Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh
Chương 1 đã giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu. Chương 2 này sẽ
trình bày những nội dung cơ bản các lý thuyết có liên quan để làm cơ sở nền tảng lý
thuyết cho nghiên cứu này. Nhiều thuật ngữ, khái niệm, mô hình được trình bày ở
chương này được sử dụng cho các chương sau. Trong chương này tác giả cũng đề
xuất mô hình lý thuyết và các giả thuyết nghiên cứu cho đề tài.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: Nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HỒ ĐỨC NGHĨA ẢNH HƢỞNG CỦA RỦI RO CẢM NHẬN ĐẾN Ý ĐỊNH MUA SẮM: NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP THỊ TRƢỜNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH CAO CẤP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HỒ ĐỨC NGHĨA ẢNH HƢỞNG CỦA RỦI RO CẢM NHẬN ĐẾN Ý ĐỊNH MUA SẮM: NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP THỊ TRƢỜNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH CAO CẤP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNH THỌ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam kết đề tài “Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận đến ý định mua sắm: nghiên cứu trường hợp thị trường điện thoại thông minh cao cấp tại thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của tôi, tất cả các trích dẫn đều được cung cấp nguồn tham khảo một cách chi tiết. Nếu có bất kỳ sai phạm nào, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả HỒ ĐỨC NGHĨA MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục bảng Danh mục hình Chương 1. Mở đầu ...................................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 5 1.3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu .............................................. 5 1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................... 5 1.6. Kết cấu của đề tài ........................................................................................... 6 Chương 2. Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu .................................................... 7 2.1. Giới thiệu ....................................................................................................... 7 2.2. Cơ sở lý thuyết ............................................................................................... 7 2.2.1. Hành vi tiêu dùng .................................................................................... 7 2.2.2. Thuyết hành động hợp lý (theory of reasoned action) ............................ 8 2.2.3. Thuyết hoạch định hành vi (theory of planned behavior) ...................... 9 2.2.4. Ý định mua sắm (purchase intention) ................................................... 11 2.2.5. Rủi ro cảm nhận (perceived risk) .......................................................... 12 2.2.6. Đo lường rủi ro ..................................................................................... 14 2.3. Giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu ............................................ 15 2.3.1. Giả thuyết nghiên cứu ........................................................................... 15 2.3.2. Mô hình nghiên cứu .............................................................................. 18 Chương 3. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 19 3.1. Giới thiệu ..................................................................................................... 19 3.2. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 20 3.2.1. Nghiên cứu định tính ............................................................................ 20 3.2.2. Nghiên cứu định lượng ......................................................................... 20 3.2.2.1. Phương pháp phân tích dữ liệu .......................................................... 20 3.2.2.2. Phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu ................................................... 21 3.2.2.3. Đối tượng hàng hóa ........................................................................... 22 3.2.3. Các thang đo ban đầu ............................................................................ 22 3.2.4. Kết quả nghiên cứu định tính ................................................................ 23 Chương 4. Phân tích kết quả nghiên cứu .................................................................. 27 4.1. Giới thiệu ..................................................................................................... 27 4.2. Kết quả thống kê mô tả ................................................................................ 27 4.2.1. Đặc điểm mẫu khảo sát ......................................................................... 27 4.2.2. Phân tích thống kê mô tả mức đánh giá các yếu tố đo lường ............... 28 4.3. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo (Cronbach’s alpha) ................................. 28 4.3.1. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro thời gian ........................................ 29 4.3.2. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro tài chính ......................................... 29 4.3.3. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro sức khỏe .......................................... 30 4.3.4. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro chức năng ....................................... 31 4.3.5. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro xã hội ............................................. 31 4.3.6. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro tâm lý ............................................ 32 4.3.7. Cronbach’s alpha thang đo rủi ro tổng thể ........................................... 33 4.3.8. Cronbach’s alpha thang đo ý định mua sắm ......................................... 34 4.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................ 35 4.4.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo ý định mua sắm ................ 36 4.4.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo rủi ro tổ ... u của chúng tôi, không có câu trả lời nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. Những thông tin được cung cấp bởi anh/chị chỉ sử dụng cho nghiên cứu này và chúng tôi cam kết những thông tin này sẽ được bảo mật. Chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân tình nhất của anh/chị. I. Mở đầu, anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp. 1. Độ tuổi của anh chị: a. Trên 18 tuổi ☐ Tiếp tục b. Dưới 18 tuổi ☐ Ngưng 2.Anh/chị đang có ý định mua sắm điện thoại thông minh trong thời gian tới không? a. Có ☐ Tiếp tục b. Không ☐ Ngưng 3. Anh/chị là người quyết định chính cho việc mua sắm điện thoại thông minh? a. Đúng ☐ Tiếp tục b. Không đúng ☐ Ngưng 4. Anh/chị có quan tâm đến điện thoại thông minh cao cấp với giá bán khoảng từ 10 triệu đồng trở lên không? a. Có ☐ Tiếp tục b. Không ☐ Ngưng II. Tiếp theo, vui lòng cho biết chiếc điện thoại thông minh cao cấp mà anh/chị đang quan tâm:.............................................(ví dụ Iphone 5, HTC One, Samsung Galaxy IV, Sony Experia Z). Sau đây chúng tôi tạm gọi là “điện thoại X”. Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý với các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô tƣơng ứng, với quy ƣớc nhƣ sau: (1) Rất không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Hơi không đồng ý; (4) Không có ý kiến; (5) Hơi đồng ý; (6) Đồng ý; (7) Hoàn toàn đồng ý; STT Các phát biểu Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 6 7 1 Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi lo ngại sẽ dành quá nhiều thời gian để làm quen với nó 2 Việc lên kế hoạch mua chiếc điện thoại X sắp tới làm tôi tốn nhiều thời gian để tìm hiểu thông tin liên quan đến nó 3 Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng có thể dẫn đến việc tôi sử dụng thời gian lãng phí để chơi điện tử (game), tìm hiểu và sử dụng các ứng dụng khác nhau 4 Việc tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng sẽ là cách chi tiêu tiền lãng phí nhất của tôi 5 Nếu tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng, tôi lo ngại rằng việc đầu tư này của mình sẽ không được khôn ngoan 6 Tôi lo ngại lợi ích nhận được từ điện thoại X sẽ không tương xứng với giá trị của đồng tiền đã bỏ ra để mua nó 7 Tôi lo lắng điện thoại X sẽ nhanh chóng bị rớt giá so với lúc tôi mua nó 8 Một lo ngại cho việc tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng là mắt của tôi và một số thành viên trong gia đình có thể bị mỏi do sử dụng điện thoại quá nhiều 9 Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến tôi lo lắng liệu sản phẩm có gây các tác dụng phụ không thoải mái cho sức khỏe hay không (như mất ngủ, thần kinh, đau tai do sử dụng tai nghe) 10 Bởi vì chiếc điện thoại X không an toàn tuyệt đối, khi tôi dự tính mua nó sắp tới để sử dụng, tôi thấy lo ngại về những rủi ro sức khỏe tiềm tàng liên quan đến sản phẩm này 11 Vì tôi xem xét việc mua điện thoại X để sử dụng, tôi lo lắng liệu sản phẩm sẽ hoạt động tốt như kỳ vọng hay không 12 Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến tôi lo ngại về mức độ tin cậy và đảm bảo của sản phẩm 13 Tôi lo ngại sẽ không sử dụng hết khả năng của điện thoại X 14 Việc tôi mua chiếc điện thoại X sẽ làm phát sinh sự ganh đua giữa các đồng nghiệp với nhau 15 Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X khiến tôi lo ngại vì một số người bạn sẽ nghĩ rằng tôi chỉ thích khoe khoang 16 Việc mua chiếc điện thoại X có thể khiến tôi bị cho là dại dột bởi những người quen của mình 17 Việc sở hữu điện thoại X làm tôi lo sợ sẽ bị cướp giật 18 Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi cảm thấy không được thoải mái cho lắm 19 Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng mang lại cho tôi cảm giác lo lắng 20 Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến tôi cảm thấy căng thẳng 21 Một cách tổng quát, tôi lo lắng về một số mất mát sẽ gặp phải nếu tôi mua điện thoại X 22 Sau khi xem xét mọi thứ, tôi nghĩ tôi sẽ phạm sai lầm nếu tôi mua điện thoại X trong thời gian tới 23 Khi mọi thứ đã được cân nhắc, tôi cảm thấy việc mua điện thoại X sẽ mang lại cho tôi nhiều vấn đề không mong muốn 24 Có khả năng lớn là tôi sẽ mua điện thoại X 25 Nếu bạn bè, gia đình tôi có người muốn mua điện thoại, tôi sẽ giới thiệu họ mua điện thoại X 26 Nếu điện thoại X có sẵn hàng, tôi sẽ mua nó 27 Nếu có cơ hội để dùng thử điện thoại X, tôi sẽ dùng thử III. Xin anh/chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân 1. Giới tính ☐Nam ☐ Nữ 2. Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào ☐18 – 25 tuổi ☐26 – 35 tuổi ☐Từ 36 tuổi trở lên 3. Học vấn của anh/chị: ☐Đến trung cấp ☐Cao đẳng ☐Từ Đại học trở lên 4. Nghề nghiệp của anh/chị: ☐ Sinh viên ☐ Nhân viên văn phòng ☐ Quản lý/Doanh nhân ☐ Khác 5. Thu nhập bình quân/người/tháng trong gia đình (VND). ☐Dưới 5 triệu ☐Từ 5– 7 triệu ☐Từ 7 – 10 triệu ☐Trên 10 triệu Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác nhiệt tình của các anh/chị! Phụ lục 4 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG CÂU HỎI Tôi xin đưa ra các phát biểu sau đây, xin cho biết các anh/chị có hiểu nghĩa của chúng không? Nếu không, anh/chị thấy khó hiểu ở chỗ nào? Anh/chị có muốn điều chỉnh gì thêm để câu hỏi dễ hiểu hơn không? Nếu có, anh/chị sẽ điều chỉnh như thế nào? Nội dung câu hỏi Ý kiến của anh/chị (điều chỉnh, bổ sung) Nếu tôi mua chiếc điện thoại X, các đồng nghiệp sẽ ít quý trọng tôi hơn sẽ làm phát sinh sự ghanh đua giữa các đồng nghiệp, bạn bè Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X khiến tôi lo lắng vì một số người bạn sẽ nghĩ rằng tôi chỉ thích khoe khoan Việc mua chiếc điện thoai X khiến tôi bị cho là dại dột bởi một số người có ý kiến ảnh hưởng đến tôi .bị cho là dại dột bởi người thân, bạn bè, đồng nghiệp Việc sở hữu điện thoại X làm tôi lo sợ sẽ bị cướp giật Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi lo ngại rằng tôi sẽ dành quá nhiều thời gian để học cách sử dụng nó ..sẽ làm tôi tốn nhiều thời gian để làm quen với nó Việc lên kế hoạch mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi bị áp lực về thời gian một cách không cần thiết Điều chỉnh lại: tốn nhiều thời gian để tìm hiểu thông tin. Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng có thể dẫn đến việc tôi sử dụng thời gian không hợp lý để chơi điện tử (game), tìm hiểu và sử dụng các tốn nhiều thời gian ứng dụng khác nhau Việc tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng sẽ là cách chi tiêu tiền kém nhất của tôi Thay kém nhất bằng lãng phí Nếu tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng, tôi lo ngại rằng việc đầu tư này của mình sẽ không được khôn ngoan Nếu tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng, tôi e là giá trị tôi nhận được từ sản phẩm này sẽ không tương xứng với giá trị của đồng tiền đã bỏ ra Tôi e là lợi ích nhận được từ điện thoại X sẽ không tương xứng với giá trị của đồng tiền đã bỏ ra để mua nó Tôi lo lắng điện thoại X sẽ nhanh chóng bị rớt giá so với lúc tôi mua nó Một lo ngại cho việc tôi mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm mắt của tôi và một số thành viên trong gia đình có thể bị mỏi do sử dụng điện thoại quá nhiều Việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến tôi lo ngại liệu sản phẩm có gây các tác dụng phụ không thoải mái cho thể chất hay không? (như mất ngủ, ảnh hưởng thần kinh, đau tai do sử dụng tai nghe) Thay thể chất bằng sức khỏe Vì chiếc điện thoại X không hoàn toàn an toàn, khi tôi dự tính mua nó sắp tới để sử dụng, tôi Thay bằng an toàn tuyệt đối thấy lo ngại về những rủi ro sức khỏe tiềm tàng liên quan đến sản phẩm này Vì tôi xem xét việc mua điện thoại X để sử dụng, tôi lo lắng liệu sản phẩm sẽ hoạt động tốt như được nghĩ hay không như kỳ vọng hay không Tôi lo ngại sẽ không sử dụng hết khả năng của điện thoại X Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến tôi lo ngại về mức độ tin cậy và chắc chắn của sản phẩm Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng làm tôi cảm thấy không được thoải mái Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng mang lại cho tôi cảm giác lo lắng Nghĩ đến việc mua chiếc điện thoại X để sử dụng khiến tôi căng thẳng cảm thấy căng thẳng Một cách tổng quát, tôi lo lắng về một số mất mát sẽ gặp phải nếu tôi mua điện thoại X Sau khi xem xét mọi thứ, tôi nghĩ tôi sẽ mắc lỗi nếu tôi mua điện thoại X trong thời gian tới. sẽ sai lầm Khi mọi thứ đã được đưa ra, tôi cảm thấy rằng việc mua điên thoại X sẽ mang lại cho tôi nhiều vấn đề không mong muốn đã được cân nhắc, Có khả năng lớn là tôi sẽ mua điện thoại X. Nếu bạn bè, gia đình tôi có người muốn mua điện thoại, tôi sẽ khuyên họ mua điện thoại X Nếu điện thoại X có sẵn hàng, tôi sẽ mua Nếu có cơ hội để thử điện thoại X, tôi sẽ thử Dùng thử Phụ lục 5 ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 84 39.4 39.4 39.4 Nữ 129 60.6 60.6 100.0 Total 213 100.0 100.0 39% 61% Giới tính Nam Nữ 65% 33% 2% Độ tuổi 18-25 26-35 Từ 36 tuổi trở lên Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18-25 139 65.3 65.3 65.3 26-35 70 32.9 32.9 98.1 Từ 36 tuổi trở lên 4 1.9 1.9 100.0 Total 213 100.0 100.0 Nghề nghiệp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Sinh viên 74 34.7 34.7 34.7 Nhân viên văn phòng 108 50.7 50.7 85.4 Quản lý 6 2.8 2.8 88.3 Khác 25 11.7 11.7 100.0 Total 213 100.0 100.0 35% 51% 3% 11% Nghề nghiệp Sinh viên Nhân viên văn phòng Quản lý Khác Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 5 triệu 74 34.7 34.7 34.7 Từ 5 đến dưới 7 triệu 74 34.7 34.7 69.5 Từ 7 đến 10 triệu 34 16.0 16.0 85.4 Trên 10 triệu 31 14.6 14.6 100.0 Total 213 100.0 100.0 35% 35% 16% 14% Thu nhập hàng tháng Dưới 5 triệu Từ 5 đến dưới 7 triệu Từ 7 đến 10 triệu Trên 10 triệu 24% 14% 16% 6% 14% 12% 14% Điện thoại quan tâm Iphone 5 Iphone 5s Samsung Galaxy S4 Samsung Note 3 Nokia Lumia HTC One Khác Điện thoại quan tâm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Iphone 5 52 24.4 24.4 24.4 Samsung Galaxy S4 34 16.0 16.0 40.4 Samsung Note 3 13 6.1 6.1 46.5 Iphone 5s 30 14.1 14.1 60.6 Nokia Lumia 30 14.1 14.1 74.6 HTC One 25 11.7 11.7 86.4 Khác 29 13.6 13.6 100.0 Total 213 100.0 100.0 Phụ lục 6 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ MỨC ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ĐO LƢỜNG Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation TIM 213 3.77 1.61 FIN 3.84 1.63 PHY 213 3.58 1.58 PER 213 4.55 1.61 SOC 3.89 1.63 PSC 213 2.97 1.55 RT 213 3.34 1.61 Valid N (listwise) 213 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TIM1 213 1.00 7.00 3.2911 1.51401 TIM2 213 1.00 7.00 3.9577 1.72471 TIM3 213 1.00 7.00 4.0563 1.60383 FIN1 213 1.00 7.00 3.5117 1.60662 FIN2 213 1.00 7.00 3.5117 1.63283 FIN3 213 1.00 7.00 3.8169 1.61925 FIN4 213 1.00 7.00 4.5164 1.65289 PHY1 213 1.00 7.00 3.5023 1.56502 PHY2 213 1.00 7.00 3.7042 1.68843 PHY3 213 1.00 7.00 3.5211 1.49078 PER1 213 1.00 7.00 4.6620 1.57465 PER2 213 1.00 7.00 4.2441 1.54692 PER3 213 1.00 7.00 4.7371 1.72013 SOC1 213 1.00 7.00 3.3146 1.56302 SOC2 213 1.00 7.00 3.5587 1.59675 SOC3 213 1.00 7.00 3.5493 1.64364 SOC4 213 1.00 7.00 5.1221 1.72225 PSC1 213 1.00 7.00 2.9671 1.52768 PSC2 213 1.00 7.00 3.0892 1.50048 PSC3 213 1.00 7.00 2.8685 1.62283 RT1 213 1.00 7.00 3.6854 1.67940 RT2 213 1.00 7.00 3.0986 1.54939 RT3 213 1.00 7.00 3.2441 1.60381 Valid N (listwise) 213 Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation PIT1 213 4.6 1.2 PIT2 213 4.3 1.2 PIT3 213 4.2 1.2 PIT4 213 5.0 1.3 PIT 213 4.5 1.2 Valid N (listwise) 213 3.8 3.8 3.6 4.6 3.9 3.0 3.3 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 TIM FIN PHY PER SOC PSC RT CÁC THÀNH PHẦN RỦI RO CẢM NHẬN Mean Std. Deviation 4.5 1.2 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 PIT Ý ĐỊNH MUA SẢN PHẨM Mean Std. Deviation Phụ lục 7 Kết quả phân tích tƣơng quan với hệ số Pearson và kiểm định 2 phía có hệ số Correlations FIN PSC TIM PHY SOC PER RT PIT FIN Pearson Correlation 1 .426 ** .318 ** .319 ** .573 ** .348 ** .489 ** -.581 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 PSC Pearson Correlation .426 ** 1 .275 ** .338 ** .505 ** .236 ** .588 ** -.586 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 TIM Pearson Correlation .318 ** .275 ** 1 .271 ** .394 ** .238 ** .188 ** -.385 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .006 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 PHY Pearson Correlation .319 ** .338 ** .271 ** 1 .441 ** .421 ** .345 ** -.456 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 SOC Pearson Correlation .573 ** .505 ** .394 ** .441 ** 1 .400 ** .513 ** -.599 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 PER Pearson Correlation .348 ** .236 ** .238 ** .421 ** .400 ** 1 .349 ** -.450 ** Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 RT Pearson Correlation .489 ** .588 ** .188 ** .345 ** .513 ** .349 ** 1 -.640 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .000 .000 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 PIT Pearson Correlation -.581 ** -.586 ** -.385 ** -.456 ** -.599 ** -.450 ** -.640 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 213 213 213 213 213 213 213 213 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phụ lục 8 Kết quả giả định liên hệ tuyến tính và phƣơng sai không đổi Phụ lục 9 Kết quả giả định về phân phối chuẩn của phần dƣ Mô hình tổng thể Mô hình trung gian
File đính kèm:
- anh_huong_cua_rui_ro_cam_nhan_den_y_dinh_mua_sam_nghien_cuu.pdf