị bệnh tim 
ĐẠI C ƯƠ NG 
	Tỷ lệ bệnh tim kèm thai nghén # 1-2% (90% bệnh van tim hậu thấp, chủ yếu van 2 lá) 
THAY ĐỔI SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN TRONG THAI KỲ 
Nhịp tim: ↑ dần từ tuần 10, tối đ a tháng thứ 7-8 
Cung l ư ợng tim: ↑ 30-50%, tối đ a tuần 25-32 
	- Nhu cầu O2 t ă ng 
	- Khối l ư ợng máu t ă ng (50% : tháng 7) 
	- Trao đ ổi giữa đ m và tm mẹ 
Độ nhớt máu giảm ATTT nhẹ ở mỏm tim 
Bóng tim có vẻ to ra 
Phù chi d ư ới. 
ẢNH H Ư ỞNG CỦA BỆNH TIM LÊN THAI 
Ít gây sảy thai, có thể sanh non 
Bệnh tim nặng: thai nhi có thể chết trong TC do thiếu O 2 nhẹ : thai kém phát triển. 
CD kéo dài 
BHSS 
Hậu sản: thuyên tắc tĩnh mạch.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_thao_duong_thai_ky_ngo_thi_kim_phung.ppt