Mẫu phụ lục hợp đồng thi công

I. QUY MÔ CÔNG TRÌNH & VẬT TƯ SỬ DỤNG:

1. Quy mô công trình: 3,5 tầng (bản vẽ đính kèm), cụ thể như sau:

Móng: Sử dụng hình thức móng cọc BTCT 250x250;

Trệt: Bố trí tường rào cổng ngỏ sân trước, sau; phòng Khách kết hợp phòng ăn,

bếp;

Lầu 1: Bố trí phòng ngủ Master, phòng làm việc, vệ sinh, ban công;

Lầu 2: Bố trí phòng ngủ Ông bà, Con cái, phòng ngủ Gia nhân, vệ sinh, ban công;

Sân thượng: Bố trí kho, phòng giặt, sân thượng, sân phơi;

Mái: Mái bằng BTCT kết hợp khung sắt bảo vệ, tấm lấy sáng polycacbonat

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công trang 1

Trang 1

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công trang 2

Trang 2

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công trang 3

Trang 3

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công trang 4

Trang 4

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công trang 5

Trang 5

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công trang 6

Trang 6

pdf 6 trang viethung 03/01/2022 6100
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu phụ lục hợp đồng thi công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu phụ lục hợp đồng thi công

Mẫu phụ lục hợp đồng thi công
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG THI CÔNG 
Kèm theo hợp đồng số ........................ ngày ........ tháng ........ năm .............. 
Phụ lục này được lập dựa trên bản vẽ thiết kế và những thỏa thuận đã đạt được 
trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa đơn vị nhận thầu và chủ đầu 
tư, bao gồm biểu giá cho từng hạng mục, nội dung công việc. 
Phụ lục này là căn cứ chính về vật liệu sử dụng trong quá trình thi công. 
I. QUY MÔ CÔNG TRÌNH & VẬT TƯ SỬ DỤNG: 
1. Quy mô công trình: 3,5 tầng (bản vẽ đính kèm), cụ thể như sau: 
Móng: Sử dụng hình thức móng cọc BTCT 250x250; 
Trệt: Bố trí tường rào cổng ngỏ sân trước, sau; phòng Khách kết hợp phòng ăn, 
bếp; 
Lầu 1: Bố trí phòng ngủ Master, phòng làm việc, vệ sinh, ban công; 
Lầu 2: Bố trí phòng ngủ Ông bà, Con cái, phòng ngủ Gia nhân, vệ sinh, ban công; 
Sân thượng: Bố trí kho, phòng giặt, sân thượng, sân phơi; 
Mái: Mái bằng BTCT kết hợp khung sắt bảo vệ, tấm lấy sáng polycacbonat. 
2. Vật liệu sử dụng chính trong công trình: 
Nhãn hiệu vật tư thi công phần thô: 
(tùy theo hạng mục để chọn nhãn hiệu sắt thép và xi măng phù hợp) 
Sắt thép Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Ý 
Xi măng Hocim, Hà Tiên, Hoàng Thạch 
Bê tông Tươi, trộn thủ công (tùy theo tính chất công trình) 
Gạch xây Tuynen 
Ống cấp thoát nước Bình Minh 
Nhãn hiệu vật tư phần hoàn thiện: 
Thiết bị vệ sinh: 
Công tắc, ổ cắm: Dây điện: 
Đèn chiếu sáng: 
Cửa trong nhà: Cửa ngoài nhà: 
Cầu thang lát: Lan can: 
Gạch ceramic: Đá marble: 
Sàn gỗ tự nhiên: Sàn gỗ công nghiệp: 
Thạch cao: Khung xương: 
Ngói lợp: 
Sơn, bột trét tường: 
II. BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: 
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ 
KHỐI 
LƯỢNG 
ĐƠN 
GIÁ 
(VNĐ) 
THÀNH 
TIỀN 
(VNĐ) 
A. ÉP CỌC MÓNG ... 
1 Dự kiến, giá trị thực sẽ nghiệm thu tại công trình m ... ... ... 
B. PHẦN THÔ ... 
1 Tầng 1 (Trệt) m2 ... ... ... 
2 Tầng 2 m2 ... ... ... 
3 Tầng 3 m2 ... ... ... 
4 Tầng 4 (chuồng cu) m2 ... ... ... 
5 Sân thượng + mái m2 ... ... ... 
C. PHẦN HOÀN THIỆN 
Điện 
1 
Lắp đặt dây điện, cáp điện thoại, cáp 
truyền hình, cáp Internet (bao gồm 
ruột gà, hộp âm tường) 
m2 ... ... ... 
2 Lắp đặt ổ cắm hiệu [...] mã số [...] cái ... ... ... 
3 Lắp đặt công tắt hiệu [...] mã số [...] cái ... ... ... 
4 Lắp đặt đèn LED chiếu sáng hiệu [...] mã số [...] bộ ... ... ... 
5 Lắp đặt đèn huỳnh quang 1m2 hiệu bộ ... ... ... 
[...] mã số [...] 
6 Lắp đặt cảm ứng tự động bật, tắt đèn hiệu [...] mã số [...] bộ ... ... ... 
6 Lắp đặt đèn LED sân vườn hiệu [...] mã số [...] cái ... ... ... 
7 Lắp đặt thiết bị hẹn giờ hiệu [...] mã số [...] cái ... ... ... 
8 ... ... ... ... ... 
9 ... ... ... ... ... 
10 ... ... ... ... ... 
11 ... ... ... ... ... 
12 ... ... ... ... ... 
13 ... ... ... ... ... 
14 ... ... ... ... ... 
15 ... ... ... ... ... 
16 ... ... ... ... ... 
17 ... ... ... ... ... 
18 ... ... ... ... ... 
... ... ... ... ... 
Nền, tường 
1 Ốp [...] mặt tiền hiệu [...] mã số [...] m
2 42 210,000 8,820,000 
2 
Lát nền, sàn gạch hiệu 
[...] kích thước [...] mã 
số [...] (sân trước, sau, 
sân thượng, sân phơi) 
m2 ... ... ... 
3 ... ... ... ... ... 
4 ... ... ... ... ... 
5 ... ... ... ... ... 
6 ... ... ... ... ... 
7 ... ... ... ... ... 
8 ... ... ... ... ... 
9 ... ... ... ... ... 
10 ... ... ... ... ... 
11 ... ... ... ... ... 
12 ... ... ... ... ... 
13 ... ... ... ... ... 
14 ... ... ... ... ... 
15 ... ... ... ... ... 
16 ... ... ... ... ... 
17 ... ... ... ... ... 
18 ... ... ... ... ... 
19 ... ... ... ... ... 
... ... ... ... ... ... 
Cửa 
1 ... ... ... ... ... 
2 ... ... ... ... ... 
3 ... ... ... ... ... 
4 ... ... ... ... ... 
5 ... ... ... ... ... 
6 ... ... ... ... ... 
7 ... ... ... ... ... 
8 ... ... ... ... ... 
9 ... ... ... ... ... 
10 ... ... ... ... ... 
11 ... ... ... ... ... 
12 ... ... ... ... ... 
13 ... ... ... ... ... 
14 ... ... ... ... ... 
15 ... ... ... ... ... 
16 ... ... ... ... ... 
17 ... ... ... ... ... 
... ... ... ... ... .. 
Thiết bị vệ sinh 
1 ... ... ... ... ... 
2 ... ... ... ... ... 
3 ... ... ... ... ... 
4 ... ... ... ... ... 
5 ... ... ... ... ... 
6 ... ... ... ... ... 
7 ... ... ... ... ... 
8 ... ... ... ... ... 
9 ... ... ... ... ... 
10 ... ... ... ... ... 
11 ... ... ... ... ... 
12 ... ... ... ... ... 
13 ... ... ... ... ... 
14 ... ... ... ... ... 
15 ... ... ... ... ... 
16 ... ... ... ... ... 
17 ... ... ... ... ... 
18 ... ... ... ... ... 
19 ... ... ... ... ... 
20 ... ... ... ... ... 
21 ... ... ... ... ... 
22 ... ... ... ... ... 
23 ... ... ... ... ... 
24 ... ... ... ... ... 
25 ... ... ... ... ... 
... ... ... ... ... ... 
TỔNG DỰ TOÁN ... 
Ghi chú: 
- Trong B. PHẦN THÔ, đơn giá Tầng trệt đã bao gồm móng ngoại trừ phần ép 
hoặc đóng cọc dưới móng. 
- Trong A. ÉP CỌC MÓNG, phần ép hoặc đóng cọc móng là đơn giá dự kiến, giá 
trị thực sẽ nghiệm thu tại công trình. 
 ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B 
Chủ đầu tư hoặc người đại diện Giám đốc hoặc người đại diện 

File đính kèm:

  • pdfmau_phu_luc_hop_dong_thi_cong.pdf