Luận văn Cấu trúc tài chính và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên sàn HSX ở Việt Nam
Cùng với quá trình chuyển đổi từ một nền kinh tế kế hoạch hóa sang kinh tế
thị trường, lĩnh vực tài chính ở Việt Nam đã phát triển và được tự do hóa nhanh chóng.
Bên cạnh lĩnh vực ngân hàng truyền thống, các thị trường chứng khoán và trái phiếu
đã nổi lên trong những năm gần đây, tuy nhiên quy mô còn nhỏ. Cho tới nay, hệ
thống ngân hàng đang là nguồn cung cấp tài chính đáng kể góp phần lớn vào sự phát
triển của các doanh nghiệp Việt Nam trong những năm vừa qua. Tuy nhiên từ năm
2011 đến nay, kinh tế Việt Nam đã phát triển chậm lại và gặp nhiều khó khăn, thậm
chí có rất nhiều doanh nghiệp đã phải đóng cửa. Cùng với đó là sự khủng hoảng của
thị trường tài chính, tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu ở các ngân hàng tăng và thị
trường chứng khoán đi xuống, thanh khoản của các CP giảm. Hoạt động của các
doanh nghiệp đã gặp rất nhiều khó khăn, nhiều doanh nghiệp làm ăn thua lỗ, thậm
chí phá sản. Có rất nhiều nguyên nhân ảnh hưởng xấu đến hiệu quả hoạt động của các
doanh nghiệp trong thời gian vừa qua. Nghiên cứu này của chỉ tập trung chủ yếu xem
xét ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp,
đồng thời tìm hiểu ảnh hưởng của thanh khoản cổ phiếu đối với cấu trúc vốn của
doanh nghiệp và ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Cấu trúc tài chính và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên sàn HSX ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM TỐNG NGUYÊN DŨNG CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SÀN HSX Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRƯƠNG QUANG THÔNG TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 1 MỤC LỤC Trang Phụ Bìa Mục lục Danh mục bảng biểu Danh mục hình Danh mục viết tắt CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................. 9 1.1. Hệ thống lý thuyết về mối quan hệ giữa cấu trúc tài chính và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ..................................................................................... 9 1.2. Cấu trúc tài chính của doanh nghiệp ................................................... 16 1.2.1. Cấu trúc vốn ........................................................................................ 16 1.2.2. Cấu trúc vốn tài sản ............................................................................ 18 1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ........................................... 18 1.2.3.1. Các giả thuyết trong mô hình 1: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ............................................................................................... 18 1.2.3.2. Đo lường các biến trong mô hình 1 ................................................ 21 1.3. Hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ........................................................... 23 1.3.1. Khái niệm ................................................................................................ 23 1,3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ........... 24 1.3.2.1. Các giả thuyết trong mô hình 2: Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ............................................................ 24 2 1.3.2.2. Đo lường các biến trong mô hình 2 ................................................ 27 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SÀN HSX ............... 30 2.1. Chọn mẫu các doanh nghiệp niêm yết trên HSX ................................... 30 2.2. Phương pháp ước lượng dữ liệu ............................................................... 30 2.3. Phân tích mô hình nghiên cứu ................................................................. 32 2.4. Các phương pháp kiểm định ........................................................................... 33 2.5. Kết quả thống kê mô tả: Đánh giá thực trạng chung của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn HSX ......................................................................... 35 2.6. Ước lượng mô hình nghiên cứu cấu trúc vốn ................................................ 38 2.6.1. Mô hình đòn bẩy tài chính DR .............................................................. 38 2.6.2. Mô hình đòn bẩy tài chính LDR ........................................................... 40 2.7. Ước lượng mô hình nghiên cứu hiệu quả hoạt động .............................. 42 2.7.1. Mô hình ROE .......................................................................................... 42 2.7.2. Mô hình ROA .......................................................................................... 44 2.7.3. Mô hình TOBINQ .................................................................................. 46 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP ................................................................................................... 50 3.1. Đánh gíá thực trạng cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán HSX .................................................. 50 3.2. Gợi ý chính sách nâng cao hiệu quả hoạt động doanh nghiệp Việt Nam ............................................................................................................................ 52 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 57 3 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết quả thống kê mô tả (Trang 35) Bảng 2.2: Thống kê bình quân các biến theo năm (Trang 35) Bảng 2.3 Kết quả kiểm định Hausman của mô hình DR (Trang 38) Bảng 2.4: Kết quả ước lượng mô hình FEM của DR (Trang 39) Bảng 2.5: Kết quả kiểm định Hausman của mô hình LDR (Trang 40) Bảng 2.6: Kết quả ước lượng mô hình FEM của LDR (Trang 41) Bảng 2.7: Kết quả kiểm định Hausman của mô hình ROE (Trang 42) Bảng 2.8: Kết quả ước lượng mô hình ROE (Trang 42) Bảng 2.9: Kết quả kiểm định Hausman của mô hình ROA (Trang 44) Bảng 2.10: Kết quả ước lượng mô hình ROA (Trang 45) Bảng 2.11: Kết quả kiểm định Hausman của mô hình TOBINQ (Trang 46) Bảng 2.12: Kết quả ước lượng mô hình TOBINQ (Trang 47) 4 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Mô hình các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn của các công ty (Trang 21) Hình 1.2: Mô hình các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động các công ty (Trang 26) Hình 2.1: Kiểm định Dubin Watson (Trang 34) Hình 2.2: Biểu đồ mô tả tả bình quân các biến theo năm (Trang 36) DANH MỤC VIẾT TẮT DW: Chỉ số Durbin Watson FEM: Mô hình hồi quy tác động cố định HSX: Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh MM: Modigliani và Miller POOLED: Mô hình hồi quy thông thường R2: Hệ số xác định REM: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên SGDCK: Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh TTCK: Thị trường chứng khoán TTLKCK: Trung tâm lưu ký chứng khoán 5 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Cùng với quá trình chuyển đổi từ một nền kinh tế kế hoạch hóa sang kinh tế thị trường, lĩnh vực tài chính ở Việt Nam đã phát triển và được tự do hóa nhanh chóng. Bên cạnh lĩnh vực ngân hàng truyền thống, các thị trường chứng khoán và trái phiếu đã nổi lên trong những năm gần đây, tuy nhiên quy mô còn nhỏ. Cho tới ... 8482520 690807000 87 TURN 1.163190806 1.127773 1.25811304 1.240099821 ROA 0.238072555 0.210654299 0.210332479 0.206576223 ROE 0.355921315 0.29940515 0.303834759 0.291098814 TOBINQ 2.047518977 1.667517281 3.899975046 3.197968729 60 TRA CTCP Traphaco Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.349804999 0.39686077 0.48113706 0.471226164 LDR 0.014041306 0.010482961 0.081432696 0.002747174 PROF 0.328820245 0.280081124 0.282303031 0.321880382 GROW 0.1225 0.3543 0.3705 0.1442 SIZE 12.91448275 13.26882975 13.63930188 13.78348724 TANG 0.146957297 0.148377523 0.220853415 0.226021287 TURNOVER 2111363704 391668305.5 227798709.7 453938764 TURN 1.855874155 1.502586082 1.280057201 1.454822176 ROA 0.125684473 0.114444053 0.108175511 0.132321236 ROE 0.193302736 0.189747321 0.226699326 0.283913748 TOBINQ 2.558295244 2.260067511 1.863598837 1.649632126 61 BMP CTCP Nhựa Bình Minh Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.178132848 0.132019146 0.100434896 0.104429846 LDR 0.001532277 0.001648111 0.001720145 0 PROF 0.640962087 0.62024654 0.640993856 0.644088431 GROW 0.3759 0.1753 0.1720 0.1985 SIZE 13.62222916 13.79750238 13.96950723 14.16804454 TANG 0.322209281 0.270272554 0.243904133 0.197227322 TURNOVER 5905448732 2974827869 392353362.9 1025948131 TURN 1.402669093 1.46785175 1.588249162 1.352524974 ROA 0.303207765 0.280300523 0.25249317 0.253415414 ROE 0.368926062 0.322933615 0.280683865 0.282965452 TOBINQ 3.249978162 2.774152296 2.292218739 1.727459815 62 CSM CTCP CN Cao Su Miền Nam Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.522607082 0.428184683 0.593581262 0.47659377 LDR 0.170693203 0.074147493 0.246818294 0.21217616 PROF 0.597942801 0.511459959 0.345867219 0.473682102 GROW 0.0096 0.0162 0.2540 0.1930 SIZE 13.9659604 13.98211508 14.23611712 14.42910087 TANG 0.291055158 0.248908182 0.272523533 0.261044227 TURNOVER 35518925792 6616644036 1177218649 10568014628 88 TURN 2.154105838 2.286531554 1.929816762 1.666691391 ROA 0.250046242 0.119274148 0.025782643 0.137453703 ROE 0.523773567 0.208588585 0.063438617 0.262613808 TOBINQ 1.664283176 1.914430194 2.040943834 1.909948366 63 DRC CTCP Cao Su Đà Nẵng Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.288594725 0.312482792 0.458710561 0.528072023 LDR 0.077614917 0.058087804 0.215124141 0.659323802 PROF 1.042308187 0.690154887 0.480158659 0.395176527 GROW 0.2449 0.3042 0.4212 0.4241 SIZE 13.57350142 13.87772732 14.29891709 14.72299866 TANG 0.297331759 0.251042809 0.236757279 0.567403524 TURNOVER 26421474032 10072033576 1859100492 9939175892 TURN 2.36339133 2.08429392 1.669199162 1.168443842 ROA 0.500955991 0.184350019 0.121889085 0.125955474 ROE 0.704178066 0.268138771 0.225182826 0.266895543 TOBINQ 1.139415603 1.563059144 1.844145866 2.000311264 64 HT1 CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.839189321 0.845303537 0.862381701 0.85837005 LDR 4.071603425 3.719028995 3.669986521 3.972138081 PROF 0.08477837 0.171215912 0.185298564 0.216216647 GROW 0.2518 0.4861 0.0897 0.0299 SIZE 15.79860831 16.28470991 16.37443472 16.40436265 TANG 0.844752267 0.786742894 0.839361107 0.862046423 TURNOVER 2225678932 881817606.1 342419362.9 1034644016 TURN 0.391016562 0.373448794 0.436461163 0.468096799 ROA 0.022107126 0.005113949 -0.000691926 0.000693606 ROE 0.137472996 0.033057955 -0.005027861 0.004897313 TOBINQ 1.656413935 1.685563323 1.669834853 1.733711064 65 HPG CTCP Tập Đoàn Hòa Phát Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.4983391 0.547896966 0.545576317 0.548923859 LDR 0.110128326 0.317154822 0.393116085 0.380475527 PROF 0.222696822 0.182029271 0.181089895 0.182715045 GROW 0.5968 0.3750 0.1620 0.0817 SIZE 16.14212853 16.51711724 16.6791209 16.76077882 TANG 0.29925219 0.308895507 0.337805083 0.368488501 TURNOVER 63073729320 19586508377 8142042544 8824465492 89 TURN 0.804848075 0.972426904 1.032424153 0.900414777 ROA 0.124053229 0.09234753 0.074001396 0.054192146 ROE 0.259392754 0.215113371 0.174923808 0.127456746 TOBINQ 1.35952654 1.520323869 1.412812605 1.503363522 66 POM CTCP Thép Pomina Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.630359383 0.63115748 0.670142175 0.705841636 LDR 0.483935917 0.27908862 0.540949942 0.565695016 PROF 0.226932862 0.194237921 0.168308016 0.14937821 GROW 1.2714 0.2441 0.1237 0.0151 SIZE 15.60802241 15.85208596 15.97577777 15.99088266 TANG 0.311300361 0.237399627 0.405576901 0.41567659 TURNOVER 1693661162 190163141.1 434842144 TURN 1.255924041 1.463913353 1.385792282 1.335262969 ROA 0.109315555 0.086102258 0.046773056 0.000584637 ROE 0.329899741 0.233922326 0.142093036 0.001991714 TOBINQ 1.383913808 1.333835889 1.404612085 1.587115196 67 HSG CTCP Tập Đoàn Hoa Sen Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.656284997 0.628325327 0.688626647 0.617465256 LDR 0.463209225 0.324455321 0.479329557 0.369445552 PROF 0.234167732 0.111838323 0.144541191 0.253560143 GROW 0.5244 0.3841 0.2566 -0.1277 SIZE 14.97595834 15.36001094 15.61665551 15.48900344 TANG 0.476520683 0.511738016 0.448674978 0.479516879 TURNOVER 21681524688 13529803632 2644853407 9179660096 TURN 1.02689322 1.157453533 1.503610124 1.92835649 ROA 0.144712195 0.019487881 0.038017177 0.073886157 ROE 0.421023795 0.052432601 0.122095154 0.193148879 TOBINQ 1.878287928 1.970971425 1.861442544 1.851613409 68 SAM CTCP Đầu Tư & Phát Triển Sacom Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.072861979 0.064815625 0.136498217 0.133862656 LDR 0.00011211 0.000181985 0.0002861 0.013247107 PROF 0.192716801 0.156881242 0.032614028 0.153484763 GROW 0.1574 -0.0195 0.0082 0.0439 SIZE 14.79669687 14.77724147 14.78546413 14.82937364 TANG 0.152975369 0.193837218 0.345108578 0.349354625 TURNOVER 40400827236 16718337852 4230240185 11308358812 90 TURN 0.15984704 0.307165564 0.278097991 0.329300769 ROA 0.087064157 0.045275992 -0.06861949 0.038123842 ROE 0.094340558 0.048660193 -0.081042032 0.045011463 TOBINQ 0.07605892 0.16003695 0.545302265 0.463163425 69 BMC CTCP Khoáng Sản Bình Định Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.207534751 0.286998001 0.269988934 0.248788011 LDR 0.091093319 0.08822143 0.045330766 0.043907686 PROF 0.335042386 0.378302682 0.646312438 0.674360431 GROW 0.1436 0.1100 0.4178 0.0510 SIZE 11.93121466 12.04118031 12.45898857 12.51002907 TANG 0.375434393 0.311320365 0.175535323 0.403476214 TURNOVER 4427293908 936350331.3 892968750 5983019320 TURN 0.670960141 0.730803021 1.445481548 1.482353288 ROA 0.142283593 0.137148652 0.354829066 0.318740269 ROE 0.17954553 0.192353812 0.486059845 0.424303444 TOBINQ 3.501949044 3.122513724 2.163569762 3.198671055 70 KSH Tập Đoàn Khoáng Sản Hamico Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.32860914 0.22161527 0.444573486 0.471191413 LDR 0.036071913 0 0.145070833 0.172241864 PROF 0.193480419 0.277013794 0.144298897 0.082036999 GROW 0.1481 -0.0887 0.1620 -0.0629 SIZE 12.23783775 12.14908951 12.31110811 12.24817862 TANG 0.625729578 0.746959062 0.653679946 0.592202338 TURNOVER 3938993784 4702868156 525627899.2 580409164 TURN 0.364287617 0.409396471 0.271249156 0.326220871 ROA 0.101368337 0.1376494 0.001836597 -0.06778491 ROE 0.150982599 0.1768398 0.003306642 - 0.128184208 TOBINQ 0.973398222 0.794770328 1.179658699 1.273694757 71 DHA CTCP Hóa An Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.081961621 0.154943883 0.168285103 0.14758105 LDR 0.005592628 0.005827766 0.006322873 0 PROF 0.327000808 0.281702168 0.237713681 0.214595076 GROW 0.1557 0.0778 0.0121 -0.0413 SIZE 12.76235144 12.84019143 12.85224352 12.81091306 TANG 0.439435376 0.480672126 0.4872761 0.489399004 91 TURNOVER 2474910796 1980442381 322519504 434099308 TURN 0.552145146 0.626691985 0.575080441 0.589851772 ROA 0.194651324 0.143129164 0.101033948 0.042879145 ROE 0.212029615 0.169372378 0.12147666 0.0503029 TOBINQ 0.225519359 0.512158315 0.507582564 0.48379656 72 KSA CTCP Công Nghiệp Khoáng Sản Bình Thuận Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.296199162 0.34133077 0.343081005 0.282872831 LDR 0.009831246 0.001103837 0.00166787 0 PROF 0.113287119 0.274394635 0.041573705 0.060250625 GROW 1.5035 1.4373 0.1194 -0.0231 SIZE 11.23688207 12.67418073 12.79362317 12.77047979 TANG 0.296212341 0.401898595 0.441390328 0.575663741 TURNOVER 5318782036 2515308145 5027174480 TURN 2.337159651 0.304210474 0.169803981 0.148142777 ROA 0.085268457 0.202859165 0.024252949 0.035591914 ROE 0.123510996 0.329584357 0.04256969 0.057846236 TOBINQ 0.787002689 0.691172815 0.859285109 0.811742545 73 KSB CTCP Khoáng Sản & Xây Dựng Bình Dương Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.374456121 0.365115159 0.353343048 0.352955057 LDR 0.014767002 0.326468319 0.352141958 0.36386132 PROF 0.320154371 0.368653744 0.381011755 0.330678306 GROW 0.1763 0.2124 0.0960 0.0516 SIZE 13.08560603 13.29799762 13.39398924 13.44555496 TANG 0.348451619 0.275338464 0.267385923 0.295391341 TURNOVER 1783947655 15810286.29 436616932 TURN 0.715216151 0.83581739 0.844497659 0.824619082 ROA 0.191839487 0.211253001 0.182919542 0.130841893 ROE 0.306677325 0.332742236 0.282869521 0.202214536 TOBINQ 0.524651513 0.423622376 0.488462673 0.691048881 74 PVD TCT Cổ Phần Khoan & DV Khoan Dầu Khí Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.656758604 0.641868754 0.664335976 0.632294849 LDR 1.329946097 1.034052196 1.165256539 0.911840245 PROF 0.128293317 0.158713182 0.181327769 0.253229589 GROW 0.3596 0.1686 0.2359 0.0291 SIZE 16.33065094 16.49925215 16.73519395 16.76434088 92 TANG 0.761627283 0.750166584 0.760954838 0.697857361 TURNOVER 20954343860 12430271712 6977742089 6718152384 TURN 0.331231058 0.517221961 0.496931658 0.625114974 ROA 0.066109168 0.060488804 0.057868293 0.075851598 ROE 0.193224188 0.169419564 0.17294193 0.207021574 TOBINQ 1.975058215 1.784929288 1.638322025 1.501204664 75 DPR CTCP Cao Su Đồng Phú Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.289897144 0.251435377 0.202074172 0.197421497 LDR 0.03659796 0.044290112 0.082832272 0.082460011 PROF 0.351464442 0.402088612 0.469264361 0.319692667 GROW 0.1761 0.2962 0.3715 0.1492 SIZE 14.03569855 14.33194502 14.70343391 14.85266296 TANG 0.454878437 0.358808645 0.262081711 0.284754705 TURNOVER 4488707632 2103746592 700739471.8 377071140 TURN 0.520183165 0.613601338 0.756025938 0.490804176 ROA 0.169107069 0.235380877 0.330427254 0.190792692 ROE 0.242910687 0.321427582 0.42037513 0.246908931 TOBINQ 1.470712928 0.969348942 0.564966622 0.609697005 76 HRC CTCP Cao Su Hòa Bình Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.154983755 0.182580052 0.263717419 0.262598674 LDR 0.029239227 0.022273712 0.076926108 0.160928748 PROF 0.288692132 0.327130891 0.32829131 0.261965334 GROW 0.1192 0.1395 0.2116 0.0570 SIZE 12.98711394 13.12658246 13.33820352 13.39518812 TANG 0.225367431 0.24841769 0.279088471 0.342436076 TURNOVER 2501316668 3841106303 1283413859 191488500 TURN 0.463985035 0.820134471 1.109531438 0.752817679 ROA 0.150134288 0.189574479 0.206522019 0.13528664 ROE 0.177670779 0.231917532 0.280492877 0.183464058 TOBINQ 1.922766738 1.781842271 1.584059831 1.549916905 77 NSC CTCP Giống Cây Trồng Trung Ương Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.30087227 0.321863056 0.397707338 0.308884051 LDR 0.003637522 0.002730379 0.002813366 0.000534248 PROF 0.204185598 0.238624887 0.248405728 0.291209043 GROW 0.1946 0.2045 0.1795 0.0810 SIZE 12.41690877 12.62144188 12.80091216 12.88195667 93 TANG 0.160770545 0.169935245 0.149875327 0.171492596 TURNOVER 1795894436 329433349.3 209056983.9 167076044 TURN 1.174393177 1.34439215 1.416314529 1.503281157 ROA 0.135056005 0.142623752 0.171709677 0.198960204 ROE 0.19317675 0.210317035 0.290448552 0.292237341 TOBINQ 2.602682897 2.365339125 2.139774209 2.233083931 78 PHR CTCP Cao Su Phước Hòa Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.377866843 0.435843448 0.42311284 0.339501621 LDR 0.00645453 0.039403992 0.028730999 0.040430838 PROF 0.506014311 0.548964085 0.531458283 0.452749981 GROW 0.0246 0.2098 0.2924 0.0041 SIZE 14.44093656 14.65074437 14.94314558 14.94727744 TANG 0.361837241 0.365262066 0.371373461 0.451420466 TURNOVER 10214798698 4812563084 1485409601 2918722016 TURN 0.571463884 0.880628693 0.83657261 0.71528581 ROA 0.143088812 0.218245535 0.267642788 0.195172987 ROE 0.230743613 0.391722133 0.46924063 0.299018155 TOBINQ 1.537938527 1.334084715 1.058908023 1.026175998 79 SSC CTCP Giống Cây Trồng Miền Nam Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.250071921 0.201118757 0.272605131 0.366143339 LDR 0.021539853 0.010792641 0.00598267 0.008606135 PROF 0.35024668 0.363638461 0.350093954 0.294360839 GROW 0.3173 0.1105 0.1933 0.2954 SIZE 12.3583344 12.4688599 12.66217066 12.95752883 TANG 0.225957843 0.217857829 0.223429167 0.161248252 TURNOVER 1322804064 464677367.9 306931475.8 402554728 TURN 1.210345523 1.301088001 1.293534782 1.161965204 ROA 0.217413147 0.191472838 0.182213124 0.159915758 ROE 0.289911997 0.241580528 0.252030382 0.253279595 TOBINQ 1.920348744 2.59512068 2.161165913 1.888317756 80 TRC CTCP Cao Su Tây Ninh Các biến 2009 2010 2011 2012 DR 0.205650138 0.272570781 0.233948091 0.126456596 LDR 0.066861506 0.030961689 0.012683442 0.003830183 PROF 0.438897234 0.465595461 0.521464624 0.399267161 GROW 0.1798 0.2881 0.3326 0.0140 SIZE 13.58086107 13.86900203 14.20162838 14.21563208 94 TANG 0.409188618 0.317940789 0.238408219 0.236100927 TURNOVER 3402080712 1558327940 216767616.9 789255136 TURN 0.55681117 0.718501765 0.81242311 0.613610133 ROA 0.206474569 0.260302877 0.350096312 0.229653232 ROE 0.259929418 0.357839458 0.457013824 0.262898479 TOBINQ 1.397226041 0.969517493 0.558917335 0.525303182
File đính kèm:
- luan_van_cau_truc_tai_chinh_va_hieu_qua_hoat_dong_cua_cac_co.pdf