Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu
Nghiên cứu này được thực hiện nhằm: (1) Đo lường ảnh hưởng sự thỏa mãn
trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường CĐ Cộng Đồng
BRVT; (2) Kiểm tra có hay không sự khác biệt về dự định nghỉ theo giới tính, đơn
vị công tác, trình độ học vấn;(3) Hàm ý về giải pháp gia tăng mức thỏa mãn trong
công việc để giảm dự định nghỉ việc của giảng viên.
Dựa vào cơ sở lý thuyết, các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước, kết
quả thảo luận nhóm, tác giả đã đưa ra mô hình nghiên cứu gồm 7 thành phần là: (1)
lương, (2) đào tạo và cơ hội thăng tiến, (3) mối quan hệ với lãnh đạo, (4) mối quan
hệ với đồng nghiệp, (5) tính chất công việc, (6) điều kiện làm việc, (7) quan hệ với
sinh viên và 7 giả thuyết tương ứng với mô hình nghiên cứu về dự định nghỉ việc
này. Nghiên cứu định tính được thực hiện nhằm điều chỉnh bổ sung các biến quan
sát cho thang đo. Nghiên cứu định lượng được thực hiện thông qua việc phỏng vấn
với 117 giảng viên đang công tác tại trường CĐ Cộng Đồng BRVT. Dữ liệu được
phân tích trên phần mềm SPSS 16.0.
Sau kiểm định thang đo cho thấy thành phần mối quan hệ với đồng nghiệp,
quan hệ với sinh viên không phù hợp trong mô hình nghiên cứu này. Mô hình
nghiên cứu còn 5 thành phần là phần là: (1) lương, (2) đào tạo và cơ hội thăng tiến,
(3) mối quan hệ với lãnh đạo, (4) tính chất công việc, (5) điều kiện làm việc. Kết
quả phân tích hồi quy cho thấy yếu tố lương có ảnh hưởng nhiều nhất đến dự định
nghỉ việc. Kiểm định Independent-Samples T-Test và One-way ANOVA cho thấy
có sự khác biệt về dự định nghỉ việc về giới tính và trình độ học vấn, và không có
sự khác biệt về dự định nghỉ việc giữa các giảng viên thuộc các khoa, tổ khác nhau.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ LOAN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA VŨNG TÀU LUẬN VĂN THẠC SỸ VŨNG TÀU, NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ LOAN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VŨNG TÀU LUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 60340102 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN KIM DUNG VŨNG TÀU, NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu” do PGS.TS. Trần Kim Dung hướng dẫn, là công trình nghiên cứu khoa học, độc lập của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. TÁC GIẢ Nguyễn Thị Loan LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến PGS.TS Trần Kim Dung đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm luận văn. Ngoài ra tôi xin gửi lời cảm ơn đến: - Quý thầy, cô trong và ngoài trường Đại học kinh tế Tp.HCM đã trang bị cho tôi những kiến thức quý báu làm nền tảng cho việc thực hiện luận văn này. - Các thầy, cô đang công tác tại trường Cao đẳng Cộng đồng BRVT đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trả lời phiếu khảo sát làm nguồn dữ liệu cho việc phân tích của luận văn. - Gia đình và ban giám hiệu trường Cao đẳng Cộng đồng BRVT đã tạo điều kiện, động viên giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn. TÁC GIẢ Nguyễn Thị Loan DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH Danh mục hình Hình 2.1: Tỷ lệ giảng viên nghỉ việc từ năm 2008 - 2013 Hình 2.2: Mô hình nghiên cứu của March và Simson (1958) Hình 2.3: Quá trình ra quyết định nghỉ việc của Mobley (1977) Hình 2.4 Mô hình nghiên cứu của Lee và Mitchel (1994) Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu đề nghị Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu Hình 4.1: Biểu đồ tỷ lệ giảng viên theo khoa Hình 4.2: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh Hình 4.3: Biểu đồ tần số Histogram Hình 4.4: Đồ thị P-P Plot của phần dư chuẩn hóa hồi quy Hình 4.5: Đồ thị phân tán Scatterplot Danh mục bảng Bảng 2.1: Bảng so sánh các công cụ đo lường sự thỏa mãn đối với công việc Bảng 3.1: Thang đo lương Bảng 3.2: Thang đo đào tạo và cơ hội thăng tiến Bảng 3.3: Thang đo quan hệ với cấp trên Bảng 3.4: Thang đo mối quan hệ với đồng nghiệp Bảng 3.5: Thang đo tính chất công việc Bảng 3.6: Thang đo điều kiện làm việc Bảng 3.7: Thang đo quan hệ với sinh viên Bảng 3.8: Thang đo dự định nghỉ việc Bảng 4.1: Thống kê đặc điểm nhân khẩu học Bảng 4.2: Kết quả Cronbach Alpha các thành phần của thang đo thỏa mãn trong công việc Bảng 4.3: Cronbach Alpha các thành phần của thang đo dự định nghỉ việc Bảng 4.4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần 2 Bảng 4.5: Kết quả phân tích nhân tố với thang đo dự định nghỉ việc Bảng 4.6: Kết quả phân tích tương quan Pearson Bảng 4.7: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp enter của mô hình Bảng 4.8: Bảng phân tích phương sai ANOVA Bảng 4.9: Bảng phân tích các hệ số hồi quy Bảng 4.10: Kết quả kiểm định giả thuyết Bảng 4.11: Kết quả Independent Samples T-Test thống kê nhóm theo giới tính Bảng 4.12: Kết quả Independent Samples T-Test so sánh dự định nghỉ việc theo giới tính Bảng 4.13: Kết quả Independent Samples T-Test thống kê nhóm theo trình độ học vấn Bảng 4.14: Kết quả Independent Samples T-Test so sánh dự định nghỉ việc theo trình độ học vấn Bảng 4.15: Kết quả One -Way ANOVA so sánh dự định nghỉ việc theo đơn vị công tác Bảng 4.16: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn và dự định nghỉ việc BẢNG VIẾT TẮT CĐ: Cao đẳng BRVT: Bà Rịa – Vũng Tàu EFA: Exploratory Factor Analysis MSQ: Minnesota Satisfaction Questionnaire JDI: Job Descriptive Index JDS: Job Diagnostic Survey JSS: Job Satisfaction Survey PVN: Phỏng vấn nhóm PGS.TS: Phó giáo sư tiến sĩ TP: Thành phố MỤC LỤC CHƯƠNG 1: .............................................................................................................. 1 MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1.1 Cơ sở hình thành đề tài .................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 1.5 Cấu trúc của luận văn: ................................................................................... 4 CHƯƠNG 2: .............................................................................................................. 5 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................................... 5 2.1 Tổng quan về trường CĐ Cộng Đồng Bà Rịa - Vũng Tàu ............................ 5 2.1.1 Giới thiệu chung ..................................................................................... 5 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường ........................................... 5 2.1.3 Chức năng hoạt động .............................................................................. 5 2.1.4 Đặc điểm cơ cấu nhân sự tại trường CĐ Cộng Đồng BRVT ................. 6 2.1.5 Đặc điểm công việc của giảng viên ........................................................ 6 2.1.6 Thực trạng nhân sự của trường CĐ Cộng Đồng BRVT ......................... 8 2.2 Dự định nghỉ việc của nhân viên ................................................................. 10 2.2.1 Các quan điểm về dự định nghỉ việc, nghỉ việc .................................... 10 2.2.2 H ... ường phù hợp với năng lực của anh/chị 1 2 3 4 5 79 Stt Mục hỏi Mức đồng ý 3 Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ việc giảng dạy ở trường 1 2 3 4 5 II. Cơ hội đào tạo và thăng tiến 1 Anh/chị được nhà trường đào tạo các nghiệp vụ sư phạm để thực hiện tốt công việc giảng dạy của mình. 1 2 3 4 5 2 Trường luôn tạo điều kiện để anh/chị được học tập nâng cao kiến thức, kỹ năng làm việc. 1 2 3 4 5 3 Anh/chị có cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5 III. Quan hệ với lãnh đạo 1 Anh/chị không gặp khó khăn trong việc giao tiếp với lãnh đạo trường 1 2 3 4 5 2 Lãnh đạo trường khuyến khích các giảng viên sáng tạo, áp dụng phương pháp dạy học mới. 1 2 3 4 5 3 Anh/chị được quyền quyết định phương pháp giảng dạy của mình 1 2 3 4 5 4 Lãnh đạo trường hiểu các khó khăn mà giảng viên gặp phải trong công việc 1 2 3 4 5 5 Lãnh đạo trường đối xử công bằng với các giảng viên 1 2 3 4 5 IV. Mối quan hệ với đồng nghiệp 1 Đồng nghiệp của anh/chị luôn hỗ trợ cho lời khuyên khi cần thiết 1 2 3 4 5 2 Đồng nghiệp của anh/chị là người thân thiện, dễ gần, dễ hòa đồng 1 2 3 4 5 3 Đồng nghiệp của anh/chị luôn chia sẻ chuyên môn, kinh nghiệm trong hoạt động giảng dạy. 1 2 3 4 5 V. Tính chất công việc 1 Anh/chị được phân công dạy những môn học phù hợp với chuyên môn được đào tạo 1 2 3 4 5 2 Dạy học là công việc có nhiều thách thức 1 2 3 4 5 3 Dạy học làm anh chị sáng tạo hơn 1 2 3 4 5 4 Dạy học là công việc rất thú vị VI. Điều kiện làm việc 1 Cơ sở vật chất của trường khá đầy đủ và hiện đại (phòng học, thư viện, ) 1 2 3 4 5 2 Thời gian làm việc hiện tại của anh/chị là phù hợp 1 2 3 4 5 3 Anh/chị không phải dạy thêm giờ quá nhiều 1 2 3 4 5 80 Stt Mục hỏi Mức đồng ý 4 Anh/chị được cung cấp đầy đủ thiết bị, máy móc phục vụ cho việc dạy học 1 2 3 4 5 VII Quan hệ với sinh viên 1 Anh/chị có cảm thấy vui trong quan hệ giao tiếp với sinh viên 1 2 3 4 5 2 Anh/chị được sinh viên tôn trọng 1 2 3 4 5 3 Sinh viên quan tâm tới những gì anh/chị dạy 1 2 3 4 5 B: DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC VIII Dự định nghỉ việc 1 Anh/chị đang tìm việc làm khác bên ngoài tổ chức 1 2 3 4 5 2 Anh/chị đã có suy nghĩ sẽ rời bỏ công việc hiện tại 1 2 3 4 5 3 Anh/chị không có dự định gắn bó với trường lâu dài 1 2 3 4 5 4 Anh/chị sẽ nghỉ việc ở trường khi kiếm được việc làm khác. 1 2 3 4 5 III – THÔNG TIN CÁ NHÂN. Anh/chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân sau: 1. Xin cho biết anh/chị đang công tác tại khoa nào? Khoa Kinh tế � Khoa cơ bản � Khoa Công nghệ thông tin � Khoa cơ khí � Khoa điện – điện tử � Tổ Mác Lê Nin 2. Giới tính: Nam � Nữ � 3. Trình độ học vấn: Đại học � Trên đại học � Xin chân thành cảm ơn!!! 81 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU Statistics Ten_khoa Gioi_tinh Trinh_do_hoc _van N Valid 117 117 117 Missing 0 0 0 Ten_khoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khoa Kinh Tế 19 16,2 16,2 16,2 Khoa Công Nghệ Thông Tin 23 19,7 19,7 35,9 Khoa Điện - Điện Tử 14 12,0 12,0 47,9 Khoa Cơ Bản 30 25,6 25,6 73,5 Khoa Cơ Khí 21 17,9 17,9 91,5 Tổ Mác Lê Nin và TT HCM 10 8,5 8,5 100,0 Total 117 100,0 100,0 Gioi_tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 51 43,6 43,6 43,6 Nữ 66 56,4 56,4 100,0 Total 117 100,0 100,0 Trinh_do_hoc_van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Đại hoc 76 65,0 65,0 65,0 Trên đại học 41 35,0 35,0 100,0 Total 117 100,0 100,0 82 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,877 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A11 7,29 4,018 ,671 ,905 A12 7,11 3,444 ,825 ,769 A13 7,03 3,464 ,800 ,793 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,818 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A21 6,87 3,216 ,639 ,784 A22 6,69 3,336 ,642 ,779 A23 6,59 3,158 ,735 ,685 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,843 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A31 14,98 6,793 ,698 ,797 A32 14,76 6,839 ,762 ,779 A33 14,60 7,036 ,763 ,781 A34 15,02 8,982 ,279 ,897 A35 14,66 6,623 ,779 ,773 83 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,766 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A41 7,25 2,567 ,505 ,791 A42 7,74 2,347 ,657 ,621 A43 7,45 2,353 ,643 ,636 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,811 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A51 12,36 4,129 ,581 ,788 A52 12,34 3,917 ,697 ,729 A53 12,41 3,951 ,669 ,743 A54 12,07 4,702 ,583 ,786 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,896 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A61 10,72 5,911 ,718 ,884 A62 10,72 5,584 ,808 ,853 A63 10,85 5,218 ,809 ,851 A64 10,92 5,485 ,749 ,874 84 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,872 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A71 7,53 3,044 ,753 ,822 A72 7,41 3,003 ,782 ,796 A73 7,40 2,863 ,733 ,842 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,875 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A81 6,79 4,721 ,788 ,816 A82 6,78 4,916 ,771 ,824 A83 6,73 5,769 ,592 ,890 A84 6,71 5,001 ,783 ,820 PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,880 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1922,270 df 276 Sig. ,000 85 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10,230 42,623 42,623 10,230 42,623 42,623 3,747 15,613 15,613 2 2,202 9,177 51,800 2,202 9,177 51,800 3,604 15,015 30,629 3 1,733 7,219 59,019 1,733 7,219 59,019 3,285 13,688 44,317 4 1,374 5,725 64,744 1,374 5,725 64,744 3,100 12,918 57,235 5 1,260 5,251 69,995 1,260 5,251 69,995 3,062 12,760 69,995 6 ,852 3,550 73,545 7 ,784 3,266 76,811 8 ,736 3,065 79,877 9 ,616 2,565 82,442 10 ,561 2,338 84,779 11 ,536 2,233 87,012 12 ,442 1,843 88,855 13 ,388 1,618 90,473 14 ,356 1,483 91,956 15 ,293 1,219 93,175 16 ,283 1,180 94,355 17 ,250 1,043 95,398 18 ,213 ,889 96,287 19 ,189 ,787 97,074 20 ,168 ,699 97,772 21 ,150 ,625 98,397 22 ,141 ,588 98,986 23 ,138 ,576 99,561 24 ,105 ,439 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 86 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 A11 ,675 A12 ,677 A13 ,709 A21 ,534 -,531 A22 ,633 A23 ,612 A31 ,684 A32 ,641 -,434 A33 ,647 ,464 A35 ,715 A41 ,547 ,487 A42 ,598 ,508 A43 ,574 ,453 A51 ,514 ,499 A52 ,570 ,480 A53 ,623 ,508 A54 ,555 ,490 A61 ,715 A62 ,735 -,412 A63 ,677 A64 ,653 A71 ,764 A72 ,746 A73 ,771 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. 87 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 A11 ,717 A12 ,820 A13 ,759 A21 ,724 A22 ,704 A23 ,717 A31 ,704 A32 ,859 A33 ,814 A35 ,759 A41 ,430 ,537 A42 ,453 ,660 A43 ,492 ,563 A51 ,755 A52 ,769 A53 ,714 A54 ,694 A61 ,688 A62 ,404 ,734 A63 ,805 A64 ,780 A71 ,447 ,451 A72 ,511 ,401 A73 ,623 ,409 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. 88 Lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,849 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1374,790 df 153 Sig. ,000 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 A11 ,663 A12 ,664 A13 ,707 A21 ,545 -,526 A22 ,622 A23 ,619 -,435 ,405 A31 ,702 A32 ,654 ,442 -,457 A33 ,687 ,447 A35 ,740 ,409 A51 ,506 ,439 A52 ,588 ,440 A53 ,615 ,459 A54 ,557 ,531 A61 ,726 A62 ,744 -,416 A63 ,706 -,405 A64 ,677 -,405 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. 89 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7,716 42,867 42,867 7,716 42,867 42,867 3,085 17,139 17,139 2 1,888 10,488 53,355 1,888 10,488 53,355 3,010 16,720 33,858 3 1,665 9,250 62,605 1,665 9,250 62,605 2,687 14,926 48,784 4 1,248 6,935 69,540 1,248 6,935 69,540 2,515 13,970 62,754 5 1,087 6,038 75,578 1,087 6,038 75,578 2,308 12,823 75,578 6 ,703 3,903 79,481 7 ,643 3,572 83,053 8 ,522 2,900 85,953 9 ,455 2,527 88,480 10 ,403 2,237 90,717 11 ,320 1,776 92,493 12 ,313 1,737 94,230 13 ,236 1,310 95,541 14 ,190 1,054 96,595 15 ,175 ,974 97,569 16 ,162 ,901 98,470 17 ,152 ,842 99,312 18 ,124 ,688 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 90 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 A11 ,103 ,289 ,203 ,729 ,186 A12 ,169 ,219 ,164 ,873 A13 ,189 ,245 ,183 ,823 ,163 A21 ,156 ,189 ,200 ,799 A22 ,290 ,142 ,226 ,735 A23 ,182 ,216 ,150 ,108 ,825 A31 ,719 ,122 ,231 ,254 ,207 A32 ,884 ,132 ,205 A33 ,820 ,180 ,176 ,240 A35 ,770 ,261 ,270 ,250 A51 ,140 ,759 ,119 ,170 A52 ,164 ,122 ,797 ,178 A53 ,290 ,129 ,734 ,182 A54 ,113 ,331 ,695 ,170 A61 ,303 ,700 ,356 ,146 A62 ,169 ,780 ,207 ,340 A63 ,204 ,843 ,106 ,147 ,201 A64 ,802 ,217 ,155 ,271 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 91 PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA HỆ SỐ TƯƠNG QUAN Correlations Tinh chat cong viec Dieu kien lam viec Luong Dao tao va thang tien Lanh dao Du dinh nghi viec Tinh chat cong viec Pearson Correlation 1 ,425** ,448** ,342** ,501** -,598** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 117 117 117 117 117 117 Dieu kien lam viec Pearson Correlation ,425** 1 ,600** ,490** ,476** -,525** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 117 117 117 117 117 117 Luong Pearson Correlation ,448** ,600** 1 ,403** ,442** -,632** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 117 117 117 117 117 117 Dao tao va thang tien Pearson Correlation ,342** ,490** ,403** 1 ,513** -,409** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 117 117 117 117 117 117 Lanh dao Pearson Correlation ,501** ,476** ,442** ,513** 1 -,497** Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 117 117 117 117 117 117 Du dinh nghi viec Pearson Correlation -,598** -,525** -,632** -,409** -,497** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 117 117 117 117 117 117 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 92 PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Lanh dao, Luong, Dao tao va thang tien, Tinh chat cong viec, Dieu kien lam vieca . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Du dinh nghi viec Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 ,739a ,546 ,526 ,50804 1,881 a. Predictors: (Constant), Lanh dao, Luong, Dao tao va thang tien, Tinh chat cong viec, Dieu kien lam viec b. Dependent Variable: Du dinh nghi viec ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 34,475 5 6,895 26,714 ,000a Residual 28,650 111 ,258 Total 63,125 116 a. Predictors: (Constant), Lanh dao, Luong, Dao tao va thang tien, Tinh chat cong viec, Dieu kien lam viec b. Dependent Variable: Du dinh nghi viec Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 5,628 ,324 17,358 ,000 Tinh chat cong viec -,365 ,087 -,326 -4,193 ,000 Dieu kien lam viec -,090 ,083 -,094 -1,083 ,281 Luong -,289 ,067 -,363 -4,319 ,000 Dao tao va thang tien -,046 ,068 -,054 -,680 ,498 Lanh dao -,099 ,082 -,101 -1,209 ,229 a. Dependent Variable: Du dinh nghi viec 93 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1,1836 4,3594 2,2500 ,54516 117 Residual -,94292 2,13211 ,00000 ,49697 117 Std. Predicted Value -1,956 3,869 ,000 1,000 117 Std. Residual -1,856 4,197 ,000 ,978 117 a. Dependent Variable: Du dinh nghi viec Dependent Variable: Du dinh nghi viec 94 Dependent Variable: Du dinh nghi viec Dependent Variable: Du dinh nghi viec 95 PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Luong 117 1,00 5,00 3,5726 ,92625 A11 117 1 5 3,43 1,003 A12 117 1 5 3,61 1,042 A13 117 1 5 3,68 1,056 Tinh chat cong viec 117 2,00 5,00 4,0983 ,66059 A51 117 1 5 4,03 ,880 A52 117 2 5 4,05 ,849 A53 117 1 5 3,98 ,861 A54 117 2 5 4,32 ,705 Du dinh nghi viec 117 1,00 4,00 2,2500 ,73769 A81 117 1 5 2,21 ,918 A82 117 1 5 2,22 ,882 A83 117 1 5 2,27 ,805 A84 117 1 5 2,29 ,852 Valid N (listwise) 117
File đính kèm:
- anh_huong_cua_su_thoa_man_trong_cong_viec_den_du_dinh_nghi_v.pdf