Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty
Bài nghiên cứu này xem xét sự ảnh hưởng của việc quản trị từng thành phần vốn
luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty tại một thị trường mới nổi là Việt
Nam. Từ việc sử dụng phương pháp bình phương bé nhất thông thường với dữ liệu
của 365 công ty niêm yết trên hai sàn chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2009 -
2012, kỳ quan sát tính theo năm; bài nghiên cứu rút ra các phát hiện quan trọng sau
đây:
(1) Tồn tại mối tương quan phủ định ở mức ý nghĩa cao giữa kỳ thu tiền bình quân và
khả năng sinh lời (sig<0,01). Điều này có nghĩa là các công ty có thời gian bị khách
hàng chiếm dụng vốn càng ngắn thì khả năng sinh lời càng cao và ngược lại;
(2) Tồn tại mối tương quan khẳng định ở mức ý nghĩa cao giữa kỳ trả tiền bình quân
và khả năng sinh lời (sig<0,01). Điều này có nghĩa là thời gian công ty thanh toán cho
chủ nợ càng lâu thì khả năng sinh lời càng cao và ngược lại;
(3) Tương tự, việc cố gắng rút ngắn chu kỳ chuyển đổi tiền mặt cũng cải thiện khả
năng sinh lời của công ty.
Kết quả bài nghiên cứu đưa ra một bằng chứng thực nghiệm về sự ảnh hưởng lên khả
năng sinh lời của quản trị vốn luân chuyển. Do đó, các công ty tại Việt Nam cần chú
trọng đến hoạt động quản trị vốn luân chuyển để tạo ra tác động tích cực lên khả năng
sinh lời của công ty
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty
s BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM --------o0o-------- BÙI THỊ THANH THẢO ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LUÂN CHUYỂN LÊN KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA CÔNG TY LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM --------o0o-------- BÙI THỊ THANH THẢO ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LUÂN CHUYỂN LÊN KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA CÔNG TY Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TIẾN SĨ NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Lời đầu tiên, tôi xin cam đoan bài nghiên cứu này là kết quả làm việc của chính cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ Nguyễn Thị Uyên Uyên – Giảng viên Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Để hoàn thiện bài viết này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình của nhiều cá nhân và tập thể. Trước tiên, tôi xin cảm ơn tập thể Giảng viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy cho tôi các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về nền kinh tế. Tiếp theo, tôi xin cảm ơn cá nhân giáo viên hướng dẫn của tôi là Tiến sĩ Nguyễn Thị Uyên Uyên; cô Uyên đã hướng dẫn nhiệt tình, sâu sát trong quá trình thực hiện bài nghiên cứu này. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn sự ủng hộ của cơ quan và gia đình đã tạo điều kiện cho tôi mọi mặt để tôi chuyên tâm nghiên cứu, cùng với sự giúp đỡ của bạn bè đã bổ sung các kiến thức còn thiếu của tôi trong lĩnh vực nghiên cứu. Trong quá trình thực hiện và trình bày kết quả bài nghiên cứu, do hạn chế về mặt thời gian, số liệu cũng như kiến thức và kinh nghiệm của chính tôi nên không thể tránh khỏi những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự hướng dẫn thêm từ Quý thầy cô; sự chia sẻ, đóng góp của người thân, bạn bè và các đọc giả để tôi có thể nghiên cứu tốt hơn nữa. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 9 năm 2013 TÁC GIẢ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Tp. HCM, ngày 27 tháng 9 năm 2013 Giáo viên hướng dẫn NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Tp. HCM, ngày tháng năm 2013 Hội đồng xét duyệt MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH TÓM TẮT ................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................................ 2 1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 2 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 1.3 Phương pháp và phạm vi nghiên cứu ................ ... Đức Thương mại 1995 301 TMP Công ty CP Thủy điện Thác Mơ Năng lượng điện/khí/gas 1994 302 TMS Công ty CP Kho vận Giao nhận Ngoại thương TP.HCM Vận tải/cảng/taxi 1983 303 TMT Công ty CP Ô tô TMT Sản xuất - Kinh doanh 1976 304 TMX Công ty CP Vicem Thương mại xi măng Vật liệu xây dựng 1993 305 TNA Công ty CP Thương Mại XNK Thiên Nam Thương mại 1994 306 TNC Công ty CP Cao su Thống Nhất Cao su 1991 307 TNG Công ty CP Đầu tư và Thương mại TNG Thương mại 1979 308 TPC Công ty CP Nhựa Tân Đại Hưng Nhựa - bao bì 1984 309 TPP Công ty CP Nhựa Tân Phú Nhựa - bao bì 1977 49 310 TPH Công ty CP In Sách Giáo Khoa tại TP Hà Nội Giáo dục 1996 311 TS4 Công ty CP Thủy sản số 4 Thủy sản 1979 312 TSB Công ty CP Ắc quy Tia sáng Sản xuất - Kinh doanh 1960 313 TSM Công ty CP Xi măng Tiên Sơn Hà Tây Vật liệu xây dựng 1966 314 TTC Công ty CP Gạch men Thanh Thanh Vật liệu xây dựng 1976 315 TTF Công ty CP Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành Vật liệu xây dựng 1993 316 TTP Công ty CP bao bì Nhựa Tân Tiến Nhựa - bao bì 1966 317 TV2 Công ty CP Tư vấn Xây dựng điện 2 Dịch vụ/Du lịch 1985 318 TV4 Công ty CP Tư vấn xây dựng điện 4 Dịch vụ/Du lịch 1976 319 TXM Công ty CP VICEM Thạch cao Xi măng Vật liệu xây dựng 1978 320 TYA Công ty CP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam Sản xuất - Kinh doanh 2005 321 TH1 Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam Thương mại 1981 322 THB Công ty CP Bia Thanh Hóa Thực phẩm 1989 323 THG Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang Xây dựng 1977 324 TRA Công ty CP Traphaco Dược phẩm/Y tế/Hóa chất 1972 325 TRC Công ty CP Cao su Tây Ninh Cao su 1945 326 UIC Công ty CP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO Dịch vụ/Du lịch 2000 327 V12 Công ty CP Xây dựng số 12 Xây dựng 1996 328 VBC Công ty CP Nhựa - Bao bì Vinh Nhựa - bao bì 1996 329 VBH Công ty CP Điện tử Bình Hoà Sản xuất - Kinh doanh 2003 330 VC1 Công ty CP Xây dựng số 1 Xây dựng 1973 331 VC6 Công ty CP Vinaconex 6 Xây dựng 2000 332 VCF Công ty CP Vinacafé Biên Hòa Thực phẩm 1969 333 VDL Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng Thực phẩm 1990 334 VE3 Công ty CP Xây dựng điện VNECO 3 Năng lượng điện/khí/gas 1988 335 VE9 Công ty CP Đầu tư và xây dựng VNECO 9 Xây dựng 1995 336 VFG Công ty CP Khử trùng Việt Nam Dược phẩm/Y tế/Hóa chất 1999 337 VFR Công ty CP Vận tải và Thuê tàu - Vietfracht Vận tải/cảng/taxi 1963 338 VGP Công ty CP Cảng rau quả Vận tải/cảng/taxi 1991 339 VHC Công ty CP Vĩnh Hoàn Thương mại 2007 340 VHG Công ty CP Đầu tư và Sản xuất Việt - Hàn Sản xuất - Kinh doanh 2003 341 VHL Công ty CP Viglacera Hạ Long Xây dựng 1978 342 VID Công ty CP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông Thương mại 1974 343 VIP Công ty CP Vận tải Xăng dầu VIPCO Vận tải/cảng/taxi 2006 344 VIT Công ty CP Viglacera Tiên Sơn Vật liệu xây dựng 2001 345 VKC Công ty CP Cáp Nhựa Vĩnh Khánh Vật liệu xây dựng 1993 346 VLA Công ty CP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang Công nghệ viễn thông 2007 347 VLF Công ty CP Lương thực thực phẩm Vĩnh Long Thực phẩm 1993 348 VNC Công ty CP Tập đoàn Vinacontrol Dịch vụ/Du lịch 1957 349 VNF Công ty CP Vận tải Ngoại thương Vận tải/cảng/taxi 2001 350 VNL Công ty CP Giao nhận Vận tải và Thương mại Vận tải/cảng/taxi 1999 351 VNM Công ty CP Sữa Việt Nam Thực phẩm 2003 352 VNS Công ty CP Ánh Dương Việt Nam Vận tải/cảng/taxi 1995 353 VNT Công ty CP Giao nhận Vận tải Ngoại thương Vận tải/cảng/taxi 1996 354 VNH Công ty CP Thủy hải sản Việt Nhật Thủy sản 2000 50 355 VPK Công ty CP bao bì dầu thực vật Nhựa - bao bì 2004 356 VSC Công ty CP Container Việt Nam Vận tải/cảng/taxi 2002 357 VTB Công ty CP Viettronics Tân Bình Sản xuất - Kinh doanh 1973 358 VTF Công ty CP Thức ăn Chăn nuôi Việt Thắng Sản xuất - Kinh doanh 2002 359 VTL Công ty CP Vang Thăng Long Thực phẩm 2001 360 VTS Công ty CP Viglacera Từ Sơn Vật liệu xây dựng 1959 361 VTV Công ty CP VICEM Vật tư Vận tải Xi măng Vật liệu xây dựng 1990 362 VXB Công ty CP Vật liệu xây dựng Bến Tre Vật liệu xây dựng 1978 363 WCS Công ty CP Bến xe miền Tây Vận tải/cảng/taxi 1973 364 XMC Công ty CP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai Vật liệu xây dựng 1983 365 YBC Công ty CP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái Vật liệu xây dựng 1982 Phụ lục 2: Số liệu tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2009-2012 (ĐVT: %/năm) Năm 2009 2010 2011 2012 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,32% 6,78% 5,89% 5,03% (Nguồn: năm 2009-2011 từ Tổng cục thống kê; năm 2012 từ Báo cáo Chinh phủ) Phụ lục 3: Thống kê mô tả ROA ACP ICP APP CCC CS AGE LEV FFAR GDPGROW Mean 22.19587 76.07922 87.40641 164.2575 -0.771883 5.988232 22.48082 47.92943 5.199487 5.755000 Median 19.30612 62.56190 69.39588 138.3718 -0.393143 5.918197 19.00000 49.73268 1.379377 5.605000 Maximum 116.4787 397.2868 453.4080 598.5727 451.0520 11.13168 68.00000 91.12852 59.69659 6.780000 Minimum -14.88179 0.853303 0.000000 6.799829 -376.3274 1.604626 2.000000 3.901205 0.000000 5.030000 Std. Dev. 13.91295 56.73934 74.93225 107.5689 80.14134 1.396681 14.23653 21.07916 8.960340 0.668005 Skewness 1.142030 1.502478 1.489646 1.195490 -0.146214 0.194094 0.697261 -0.138167 2.744804 0.517130 Kurtosis 5.370359 5.895846 5.674875 4.451181 6.265023 3.214459 2.596990 2.042892 11.48905 1.780537 Jarque-Bera 659.1616 1059.454 975.2273 475.8817 653.7084 11.96488 128.1825 60.37202 6217.149 155.5377 Probability 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.002523 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 Observations 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 Phụ lục 4: Ma trận tương quan ROA ACP ICP APP CCC CS AGE LEV FFAR GDPGROW ROA 1.000000 -0.320944 -0.169503 -0.329002 0.055889 -0.012906 0.092319 -0.341469 -0.024294 0.110843 ACP -0.320944 1.000000 0.213039 0.531245 0.194125 -0.193540 -0.109042 0.080088 0.147105 -0.005005 ICP -0.169503 0.213039 1.000000 0.577476 0.310719 -0.039843 -0.006379 0.211486 -0.068081 -0.015153 APP -0.329002 0.531245 0.577476 1.000000 -0.426182 -0.055214 -0.064573 0.452968 0.054727 -0.041055 CCC 0.055889 0.194125 0.310719 -0.426182 1.000000 -0.100168 0.003508 -0.353549 -0.032964 0.037395 CS -0.012906 -0.193540 -0.039843 -0.055214 -0.100168 1.000000 0.032380 0.341181 0.067662 -0.001107 AGE 0.092319 -0.109042 -0.006379 -0.064573 0.003508 0.032380 1.000000 0.041994 -0.065800 -0.023149 LEV -0.341469 0.080088 0.211486 0.452968 -0.353549 0.341181 0.041994 1.000000 -0.203731 -0.012166 FFAR -0.024294 0.147105 -0.068081 0.054727 -0.032964 0.067662 -0.065800 -0.203731 1.000000 -0.001239 GDPGROW 0.110843 -0.005005 -0.015153 -0.041055 0.037395 -0.001107 -0.023149 -0.012166 -0.001239 1.000000 51 Phụ lục 5: Kết quả hồi quy Mô hình 1: Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 08/20/09 Time: 00:52 Sample: 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 365 Total panel (balanced) observations: 1460 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. ACP -0.052104 0.008290 -6.285365 0.0000 ICP -0.007924 0.006998 -1.132393 0.2577 APP 0.016826 0.005874 2.864346 0.0043 CS 8.197232 1.050621 7.802272 0.0000 FFAR 0.210538 0.053561 3.930796 0.0001 LEV -0.262819 0.038354 -6.852393 0.0000 GDPGROW 2.913972 0.302996 9.617192 0.0000 AGE 1.232731 0.231282 5.329981 0.0000 C -57.97883 5.603276 -10.34731 0.0000 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.800497 Mean dependent var 22.19587 Adjusted R-squared 0.732222 S.D. dependent var 13.91295 S.E. of regression 7.199569 Akaike info criterion 7.001863 Sum squared resid 56343.33 Schwarz criterion 8.352377 Log likelihood -4738.360 Hannan-Quinn criter. 7.505659 F-statistic 11.72459 Durbin-Watson stat 1.847151 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 2: Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 08/20/09 Time: 00:27 Sample: 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 365 Total panel (balanced) observations: 1460 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. ACP -0.045882 0.007981 -5.748869 0.0000 CS 7.271061 0.961541 7.561885 0.0000 FFAR 0.209764 0.053535 3.918282 0.0001 LEV -0.199690 0.031058 -6.429680 0.0000 AGE 1.361649 0.223171 6.101370 0.0000 GDPGROW 2.904528 0.303455 9.571521 0.0000 C -56.70046 5.525702 -10.26122 0.0000 52 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.798979 Mean dependent var 22.19587 Adjusted R-squared 0.730680 S.D. dependent var 13.91295 S.E. of regression 7.220270 Akaike info criterion 7.006704 Sum squared resid 56772.07 Schwarz criterion 8.349976 Log likelihood -4743.894 Hannan-Quinn criter. 7.507799 F-statistic 11.69824 Durbin-Watson stat 1.842714 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 3 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 08/20/09 Time: 00:40 Sample: 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 365 Total panel (balanced) observations: 1460 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. ICP 0.004433 0.006248 0.709537 0.4781 CS 9.350695 0.962720 9.712788 0.0000 AGE 1.041299 0.225164 4.624627 0.0000 FFAR 0.220052 0.054487 4.038612 0.0001 GDPGROW 2.769521 0.307454 9.007912 0.0000 LEV -0.223095 0.032190 -6.930490 0.0000 C -63.98493 5.551697 -11.52529 0.0000 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.792974 Mean dependent var 22.19587 Adjusted R-squared 0.722635 S.D. dependent var 13.91295 S.E. of regression 7.327319 Akaike info criterion 7.036139 Sum squared resid 58467.98 Schwarz criterion 8.379411 Log likelihood -4765.382 Hannan-Quinn criter. 7.537234 F-statistic 11.27355 Durbin-Watson stat 1.812971 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 4 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 08/20/09 Time: 00:45 Sample: 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 365 Total panel (balanced) observations: 1460 53 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. APP 0.007149 0.005148 1.388710 0.1652 AGE 0.977530 0.231007 4.231609 0.0000 FFAR 0.220054 0.054324 4.050810 0.0001 GDPGROW 2.768611 0.307050 9.016820 0.0000 LEV -0.249722 0.038810 -6.434560 0.0000 CS 9.802691 1.032462 9.494484 0.0000 C -64.76334 5.570802 -11.62550 0.0000 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.793245 Mean dependent var 22.19587 Adjusted R-squared 0.722997 S.D. dependent var 13.91295 S.E. of regression 7.322532 Akaike info criterion 7.034832 Sum squared resid 58391.61 Schwarz criterion 8.378104 Log likelihood -4764.427 Hannan-Quinn criter. 7.535926 F-statistic 11.29215 Durbin-Watson stat 1.812672 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 5 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 08/20/09 Time: 00:49 Sample: 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 365 Total panel (balanced) observations: 1460 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. CCC -0.022614 0.005097 -4.436410 0.0000 CS 9.252425 0.910365 10.16342 0.0000 FFAR 0.207454 0.053885 3.849970 0.0001 GDPGROW 2.856622 0.304990 9.366278 0.0000 AGE 1.075086 0.218759 4.914486 0.0000 LEV -0.283137 0.034382 -8.235024 0.0000 C -61.34399 5.454236 -11.24704 0.0000 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.796555 Mean dependent var 22.19587 Adjusted R-squared 0.727433 S.D. dependent var 13.91295 S.E. of regression 7.263668 Akaike info criterion 7.018689 Sum squared resid 57456.59 Schwarz criterion 8.361961 Log likelihood -4752.643 Hannan-Quinn criter. 7.519784 F-statistic 11.52381 Durbin-Watson stat 1.834322 Prob(F-statistic) 0.000000 54 Phụ lục 6: Kết quả kiểm định hồi quy dữ liệu bảng theo phương pháp mô hình ảnh hưởng cố định (Fixed Effect Model, FEM) Mô hình 1 Redundant Fixed Effects Tests Equation: EQ011T Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 8.591159 (364,1087) 0.0000 Cross-section Chi-square 1978.349462 364 0.0000 Mô hình 2 Redundant Fixed Effects Tests Equation: EQ021T Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 8.543179 (364,1089) 0.0000 Cross-section Chi-square 1970.298022 364 0.0000 Mô hình 3 Redundant Fixed Effects Tests Equation: EQ031T Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 9.001047 (364,1089) 0.0000 Cross-section Chi-square 2027.130610 364 0.0000 Mô hình 4 Redundant Fixed Effects Tests Equation: EQ041T Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 8.834386 (364,1089) 0.0000 Cross-section Chi-square 2006.699137 364 0.0000 55 Mô hình 5 Redundant Fixed Effects Tests Equation: EQ051T Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 9.196101 (364,1089) 0.0000 Cross-section Chi-square 2050.685444 364 0.0000 Phụ lục 7: Kết quả kiểm định hồi quy dữ liệu bảng theo phương pháp mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (Random Effects Model, REM). Mô hình 1 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: EQ012T Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 198.572999 8 0.0000 Mô hình 2 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: EQ022T Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 193.116236 6 0.0000 Mô hình 3 Equation: EQ032T Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 201. 363262 6 0.0000 56 Mô hình 4 Equation: QE042T Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 209.643819 6 0.0000 Mô hình 5 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: EQ052T Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 200.710106 6 0.0000
File đính kèm:
- anh_huong_cua_quan_tri_von_luan_chuyen_len_kha_nang_sinh_loi.pdf