Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam
Đây là một bài nghiên cứu ứng dụng lập lại nhằm khám khá “Ảnh hƣởng của một
số yếu tố đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam”.
Nghiên cứu cũng khám phá sự khác biệt trong quyết định sắm mua hàng thời trang
công sở nam theo giới tính, thu nhập. Nghiên cứu dựa trên nền tảng của 2 nghiên cứu
cơ bản trƣớc là: The Consumer Style Inventory (CSI), Phát triển bởi (Sproles and
Kendall , 1986) và “Các tiêu chí mà ngƣời tiêu dùng nữ sử dụng để đánh giá trang
phục trong quá trình ra quyết định mua hàng tại cửa hàng”, (ECKMAN, M.,
DAMHORST, & M. L. & KADOLPH, S. J., 1990)
Nghiên cứu này đƣợc thực hiện tại thị trƣờng Việt Nam thông qua hai bƣớc, sơ
bộ và chính thức: Một nghiên cứu định tính sơ bộ để điều chỉnh thang đo, một nghiên
cứu sơ bộ định lƣợng để đánh giá sơ bộ thang đo và một nghiên cứu định lƣợng
chính thức để đánh giá lại thang đo và kiểm định mô hình lý thuyết cùng các giả
thuyết nghiên cứu. Đối tƣợng khảo sát là nam nữ tuổi từ 18 đến 60 đã từng mua hàng
thời trang công sở trong vòng 1 năm qua tại Việt Nam (tập trung tại các thành phố
lớn). Phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp và trả lời online đƣợc sử dụng trong nghiên
cứu.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------- LÊ CHI LỢI ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN QUẦN ÁO ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM QUẦN ÁO THỜI TRANG CÔNG SỞ NAM. LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------- LÊ CHI LỢI ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN QUẦN ÁO ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM QUẦN ÁO THỜI TRANG CÔNG SỞ NAM. CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ NGÀNH: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN THỊ MINH CHÂU Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN QUẦN ÁO ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM QUẦN ÁO THỜI TRANG CÔNG SỞ NAM” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc của tôi. Mọi tài liệu và số liệu trong luận văn đều có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy và đƣợc xử lý khách quan, trung thực. Tp. HCM, ngày 5 tháng 5 năm 2014 LÊ CHI LỢI MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH TÓM TẮT ................................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU. .............................................................. 2 1.1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................................... 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu. .................................................................................................... 4 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 4 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 4 1.5. Bố cục đề tài nghiên cứu .............................................................................................. 5 CHƢƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU. .................................... 6 2.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................................... 6 2.1.1. Thời trang công sở ........................................................................................................ 6 2.1.1.1. Giới thiệu chung về thời trang công sở ........................................................................ 6 2.1.1.2. Tổng quan về thị trường thời trang công sở Việt Nam. ................................................ 8 2.1.2. Tiêu chí lựa chọn quần áo ............................................................................................ 9 2.1.3. Quyết định mua sắm ................................................................................................... 11 2.1.3.1. Các lý thuyết liên quan để giải thích về quyết định mua sắm .................................... 11 2.1.3.2. Ra quyết định mua sắm ............................................................................................... 13 2.1.3.3. Mô hình khái niệm về quyết định mua sắm của người tiêu dùng (Sproles and Kendall, 1986) ............................................................................................................ 13 2.1.3.4. Tổng hợp các nghiên cứu về quyết định mua sắm của người tiêu dùng. .................... 15 2.2. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN. .......................................................................... 15 2.2.1. Hành vi ra quyết định mua hàng quần áo thông dụng của ngƣời tiêu dùng trẻ tuổi tại Mainland, Trung Quốc (Kwan C.Y, Yeung K.W & Au K.F, 2004) ............... 15 2.2.2. Khám phá các yếu tố ảnh hƣởng tới hành vi ra quyết định mua hàng thời trang thông dụng (Yan, 2006) .............................................................................................. 17 2.3.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................................... 22 2.3.1.1. Đề xuất các tiêu chí mua hàng thời trang .................................................................. 22 2.3.1.2. Đề xuất về quyết định mua sắm .................................................................................. 23 2.3.1.3. Mô hình nghiên cứu đề xuất ....................................................................................... 24 2.3.1.4. Giải thích về các nhân tố trong mô hình .................................................................... 25 2.3.2. Giả thuyết nghiên cứu. ................................................................................................ 26 CHƢƠNG 3 : THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .............................................................................. 28 3.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU. ....................................................................................... 28 3.1.1. Phƣơng pháp nghiên cứu. ........................................................................................... 28 3.1.1.1. Nghiên cứu định tính sơ bộ ......................................................................................... 28 3.1.1.2. Nghiên cứu sơ bộ định lượng...................................................................................... 29 3.1.1.3. Nghiên cứu định lượng chính thức. ............................................................................ 29 3.2. XÂY DỰNG VÀ HIỆU CHỈNH THANG ĐO .......................................................... 31 3.2.1. Xây dựng thang đo (thang đo nháp 1) ........................................................................ 31 3.2.2. Hiệu chỉnh thang đo (thang đo nháp 2) ...................................................................... 33 3.3. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO. ............................................................................. 34 3.4. THIẾT KẾ MẪU ........................................................................................................ 35 3.4.1. Mẫu nghiên cứu. .... ... ủi .095 -.072 .764 .021 -.009 2.1.5. Mặc thoáng mát .042 .148 .734 -.007 .057 2.1.1. Chất liệu tốt .106 .002 .624 .358 .222 2.1.2. Độ bền .090 -.088 .622 .371 .191 2.1.4. Cắt may tinh xảo .043 .328 .506 -.020 .415 2.4.1. Giá cả hợp lý .119 .092 .160 .737 .265 2.4.2. Đang có chƣơng trình khuyến mại .057 .133 .100 .708 .137 2.3.1. Thƣơng hiệu nhiều ngƣời biết .101 .109 .147 .143 .839 2.3.2. Nâng cao hình ảnh bản than .088 .100 .173 .263 .724 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Kết quả EFA cho các biến độc lập lần 2. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .788 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1574.022 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Variance Cumula tive % Total % of Varian ce Cumula tive % 1 4.723 27.781 27.781 4.723 27.781 27.781 2.683 15.784 15.784 2 2.257 13.274 41.056 2.257 13.274 41.056 2.525 14.853 30.638 3 1.727 10.160 51.215 1.727 10.160 51.215 2.334 13.731 44.368 4 1.178 6.931 58.146 1.178 6.931 58.146 1.810 10.645 55.013 5 1.024 6.022 64.169 1.024 6.022 64.169 1.557 9.156 64.169 6 .891 5.243 69.412 7 .768 4.518 73.930 8 .710 4.175 78.105 9 .590 3.472 81.577 10 .528 3.108 84.685 11 .494 2.905 87.590 12 .440 2.586 90.176 13 .426 2.505 92.681 14 .377 2.217 94.899 15 .325 1.912 96.811 16 .293 1.724 98.535 17 .249 1.465 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 2.5.2. Thái độ của nhân viên bán hàng .843 .117 .064 .080 .165 2.5.3. Hình ảnh cửa hàng .819 .111 .097 .109 .005 2.5.4. Quần áo trƣng bày dễ lựa chọn .802 .169 .144 .044 -.109 2.5.1. Dịch vụ hậu mãi (đổi hàng, trả hàng, sửa hàng lỗi) .694 .188 .016 -.009 .381 2.2.4. Thiết kế đẹp .222 .758 .043 .173 .025 2.2.2. Mầu sắc đa dạng .148 .740 .048 -.014 .125 2.2.1. Kiểu dáng .174 .734 .082 .035 .048 2.2.5. Theo xu hƣớng thời trang .005 .732 -.057 .099 .069 2.1.3. Dễ giặt ủi .099 -.083 .761 .015 -.021 2.1.5. Mặc thoáng mát .032 .155 .749 -.029 .053 2.1.2. Độ bền .111 -.093 .621 .272 .282 2.1.1. Chất liệu tốt .128 -.012 .616 .344 .221 2.1.4. Cắt may tinh xảo .019 .163 .527 .176 .069 2.3.2. Nâng cao hình ảnh bản thân .079 .104 .163 .838 .109 2.3.1. Thƣơng hiệu nhiều ngƣời biết .077 .151 .153 .814 .114 2.4.2. Đang có chƣơng trình khuyến mại .063 .153 .147 .027 .848 2.4.1. Giá cả hợp lý .145 .091 .176 .336 .684 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Kết quả EFA cho các biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .759 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 913.852 df 55 Sig. .000 Total Variance Explained Co m po ne nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varian ce Cumulat ive % Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulat ive % 1 3.457 31.424 31.424 3.457 31.424 31.424 2.508 22.796 22.796 2 2.025 18.406 49.830 2.025 18.406 49.830 2.291 20.831 43.627 3 1.220 11.088 60.918 1.220 11.088 60.918 1.902 17.291 60.918 4 .941 8.556 69.475 5 .740 6.730 76.204 6 .603 5.482 81.687 7 .534 4.856 86.543 8 .472 4.295 90.838 9 .374 3.403 94.241 10 .347 3.158 97.399 11 .286 2.601 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 3.1.1. Tôi thƣờng có một hoặc nhiều bộ quần áo theo mốt mới và hợp thời trang .796 .045 .054 3.1.3. Để có đƣợc lựa chọn đa dạng, tôi thƣờng đi mua sắm ở nhiều cửa hàng khác nhau. .783 .096 .118 3.1.2. Đối với tôi, quần áo kiểu hợp thời trang và tạo ấn tƣợng là rất quan trọng .755 .135 .018 3.1.4. Tôi thƣờng thay đổi các nhãn hiệu quần áo thời trang khi đi mua sắm .752 .040 .102 3.2.2. Khi mua quần áo, tôi cố gắng để có đƣợc lựa chọn tốt hoặc hoàn hảo nhất .114 .860 .130 3.2.3. Đối với tôi, mua đƣợc quần áo chất lƣợng tốt là rất quan trọng -.035 .847 .214 3.2.1. Tiêu chuẩn của tôi về chất lƣợng quần áo thời trang là rất cao .220 .763 .124 3.3.2. Tôi tính toán thật kĩ số tiền tôi chi tiêu cho việc mua quần áo -.056 .115 .801 3.3.3 Tôi thƣờng bỏ thời gian ra để việc mua sắm đƣợc hiệu quả nhất. .123 .341 .648 3.3.4 Tôi sẽ mua nhiều quần áo tới mức có thể nếu có giảm giá .204 -.065 .623 3.3.1. Tôi luôn mua những bộ quần áo có giá cả hợp lý .036 .234 .588 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 4 iterations. PHỤ LỤC 4C-1 MỐI QUAN HỆ GIỮA “Ý THỨC TÍNH MỚI LẠ VÀ THỜI TRANG” VÀ 5 TIÊU CHÍ. Đồ thị phân tán Ma trận tƣơng quan hạng Spearman Correlations TCL TTT TTH TGIA TBH PHAN DU 1 Sp ear ma n's rho TCL Correlation Coefficient 1.000 .196 ** .298 ** .366 ** .316 ** -.041 Sig. (2-tailed) . .001 .000 .000 .000 .497 TTT Correlation Coefficient .196 ** 1.000 .559 ** .300 ** .354 ** .040 Sig. (2-tailed) .001 . .000 .000 .000 .506 N 275 275 275 275 275 275 TTH Correlation Coefficient .298 ** .559 ** 1.000 .302 ** .225 ** .030 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 .622 TGIA Correlation Coefficient .366 ** .300 ** .302 ** 1.000 .346 ** .045 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .000 .453 TBH Correlation Coefficient .316 ** .354 ** .225 ** .346 ** 1.000 -.026 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 . .670 PHA N DU 1 Correlation Coefficient -.041 .040 .030 .045 -.026 1.000 Sig. (2-tailed) .497 .506 .622 .453 .670 . **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Kiểm định Kolmogorov-Smirnov One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test Standardized Residual N 275 Normal Parametersa,b Mean 0E-7 Std. Deviation .99083390 Most Extreme Differences Absolute .065 Positive .030 Negative -.065 Kolmogorov-Smirnov Z 1.072 Asymp. Sig. (2-tailed) .201 a. Test distribution is Normal. b. Calculated from data. Biểu đồ tần số Histogram Biểu đồ P-P Biểu đồ tần số Q-Q Tóm tắt mô hình – phƣơng trình hồi quy 1 Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .347 a .120 .104 .94654210 1.656 a. Predictors: (Constant), TGIA, TTH, TCL, TTT, TBH b. Dependent Variable: PTT Kiểm định F ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 32.992 5 6.598 7.365 .000 b Residual 241.008 269 .896 Total 274.000 274 a. Dependent Variable: PTT b. Predictors: (Constant), TGIA, TTH, TCL, TTT, TBH Trọng số hồi quy – Phƣơng trình hồi quy 1 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.044 .427 2.446 .015 TCL .071 .092 .049 .773 .440 .790 1.265 TTT .167 .099 .121 1.690 .092 .618 1.618 TTH .227 .075 .212 3.049 .003 .651 1.536 TGIA .098 .068 .093 1.455 .147 .767 1.303 TBH .074 .067 .070 1.103 .271 .784 1.275 a. Dependent Variable: PTT PHỤ LỤC 4C-2. MỐI QUAN HỆ GIỮA “Ý THỨC CHẤT LƢỢNG CAO VÀ HOÀN HẢO” VÀ 5 TIÊU CHÍ. Đồ thị phân tán Ma trận tƣơng quan hạng Spearman Correlations TCL TTT TTH TGIA TBH phan du 2 Spea rma n's rho TCL Correlation Coefficient 1.000 .196 ** .298 ** .366 ** .316 ** .026 Sig. (2-tailed) . .001 .000 .000 .000 .665 TTT Correlation Coefficient .196 ** 1.000 .559 ** .300 ** .354 ** -.055 Sig. (2-tailed) .001 . .000 .000 .000 .367 TTH Correlation Coefficient .298 ** .559 ** 1.000 .302 ** .225 ** .097 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 .108 TGIA Correlation Coefficient .366 ** .300 ** .302 ** 1.000 .346 ** .038 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .000 .532 TBH Correlation Coefficient .316 ** .354 ** .225 ** .346 ** 1.000 -.014 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 . .817 phan du 2 Correlation Coefficient .026 -.055 .097 .038 -.014 1.000 Sig. (2-tailed) .665 .367 .108 .532 .817 . **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Biểu đồ tần số Histogram Biểu đồ P-P Biểu đồ tần số Q-Q Kiểm định Kolmogorov-Smirnov One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test Standardized Residual N 275 Normal Parametersa,b Mean 0E-7 Std. Deviation .99083390 Most Extreme Differences Absolute .046 Positive .034 Negative -.046 Kolmogorov-Smirnov Z .770 Asymp. Sig. (2-tailed) .593 a. Test distribution is Normal. b. Calculated from data. Hệ số Durbin-Watson Model Summaryb Mod el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .423a .179 .164 .68461 1.640 a. Predictors: (Constant), TBH, TTH, TCL, TGIA, TTT b. Dependent Variable: PHH Kiểm định F ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 31.406 5 6.281 6.965 .000 b Residual 242.594 269 .902 Total 274.000 274 a. Dependent Variable: PCT b. Predictors: (Constant), TGIA, TTH, TCL, TTT, TBH Trọng số hồi quy- phƣơng trình hồi quy 2 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardize d Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constan t) .875 .403 2.172 .031 TCL .363 .087 .260 4.183 .000 .790 1.265 TTT .123 .093 .092 1.316 .189 .618 1.618 TTH -.010 .070 -.010 -.142 .887 .651 1.536 TGIA .073 .064 .072 1.140 .255 .767 1.303 TBH .175 .063 .172 2.764 .006 .784 1.275 a. Dependent Variable: PHH PHỤ LỤC 4C-3 MỐI QUAN HỆ GIỮA “Ý THỨC VỀ GIÁ CẢ & GIÁ TRỊ” VÀ 5 TIÊU CHÍ. Đồ thị phân tán Ma trận tƣơng quan hạng Spearman Correlations TCL TTT TTH TGIA TBH phan du 3 Spear man's rho TCL Correlation Coefficient 1.000 .196** .298** .366** .316** .023 Sig. (2-tailed) . .001 .000 .000 .000 .703 TTT Correlation Coefficient .196** 1.000 .559** .300** .354** -.055 Sig. (2-tailed) .001 . .000 .000 .000 .366 TTH Correlation Coefficient .298** .559** 1.000 .302** .225** -.037 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 .546 TGIA Correlation Coefficient .366** .300** .302** 1.000 .346** .133* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .000 .028 TBH Correlation Coefficient .316** .354** .225** .346** 1.000 -.021 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 . .725 phan du 3 Correlation Coefficient .023 -.055 -.037 .133* -.021 1.000 Sig. (2-tailed) .703 .366 .546 .028 .725 . **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). Biểu đồ tần số Histogram Biểu đồ tần số Q-Q Biểu đồ P-P Kiểm định Kolmogorov-Smirnov One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test Standardized Residual N 275 Normal Parameters a,b Mean 0E-7 Std. Deviation .99083390 Most Extreme Differences Absolute .046 Positive .034 Negative -.046 Kolmogorov-Smirnov Z .770 Asymp. Sig. (2-tailed) .593 a. Test distribution is Normal. b. Calculated from data. Hệ số Durbin-Watson Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .489a .240 .225 .57387 1.745 a. Predictors: (Constant), TBH, TTH, TCL, TGIA, TTT b. Dependent Variable: PGIA Kiểm định F ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 27.911 5 5.582 16.950 .000b Residual 88.590 269 .329 Total 116.501 274 a. Dependent Variable: PGIA b. Predictors: (Constant), TBH, TTH, TCL, TGIA, TTT Trọng số hồi quy – phƣơng trình hồi quy 3 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) 1.720 .338 5.094 .000 TCL .279 .073 .229 3.831 .000 .790 1.265 TTT -.204 .078 -.177 -2.617 .009 .618 1.618 TTH .095 .059 .106 1.613 .108 .651 1.536 TGIA .296 .053 .337 5.545 .000 .767 1.303 TBH .014 .053 .016 .270 .788 .784 1.275 a. Dependent Variable: PGIA PHỤ LỤC 4D KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰA VÀO GIỚI TÍNH, THU NHẬP, ĐỘ TUỔI. Kiểm định sự khác biệt quyết định dựa theo giới tính Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper PTT Equal variance s assumed .243 .622 -1.333 273 .184 -.16200503 .12153906 -.40127795 .07726789 Equal variance s not assumed -1.338 257.428 .182 -.16200503 .12110020 -.40047822 .07646815 PCT Equal variance s assumed .577 .448 .397 273 .692 .04833459 .12189882 -.19164659 .28831578 Equal variance s not assumed .404 267.607 .687 .04833459 .11978528 -.18750685 .28417604 PGI A Equal variance s assumed .033 .856 .169 273 .866 .02056693 .12192756 -.21947084 .26060471 Equal variance s not assumed .169 253.890 .866 .02056693 .12195683 -.21960896 .26074282 Kiểm định sự khác biệt về quyết định dựa vào thu nhập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PTT .343 3 271 .794 PCT .660 3 271 .577 PGIA .182 3 271 .909 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PTT Between Groups 3.722 3 1.241 1.244 .294 Within Groups 270.278 271 .997 Total 274.000 274 PCT Between Groups 4.320 3 1.440 1.447 .229 Within Groups 269.680 271 .995 Total 274.000 274 PGIA Between Groups 1.828 3 .609 .607 .611 Within Groups 272.172 271 1.004 Total 274.000 274
File đính kèm:
- anh_huong_cua_mot_so_tieu_chi_lua_chon_quan_ao_den_quyet_din.pdf