Hợp đồng bảo hiểm tài sản

Điều 1: Nội dung bảo hiểm:

1.1. Loại hình bảo hiểm : Máy móc thiết bị

1.2. Đối tượng bảo hiểm : Bên B nhận bảo hiểm cho bên A tài sản máy móc theo danh sách đính kèm

1.3. Lợi ích bảo hiểm :

1.4. Thời hạn bảo hiểm : 08 giờ ngày 27/06/2011 đến 27/06/2012 (một năm)

1.5. Số tiền bảo hiểm : đồng

1.6. Phạm vi bảo hiểm : Bảo hiểm thiệt hại vật chất cho đối tượng như mục 1.2 của hợp đồng.

 Áp dụng quy tắc bảo hiểm máy móc và thiết bị xây dựng của PJICO.

1.7. Mức khấu trừ : 1% giá trị tổn thất nhưng không thấp hơn 2.000.000 đồng / vụ

1.8. Tỷ lệ phí bảo hiểm và Phí bảo hiểm :

 

Hợp đồng bảo hiểm tài sản trang 1

Trang 1

Hợp đồng bảo hiểm tài sản trang 2

Trang 2

Hợp đồng bảo hiểm tài sản trang 3

Trang 3

doc 3 trang viethung 10820
Bạn đang xem tài liệu "Hợp đồng bảo hiểm tài sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hợp đồng bảo hiểm tài sản

Hợp đồng bảo hiểm tài sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---***---
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
SỐ:
Căn cứ vào Luật kinh doanh bảo hiểm;
Căn cứ vào Luật dân sự
Các căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên
Hôm nay, ngày 27 tháng 06 năm 2011 chúng tôi gồm có:
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM (BÊN A)
Tên 	:	CÔNG TY CỔ PHẦN CAVICO
Địa chỉ 	: 
Điện thoại	:
Đại diện là Ông	: 	Chức vụ	:
NGƯỜI BẢO HIỂM (BÊN B)
Tên 	: 	CÔNG TY CP b¶o hiÓm PTROLIMEX(PJICO)
Địa chỉ 	:	51 Nguyễn Văn Lượng, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Điện thoại	:	08.6684 1389	Fax – 08.6295 5423
Mã số thuế	:	0100110768 - 016
Đại diện là Ông	:	NGUYỄN THẾ DŨNG	Chức vụ	: Giám đốc
Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng bảo hiểm xây dựng/ lắp đặt với các điều khoản, điều kiện như sau:
Điều 1: 	Nội dung bảo hiểm:
1.1. Loại hình bảo hiểm	:	Máy móc thiết bị	
1.2. Đối tượng bảo hiểm	:	Bên B nhận bảo hiểm cho bên A tài sản máy móc theo danh sách đính kèm
1.3. Lợi ích bảo hiểm	:	
1.4. Thời hạn bảo hiểm	:	08 giờ ngày 27/06/2011 đến 27/06/2012 (một năm)
1.5. Số tiền bảo hiểm	:	 đồng 
1.6. Phạm vi bảo hiểm	:	Bảo hiểm thiệt hại vật chất cho đối tượng như mục 1.2 của hợp đồng.
 Áp dụng quy tắc bảo hiểm máy móc và thiết bị xây dựng của PJICO.
1.7. Mức khấu trừ	: 1% giá trị tổn thất nhưng không thấp hơn 2.000.000 đồng / vụ
1.8. Tỷ lệ phí bảo hiểm và Phí bảo hiểm	:
	Tỷ lệ phí bảo hiểm : 0.7 %(Bao gồm thuế GTGT)
	Phí bảo hiểm	: đồng
 (Bằng chữ :)
1.9. Thanh toán phí bảo hiểm	: Phí bảo hiểm được thanh toán một lần bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Điều 2: Trách nhiệm của các bên
2.1.	Trách nhiệm của bên A:
Tuân thủ theo các quy định nêu trong Quy tắc bảo hiểm mọi rủi ro về xây dựng do Bộ Tài Chính ban hành; cung cấp đầy đủ và chính xác mọi thông tin liên quan khi bên B cần tìm hiểu;
Tạo điều kiện hỗ trợ cán bộ của bên B trong việc khảo sát đánh giá rủi ro công trình trước khi bảo hiểm và khi có tổn thất xảy ra;
Thanh toán phí bảo hiểm đầy đủ và đúng thời hạn cho Người bảo hiểm theo thỏa thuận.
Trong thời hạn bảo hiểm, trường hợp phát sinh bất cứ tổn thất, thiệt hại nào được xác định trong phạm vi bảo hiểm thì Người được bảo hiểm phải thông báo cho Người Bảo hiểm trong vòng 24 giờ, Người bảo hiểm sẽ mời chuyên gia hoặc cùng Người được bảo hiểm giám định thiệt hại và cùng nhau phối hợp thu thập hồ sơ yêu cầu bồi thường.
2.2.	 Trách nhiệm của Bên B:
Có trách nhiệm thực hiện đúng những điều đã nêu trong Hồ sơ chào phí bảo hiểm.
Có trách nhiệm cử giám định viên đến hiện trường trong vòng 48 giờ sau khi nhận được thông báo của Người được bảo hiểm khi có tổn thất xảy ra. Sau 48 giờ, nếu bên B không có mặt tại hiện trường thì bên B phải chấp nhận hiện trường và biên bản giám định do cùng cảnh sát hoặc chính quyền địa phương tại nơi xảy ra sự cố. Trường hợp có sử dụng đơn vị giám định độc lập để xác định nguyên nhân và mức độ xảy ra tổn thất, nếu tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm thì chi phí thuê giám định độc lập do bên B chịu hoàn toàn và chi phí này không được tính vào số tiền bảo hiểm.
Khi có tổn thất xảy ra được xác định là thuộc phạm vi bảo hiểm tùy từng trường hợp cụ thể căn cứ vào đơn bảo hiểm cũng như mức độ thiệt hại của từng vụ tổn thất, người bảo hiểm xem xét tạm ứng trước một khoản tiền tối đa là: 50% tổng số tiền bồi thường ước tính được xác định cho vụ tổn thất đó nếu tổn thất đó thuộc trách nhiệm bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm này. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày bên A hoặc đại diện của bên A gửi đầy đủ hồ sơ khiếu nại đòi bồi thường.
Vào bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn bảo hiểm, Người bảo hiểm có quyền cử đại diện đến hiện trường để kiểm tra mức độ rủi ro của đối tượng tham gia bảo hiểm, và phí bảo hiểm sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với mức độ rủi ro.
Người được bảo hiểm có trách nhiệm phối hợp cùng với Người được bảo hiểm và các bên liên quan thu thập hồ sơ bồi thường khi có tổn thất xảy ra.
Điều 3: 	Giới hạn lãnh thổ
Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam 
Điều 4: 	Luật áp dụng 
Theo Luật Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam 
Điều 5: 	Cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng này theo phương thức chung dưới đây:
Cơ quan bảo hiểm là Người chịu trách nhiệm trực tiếp duy nhất để giải quyết bồi thường cho các Bên liên quan khi có tổn thất kể cả trong trường hợp có tái Bảo hiểm. Cơ quan tái Bảo hiểm không phải là đối tác chính thay mặt cơ quan Bảo hiểm để làm việc với Chủ Công trình.
Mọi trường hợp có tổn thất, Đại diện Cơ quan Bảo hiểm phải có mặt ngay tại hiện trường (trong vòng 24 giờ) để xác nhận sơ bộ thiệt hại và biện pháp giải quyết. Như vậy, cơ quan Bảo hiểm cần có ủy quyền cho đại diện tại các địa phương gần khu vực xây dựng dự án mới giải quyết kịp thời yêu cầu.
Thời gian giải quyết bồi thường tổn thất là ngắn nhất và tối đa không quá 90 ngày kể từ khi xảy ra tổn thất. Nếu chậm phải chịu lãi và phí theo quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh các vấn đề tranh chấp, hai Bên cùng nhau bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng, nếu vẫn không giải quyết được thì sau 30 ngày kể từ ngày xảy ra tranh chấp sẽ đưa ra Tòa án Kinh tế Thà̀nh phố Hà Nội giải quyết. Mọi chi phí sẽ do Bên thua kiện thanh toán.
Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý nh ư nhau. Người Bảo hiểm giữ 02 bản. Người được Bảo hiểm giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN 
NGƯỜI BẢO HIỂM 
ĐẠI DIỆN 
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM

File đính kèm:

  • dochop_dong_bao_hiem_tai_san.doc