Tiền tệ trong nền kinh tế
1. Cầu tiền tệ
2. Chính sách tiền tệ & Chính sách tài chính
trong mô hình ISLM
3. Phân tích tổng cung & tổng cầu
4. Tiền tệ & lạm phát
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tiền tệ trong nền kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiền tệ trong nền kinh tế
1TRONG NỀN KINH TẾ TIỀN TỆ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2KẾT CẤU NỘI DUNG 14 & 15 1. Cầu tiền tệ 2. Chính sách tiền tệ & Chính sách tài chính trong mô hình ISLM 3. Phân tích tổng cung & tổng cầu 4. Tiền tệ & lạm phát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3CẦU TIỀN TỆ 1. Các lý thuyết về cầu tiền tệ 2. Xác định lượng cầu tiền CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4CÁC LÝ THUYẾT VỀ CẦU TIỀN TỆ 1. Những lý thuyết cho rằng lãi suất không có ảnh hưởng đến cầu tiền • Học thuyết số lượng tiền tệ • Trường phái Cambrige (Anh) 2. Những lý thuyết nhấn mạnh tầm quan trọng của lãi suất ảnh hưởng đến cầu tiền • Thuyết ưa thích tiền mặt của Keynes • Học thuyết số lượng tiền tệ của Friedman CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5HỌC THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ 1. Nhóm các nhà kinh tế cổ điển: Irving Fisher, Alfred Marshall & A. C Pigon 2. Thời gian trong thế kỷ 19 & đầu 20 3. Nội dung • Cầu tiền tệ là một hàm số của thu nhập & không chịu ảnh hưởng của lãi suất • Công thức: M = (1/V) * PY • M là số lượng tiền tệ • V là tốc độ chu chuyển của tiền • Y là tổng sản phẩm • P là mức giá cả CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6TRƯỜNG PHÁI CAMBRIGE ANH 1. Có công thức tính lượng cung tiền như Irving Fisher 2. Có quan tâm đến ý muốn giữ tiền của Công chúng nhưng không cho là có ảnh hưởng đến cầu tiền 3. Cho rằng có 2 thuộc tính thúc đẩy người ta muốn giữ tiền • Tiền là một phương tiện thanh toán • Tiền là một phương tiện cất trữ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7THUYẾT ƯA THÍCH TIỀN MẶT CỦA JOHN MAYNARD KEYNES 1. Quan điểm nhấn mạnh vai trò của lãi suất trong việc xác định cầu tiền tệ 2. 3 động cơ khiến người ta giữ tiền 3. Cầu tiền phụ thuộc vào cả thu nhập (Y) & lãi suất (i) 4. Phương trình xác định cầu tiền của Keynes được gọi là hàm số ưa thích tiền mặt MD/P = f(i, Y) Trong đó MD có quan hệ nghịch với i & thuận với Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8HỌC THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ CỦA MILTON FRIEDMAN 1. Có cách tiếp cận tương tự như Keynes & các nhà kinh tế học Cổ điển nhưng đi sâu vào ảnh hưởng của lãi suất đến cầu tiền đầu tư 2. Công thức thể hiện những phân tích của Friedman MD/P = f(YP, rb - rm, re - rm, e - rm) MD/P: cầu về tiền mặt thực tế YP: thu nhập thường xuyên rb: lợi tức dự tính về trái khoán re: lợi tức dự tính về vốn cổ phần e: tỷ lệ lạm phát dự tính rm: lợi tức dự tính về tiền mặt (Trong đó chỉ có biến YP là có quan hệ thuận với M d/P) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9XÁC ĐỊNH LƯỢNG CẦU TIỀN 1. Căn cứ chi phí biên (MC) = lợi ích biên (MB) của việc giữ tiền 2. Đồ thị MC, MB i2 E2 E4 MC’ i1 E1 E3 MC MB MB’ L2 L1 L4 L3 L L (khối lượng tiền thực tế được giữ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10 CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ & CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH TRONG MÔ HÌNH ISLM 1. Mô hình ISLM • Đồ hình chéo của Keynes • Mô hình ISLM 2. CSTT & CSTC trong mô hình ISLM • Những nhân tố làm chuyển dịch đường IS • Những nhân tố làm chuyển dịch đường LM • Tác động của CSTT • Tác động của CSTC • Hiệu quả của CSTT & CSTC CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11 ĐỒ HÌNH CHÉO CỦA KEYNES 1. Xác định quan hệ tổng cung (Y) & tổng cầu (Yad) dựa vào đường 450 Đường 450 2. Đồ thị Yad Yad3 = 1500+0,5(Y-T) Yad2 = 1000+0,5(Y-T) Yad1 = 500+0,5(Y-T) Y1 Y2 Y3 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12 CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH TỔNG CẦU (Yad) Yad = C + I + G + NX C: chi tiêu cho tiêu dùng I: chi tiêu cho đầu tư G: chi tiêu của Chính phủ NX: chi tiêu cho xuất nhập khẩu T: thuế (đây là các nhân tố tự định) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13 XÂY DỰNG MÔ HÌNH ISLM 1. Cân bằng trên thị trường hàng hoá Đường IS • Ảnh hưởng của lãi suất đến cầu đầu tư (I) & xuất khẩu ròng (NX) • Xây dựng đường IS • Ý nghĩa đường IS 2. Cân bằng trên thị trường tiền tệ Đường LM • Ảnh hưởng của tổng sản phẩm tới lãi suất • Xây dựng đường LM • Ý nghĩa đường LM 3. Mô hình ISLM CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14 ẢNH HƯỞNG CỦA LÃI SUẤT TỚI CẦU I & NX 1. Lãi suất & cầu đầu tư (I) i • Quan hệ nghịch I • i1 > i2 I1 < I2 i1 i2 I1 I2 I 2. Lãi suất & cầu i xuất nhập khẩu (NX) NX • Quan hệ nghịch i1 • i1 > i2 NX1 < NX2 i2 NX1 NX2 NX CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15 XÂY DỰNG ĐƯỜNG IS Đường 450 • i1 Y1 Y ad • i2 Y2 Yad3 • i3 Y3 Yad2 • Các điểm 1, 2 Yad1 & 3 là đường IS i Y1 Y2 Y3 Y i1 1 i2 2 i3 3 IS Y1 Y2 Y3 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16 Ý NGHĨA ĐƯỜNG IS 1. IS là tập hợp những điểm cân bằng trên TT-SP theo đó tổng lượng hàng hoá sx ra bằng tổng lượng hàng hoá được yêu cầu (Y = Yad) 2. IS là đường dốc xuống, phản ánh quan hệ nghịch giữa lãi suất (i) & sản lượng (Y) 3. IS phản ánh xu hướng vận động của TT-SP khi biết xu hướng vận động của lãi suất (i) là luôn trở về IS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17 XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA TT-SP 1. Tại A, bên phải IS i Y > Yad, dư cung hàng * A hoá hàng tồn kho tăng I giảm Y giảm & A * B trở về IS IS Y 2. Tại B, bên trái IS Y < Yad, dư cầu hàng hoá giảm hàng tồn kho I tăng Y tăng & B trở về IS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ - ĐƯỜNG LM Đồ thị i MS i LM i3 3 i3 3 i2 2 M D(Y3) i2 2 i1 1 M D(Y2) i1 1 MD(Y1) M Y MS, độc lập MS//i. MD quan hệ nghịch i MD dốc xuống đảm bảo khi i tăng MD tăng. Kết quả khi i1 < i2 < i3 Y1 < Y2 < Y3 ứng với các mức cầu tiền M D1 < MD2 < MD3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19 Ý NGHĨA CỦA ĐƯỜNG LM 1. LM là tập hợp những điểm cân bằng trên TT-TT. MS = MD tại những mức lãi suất khác nhau 2. LM là đường dốc lên, biểu hiện quan hệ thuận giữa i & Y 3. LM phản ánh xu hướng vận động của TT- TT là luôn trở về LM CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20 XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA TT-TT 1. Tại A, trái LM i LM MS > MD, dư cung * A tiền mua TK’ BD tăng, giá TK’ * B tăng, i giảm, I tăng Y & MD tăng LM Y 2. Tại B, phải LM MD > MS, dư cầu tiền bán TK’, BS tăng, giá TK’ giảm, i tăng & I giảm Y & MD giảm LM CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21 MÔ HÌNH ISLM 1. Là sự kết hợp của 2 đường IS & LM trong quan hệ giữa i & Y 2. Tại E, khi IS cắt LM nền kinh tế đạt vị trí cân bằng, xác định i* & Y*. Lúc này, ta có cả cân bằng trên TT-SP (Y = Yad) & TT- TT (MS = MD) 3. Chú ý: Y* không nhất thiết là Yn 4. E, phản ánh xu hướng vận động của nền kinh tế là luôn trở về điểm cân bằng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22 MÔ HÌNH ISLM i IS LM A * * B i* E D * * C Y Y* CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23 XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA NỀN KINH TẾ 1. Tại A, trên IS & trái LM, cân bằng trên TT-SP & dư cung tiền trên TT-TT, mua TK’, BD tăng, Pb tăng & i giảm, I tăng, Y tăng, nền kinh tế vận động dọc theo IS E 2. Tại B, trên LM & phải IS, cân bằng trên TT-TT & dư cung hàng hoá, hàng tồn kho tăng, I giảm, Y giảm, MD giảm B chuyển dịch dọc theo LM trở về E 3. Tại C, tương tự A nhưng ngược lại 4. Tại D, tương tự B nhưng ngược lại CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24 NHỮNG NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y* 1. Những nhân tố dịch chuyển IS Nhân tố Xu hướng Mức độ a (C) (+) Phụ thuộc độ co I (+) giãn của IS & số G (+) nhân của từng NX (+) nhân tố tổng cầu T (–) 2. Những nhân tố chuyển dịch LM MS (+) Phụ thuộc độ co MD (–) giãn của MD với i CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 25 NHỮNG NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y* (tiếp) 1. Thay đổi của i* & Y* là kết quả chuyển dịch của cả IS & LM 2. Tác động của chính sách tiền tệ • Công cụ: lượng cung tiền (M1) & lãi suất (i) • Hậu quả làm thay đổi cả i* & Y* nhưng ngược chiều với nhau 3. Tác động của chính sách tài chính • Công cụ: T & G • Hậu quả cũng làm thay đổi cả i* & Y* nhưng cùng chiều với nhau CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 26 TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN i* & Y* Nhân tố Đáp lại của i*&Y* Lý do C tăng Y tăng & i tăng C tăng, Yad tăng, IS df I tăng Y tăng & i tăng I tăng, Yad tăng, IS df G tăng Y tăng & i tăng G tăng, Yad tăng, IS df NX tăng Y tăng & i tăng NX tăng, Yad tăng, IS df T tăng Y giảm & i giảm T tăng, Yad giảm, IS dt MS tăng Y tăng & i giảm MS tăng, i giảm, LM df MD tăng Y giảm & i tăng MD tăng, i tăng, LM dt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 27 CSTT CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTC 1. Xét trường hợp MD hoàn toàn không co giãn với lãi suất LM thẳng đứng //i CSTC như tăng G hoặc giảm T đều hoàn toàn không có hiệu quả. Nhưng CSTT lại hoàn toàn có hiệu quả. M1 tăng LM sang phải i* giảm & Y* tăng 2. Khái quát Kết luận: khi cầu tiền càng ít co giãn, ít nhạy cảm với lãi suất bao nhiêu, CSTT càng có hiệu quả hơn CSTC bấy nhiêu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 28 CSTT CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTC (tiếp) i LM i LM1 LM2 i2 i1 i1 IS2 i2 IS1 IS Y* Y Y1 Y2 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 29 CSTC CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTT 1. Xét trường hợp MD hoàn toàn co giãn với lãi suất LM nằm ngang, xuất hiện “bẫy tiền mặt” CSTT hoàn toàn không có tác dụng. Còn CSTC như tăng G hoặc giảm T lại hoàn toàn có hiệu quả. G tăng IS sang phải i* không thay đổi & Y* tăng 2. Khái quát Kết luận: khi cầu tiền càng co giãn, nhạy cảm với lãi suất bao nhiêu, CSTC càng có hiệu quả hơn CSTT bấy nhiêu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 30 CSTC CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTT i i IS1 IS2 i* LM i* LM Y Y1 Y2 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 31 HIỆU QUẢ CỦA CSTT & CSTC Để xác định tính hiệu quả của CSTT & CSTC, các nhà hoạch định chính sách cần hết sức quan tâm đo lường chính xác độ co giãn của cầu tiền với lãi suất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 32 LỰA CHỌN MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ M1 Trường hợp, TT-SP dao động nhiều hơn TT-TT i IS’’ LM* IS* IS’ i* Yi’ YM’ Y * YM’’ Yi’’ Y Chọn ổn định M1 sẽ làm nền kinh tế biến động ít hơnCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 33 LỰA CHỌN MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ i Trường hợp, TT-TT dao động nhiều hơn TT-SP i IS* LM’ LM* LM’’ i* YM’ Y * YM’’ Y Chọn ổn định i có khả năng ổn định nền kinh tế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 34 PHÂN TÍCH AS-AD & KHẢ NĂNG TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ 1. Tổng cầu (AD) 2. Tổng cung (AS) 3. Cân bằng & khả năng tự điều chỉnh của nền kinh tế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 35 LẬP ĐƯỜNG TỔNG CẦU (AD) 1. Tương quan giữa tổng cầu với LM: đường AD • Quan hệ mức giá (P) & sản lượng (Y) • Quan hệ P & cầu tiền thực tế (MD/P) • Quan hệ cầu tiền (MD) & cung tiền (MS) • Quan hệ giữa LM & AD • Tương quan giữa mô hình ISLM & mô hình AD-AS 2. Sự dịch chuyển của đường tổng cầu (AD) • Do các nhân tố làm chuyển dịch IS • Do các nhân tố làm chuyển dịch LM CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 36 XÂY DỰNG ĐƯỜNG AD Quan hệ mô hình ISLM & mô hình AD-AS i i LM(P3) LM(P2) i3 3 LM(P1) i3 3 i2 2 i2 2 i1 1 i1 1 IS AD Y3 Y2 Y1 Y Y3 Y2 Y1 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 37 DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG AD 1. Do các nhân tố dịch chuyển IS • C tăng, IS & AD đều dịch phải • I tăng, IS & AD đều dịch phải • G tăng, IS & AD đều dịch phải • NX tăng, IS & AD đều dịch phải • T tăng, IS & AD đều dịch trái 2. Do các nhân tố dịch chuyển LM • M1 tăng, LM & AD dịch phải • MD tăng, LM & AD dịch trái CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 38 DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG AD (đồ thị đường IS dịch chuyển) Tác động của C, I, G, NX tăng & T giảm i P LM(P1) AD1 AD2 i2 2 i1 1 P1 1 2 IS2 IS1 Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 39 DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG AD (đồ thị đường LM dịch chuyển) Tác động của M1 tăng & M D giảm i LM(P1) P i1 2 LM(P2) AD1 AD2 i2 1 P1 1 2 Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 40 PHÂN TÍCH TỔNG CẦU (AD) 1. P giảm MD/P tăng I & NX tăng Y & Yad tăng 2. Các nhân tố khác tương tự CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 41 LẬP ĐƯỜNG TỔNG CUNG (AS) Trong ASSR phản ánh quan hệ thuận giữa giá & sản lượng P ASLR P AS1 AS2 PA A A' Yn Y YA YA’ Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 42 DỊCH CHUYỂN CỦA AS 1. Giá của các yếu tố đầu vào tăng chi phí sản xuất tăng khi giá sản phẩm (đầu ra) không đổi lợi nhuận giảm, hãng thu hẹp sản xuất AS dịch trái sản lượng (Y) giảm tại mỗi mức giá (P) 2. Ngược lại, khi giá của các yếu tố đầu vào giảm chi phí sản xuất giảm khi giá sản phẩm (đầu ra) không đổi lợi nhuận tăng, hãng mở rộng sản xuất AS dịch phải & sản lượng (Y) tăng ở mỗi mức giá (P) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 43 CÂN BẰNG TRONG MÔ HÌNH AS – AD NGẮN HẠN 1. Cân bằng trong ngắn hạn (SR) là sự kết hợp của ASSR & AD, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại một mức giá nhất định. Tại E có P0 & Y0 (giá & sản lượng cân bằng), là điểm phản ánh xu hướng vận động của nền kinh tế 2. Đồ thị P AD AS P0 E Y0 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 44 CÂN BẰNG TRONG MÔ HÌNH AS – AD DÀI HẠN 1. Cân bằng trong dài hạn (LR) là sự kết hợp của cả AD, ASSR & ASLR, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại điểm Y = Yn với mức U = Un 2. Đồ thị P AD ASLR ASSR P0 E Y0 = Y n Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 45 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ Chuyển dịch của AD • AD chuyển dịch sang phải khi các nhân tố M1, C, I, G, NX tăng lên & MD, T giảm đi Yn tăng đến Y1, đồng thời P cũng tăng từ P1 P2. Nhưng P tăng W (tiền lương) tăng & làm AS giảm từ AS1 sang AS2, kéo Y trở lại Y n. Kết quả là chỉ có P tăng & có thể lạm phát • AD chuyển dịch sang trái khi các nhân tố thay đổi ngược lại. Và kết quả thu được cũng chỉ là mức giá giảm & có thể giảm phát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 46 CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AD (đồ thị) P AD2 ASLR ASSR2 P2 AD1 2 ASSR1 1’ P1 1 Yn Y1’ Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 47 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ Chuyển dịch của đường AS 1. Những nhân tố chuyển dịch AS • Tình trạng của thị trường lao động • Dự đoán về lạm phát • Công nhân đòi tăng lương • Tăng các chi phí sản xuất khác 2. Tác động • Các nhân tố làm chi phí sản xuất tăng AS giảm, dịch trái giảm Y & tăng P Y Un. Nền kinh tế tự điều chỉnh để trở về Yn & Un CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 48 ĐỒ THỊ CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AS P ASLR ASSR2 P2 2 ASSR1 P1 1 AD Y1 Y n Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 49 Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÂN TÍCH AS - AD 1. Giúp giải thích về khả năng tự điều chỉnh của nền kinh tế khi xảy ra mất cân bằng 2. Là công cụ hữu hiệu giải thích về tính chất của chu kỳ kinh doanh 3. Giúp giải thích khả năng tự điều chỉnh cân bằng ngoại khi có tác động của việc dựng lên hoặc bỏ đi các hàng rào thuế quan & phi thuế quan CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 50 TIỀN TỆ & LẠM PHÁT 1. Lạm phát & những nhân tố ảnh hưởng • Khái niệm • Những nhân tố ảnh hưởng 2. Chính sách tiền tệ lạm phát • Chỉ tiêu có mức thất nghiệp thấp & lạm phát • Thâm hụt Ngân sách & lạm phát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 51 KHÁI NIỆM LẠM PHÁT 1. Lạm phát bao giờ & ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ 2. Lạm phát là hiện tượng tăng giá kéo dài 3. Lạm phát là hiện tượng phổ biến trong nền kinh tế các nước & là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các Chính phủ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 52 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LẠM PHÁT 1. Chính sách tiền tệ 2. Chính sách tài khoá 3. Chính sách việc làm 4. Các cú sốc từ nền kinh tế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 53 CHỈ TIÊU CÓ NHIỀU VIỆC LÀM & LẠM PHÁT 1. Mục tiêu có mức thất nghiệp thấp 2. Phương pháp • Áp dụng CSTC mở rộng • Áp dụng CSTT mở rộng 3. Hậu quả • Lạm phát chi phí đẩy xảy ra khi Chính phủ muốn đạt mức thất nghiệp = Un, đồ thị (1) • Lạm phát cầu kéo xảy ra khi Chính phủ muốn đạt mức thất nghiêp < Un, đồ thị (2) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 54 ĐỒ THỊ (1) - LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY P ASLR ASSR3 ASSR2 P3 3 ASSR1 P2 2 AD3 P1 1 AD2 AD1 Y1 Y n Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 55 ĐỒ THỊ (2) - LẠM PHÁT CẦU KÉO P ASLR ASSR3 ASSR2 P3 3 ASSR1 P2 2 P1 1 AD3 AD2 AD1 Yn Y1 Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 56 THÂM HỤT NGÂN SÁCH & LẠM PHÁT 1. Các biện pháp tài trợ thâm hụt Ngân sách • Bán trái khoán (1) • Tăng thuế (2) • In tiền (3) 2. Hậu quả (1) Không ảnh hưởng đến cung tiền (2) Không ảnh hưởng đến cung tiền (3) Tác động mở rộng cung tiền lạm phát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 57 BÀI TẬP TẠI LỚP 1. Sử dụng mô hình ISLM, giải thích sự khác nhau giữa việc tăng chi tiêu của Nhà nước được trang trải bằng bán trái phiếu cho Công chúng với việc trang trải bằng cách in tiền? Hãy chỉ ra bằng đồ thị ảnh hưởng của nó đối với mức lãi suất & tổng sản phẩm cân bằng? 2. Tại sao các nhà kinh tế lại quan tâm đến việc đo lường chính xác độ co giãn của cầu tiền? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
File đính kèm:
- tien_te_trong_nen_kinh_te.pdf