Luận văn Các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của nhà đầu tư cá nhân về chất lượng dịch vụ cung cấp thông tin tài chính trên thị trường chứng khoán tại thành phố Hồ Chí Minh
Đối với một nền kinh tế phát triển thì thị trƣờng chứng khoán (TTCK) luôn
đóng một vai trò quan trọng đối với sự phát triển và ổn định của cả nền kinh tế. Đối với
Việt Nam, một nƣớc đang phát triển, cần rất nhiều vốn đầu tƣ để xây dựng và phát
triển đất nƣớc, TTCK càng đóng vai trò quan trọng trong định hƣớng phát triển của
Việt Nam. Để tổ chức và quản lý TTCK một cách tối ƣu thì nhà đầu tƣ luôn phải đƣợc
coi là trọng tâm của thị trƣờng. Đối tƣợng nhà đầu tƣ bao gồm hai đối tƣợng chính là
nhà đầu tƣ tổ chức và nhà đầu tƣ cá nhân (NDTCN). Do đặc điểm của TTCK Việt Nam
vẫn đang trong giai đoạn đầu của sự phát triển nên đối tƣợng NDTCN đang chiếm một
tỉ trọng cao về số lƣợng khá lớn tài khoản giao dịch trên thị trƣờng. Theo công bố của
Ủy ban chứng khoán công bố vào đầu năm 2011 với gần 900.000 tài khoản đầu tƣ cá
nhân và số lƣợng này sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới. Một yếu tố để TTCK phát
triển bền vững là phát triển đội ngũ NDTCN trong nƣớc có kiến thức và kinh nghiệm
đầu tƣ hiệu quả
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của nhà đầu tư cá nhân về chất lượng dịch vụ cung cấp thông tin tài chính trên thị trường chứng khoán tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÊ QUỐC ĐẠT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CỦA NHÀ ĐẦU TƢ CÁ NHÂN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LÊ QUỐC ĐẠT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CỦA NHÀ ĐẦU TƢ CÁ NHÂN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60.34.01.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. BẢO TRUNG Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận văn ―CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CỦA NHÀ ĐẦU TƢ CÁ NHÂN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI CHÍNH TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH‖ này là công trình nghiên cứu của riêng tôi với sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. Các số liệu được sử dụng trung thực và kết quả nêu trong luận văn này chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin chân thành cảm ơn tiến sĩ Bảo Trung đã chân thành hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này. Thành phố HCM , ngày 18 tháng 1 năm 2014 Tác giả luận văn LÊ QUỐC ĐẠT MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục từ viết tắt Danh mục bảng Danh mục hình Danh mục phụ lục CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN ĐỀ TÀI .......................................................................... 1 1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................. 4 1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................... 4 1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 4 1.5 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................................................. 5 1.6 KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................... 5 CHƢƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................... 7 2.1 KHÁI QUÁT DỊCH VỤ VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN TÀI CHÍNH ................... 7 2.1.1 Khái quát về dịch vụ ....................................................................................... 7 2.1.2 Dịch vụ cung cấp thông tin tài chính .............................................................. 8 2.2 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ .................................................................................. 12 2.2.1 Khái quát chất lƣợng dịch vụ ........................................................................ 12 2.2.2 Nhận thức chung về chất lƣợng dịch vụ........................................................ 13 2.3 SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG............................................................. 17 2.4 MỐI QUAN HỆ GIỮA CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG ............................................................................................................. 18 2.5 GIỚI THIỆU THANG ĐO SERVQUAL ........................................................... 19 2.6 MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ SỰ THỎA MÃN CỦA NHÀ ĐẦU TƢ CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CỦA CÁC DỊCH VỤ TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN ........................................................................................ 20 2.7 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ THUYẾT ......................................... 20 CHƢƠNG 3 : PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 23 3.1 QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................... 23 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ: ......................................................................................... 24 3.1.2 Nghiên cứu chính thức: ................................................................................. 24 3.2 ĐIỀU CHỈNH THANG ĐO ................................................................................. 25 3.2.1 Thang đo chất lƣợng dịch vụ SERVQUAL .................................................. 25 3.2.2 Thang đo mức độ thỏa mãn ........................................................................... 30 CHƢƠNG 4 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 31 4.1 THỐNG KÊ MÔ TẢ ........................................................................................... 31 4.1.1 Mẫu ................................................................................................................ 31 4.1.2 Thông tin mẫu ............................................................................................... 31 4.2 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU HIỆU CHỈNH .......................................................... 33 4.2.1 Hệ số tin cậy Cronbach Alpha ...................................................................... 35 4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA .................................................................. 37 4.2.3 Kiểm định sự khác biệt về mức độ thỏa mãn giữa nhóm nhà đầu tƣ có trả phí và không trả phí .......................................................................................................... 39 4.2.4 Đều chỉnh mô hình nghiên cứu ..................................................................... 41 4.3 PHÂN TÍCH HỒI QUI ........................................................................................ 42 4.3.1 Phân tích tƣơng quan ..................................................................................... 44 4.3.2 Phƣơng trình hồi qui...................................................................................... 45 4.3.3 Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình ...................................................... 47 4.3.4 Kiểm định giả thuyết . ... 10.0105 4.899 .639 .617 SAT24 9.9842 5.476 .500 .701 SAT25 9.8053 5.692 .474 .715 SAT26 9.5947 5.734 .527 .686 86 Phụ lục 12: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo chất lƣợng dịch vụ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1159.170 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulative % 1 6.034 35.493 35.493 6.034 37.493 35.493 3.458 22.341 20.341 2 1.594 9.376 44.869 1.594 11.376 44.869 2.902 19.072 37.413 3 1.289 7.581 52.450 1.289 9.581 58.450 2.556 17.037 58.450 4 .966 5.684 58.135 5 .909 5.346 63.481 6 .803 4.724 68.205 7 .747 4.392 72.597 8 .733 4.311 76.908 9 .666 3.920 80.828 10 .588 3.460 84.288 11 .569 3.349 87.637 12 .456 2.684 90.321 13 .418 2.456 92.777 14 .354 2.085 94.862 15 .339 1.991 96.853 16 .276 1.626 98.479 17 .259 1.521 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 DU7 .732 .200 .021 87 NL13 .710 .184 .007 DC16 .569 .075 .242 NL9 .563 .090 .162 DU8 .551 .126 .014 NL10 .547 .026 .284 DC14 .515 .205 .009 NL12 .508 .108 .190 HH20 .223 .830 .064 HH19 .081 .778 .198 HH18 .048 .568 .166 DC15 .102 .517 .124 HH22 .205 .505 .141 TC1 .108 .202 .818 TC4 .287 .035 .663 TC2 .176 .163 .661 DU5 .151 .039 .528 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 11 iterations. Kết quả kiểm định Cronbach Alpha cho nhân tố“chính sách chăm sóc khách hàng” và nhân tố“năng lực chuyên môn” Nhân tố “chính sách chăm sóc khách hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .821 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 88 ADU7 22.5263 22.473 .620 .789 ADU8 22.6263 23.008 .526 .802 ANL9 22.5211 22.473 .541 .800 ANL10 22.9053 23.176 .520 .803 ANL12 22.8053 23.237 .535 .801 ANL13 22.4947 22.770 .527 .802 ADC14 22.5789 23.811 .482 .808 ADC16 22.5474 23.032 .573 .796 Mức độ tin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .774 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BHH18 13.6000 7.945 .531 .738 BHH19 13.4632 8.049 .600 .715 BHH20 13.7053 8.209 .587 .721 BDC15 13.8368 8.031 .504 .748 BHH22 13.7316 8.060 .521 .741 Mức độ tin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .709 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 89 CTC1 9.5684 5.358 .621 .568 CTC2 9.5789 5.557 .534 .622 CTC4 9.5526 5.846 .459 .670 CDU5 9.5895 6.487 .379 .712 90 Phụ lục 13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo sự hài lòng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .616 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 189.084 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 2.171 54.264 54.264 2.171 54.264 54.264 2 .929 23.237 77.501 3 .541 13.520 91.021 4 .359 8.979 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 SAT23 .802 SAT26 .748 SAT25 .713 SAT24 .677 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 91 Phụ lục 14: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh Ký hiệu Nhân tố 1: Năng lực chuyên môn của nhân viên, ký hiệu NL CM1 Nhân viên trả lời nhanh chóng những thắc mắc của nhà đầu tƣ CM2 Nhân viên luôn nhận ra chính xác yêu cầu của nhà đầu tƣ CM3 Nhân viên rất tận tâm hƣớng dẫn nhà đầu tƣ CM4 Nhân viên nhiệt tình trong giải đáp thắc mắc của nhà đầu tƣ CM5 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ nhà đầu tƣ CM6 Nhân viên có kiến thức chuyên môn vững chắc CM7 Công ty rất quan tâm đến điều kiện sử dụng dịch vụ của nhà đầu tƣ CM8 Nhân viên có kinh nghiệm thực tế cao. Ký hiệu Nhân tố 2: Phƣơng tiện hữu hình, ký hiệu PT PT9 Các ứng dụng trên các phƣơng tiện di động của dịch vụ rất hấp dẫn và dễ dàng sử dụng. PT10 Các phần mềm của dịch vụ dễ dàng cài đặt và sử dụng. PT11 Website của dịch vụ rất hấp dẫn và dễ dàng sử dụng PT12 Công ty luôn luôn thay đổi để nâng cao sự tiện lợi cho nhà đầu tƣ khi sử dụng dịch vụ. PT13 Cách thức cung cấp dịch vụ đa dạng và tiện dụng. Ký hiệu Nhân tố 3: Sự tin cậy, ký hiệu TC TC14 Công ty luôn cung cấp TTTC đúng lúc đến nhà đầu tƣ nhƣ đã đƣợc cam kết trƣớc. TC15 Khi nhà đầu tƣ gặp khó khăn trong quá trình sử dụng, công ty luôn hỗ trợ nhiệt tình. TC16 Công ty luôn cung cấp TTTC chính xác đến nhà đầu tƣ nhƣ đã đƣợc cam kết trƣớc. TC17 Công ty cung cấp dịch vụ khắc phục nhanh chóng những sự cố khi nhà đầu tƣ gặp phải. Ký hiệu Sự thỏa mãn, ký hiệu SAT SAT18 Anh/Chị thỏa mãn với chất lƣợng dịch vụ hiện tại SAT19 Anh/ Chị thỏa mãn với thông tin tài chính thu đƣợc khi sử dụng dịch vụ. SAT20 Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ này cho những ngƣời khác SAT21 Trong thời gian tới, Anh/Chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ này. 92 Phụ lục 15: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình của hai tổng thể - trƣờng hợp mẫu độc lập (Independent- samples T- test) Group Statistics HinhThucD ichVuSuDu ng N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAT Dich vu mien phi 94 3.1223 .59086 .06094 Dich vu co tra phi 96 3.4401 .84662 .08641 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAT Equal variances assumed 14.936 .000 -2.994 188 .003 -.31776 .10612 - .52711 - .10842 Equal variances not assumed -3.005 170.040 .003 -.31776 .10574 - .52649 - .10904 93 Phụ lục 16: Bảng câu hỏi phỏng vấn NDTCN về sự khác biệt giữa dịch vụ cung cấp TTTC có trả phí và không trả phí Xin chào Anh/Chị! Chúng tôi là nhóm nghiên cứu ngành Quản trị kinh doanh thuộc Trường Đại học Kinh tế Thành phố TP.HCM. Hiện chúng tôi đang tiến hành một nghiên cứu về chất lượng dịch vụ cung cấp TTTC trên TTCK tại thành phố TP.HCM. Chúng tôi rất hân hạnh được thảo luận với Anh/Chị về vấn đề này. Cũng xin Anh/ Chị lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai, mà tất cả chúng đều sẽ có giá trị rất hữu ích cho nghiên cứu của chúng tôi và giúp cho các nhà cung cấp TTTC nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp của mình. Sự khác biệt giữa dịch vụ cung cấp TTTC có trả phí và không trả phí 1. Anh chị có đang đầu tƣ chứng khoán cho chính bản thân không? 2. Anh chị có sử dụng các dịch vụ cung cấp TTTC trong đầu tƣ chứng khoán không? 3. Anh chị sử dụng những dịch vụ cung cấp TTTC nào? 4. Anh chị sử dụng những nhà cung cấp dịch vụ nào? 5. Anh chị có trả phí cho những dịch vụ này không? 6. Nếu có trả phí thì mức phí trung bình hàng tháng mà anh chị trả cho các dịch vụ này là bao nhiêu? 7. Anh chị có thể cho biết sự khác biệt giữa dịch vụ có trả phí và miễn phí khi sử dụng dịch vụ TTTC? Trân trọng cám ơn các Anh/Chị đã dành thời gian để tham gia chương trình nghiên cứu này và cung cấp những ý kiến quý báu. 94 Phụ lục 17: Danh sách chuyên gia STT Tên chuyên gia Dịch vụ TTTC sử dụng Nhà cung cấp Hình thức trả phí Phí sử dụng hàng tháng (ĐVT 1000 đồng) 1 Nguyễn Việt Dũng Thông tin cơ bản Các công ty chứng khoán Miễn phí 0 2 Ngô Phú Thanh Thông tin tài chính chuyên sâu Stockbiz Có phí 500 3 Nhƣ Quỳnh Dữ liệu giao dịch cuối ngày srsc.com.vn Miễn phí 0 4 Minh Hoàng Dữ liệu giao dịch trực tuyến VietStock Có phí 120 5 Trần Đỗ Quyên Báo cáo phân tích Các công ty chứng khoán Miễn phí 0 6 Phạm Xuân Vũ Tin tức tài chính Vfpress.vn Miễn phí 0 7 Lê Văn Việt Thông tin tài chính chuyên sâu StockPlus Có phí 520 8 Đào Ngọc Bảo Linh Dữ liệu giao dịch cuối ngày Vfpress.vn Miễn phí 0 9 Quốc Anh Dữ liệu giao dịch trực tuyến VietStock Có phí 120 10 Nguyễn Quang Minh Thông tin tài chính chuyên sâu StockPlus Có phí 520 11 Nguyễn Quốc Nam Dữ liệu giao dịch trực tuyến Stockbiz Có phí 110 12 Lê Kim Nga Dữ liệu giao dịch trực tuyến Stockbiz Có phí 110 95 Phụ lục 18: Kết quả phân tích tƣơng quan Correlations CM PT TC SAT CM Pearson Correlation 1 .670 ** .645** .679** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 96 96 96 96 PT Pearson Correlation .670 ** 1 .563** .692** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 96 96 96 96 TC Pearson Correlation .645 ** .563** 1 .440** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 96 96 96 96 SAT Pearson Correlation .679 ** .692** .440** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 N 96 96 96 96 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phụ lục 19: Kết quả phân tích hồi quy Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TC, PT, CM a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: SAT Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .754 a .568 .554 .56530 .568 40.360 3 92 .000 a. Predictors: (Constant), TC, PT, CM 96 ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 38.693 3 12.898 40.360 .000a Residual 29.400 92 .320 Total 68.093 95 a. Predictors: (Constant), TC, PT, CM b. Dependent Variable: SAT Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) CM PT TC 1 1 3.942 1.000 .00 .00 .00 .00 2 .025 12.523 .95 .03 .04 .20 3 .020 14.002 .04 .02 .56 .62 4 .013 17.647 .02 .96 .40 .18 a. Dependent Variable: SAT Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standar dized Coefficie nts t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Cor PCor SCor Tolerance VIF 1 (Constant) .205 .318 .646 .520 CM .527 .123 .439 4.279 .000 .679 .407 .293 .447 2.240 PT .496 .104 .453 4.777 .000 .692 .446 .327 .522 1.915 TC -.107 .101 -.098 -1.060 .292 .440 -.110 -.073 .553 1.808 a. Dependent Variable: SAT 97 Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.5551 4.7839 3.4401 .63820 96 Residual -2.29740 1.04159 .00000 .55631 96 Std. Predicted Value -2.954 2.106 .000 1.000 96 Std. Residual -4.064 1.843 .000 .984 96 a. Dependent Variable: SAT 98 Phụ lục 20: Kiểm định sự khác biệt về mức độ thỏa mãn theo độ tuổi và trình độ ONEWAY SAT BY NhomTuoi Descriptives SAT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound duoi 25 10 3.3250 .54070 .17099 2.9382 3.7118 2.50 4.25 tu 25 den 35 31 3.3306 .74830 .13440 3.0562 3.6051 2.00 5.00 tu 35 den 45 27 3.1944 .89961 .17313 2.8386 3.5503 1.00 4.25 tren 45 28 3.8393 .88248 .16677 3.4971 4.1815 1.00 5.00 Total 96 3.4401 .84662 .08641 3.2686 3.6116 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAT Levene Statistic df1 df2 Sig. .817 3 92 .488 ANOVA SAT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.595 3 2.198 3.289 .124 Within Groups 61.498 92 .668 Total 68.093 95 99 ONEWAY SAT BY TrinhDoHocVan Descriptives SAT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Pho thong 13 3.5000 .59512 .16506 3.1404 3.8596 2.25 4.25 Cao dang 11 3.8864 .67420 .20328 3.4334 4.3393 3.00 5.00 Dai hoc 56 3.4330 .88484 .11824 3.1961 3.6700 1.00 5.00 Sau dai hoc 16 3.1094 .90355 .22589 2.6279 3.5908 1.00 4.25 Total 96 3.4401 .84662 .08641 3.2686 3.6116 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAT Levene Statistic df1 df2 Sig. .721 3 92 .542 ANOVA SAT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.990 3 1.330 1.909 .134 Within Groups 64.103 92 .697 Total 68.093 95 100 Phụ lục 21: Các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của NDTCN đối với dịch vụ cung cấp TTTC có trả phí Ký hiệu Nhân tố 1: Năng lực chuyên môn của nhân viên, ký hiệu NL CM1 Nhân viên trả lời nhanh chóng những thắc mắc của nhà đầu tƣ CM2 Nhân viên luôn nhận ra chính xác yêu cầu của nhà đầu tƣ CM3 Nhân viên rất tận tâm hƣớng dẫn nhà đầu tƣ CM4 Nhân viên nhiệt tình trong giải đáp thắc mắc của nhà đầu tƣ CM5 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ nhà đầu tƣ CM6 Nhân viên có kiến thức chuyên môn vững chắc CM7 Công ty rất quan tâm đến điều kiện sử dụng dịch vụ của nhà đầu tƣ CM8 Nhân viên có kinh nghiệm thực tế cao. Ký hiệu Nhân tố 2: Phƣơng tiện hữu hình, ký hiệu PT PT9 Các ứng dụng trên các phƣơng tiện di động của dịch vụ rất hấp dẫn và dễ dàng sử dụng. PT10 Các phần mềm của dịch vụ dễ dàng cài đặt và sử dụng. PT11 Website của dịch vụ rất hấp dẫn và dễ dàng sử dụng PT12 Công ty luôn luôn thay đổi để nâng cao sự tiện lợi cho nhà đầu tƣ khi sử dụng dịch vụ. PT13 Cách thức cung cấp dịch vụ đa dạng và tiện dụng. Ký hiệu Sự thỏa mãn, ký hiệu SAT SAT14 Anh/Chị thỏa mãn với chất lƣợng dịch vụ hiện tại SAT15 Anh/ Chị thỏa mãn với thông tin tài chính thu đƣợc khi sử dụng dịch vụ. SAT16 Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ này cho những ngƣời khác SAT17 Trong thời gian tới, Anh/Chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ này.
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_su_thoa_man_cua_nha_dau_tu.pdf