Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh

Chương 1 đã giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu. Chương 2 này sẽ

trình bày những nội dung cơ bản các lý thuyết có liên quan để làm cơ sở nền tảng lý

thuyết cho nghiên cứu này. Nhiều thuật ngữ, khái niệm, mô hình được trình bày ở

chương này được sử dụng cho các chương sau. Trong chương này tác giả cũng đề

xuất mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu cho đề tài.

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 93 trang minhkhanh 5360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
HỒ ĐỨC NGHĨA 
ẢNH HƢỞNG CỦA RỦI RO CẢM NHẬN ĐẾN Ý ĐỊNH MUA 
SẮM: NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP THỊ TRƢỜNG ĐIỆN 
THOẠI THÔNG MINH CAO CẤP TẠI THÀNH PHỐ 
HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
HỒ ĐỨC NGHĨA 
ẢNH HƢỞNG CỦA RỦI RO CẢM NHẬN ĐẾN Ý 
ĐỊNH MUA SẮM: NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP THỊ 
TRƢỜNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH CAO CẤP 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
 HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNH THỌ 
 Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam kết đề tài “Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: 
nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ 
Chí Minh” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của tôi, tất cả các trích dẫn đều 
được cung cấp nguồn tham khảo một cách chi tiết. Nếu có bất kỳ sai phạm nào, tôi 
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
Tác giả 
 HỒ ĐỨC NGHĨA 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục bảng 
Danh mục hình 
Chương 1. Mở đầu ...................................................................................................... 1 
1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 5 
1.3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu .............................................. 5 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 
1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................... 5 
1.6. Kết cấu của đề tài ........................................................................................... 6 
Chương 2. Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu .................................................... 7 
2.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 7 
2.2. Cơ sở lý thuyết ............................................................................................... 7 
2.2.1. Hành vi tiêu dùng .................................................................................... 7 
2.2.2. Thuyết hành động hợp lý (theory of reasoned action) ............................ 8 
2.2.3. Thuyết hoạch định hành vi (theory of planned behavior) ...................... 9 
2.2.4. Ý định mua sắm (purchase intention) ................................................... 11 
2.2.5. Rủi ro cảm nhận (perceived risk) .......................................................... 12 
2.2.6. Đo lường rủi ro ..................................................................................... 14 
2.3. Giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu ............................................ 15 
2.3.1. Giả thuyết nghiên cứu ........................................................................... 15 
2.3.2. Mô hình nghiên cứu .............................................................................. 18 
Chương 3. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 19 
3.1. Giới thiệu ..................................................................................................... 19 
3.2. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 20 
3.2.1. Nghiên cứu định tính ............................................................................ 20 
3.2.2. Nghiên cứu định lượng ......................................................................... 20 
3.2.2.1. Phương pháp phân tích dữ liệu .......................................................... 20 
3.2.2.2. Phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu ................................................... 21 
3.2.2.3. Đối tượng hàng hóa ........................................................................... 22 
3.2.3. Các thang đo ban đầu ............................................................................ 22 
3.2.4. Kết quả nghiên cứu định tính ................................................................ 23 
Chương 4. Phân tích kết quả nghiên cứu .................................................................. 27 
4.1. Giới thiệu ..................................................................................................... 27 
4.2. Kết quả thống kê mô tả ................................................................................ 27 
4.2.1. Đặc điểm mẫu khảo sát ......................................................................... 27 
4.2.2. Phân tích thống kê mô tả mức đánh giá các yếu tố đo lường ............... 28 
4.3. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo (Cronbach’s alpha) ................................. 28 
4.3.1. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro thời gian ........................................ 29 
4.3.2. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro tài chính ......................................... 29 
4.3.3. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro sức khỏe .......................................... 30 
4.3.4. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro chức năng ....................................... 31 
4.3.5. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro xã hội ............................................. 31 
4.3.6. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro tâm lý ............................................ 32 
4.3.7. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro tổng thể ........................................... 33 
4.3.8. Cronbach’s alpha thang đo ý định mua sắm ......................................... 34 
4.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................ 35 
4.4.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo ý định mua sắm ................ 36 
4.4.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo rủi ro tổ ... u của chúng tôi, 
không có câu trả lời nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. 
Những thông tin được cung cấp bởi anh/chị chỉ sử dụng cho nghiên cứu này và 
chúng tôi cam kết những thông tin này sẽ được bảo mật. Chúng tôi rất mong nhận 
được sự cộng tác chân tình nhất của anh/chị. 
I. Mở đầu, anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách đánh dấu vào 
ô thích hợp. 
1. Độ tuổi của anh chị: 
 a. Trên 18 tuổi ☐ Tiếp tục 
 b. Dưới 18 tuổi ☐ Ngưng 
2.Anh/chị đang có ý định mua sắm điện thoại thông minh trong thời gian tới không? 
a. Có ☐ Tiếp tục 
 b. Không ☐ Ngưng 
3. Anh/chị là người quyết định chính cho việc mua sắm điện thoại thông minh? 
a. Đúng ☐ Tiếp tục 
 b. Không đúng ☐ Ngưng 
4. Anh/chị có quan tâm đến điện thoại thông minh cao cấp với giá bán khoảng từ 10 
triệu đồng trở lên không? 
 a. Có ☐ Tiếp tục 
 b. Không ☐ Ngưng 
II. Tiếp theo, vui lòng cho biết chiếc điện thoại thông minh cao cấp mà 
anh/chị đang quan tâm:.............................................(ví dụ Iphone 5, HTC One, 
Samsung Galaxy IV, Sony Experia Z). Sau đây chúng tôi tạm gọi là “điện 
thoại X”. 
Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý với các phát biểu sau đây bằng cách đánh 
dấu X vào ô tƣơng ứng, với quy ƣớc nhƣ sau: 
(1) Rất không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Hơi không đồng ý; 
(4) Không có ý kiến; 
(5) Hơi đồng ý; (6) Đồng ý; (7) Hoàn toàn đồng ý; 
STT Các phát biểu 
Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 6 7 
1 
Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi 
lo ngại sẽ dành quá nhiều thời gian để làm quen 
với nó 
2 
Việc lên kế hoạch mua chiếc điện thoại X sắp 
tới làm tôi tốn nhiều thời gian để tìm hiểu thông 
tin liên quan đến nó 
3 
Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng có thể 
dẫn đến việc tôi sử dụng thời gian lãng phí để 
chơi điện tử (game), tìm hiểu và sử dụng các 
ứng dụng khác nhau 
4 
Việc tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng sẽ là 
cách chi tiêu tiền lãng phí nhất của tôi 
5 
Nếu tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng, tôi 
lo ngại rằng việc đầu tư này của mình sẽ không 
được khôn ngoan 
6 
Tôi lo ngại lợi ích nhận được từ điện thoại X sẽ 
không tương xứng với giá trị của đồng tiền đã 
bỏ ra để mua nó 
7 
Tôi lo lắng điện thoại X sẽ nhanh chóng bị rớt 
giá so với lúc tôi mua nó 
8 
Một lo ngại cho việc tôi mua chiếc điện thoại X 
để sử dụng là mắt của tôi và một số thành viên 
trong gia đình có thể bị mỏi do sử dụng điện 
thoại quá nhiều 
9 
Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến 
tôi lo lắng liệu sản phẩm có gây các tác dụng 
phụ không thoải mái cho sức khỏe hay không 
(như mất ngủ, thần kinh, đau tai do sử dụng tai 
nghe) 
10 
Bởi vì chiếc điện thoại X không an toàn tuyệt 
đối, khi tôi dự tính mua nó sắp tới để sử dụng, 
tôi thấy lo ngại về những rủi ro sức khỏe tiềm 
tàng liên quan đến sản phẩm này 
11 
Vì tôi xem xét việc mua điện thoại X để sử 
dụng, tôi lo lắng liệu sản phẩm sẽ hoạt động tốt 
như kỳ vọng hay không 
12 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng khiến tôi lo ngại về mức độ tin cậy và đảm 
bảo của sản phẩm 
13 
Tôi lo ngại sẽ không sử dụng hết khả năng của 
điện thoại X 
14 
Việc tôi mua chiếc điện thoại X sẽ làm phát sinh 
sự ganh đua giữa các đồng nghiệp với nhau 
15 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X khiến tôi 
lo ngại vì một số người bạn sẽ nghĩ rằng tôi chỉ 
thích khoe khoang 
16 
Việc mua chiếc điện thoại X có thể khiến tôi bị 
cho là dại dột bởi những người quen của mình 
17 
Việc sở hữu điện thoại X làm tôi lo sợ sẽ bị 
cướp giật 
18 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng làm tôi cảm thấy không được thoải mái 
cho lắm 
19 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng mang lại cho tôi cảm giác lo lắng 
20 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng khiến tôi cảm thấy căng thẳng 
21 
Một cách tổng quát, tôi lo lắng về một số mất 
mát sẽ gặp phải nếu tôi mua điện thoại X 
22 
Sau khi xem xét mọi thứ, tôi nghĩ tôi sẽ phạm 
sai lầm nếu tôi mua điện thoại X trong thời gian 
tới 
23 
Khi mọi thứ đã được cân nhắc, tôi cảm thấy 
việc mua điện thoại X sẽ mang lại cho tôi nhiều 
vấn đề không mong muốn 
24 Có khả năng lớn là tôi sẽ mua điện thoại X 
25 
Nếu bạn bè, gia đình tôi có người muốn mua 
điện thoại, tôi sẽ giới thiệu họ mua điện thoại X 
26 Nếu điện thoại X có sẵn hàng, tôi sẽ mua nó 
27 
Nếu có cơ hội để dùng thử điện thoại X, tôi sẽ 
dùng thử 
III. Xin anh/chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân 
1. Giới tính ☐Nam ☐ Nữ 
2. Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào 
☐18 – 25 tuổi 
 ☐26 – 35 tuổi 
 ☐Từ 36 tuổi trở lên 
3. Học vấn của anh/chị: 
☐Đến trung cấp 
☐Cao đẳng 
☐Từ Đại học trở lên 
4. Nghề nghiệp của anh/chị: 
☐ Sinh viên 
☐ Nhân viên văn phòng 
☐ Quản lý/Doanh nhân 
 ☐ Khác 
5. Thu nhập bình quân/người/tháng trong gia đình (VND). 
☐Dưới 5 triệu 
☐Từ 5– 7 triệu 
☐Từ 7 – 10 triệu 
☐Trên 10 triệu 
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác nhiệt tình của các anh/chị! 
Phụ lục 4 
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG CÂU HỎI 
Tôi xin đưa ra các phát biểu sau đây, xin cho biết các anh/chị có hiểu nghĩa của 
chúng không? Nếu không, anh/chị thấy khó hiểu ở chỗ nào? Anh/chị có muốn điều 
chỉnh gì thêm để câu hỏi dễ hiểu hơn không? Nếu có, anh/chị sẽ điều chỉnh như thế 
nào? 
Nội dung câu hỏi Ý kiến của anh/chị (điều chỉnh, 
bổ sung) 
Nếu tôi mua chiếc điện thoại X, các đồng 
nghiệp sẽ ít quý trọng tôi hơn 
sẽ làm phát sinh sự ghanh đua 
giữa các đồng nghiệp, bạn bè 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X khiến tôi 
lo lắng vì một số người bạn sẽ nghĩ rằng tôi chỉ 
thích khoe khoan 
Việc mua chiếc điện thoai X khiến tôi bị cho là 
dại dột bởi một số người có ý kiến ảnh hưởng 
đến tôi 
.bị cho là dại dột bởi người 
thân, bạn bè, đồng nghiệp 
Việc sở hữu điện thoại X làm tôi lo sợ sẽ bị 
cướp giật 
Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi 
lo ngại rằng tôi sẽ dành quá nhiều thời gian để 
học cách sử dụng nó 
..sẽ làm tôi tốn nhiều thời gian để 
làm quen với nó 
Việc lên kế hoạch mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng làm tôi bị áp lực về thời gian một cách 
không cần thiết 
Điều chỉnh lại: tốn nhiều thời 
gian để tìm hiểu thông tin. 
Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng có thể 
dẫn đến việc tôi sử dụng thời gian không hợp lý 
để chơi điện tử (game), tìm hiểu và sử dụng các 
tốn nhiều thời gian 
ứng dụng khác nhau 
Việc tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng sẽ là 
cách chi tiêu tiền kém nhất của tôi 
Thay kém nhất bằng lãng phí 
Nếu tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng, tôi 
lo ngại rằng việc đầu tư này của mình sẽ không 
được khôn ngoan 
Nếu tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng, tôi e 
là giá trị tôi nhận được từ sản phẩm này sẽ 
không tương xứng với giá trị của đồng tiền đã 
bỏ ra 
Tôi e là lợi ích nhận được từ điện 
thoại X sẽ không tương xứng với 
giá trị của đồng tiền đã bỏ ra để 
mua nó 
Tôi lo lắng điện thoại X sẽ nhanh chóng bị rớt 
giá so với lúc tôi mua nó 
Một lo ngại cho việc tôi mua chiếc điện thoại X 
để sử dụng làm mắt của tôi và một số thành viên 
trong gia đình có thể bị mỏi do sử dụng điện 
thoại quá nhiều 
Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến 
tôi lo ngại liệu sản phẩm có gây các tác dụng 
phụ không thoải mái cho thể chất hay không? 
(như mất ngủ, ảnh hưởng thần kinh, đau tai do 
sử dụng tai nghe) 
Thay thể chất bằng sức khỏe 
Vì chiếc điện thoại X không hoàn toàn an toàn, 
khi tôi dự tính mua nó sắp tới để sử dụng, tôi 
Thay bằng an toàn tuyệt đối 
thấy lo ngại về những rủi ro sức khỏe tiềm tàng 
liên quan đến sản phẩm này 
Vì tôi xem xét việc mua điện thoại X để sử 
dụng, tôi lo lắng liệu sản phẩm sẽ hoạt động tốt 
như được nghĩ hay không 
như kỳ vọng hay không 
Tôi lo ngại sẽ không sử dụng hết khả năng của 
điện thoại X 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng khiến tôi lo ngại về mức độ tin cậy và chắc 
chắn của sản phẩm 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng làm tôi cảm thấy không được thoải mái 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng mang lại cho tôi cảm giác lo lắng 
Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử 
dụng khiến tôi căng thẳng 
cảm thấy căng thẳng 
Một cách tổng quát, tôi lo lắng về một số mất 
mát sẽ gặp phải nếu tôi mua điện thoại X 
Sau khi xem xét mọi thứ, tôi nghĩ tôi sẽ mắc lỗi 
nếu tôi mua điện thoại X trong thời gian tới. 
sẽ sai lầm 
Khi mọi thứ đã được đưa ra, tôi cảm thấy rằng 
việc mua điên thoại X sẽ mang lại cho tôi nhiều 
vấn đề không mong muốn 
đã được cân nhắc, 
Có khả năng lớn là tôi sẽ mua điện thoại X. 
Nếu bạn bè, gia đình tôi có người muốn mua 
điện thoại, tôi sẽ khuyên họ mua điện thoại X 
Nếu điện thoại X có sẵn hàng, tôi sẽ mua 
Nếu có cơ hội để thử điện thoại X, tôi sẽ thử Dùng thử 
Phụ lục 5 
ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT 
Giới tính 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nam 84 39.4 39.4 39.4 
Nữ 129 60.6 60.6 100.0 
Total 213 100.0 100.0 
39% 
61% 
Giới tính 
Nam
Nữ 
65% 
33% 
2% 
Độ tuổi 
18-25
26-35
Từ 36 tuổi trở lên 
Tuổi 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 18-25 139 65.3 65.3 65.3 
26-35 70 32.9 32.9 98.1 
Từ 36 tuổi trở lên 4 1.9 1.9 100.0 
Total 213 100.0 100.0 
Nghề nghiệp 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Sinh viên 74 34.7 34.7 34.7 
Nhân viên văn phòng 108 50.7 50.7 85.4 
Quản lý 6 2.8 2.8 88.3 
Khác 25 11.7 11.7 100.0 
Total 213 100.0 100.0 
35% 
51% 
3% 
11% 
Nghề nghiệp 
Sinh viên
Nhân viên văn phòng
Quản lý 
Khác
Thu nhập 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Dưới 5 triệu 74 34.7 34.7 34.7 
Từ 5 đến dưới 7 triệu 74 34.7 34.7 69.5 
Từ 7 đến 10 triệu 34 16.0 16.0 85.4 
Trên 10 triệu 31 14.6 14.6 100.0 
Total 213 100.0 100.0 
35% 
35% 
16% 
14% 
Thu nhập hàng tháng 
Dưới 5 triệu 
Từ 5 đến dưới 7 triệu 
Từ 7 đến 10 triệu 
Trên 10 triệu 
24% 
14% 
16% 
6% 
14% 
12% 
14% 
Điện thoại quan tâm 
Iphone 5
Iphone 5s
Samsung Galaxy S4
Samsung Note 3
Nokia Lumia
HTC One
Khác
Điện thoại quan tâm 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Iphone 5 52 24.4 24.4 24.4 
Samsung Galaxy S4 34 16.0 16.0 40.4 
Samsung Note 3 13 6.1 6.1 46.5 
Iphone 5s 30 14.1 14.1 60.6 
Nokia Lumia 30 14.1 14.1 74.6 
HTC One 25 11.7 11.7 86.4 
Khác 29 13.6 13.6 100.0 
Total 213 100.0 100.0 
Phụ lục 6 
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ MỨC ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ĐO 
LƢỜNG 
Descriptive Statistics 
N Mean 
Std. 
Deviation 
TIM 213 3.77 1.61 
FIN 
3.84 1.63 
PHY 213 3.58 1.58 
PER 213 4.55 1.61 
SOC 
3.89 1.63 
PSC 213 2.97 1.55 
RT 213 3.34 1.61 
Valid N 
(listwise) 
213 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
TIM1 213 1.00 7.00 3.2911 1.51401 
TIM2 213 1.00 7.00 3.9577 1.72471 
TIM3 213 1.00 7.00 4.0563 1.60383 
FIN1 213 1.00 7.00 3.5117 1.60662 
FIN2 213 1.00 7.00 3.5117 1.63283 
FIN3 213 1.00 7.00 3.8169 1.61925 
FIN4 213 1.00 7.00 4.5164 1.65289 
PHY1 213 1.00 7.00 3.5023 1.56502 
PHY2 213 1.00 7.00 3.7042 1.68843 
PHY3 213 1.00 7.00 3.5211 1.49078 
PER1 213 1.00 7.00 4.6620 1.57465 
PER2 213 1.00 7.00 4.2441 1.54692 
PER3 213 1.00 7.00 4.7371 1.72013 
SOC1 213 1.00 7.00 3.3146 1.56302 
SOC2 213 1.00 7.00 3.5587 1.59675 
SOC3 213 1.00 7.00 3.5493 1.64364 
SOC4 213 1.00 7.00 5.1221 1.72225 
PSC1 213 1.00 7.00 2.9671 1.52768 
PSC2 213 1.00 7.00 3.0892 1.50048 
PSC3 213 1.00 7.00 2.8685 1.62283 
RT1 213 1.00 7.00 3.6854 1.67940 
RT2 213 1.00 7.00 3.0986 1.54939 
RT3 213 1.00 7.00 3.2441 1.60381 
Valid N (listwise) 213 
Descriptive Statistics 
N Mean 
Std. 
Deviation 
PIT1 
213 4.6 1.2 
PIT2 
213 4.3 1.2 
PIT3 
213 4.2 1.2 
PIT4 
213 5.0 1.3 
PIT 
213 4.5 1.2 
Valid N 
(listwise) 213 
3.8 3.8 3.6 
4.6 
3.9 
3.0 
3.3 
1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
TIM FIN PHY PER SOC PSC RT
CÁC THÀNH PHẦN RỦI RO CẢM NHẬN 
Mean Std. Deviation
4.5 
1.2 
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
PIT
Ý ĐỊNH MUA SẢN PHẨM 
Mean
Std. Deviation
Phụ lục 7 
Kết quả phân tích tƣơng quan với hệ số Pearson và kiểm định 2 phía có hệ số 
Correlations 
 FIN PSC TIM PHY SOC PER RT PIT 
FIN Pearson 
Correlation 
1 .426
**
 .318
**
 .319
**
 .573
**
 .348
**
 .489
**
 -.581
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
PSC Pearson 
Correlation 
.426
**
 1 .275
**
 .338
**
 .505
**
 .236
**
 .588
**
 -.586
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
TIM Pearson 
Correlation 
.318
**
 .275
**
 1 .271
**
 .394
**
 .238
**
 .188
**
 -.385
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .006 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
PHY Pearson 
Correlation 
.319
**
 .338
**
 .271
**
 1 .441
**
 .421
**
 .345
**
 -.456
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
SOC Pearson 
Correlation 
.573
**
 .505
**
 .394
**
 .441
**
 1 .400
**
 .513
**
 -.599
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
PER Pearson 
Correlation 
.348
**
 .236
**
 .238
**
 .421
**
 .400
**
 1 .349
**
 -.450
**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
RT Pearson 
Correlation 
.489
**
 .588
**
 .188
**
 .345
**
 .513
**
 .349
**
 1 -.640
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .000 .000 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
PIT Pearson 
Correlation 
-.581
**
 -.586
**
 -.385
**
 -.456
**
 -.599
**
 -.450
**
 -.640
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 213 213 213 213 213 213 213 213 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Phụ lục 8 
Kết quả giả định liên hệ tuyến tính và phƣơng sai không đổi 
Phụ lục 9 
Kết quả giả định về phân phối chuẩn của phần dƣ 
Mô hình tổng thể 
Mô hình trung gian 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_rui_ro_cam_nhan_den_y_dinh_mua_sam_nghien_cuu.pdf