Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu

Nghiên cứu này được thực hiện nhằm: (1) Đo lường ảnh hưởng sự thỏa mãn

trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường CĐ Cộng Đồng

BRVT; (2) Kiểm tra có hay không sự khác biệt về dự định nghỉ theo giới tính, đơn

vị công tác, trình độ học vấn;(3) Hàm ý về giải pháp gia tăng mức thỏa mãn trong

công việc để giảm dự định nghỉ việc của giảng viên.

Dựa vào cơ sở lý thuyết, các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước, kết

quả thảo luận nhóm, tác giả đã đưa ra mô hình nghiên cứu gồm 7 thành phần là: (1)

lương, (2) đào tạo và cơ hội thăng tiến, (3) mối quan hệ với lãnh đạo, (4) mối quan

hệ với đồng nghiệp, (5) tính chất công việc, (6) điều kiện làm việc, (7) quan hệ với

sinh viên và 7 giả thuyết tương ứng với mô hình nghiên cứu về dự định nghỉ việc

này. Nghiên cứu định tính được thực hiện nhằm điều chỉnh bổ sung các biến quan

sát cho thang đo. Nghiên cứu định lượng được thực hiện thông qua việc phỏng vấn

với 117 giảng viên đang công tác tại trường CĐ Cộng Đồng BRVT. Dữ liệu được

phân tích trên phần mềm SPSS 16.0.

Sau kiểm định thang đo cho thấy thành phần mối quan hệ với đồng nghiệp,

quan hệ với sinh viên không phù hợp trong mô hình nghiên cứu này. Mô hình

nghiên cứu còn 5 thành phần là phần là: (1) lương, (2) đào tạo và cơ hội thăng tiến,

(3) mối quan hệ với lãnh đạo, (4) tính chất công việc, (5) điều kiện làm việc. Kết

quả phân tích hồi quy cho thấy yếu tố lương có ảnh hưởng nhiều nhất đến dự định

nghỉ việc. Kiểm định Independent-Samples T-Test và One-way ANOVA cho thấy

có sự khác biệt về dự định nghỉ việc về giới tính và trình độ học vấn, và không có

sự khác biệt về dự định nghỉ việc giữa các giảng viên thuộc các khoa, tổ khác nhau.

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 106 trang minhkhanh 6400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường cao đẳng cộng đồng bà rịa vũng tàu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
  
NGUYỄN THỊ LOAN 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC 
ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TẠI 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA VŨNG TÀU 
LUẬN VĂN THẠC SỸ 
VŨNG TÀU, NĂM 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
  
NGUYỄN THỊ LOAN 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG 
VIỆC ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN 
TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VŨNG TÀU 
LUẬN VĂN THẠC SỸ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH 
MÃ SỐ: 60340102 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS TRẦN KIM DUNG 
VŨNG TÀU, NĂM 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của sự thỏa mãn trong công việc đến 
dự định nghỉ việc của giảng viên tại trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng 
Tàu” do PGS.TS. Trần Kim Dung hướng dẫn, là công trình nghiên cứu khoa học, 
độc lập của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn 
gốc rõ ràng. 
TÁC GIẢ 
 Nguyễn Thị Loan 
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến PGS.TS Trần Kim 
Dung đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm luận văn. 
Ngoài ra tôi xin gửi lời cảm ơn đến: 
- Quý thầy, cô trong và ngoài trường Đại học kinh tế Tp.HCM đã trang bị cho tôi 
những kiến thức quý báu làm nền tảng cho việc thực hiện luận văn này. 
- Các thầy, cô đang công tác tại trường Cao đẳng Cộng đồng BRVT đã nhiệt tình 
giúp đỡ tôi trả lời phiếu khảo sát làm nguồn dữ liệu cho việc phân tích của luận 
văn. 
- Gia đình và ban giám hiệu trường Cao đẳng Cộng đồng BRVT đã tạo điều kiện, 
động viên giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn. 
TÁC GIẢ 
 Nguyễn Thị Loan
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH 
Danh mục hình 
Hình 2.1: Tỷ lệ giảng viên nghỉ việc từ năm 2008 - 2013 
Hình 2.2: Mô hình nghiên cứu của March và Simson (1958) 
Hình 2.3: Quá trình ra quyết định nghỉ việc của Mobley (1977) 
Hình 2.4 Mô hình nghiên cứu của Lee và Mitchel (1994) 
Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu đề nghị 
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu 
Hình 4.1: Biểu đồ tỷ lệ giảng viên theo khoa 
Hình 4.2: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh 
Hình 4.3: Biểu đồ tần số Histogram 
Hình 4.4: Đồ thị P-P Plot của phần dư chuẩn hóa hồi quy 
Hình 4.5: Đồ thị phân tán Scatterplot 
Danh mục bảng 
Bảng 2.1: Bảng so sánh các công cụ đo lường sự thỏa mãn đối với công việc 
Bảng 3.1: Thang đo lương 
Bảng 3.2: Thang đo đào tạo và cơ hội thăng tiến 
Bảng 3.3: Thang đo quan hệ với cấp trên 
Bảng 3.4: Thang đo mối quan hệ với đồng nghiệp 
Bảng 3.5: Thang đo tính chất công việc 
Bảng 3.6: Thang đo điều kiện làm việc 
Bảng 3.7: Thang đo quan hệ với sinh viên 
Bảng 3.8: Thang đo dự định nghỉ việc 
Bảng 4.1: Thống kê đặc điểm nhân khẩu học 
Bảng 4.2: Kết quả Cronbach Alpha các thành phần của thang đo thỏa mãn trong công việc 
Bảng 4.3: Cronbach Alpha các thành phần của thang đo dự định nghỉ việc 
Bảng 4.4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần 2 
Bảng 4.5: Kết quả phân tích nhân tố với thang đo dự định nghỉ việc 
Bảng 4.6: Kết quả phân tích tương quan Pearson 
Bảng 4.7: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp enter của mô hình 
Bảng 4.8: Bảng phân tích phương sai ANOVA 
Bảng 4.9: Bảng phân tích các hệ số hồi quy 
Bảng 4.10: Kết quả kiểm định giả thuyết 
Bảng 4.11: Kết quả Independent Samples T-Test thống kê nhóm theo giới tính 
Bảng 4.12: Kết quả Independent Samples T-Test so sánh dự định nghỉ việc theo giới tính 
Bảng 4.13: Kết quả Independent Samples T-Test thống kê nhóm theo trình độ học vấn 
Bảng 4.14: Kết quả Independent Samples T-Test so sánh dự định nghỉ việc theo 
trình độ học vấn 
Bảng 4.15: Kết quả One -Way ANOVA so sánh dự định nghỉ việc theo đơn vị công tác 
Bảng 4.16: Kết quả thống kê mô tả mức độ thỏa mãn và dự định nghỉ việc 
BẢNG VIẾT TẮT 
CĐ: Cao đẳng 
BRVT: Bà Rịa – Vũng Tàu 
EFA: Exploratory Factor Analysis 
MSQ: Minnesota Satisfaction Questionnaire 
JDI: Job Descriptive Index 
JDS: Job Diagnostic Survey 
JSS: Job Satisfaction Survey 
PVN: Phỏng vấn nhóm 
PGS.TS: Phó giáo sư tiến sĩ 
TP: Thành phố 
MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1: .............................................................................................................. 1 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1.1 Cơ sở hình thành đề tài .................................................................................. 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 
1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 
1.5 Cấu trúc của luận văn: ................................................................................... 4 
CHƯƠNG 2: .............................................................................................................. 5 
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................................... 5 
2.1 Tổng quan về trường CĐ Cộng Đồng Bà Rịa - Vũng Tàu ............................ 5 
2.1.1 Giới thiệu chung ..................................................................................... 5 
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của trường ........................................... 5 
2.1.3 Chức năng hoạt động .............................................................................. 5 
2.1.4 Đặc điểm cơ cấu nhân sự tại trường CĐ Cộng Đồng BRVT ................. 6 
2.1.5 Đặc điểm công việc của giảng viên ........................................................ 6 
2.1.6 Thực trạng nhân sự của trường CĐ Cộng Đồng BRVT ......................... 8 
2.2 Dự định nghỉ việc của nhân viên ................................................................. 10 
2.2.1 Các quan điểm về dự định nghỉ việc, nghỉ việc .................................... 10 
2.2.2 H ... ường phù hợp với năng lực của 
anh/chị 
1 2 3 4 5 
79 
Stt Mục hỏi Mức đồng ý 
3 Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ việc giảng dạy 
ở trường 
1 2 3 4 5 
II. Cơ hội đào tạo và thăng tiến 
1 Anh/chị được nhà trường đào tạo các nghiệp vụ sư phạm để thực 
hiện tốt công việc giảng dạy của mình. 
1 2 3 4 5 
2 Trường luôn tạo điều kiện để anh/chị được học tập nâng cao kiến 
thức, kỹ năng làm việc. 
1 2 3 4 5 
3 Anh/chị có cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5 
III. Quan hệ với lãnh đạo 
1 Anh/chị không gặp khó khăn trong việc giao tiếp với lãnh đạo 
trường 
1 2 3 4 5 
2 Lãnh đạo trường khuyến khích các giảng viên sáng tạo, áp dụng 
phương pháp dạy học mới. 
1 2 3 4 5 
3 Anh/chị được quyền quyết định phương pháp giảng dạy của mình 1 2 3 4 5 
4 
Lãnh đạo trường hiểu các khó khăn mà giảng viên gặp phải trong 
công việc 
1 2 3 4 5 
5 Lãnh đạo trường đối xử công bằng với các giảng viên 1 2 3 4 5 
IV. Mối quan hệ với đồng nghiệp 
1 Đồng nghiệp của anh/chị luôn hỗ trợ cho lời khuyên khi cần thiết 1 2 3 4 5 
2 Đồng nghiệp của anh/chị là người thân thiện, dễ gần, dễ hòa đồng 1 2 3 4 5 
3 Đồng nghiệp của anh/chị luôn chia sẻ chuyên môn, kinh nghiệm 
trong hoạt động giảng dạy. 
1 2 3 4 5 
V. Tính chất công việc 
1 Anh/chị được phân công dạy những môn học phù hợp với chuyên 
môn được đào tạo 
1 2 3 4 5 
2 Dạy học là công việc có nhiều thách thức 1 2 3 4 5 
3 Dạy học làm anh chị sáng tạo hơn 1 2 3 4 5 
4 Dạy học là công việc rất thú vị 
VI. Điều kiện làm việc 
1 Cơ sở vật chất của trường khá đầy đủ và hiện đại (phòng học, thư 
viện, ) 
1 2 3 4 5 
2 Thời gian làm việc hiện tại của anh/chị là phù hợp 1 2 3 4 5 
3 Anh/chị không phải dạy thêm giờ quá nhiều 1 2 3 4 5 
80 
Stt Mục hỏi Mức đồng ý 
4 Anh/chị được cung cấp đầy đủ thiết bị, máy móc phục vụ cho việc 
dạy học 
1 2 3 4 5 
VII Quan hệ với sinh viên 
1 Anh/chị có cảm thấy vui trong quan hệ giao tiếp với sinh viên 1 2 3 4 5 
2 Anh/chị được sinh viên tôn trọng 1 2 3 4 5 
3 Sinh viên quan tâm tới những gì anh/chị dạy 1 2 3 4 5 
B: DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC 
VIII Dự định nghỉ việc 
1 Anh/chị đang tìm việc làm khác bên ngoài tổ chức 1 2 3 4 5 
2 Anh/chị đã có suy nghĩ sẽ rời bỏ công việc hiện tại 1 2 3 4 5 
3 Anh/chị không có dự định gắn bó với trường lâu dài 1 2 3 4 5 
4 Anh/chị sẽ nghỉ việc ở trường khi kiếm được việc làm khác. 1 2 3 4 5 
III – THÔNG TIN CÁ NHÂN. 
Anh/chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân sau: 
1. Xin cho biết anh/chị đang công tác tại khoa nào? 
Khoa Kinh tế � Khoa cơ bản � 
Khoa Công nghệ thông tin � Khoa cơ khí � 
Khoa điện – điện tử � Tổ Mác Lê Nin 
2. Giới tính: Nam � Nữ � 
3. Trình độ học vấn: 
Đại học � Trên đại học � 
Xin chân thành cảm ơn!!! 
 81 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU 
Statistics 
 Ten_khoa Gioi_tinh 
Trinh_do_hoc
_van 
N Valid 117 117 117 
Missing 0 0 0 
Ten_khoa 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Khoa Kinh Tế 19 16,2 16,2 16,2 
Khoa Công Nghệ Thông Tin 23 19,7 19,7 35,9 
Khoa Điện - Điện Tử 14 12,0 12,0 47,9 
Khoa Cơ Bản 30 25,6 25,6 73,5 
Khoa Cơ Khí 21 17,9 17,9 91,5 
Tổ Mác Lê Nin và TT HCM 10 8,5 8,5 100,0 
Total 117 100,0 100,0 
Gioi_tinh 
 Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nam 51 43,6 43,6 43,6 
Nữ 66 56,4 56,4 100,0 
Total 117 100,0 100,0 
Trinh_do_hoc_van 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Đại hoc 76 65,0 65,0 65,0 
Trên đại học 41 35,0 35,0 100,0 
Total 117 100,0 100,0 
 82 
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,877 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A11 7,29 4,018 ,671 ,905 
A12 7,11 3,444 ,825 ,769 
A13 7,03 3,464 ,800 ,793 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,818 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A21 6,87 3,216 ,639 ,784 
A22 6,69 3,336 ,642 ,779 
A23 6,59 3,158 ,735 ,685 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,843 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A31 14,98 6,793 ,698 ,797 
A32 14,76 6,839 ,762 ,779 
A33 14,60 7,036 ,763 ,781 
A34 15,02 8,982 ,279 ,897 
A35 14,66 6,623 ,779 ,773 
 83 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,766 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A41 7,25 2,567 ,505 ,791 
A42 7,74 2,347 ,657 ,621 
A43 7,45 2,353 ,643 ,636 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,811 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A51 12,36 4,129 ,581 ,788 
A52 12,34 3,917 ,697 ,729 
A53 12,41 3,951 ,669 ,743 
A54 12,07 4,702 ,583 ,786 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,896 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A61 10,72 5,911 ,718 ,884 
A62 10,72 5,584 ,808 ,853 
A63 10,85 5,218 ,809 ,851 
A64 10,92 5,485 ,749 ,874 
 84 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,872 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A71 7,53 3,044 ,753 ,822 
A72 7,41 3,003 ,782 ,796 
A73 7,40 2,863 ,733 ,842 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,875 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
A81 6,79 4,721 ,788 ,816 
A82 6,78 4,916 ,771 ,824 
A83 6,73 5,769 ,592 ,890 
A84 6,71 5,001 ,783 ,820 
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 
Lần 1: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,880 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1922,270 
df 276 
Sig. ,000 
 85 
Total Variance Explained 
Compo
nent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 10,230 42,623 42,623 10,230 42,623 42,623 3,747 15,613 15,613 
2 2,202 9,177 51,800 2,202 9,177 51,800 3,604 15,015 30,629 
3 1,733 7,219 59,019 1,733 7,219 59,019 3,285 13,688 44,317 
4 1,374 5,725 64,744 1,374 5,725 64,744 3,100 12,918 57,235 
5 1,260 5,251 69,995 1,260 5,251 69,995 3,062 12,760 69,995 
6 ,852 3,550 73,545 
7 ,784 3,266 76,811 
8 ,736 3,065 79,877 
9 ,616 2,565 82,442 
10 ,561 2,338 84,779 
11 ,536 2,233 87,012 
12 ,442 1,843 88,855 
13 ,388 1,618 90,473 
14 ,356 1,483 91,956 
15 ,293 1,219 93,175 
16 ,283 1,180 94,355 
17 ,250 1,043 95,398 
18 ,213 ,889 96,287 
19 ,189 ,787 97,074 
20 ,168 ,699 97,772 
21 ,150 ,625 98,397 
22 ,141 ,588 98,986 
23 ,138 ,576 99,561 
24 ,105 ,439 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
86 
Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
A11 ,675 
A12 ,677 
A13 ,709 
A21 ,534 -,531 
A22 ,633 
A23 ,612 
A31 ,684 
A32 ,641 -,434 
A33 ,647 ,464 
A35 ,715 
A41 ,547 ,487 
A42 ,598 ,508 
A43 ,574 ,453 
A51 ,514 ,499 
A52 ,570 ,480 
A53 ,623 ,508 
A54 ,555 ,490 
A61 ,715 
A62 ,735 -,412 
A63 ,677 
A64 ,653 
A71 ,764 
A72 ,746 
A73 ,771 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 5 components extracted. 
87 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
A11 ,717 
A12 ,820 
A13 ,759 
A21 ,724 
A22 ,704 
A23 ,717 
A31 ,704 
A32 ,859 
A33 ,814 
A35 ,759 
A41 ,430 ,537 
A42 ,453 ,660 
A43 ,492 ,563 
A51 ,755 
A52 ,769 
A53 ,714 
A54 ,694 
A61 ,688 
A62 ,404 ,734 
A63 ,805 
A64 ,780 
A71 ,447 ,451 
A72 ,511 ,401 
A73 ,623 ,409 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 9 iterations. 
88 
Lần 2: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,849 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1374,790 
df 153 
Sig. ,000 
Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
A11 ,663 
A12 ,664 
A13 ,707 
A21 ,545 -,526 
A22 ,622 
A23 ,619 -,435 ,405 
A31 ,702 
A32 ,654 ,442 -,457 
A33 ,687 ,447 
A35 ,740 ,409 
A51 ,506 ,439 
A52 ,588 ,440 
A53 ,615 ,459 
A54 ,557 ,531 
A61 ,726 
A62 ,744 -,416 
A63 ,706 -,405 
A64 ,677 -,405 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 5 components extracted. 
89 
Total Variance Explained 
Com
pone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 7,716 42,867 42,867 7,716 42,867 42,867 3,085 17,139 17,139 
2 1,888 10,488 53,355 1,888 10,488 53,355 3,010 16,720 33,858 
3 1,665 9,250 62,605 1,665 9,250 62,605 2,687 14,926 48,784 
4 1,248 6,935 69,540 1,248 6,935 69,540 2,515 13,970 62,754 
5 1,087 6,038 75,578 1,087 6,038 75,578 2,308 12,823 75,578 
6 ,703 3,903 79,481 
7 ,643 3,572 83,053 
8 ,522 2,900 85,953 
9 ,455 2,527 88,480 
10 ,403 2,237 90,717 
11 ,320 1,776 92,493 
12 ,313 1,737 94,230 
13 ,236 1,310 95,541 
14 ,190 1,054 96,595 
15 ,175 ,974 97,569 
16 ,162 ,901 98,470 
17 ,152 ,842 99,312 
18 ,124 ,688 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 90 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
A11 ,103 ,289 ,203 ,729 ,186 
A12 ,169 ,219 ,164 ,873 
A13 ,189 ,245 ,183 ,823 ,163 
A21 ,156 ,189 ,200 ,799 
A22 ,290 ,142 ,226 ,735 
A23 ,182 ,216 ,150 ,108 ,825 
A31 ,719 ,122 ,231 ,254 ,207 
A32 ,884 ,132 ,205 
A33 ,820 ,180 ,176 ,240 
A35 ,770 ,261 ,270 ,250 
A51 ,140 ,759 ,119 ,170 
A52 ,164 ,122 ,797 ,178 
A53 ,290 ,129 ,734 ,182 
A54 ,113 ,331 ,695 ,170 
A61 ,303 ,700 ,356 ,146 
A62 ,169 ,780 ,207 ,340 
A63 ,204 ,843 ,106 ,147 ,201 
A64 ,802 ,217 ,155 ,271 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
91 
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA HỆ SỐ TƯƠNG QUAN 
Correlations 
 Tinh chat cong 
viec 
Dieu kien lam 
viec Luong 
Dao tao va 
thang tien Lanh dao 
Du dinh nghi 
viec 
Tinh chat cong viec Pearson Correlation 1 ,425** ,448** ,342** ,501** -,598** 
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
N 117 117 117 117 117 117 
Dieu kien lam viec Pearson Correlation ,425** 1 ,600** ,490** ,476** -,525** 
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
N 117 117 117 117 117 117 
Luong Pearson Correlation ,448** ,600** 1 ,403** ,442** -,632** 
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
N 117 117 117 117 117 117 
Dao tao va thang tien Pearson Correlation ,342** ,490** ,403** 1 ,513** -,409** 
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
N 117 117 117 117 117 117 
Lanh dao Pearson Correlation ,501** ,476** ,442** ,513** 1 -,497** 
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
N 117 117 117 117 117 117 
Du dinh nghi viec Pearson Correlation -,598** -,525** -,632** -,409** -,497** 1 
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
N 117 117 117 117 117 117 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
92 
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY 
Variables Entered/Removedb 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed 
Method 
1 Lanh dao, Luong, Dao tao va 
thang tien, Tinh chat cong 
viec, Dieu kien lam vieca 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
1 ,739a ,546 ,526 ,50804 1,881 
a. Predictors: (Constant), Lanh dao, Luong, Dao tao va thang tien, Tinh 
chat cong viec, Dieu kien lam viec 
b. Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
1 Regression 34,475 5 6,895 26,714 ,000a 
Residual 28,650 111 ,258 
Total 63,125 116 
a. Predictors: (Constant), Lanh dao, Luong, Dao tao va thang tien, Tinh chat 
cong viec, Dieu kien lam viec 
b. Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 5,628 ,324 17,358 ,000 
Tinh chat cong viec -,365 ,087 -,326 -4,193 ,000 
Dieu kien lam viec -,090 ,083 -,094 -1,083 ,281 
Luong -,289 ,067 -,363 -4,319 ,000 
Dao tao va thang tien -,046 ,068 -,054 -,680 ,498 
Lanh dao -,099 ,082 -,101 -1,209 ,229 
a. Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
93 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 1,1836 4,3594 2,2500 ,54516 117 
Residual -,94292 2,13211 ,00000 ,49697 117 
Std. Predicted 
Value 
-1,956 3,869 ,000 1,000 117 
Std. Residual -1,856 4,197 ,000 ,978 117 
a. Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
94 
Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
Dependent Variable: Du dinh nghi viec 
95 
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
Luong 117 1,00 5,00 3,5726 ,92625 
A11 117 1 5 3,43 1,003 
A12 117 1 5 3,61 1,042 
A13 117 1 5 3,68 1,056 
Tinh chat cong viec 117 2,00 5,00 4,0983 ,66059 
A51 117 1 5 4,03 ,880 
A52 117 2 5 4,05 ,849 
A53 117 1 5 3,98 ,861 
A54 117 2 5 4,32 ,705 
Du dinh nghi viec 117 1,00 4,00 2,2500 ,73769 
A81 117 1 5 2,21 ,918 
A82 117 1 5 2,22 ,882 
A83 117 1 5 2,27 ,805 
A84 117 1 5 2,29 ,852 
Valid N (listwise) 117 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_su_thoa_man_trong_cong_viec_den_du_dinh_nghi_v.pdf