Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn
Nghiên cứu đo lường ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ
việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn bằng việc sử dụng thang đo chỉ số mô
tả công việc điều chỉnh (AJDI) từ nghiên cứu của Trần Kim Dung (2005) để đo lường
sự hài lòng trong công việc và thang đo để đo lường dự định nghỉ việc từ nghiên cứu
của Lance (1988) và nghiên cứu của Khatri và cộng sự (2001).
Nghiên cứu sử dụng phương pháp kiểm định hệ số Cronbach alpha, phân tích
nhân tố khám phá (EFA), và phân tích hồi quy tuyến tính với mẫu khảo sát có kích
thước n=240 nhân viên của ngân hàng TMCP Sài Gòn để xây dựng, kiểm định thang
đo và đo lường ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của
nhân viên SCB.
Kết quả nghiên cứu cho thấy thang đo sự hài lòng trong công việc từ 7 thành phần
ban đầu sau khi phân tích nhân tố khám phá tách ra thành 8 thành phần trong đó thành
phần thăng tiến và đào tạo tách ra khỏi thang đo gốc tạo thành 2 thành phần riêng
biệt, 8 thành phần bao gồm: cơ hội thăng tiến, đồng nghiệp, lãnh đạo, đào tạo, bản
chất công việc, tiền lương, phúc lợi và áp lực do thay đổi trong tổ chức. Kết quả phân
tích hồi quy tuyến tính cho thấy có 4 thành phần của sự hài lòng trong công việc ảnh
hưởng đến dự định nghỉ việc bao gồm: áp lực do thay đổi trong tổ chức, tiền lương,
phúc lợi và đồng nghiệp. Trong đó thành phần áp lực do thay đổi trong tổ chức có
mức độ ảnh hưởng lớn nhất đến dự định nghỉ việc của nhân viên SCB, tiếp đến là
thành phần tiền lương và phúc lợi, và ảnh hưởng ít nhất là thành phần đồng nghiệp.
Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy có sự khác biệt về mức độ trung bình dự định
nghỉ việc của nhân viên SCB theo các đặc điểm cá nhân bao gồm: giới tính, trình độ
học vấn, thâm niên công tác, thu nhập và vị trí công tác.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp. HCM VŨ HOÀNG NGUYÊN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp. HCM ------------------------------- VŨ HOÀNG NGUYÊN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số : 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN KIM DUNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận văn này là do bản thân tự nghiên cứu và thực hiện theo sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS. Trần Kim Dung. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo. Các kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013. Người Cam Đoan Vũ Hoàng Nguyên MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ TÓM TẮT CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................ 1 1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.5. Ý nghĩa nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.6. Kết cấu nghiên cứu ............................................................................................... 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................ 5 2.1. Cơ sở lý luận về sự hài lòng trong công việc ....................................................... 5 2.1.1. Khái niệm .......................................................................................................... 5 2.1.2. Các thành phần của sự hài lòng trong công việc ............................................... 6 2.1.3. Đo lường sự hài lòng trong công việc ............................................................... 8 2.2. Cơ sở lý luận về dự định nghỉ việc ...................................................................... 9 2.2.1. Khái niệm .......................................................................................................... 9 2.2.2. Đo lường dự định nghỉ việc ............................................................................ 10 2.4. Mối quan hệ giữa sự hài lòng trong công việc và dự định nghỉ việc ................. 10 2.5. Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu ............................................ 11 Tóm tắt chương 2 ...................................................................................................... 13 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 14 3.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................ 14 3.2. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 14 3.3. Xây dựng thang đo ............................................................................................. 15 3.4. Phương pháp chọn mẫu và xử lý số liệu ............................................................ 17 Tóm tắt chương 3 ...................................................................................................... 18 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 19 4.1. Giới thiệu tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn .......................................... 19 4.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Sài Gòn ................... 19 4.1.2. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 21 4.1.3. Tầm nhìn sứ mạng và mục tiêu phát triển ....................................................... 22 4.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................ 23 4.1.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2009-2011 (trước hợp nhất) ................ 23 4.1.4.2. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 (sau hợp nhất) ............................ 24 4.1.5. Nguồn nhân lực ............................................................................................... 25 4.2. Mô tả mẫu nghiên cứu ........................................................................................ 28 4.3. Đánh giá sơ bộ thang đo ..................................................................................... 29 4.3.1. Đánh giá sơ bộ thang đo sự hài lòng trong công việc ..................................... 29 4.3.2. Đánh giá sơ bộ thang đo dự định nghỉ việc .................................................... 31 4.4. Kiểm định thang đo sự hài lòng trong công việc và dự định nghỉ việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) .................................................................................... 32 4.4.1. Kiểm định độc lập giá trị tin cậy của từng thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) ........................................................................................................ 32 4.4.1.1. Kiểm định giá trị tin cậy của thang đo sự hài lòng trong công việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) .................................................................................... 32 4.4.1.2. Kiểm định giá trị tin cậy của thang đo dự định nghỉ việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) ... 571 .702 PRE5 Anh/Chị bị áp lực khi hòa nhập với văn hóa tổ chức mới 12.18 4.686 .570 .702 Nhóm 9: dự định nghỉ việc Case Processing Summary N % Cases Valid 240 100.0 Excludeda 0 .0 Total 240 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .820 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TI1 Anh/Chị đang có dự định nghỉ việc ở SCB 5.68 1.508 .797 .621 TI2 Anh/Chị đã dự định tìm một công việc khác trong vài tháng tới 5.58 1.718 .680 .746 TI3 Anh/Chị thường xuyên suy nghĩ về việc nghỉ việc ở SCB 5.62 1.852 .558 .865 3. Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo Thang đo Thành phần Số biến quan sát Cronbach's alpha Tổng phương sai trích Đánh giá Sự hài lòng trong công việc 1. Thăng tiến 5 0.922 74.829% Đạt yêu cầu 2. Đồng nghiệp 4 0.950 3. Lãnh đạo 6 0.887 4. Đào tạo 4 0.925 5. Phúc lợi 3 0.919 6. Tiền lương 4 0.876 7. Bản chất công việc 3 0.865 8. Áp lực do thay đổi trong tổ chức 5 0.761 Dự định nghỉ việc 1 3 0.820 PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY 1. Phân tích tương quan giữa các biến Correlationsc F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 Ti F1 Pearson Correlation 1 .462 ** .614** .599** .380** .512** .380** -.189** -.249** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .003 .000 F2 Pearson Correlation .462 ** 1 .504** .161* .060 .231** .452** -.320** -.312** Sig. (2- tailed) .000 .000 .013 .359 .000 .000 .000 .000 F3 Pearson Correlation .614 ** .504** 1 .500** .206** .249** .329** -.231** -.189** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000 .003 F4 Pearson Correlation .599 ** .161* .500** 1 .511** .401** .307** .032 -.123 Sig. (2- tailed) .000 .013 .000 .000 .000 .000 .626 .058 F5 Pearson Correlation .380 ** .060 .206** .511** 1 .468** .127* -.035 -.316** Sig. (2- tailed) .000 .359 .001 .000 .000 .049 .594 .000 F6 Pearson Correlation .512 ** .231** .249** .401** .468** 1 .316** -.084 -.438** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .194 .000 F7 Pearson Correlation .380 ** .452** .329** .307** .127* .316** 1 -.230** -.276** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .049 .000 .000 .000 F8 Pearson Correlation -.189 ** -.320** -.231** .032 -.035 -.084 -.230** 1 .426** Sig. (2- tailed) .003 .000 .000 .626 .594 .194 .000 .000 Ti Pearson Correlation -.249 ** -.312** -.189** -.123 -.316** -.438** -.276** .426** 1 Sig. (2- tailed) .000 .000 .003 .058 .000 .000 .000 .000 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). c. Listwise N=240 Chỉ có biến F4 (đào tạo) không có tương quan với biến dự định nghỉ việc nên điều kiện hồi quy là chấp nhận được. 2. Phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Áp lực thay đổi trong tổ chức, Đào tạo, Đồng nghiệp, Tiền lương, Bản chất công việc, Phúc lợi, Lãnh đạo, Thăng tiếnb . Enter a. Dependent Variable: Dự định nghỉ việc b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .626a .392 .371 .49415 1.325 a. Predictors: (Constant), Áp lực thay đổi trong tổ chức, Đào tạo, Đồng nghiệp, Tiền lương, Bản chất công việc, Phúc lợi, Lãnh đạo, Thăng tiến b. Dependent Variable: Dự định nghỉ việc Hệ số Durbin-Watson phải nằm trong khoảng dU < d < 4-dU thì các phần dư độc lập với nhau (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008). Tuy nhiên, kiểm định Durbin-Watson cũng được sử dụng theo kinh nghiệm như sau: + 1 < d < 3: mô hình không có tự tương quan + 0 < d < 1: mô hình có tự tương quan dương + 3 < d < 4: mô hình có tự tương quan âm ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 36.379 8 4.547 18.623 .000b Residual 56.406 231 .244 Total 92.785 239 a. Dependent Variable: Dự định nghỉ việc b. Predictors: (Constant), Áp lực thay đổi trong tổ chức, Đào tạo, Đồng nghiệp, Tiền lương, Bản chất công việc, Phúc lợi, Lãnh đạo, Thăng tiến Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.305 .376 8.796 .000 Thăng tiến .102 .072 .114 1.405 .161 .400 2.497 Đồng nghiệp -.144 .067 -.146 -2.160 .032 .573 1.747 Lãnh đạo .002 .070 .002 .022 .983 .497 2.013 Đào tạo .073 .061 .090 1.190 .235 .456 2.194 Phúc lợi -.189 .057 -.213 -3.325 .001 .638 1.566 Tiền lương -.279 .052 -.350 -5.390 .000 .623 1.604 Bản chất công việc -.057 .054 -.064 -1.050 .295 .702 1.425 Áp lực thay đổi trong tổ chức .400 .064 .346 6.204 .000 .846 1.183 a. Dependent Variable: Dự định nghỉ việc PHỤ LỤC 8 KIỂM ĐỊNH KHÁC BIỆT TRUNG BÌNH 1. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo giới tính Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Dự định nghỉ việc Nữ 140 2.6976 .57651 .04872 Nam 100 2.9733 .65251 .06525 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Dự định nghỉ việc Equal variances assumed .732 .393 -3.456 238 .001 -.27571 .07977 -.43287 -.11856 Equal variances not assumed -3.386 196.640 .001 -.27571 .08144 -.43631 -.11512 Kiểm định Levene về phương sai đồng nhất không có ý nghĩa (p=0.393 >0.05) nghĩa là không có sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm. Kết quả kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm trong kiểm định t có ý nghĩa (p=0.01<0.05). Như vậy, có sự khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc giữa 2 nhóm nam và nữ nhân viên SCB. 2. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo tuổi tác Descriptives Dự định nghỉ việc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 18-25 tuổi 17 2.6667 .55277 .13407 2.3825 2.9509 2.00 3.33 26-35 tuổi 212 2.8428 .62796 .04313 2.7577 2.9278 1.33 4.33 36-50 tuổi 11 2.4545 .52223 .15746 2.1037 2.8054 2.00 3.00 Total 240 2.8125 .62307 .04022 2.7333 2.8917 1.33 4.33 Test of Homogeneity of Variances Dự định nghỉ việc Levene Statistic df1 df2 Sig. .035 2 237 .965 Kiểm định Levene về phương sai đồng nhất không có ý nghĩa (p=0.965 >0.05) nghĩa là không có sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm. Kết quả kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm trong kiểm định phương sai ANOVA không có ý nghĩa (p=0.079>0.05). Như vậy, không có sự khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc giữa nhân viên SCB thuộc các nhóm có tuổi tác khác nhau. ANOVA Dự định nghỉ việc Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.965 2 .983 2.564 .079 Within Groups 90.820 237 .383 Total 92.785 239 Multiple Comparisons Dependent Variable: Dự định nghỉ việc (I) Tuổi (J) Tuổi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Bonferroni 18-25 tuổi 26-35 tuổi -.17610 .15604 .781 -.5523 .2001 36-50 tuổi .21212 .23954 1.000 -.3654 .7897 26-35 tuổi 18-25 tuổi .17610 .15604 .781 -.2001 .5523 36-50 tuổi .38822 .19143 .131 -.0733 .8498 36-50 tuổi 18-25 tuổi -.21212 .23954 1.000 -.7897 .3654 26-35 tuổi -.38822 .19143 .131 -.8498 .0733 Tamhane 18-25 tuổi 26-35 tuổi -.17610 .14083 .536 -.5438 .1916 36-50 tuổi .21212 .20680 .680 -.3214 .7456 26-35 tuổi 18-25 tuổi .17610 .14083 .536 -.1916 .5438 36-50 tuổi .38822 .16326 .103 -.0668 .8433 36-50 tuổi 18-25 tuổi -.21212 .20680 .680 -.7456 .3214 26-35 tuổi -.38822 .16326 .103 -.8433 .0668 3. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo trình độ học vấn Group Statistics Trình độ N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Dự định nghỉ việc Đại học 202 2.8647 .62856 .04423 Khác (trên đại học, THPT...) 38 2.5351 .51721 .08390 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Dự định nghỉ việc Equal variances assumed 1.712 .192 3.043 238 .003 .32960 .10832 .11621 .54298 Equal variances not assumed 3.475 59.570 .001 .32960 .09484 .13985 .51934 Kiểm định Levene về phương sai đồng nhất không có ý nghĩa (p=0.192 >0.05) nghĩa là không có sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm. Kết quả kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm trong kiểm định t có ý nghĩa (p=0.03<0.05). Như vậy, có sự khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc giữa nhân viên SCB thuộc 2 nhóm có trình độ đại học và trình độ khác (trên đại học, THPT,). 4. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo thu nhập Descriptives Dự định nghỉ việc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 5-10tr/ tháng 181 2.8103 .66220 .04922 2.7132 2.9074 1.33 4.33 10-20tr/ tháng 52 2.8782 .48967 .06791 2.7419 3.0145 1.67 3.33 >20tr/ tháng 7 2.3810 .12599 .04762 2.2644 2.4975 2.33 2.67 Total 240 2.8125 .62307 .04022 2.7333 2.8917 1.33 4.33 Test of Homogeneity of Variances Dự định nghỉ việc Levene Statistic df1 df2 Sig. 11.149 2 237 .000 Kiểm định Levene về phương sai đồng nhất có ý nghĩa (p=0.000<0.05) nghĩa là có sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm. Kết quả kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm sẽ không được kiểm định bằng ANOVA mà sẽ được thực hiện kiểm định bằng Dunnett T3. Multiple Comparisons Dependent Variable: Dự định nghỉ việc Dunnett T3 (I) Thu nhập (J) Thu nhập Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 5-10tr/ tháng 10-20tr/ tháng -.06789 .08387 .803 -.2711 .1353 >20tr/ tháng .42936* .06849 .000 .2545 .6042 10-20tr/ tháng 5-10tr/ tháng .06789 .08387 .803 -.1353 .2711 >20tr/ tháng .49725* .08294 .000 .2903 .7042 >20tr/ tháng 5-10tr/ tháng -.42936* .06849 .000 -.6042 -.2545 10-20tr/ tháng -.49725* .08294 .000 -.7042 -.2903 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 5. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo thâm niên công tác Descriptives Dự định nghỉ việc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 2 năm 21 2.5079 .50132 .10940 2.2797 2.7361 2.00 3.33 2-5 năm 112 2.9970 .55794 .05272 2.8926 3.1015 2.00 4.33 > 5 năm 107 2.6791 .65545 .06336 2.5535 2.8048 1.33 4.00 Total 240 2.8125 .62307 .04022 2.7333 2.8917 1.33 4.33 Test of Homogeneity of Variances Dự định nghỉ việc Levene Statistic df1 df2 Sig. 8.508 2 237 .000 Kiểm định Levene về phương sai đồng nhất có ý nghĩa (p=0.000<0.05) nghĩa là có sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm. Kết quả kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm sẽ không được kiểm định bằng ANOVA mà sẽ được thực hiện kiểm định bằng Dunnett T3. Multiple Comparisons Dependent Variable: Dự định nghỉ việc (I) Thời gian làm việc tại SCB (J) Thời gian làm việc tại SCB Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Dunnett T3 < 2 năm 2-5 năm -.48909* .12144 .001 -.7954 -.1828 > 5 năm -.17119 .12642 .451 -.4876 .1452 2-5 năm < 2 năm .48909* .12144 .001 .1828 .7954 > 5 năm .31790* .08243 .000 .1195 .5163 > 5 năm < 2 năm .17119 .12642 .451 -.1452 .4876 2-5 năm -.31790* .08243 .000 -.5163 -.1195 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 6. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo vị trí công tác Descriptives Dự định nghỉ việc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nhân viên 192 2.7847 .61865 .04465 2.6967 2.8728 1.33 4.33 Lãnh đạo cấp trung 44 2.9848 .62652 .09445 2.7944 3.1753 1.67 4.00 Lãnh đạo cấp cao 4 2.2500 .16667 .08333 1.9848 2.5152 2.00 2.33 Total 240 2.8125 .62307 .04022 2.7333 2.8917 1.33 4.33 Test of Homogeneity of Variances Dự định nghỉ việc Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.580 2 237 .078 ANOVA Dự định nghỉ việc Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.721 2 1.360 3.580 .029 Within Groups 90.064 237 .380 Total 92.785 239 Kiểm định Levene về phương sai đồng nhất không có ý nghĩa (p=0.078 >0.05) nghĩa là không có sự khác biệt về phương sai giữa các nhóm. Kết quả kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm trong kiểm định phương sai ANOVA có ý nghĩa (p=0.029<0.05). Như vậy, có sự khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc giữa nhân viên SCB thuộc các nhóm có vị trí công tác khác nhau. Multiple Comparisons Dependent Variable: Dự định nghỉ việc Dunnett t (2-sided)a (I) Vị trí công tác (J) Vị trí công tác Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Nhân viên Lãnh đạo cấp cao .53472 .31142 .111 -.1144 1.1838 Lãnh đạo cấp trung Lãnh đạo cấp cao .73485* .32193 .031 .0638 1.4059 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
File đính kèm:
- anh_huong_cua_su_hai_long_trong_cong_viec_den_du_dinh_nghi_v.pdf