Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh
Xây dựng và phát triển thương hiệu là vấn đề sống còn của tất cả các doanh
nghiệp trên tất cả các lĩnh vực kinh doanh. Trên thế giới, việc xây dựng và phát
triển thương hiệu đã được thực hiện từ rất lâu. Có những tập đoàn đã xây dựng và
phát triển thành công các thương hiệu nổi tiếng như Coca-Cola, Microsoft, IBM,
Mercedes, Honda . Những thương hiệu này đã trở thành thương hiệu quốc tế,
được người tiêu dùng khắp nơi trên thế giới đánh giá cao và hàng năm được bình
bầu trong Top những thương hiệu có giá trị cao nhất thế giới. Những thương hiệu
nổi tiếng này đã ăn sâu trong tâm thức của người tiêu dùng, chỉ cần ngh tên người
tiêu dùng đã biết được sản phẩm.
Từ những năm 2000 trở lại đây, các doanh nghiệp Việt Nam đã chú trọng
hơn nhiều đến việc xây dựng và phát triển thương hiệu, song không phải doanh
nghiệp nào cũng đạt được thành công.
Tại thị trường Việt Nam ngày nay, nhất là khi đất nước ta đã gia nhập WTO
thì thương hiệu đang ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với bất kì doanh nghiệp
nào. Sự cạnh tranh khi các doanh nghiệp ngoại quốc đầu tư vào Việt Nam sẽ cao lên
và thương hiệu là yếu tố th n chốt để tạo ra sự khác biệt giữa các doanh nghiệp và
chiếm lĩnh thị trường.Việc tạo ra được một thương hiệu có chỗ đứng trong thị
trường đã khó, nhưng để có thể nâng cao được giá trị thương hiệu đó còn khó hơn.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG QUANG MINH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG QUANG MINH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN VĂN TÂN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn được thu thập từ thực tế và có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực khách quan và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào. Để hoàn thành nghiên cứu này, ngoài sự nỗ lực của tác giả còn được sự giúp đỡ hỗ trợ quý báu của quý thầy cô và bạn bè, tác giả xin chân thành cảm ơn: Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã hết lòng truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại Trường. Đặc biệt tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Tiến sĩ Nguyễn Văn Tân, người đã hướng dẫn tôi định hướng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu. Trong quá trình nghiên cứu, mặc dù tác giả cũng hết sức cố gắng tham khảo nhiều tài liệu, trao đổi và tiếp thu nhiều ý kiến của quý Thầy Cô, bạn bè và các đồng nghiệp để hoàn thành nghiên cứu một cách có giá trị nhất, song cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả chân thành mong muốn nhận được những ý kiến đóng góp, phản hồi quý báu từ Quý Thầy Cô và bạn đọc. Trân trọng! Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2013 Người thực hiện luận văn TRƯƠNG QUANG MINH Học viên cao học khóa 20 – Đại Học Kinh Tế TP.HCM MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt Danh mục các bảng biểu, hình vẽ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI .................................................................. 1 1.1 Lý do chọn đề tài: .............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 3 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 3 1.4 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 1.5 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ...................................................................... 4 1.6 Kết cấu luận văn ................................................................................................ 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................ 5 2.1 Cơ Sở Lý Thuyết ............................................................................................... 5 2.1.1 Một số định nghĩa về thương hiệu:.............................................................. 5 2.1.2 Lý thuyết về giá trị thương hiệu: ................................................................. 6 2.1.3 Giá trị thương hiệu trong ngành dịch vụ: .................................................... 7 2.1.4 Giá trị thương hiệu dựa trên nhận thức của khách hàng (Customer-Based Brand Equity - CBBE): ........................................................................................ 8 2.2 Một số nghiên cứu trước liên quan đến đề tài: ................................................ 12 2.3 Thành phần của giá trị thương hiệu ................................................................. 15 2.3.1 Nhận biết thương hiệu brand a ar n ss : ................................................. 17 2.3.2 Chất lượng cảm nhận p rc iv d quality : ................................................. 17 2.3.3 Hình ảnh thương hiệu brand imag : ....................................................... 18 2.3.4 òng trung thành thương hiệu brand loyalty : ......................................... 18 2.4 Mô hình nghiên cứu: ........................................................................................ 19 2.5 Giả thuyết nghiên cứu ...................................................................................... 19 2.6 Tóm tắt ............................................................................................................. 20 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 21 3.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 21 3.1.1 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 21 3.1.2 Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 21 3.2 Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 22 3.3 Nghiên cứu định lượng .................................................................................... 24 3.3.1 Phương pháp thu thập thông tin ................................................................ 24 3.3.2 Thống kê mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................... 24 3.3.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo với hệ số Cronbach’s Alpha .................... 25 3.3.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ........................................................... 25 3.3.5 Phân tích mô hình hồi qui bội ................................................................... 26 3.3.6 Kiểm định T-Test và ANOVA .................................................................. 26 3.4 Xây dựng thang đo ............ ... i động. Anh/ chị hãy chọn 01 thương hiệu mạng di động mà anh/chị đang sử dụng chính: Mạng di động Vinaphone Mạng di động Mobifone Mạng di động Viettel Mạng di động Vietnammobile Mạng di động Gmobile Sau đây xin gọi X là thương hiệu mà anh/chị đã chọn Sau đây là những phát biểu liên quan đến cảm nhận về thương hiệu mạng di động mà anh/chị đang sử dụng. Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ anh/chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu th o quy ước như sau: Mức độ đồng ý tăng dần từ: 1: Rất không đồng ý 3: Trung lập 5: Rất đồng ý xviii Phần 1. Nhận biết thương hiệu 1. Tôi biết mạng di động X. 1 2 3 4 5 2. Khi nhắc đến mạng di động, X là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến 1 2 3 4 5 3. Tôi có thể đọc đúng tên mạng di động X. 1 2 3 4 5 4. Tôi có thể nhận biết câu slogan mạng di động X trong số các câu slogan của các mạng di động một cách nhanh chóng. 1 2 3 4 5 5. Tôi có thể nhận biết logo của mạng di động X một cách nhanh chóng. 1 2 3 4 5 6. Tổng quát, khi nhắc đến thương hiệu mạng di động X, tôi có thể dễ dàng hình dung ra nó 1 2 3 4 5 Phần 2. Chất lượng cảm nhận 1. Chất lượng cuộc gọi và các dịch vụ của mạng di động X tốt 1 2 3 4 5 2. Phạm vi hoạt động của thuê bao mạng X rộng, nhờ vùng phủ sóng rộng 1 2 3 4 5 3. Dịch vụ gia tăng của nhà mạng di động X phong phú 1 2 3 4 5 4. Giá phí dịch vụ của mạng di động X tương xứng với chất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5 5. Nhân viên nhà mạng di động X rất vui vẻ nhiệt tình 1 2 3 4 5 6. Nhân viên nhà mạng X giải quyết sự cố nhanh chóng tận tình 1 2 3 4 5 xix 7. Thủ tục đăng kí và chuyển đổi dịch vụ tại nhà mạng X rất đơn giản nhanh chóng 1 2 3 4 5 Phần 3. Hình ảnh thương hiệu 1. Mạng di động X là 1 mạng di động có vùng phủ sóng rộng 1 2 3 4 5 2. Mạng di động X có số lượng thuê bao lớn 1 2 3 4 5 3. Mạng di động X có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5 4. Mạng di động X có hệ thống cửa hàng dịch vụ nhiều và tiện lợi 1 2 3 4 5 5. Mạng di động X là mạng có thành tích cao trong lĩnh vực viễn thông 6. Mạng di động X rất đáng tin cậy. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Phần 4. òng trung thành thương hiệu 1. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng mạng di động X. 1 2 3 4 5 2. Tôi nghĩ ngay đến mạng di động X khi có nhu cầu sử dụng thêm. 3. Tôi sẽ sử dụng mạng di động X lâu dài. 4. Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân sử dụng mạng di động X 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Phần 5. Giá trị thương hiệu tổng quát 1. Thật có ý nghĩa khi sử dịch vụ mạng di động X thay 1 2 3 4 5 xx cho các mạng di động khác, dù là các mạng di động đều như nhau. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2. Dù giá phí dịch vụ của các mạng di động khác tương đương, vẫn tôi thích sử dụng dịch vụ mạng di động X hơn. 3. Dù các mạng di động khác cũng tốt như mạng di động X, tôi thích sử dụng dịch vụ mạng di động X hơn. 4. Dù các mạng di động khác có cùng đặc điểm như mạng di động X, tôi vẫn chọn sử dụng dịch vụ mạng di động X. Phần thông tin: Xin anh/chị vui lòng cho biết 1 số thông tin cá nhân 1. Giới tính: Nam 1 Nữ 2 2. Tuổi: 18 – 25 1 26 – 30 2 31 – 40 3 41 - 50 4 > 50 5 3. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ mạng di động X bao nhiêu năm __________ 4. Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị là: < 3 triệu đồng 1 3- < 6 triệu đồng 2 xxi 6 - < 9 triệu đồng 3 9 - < 12 triệu đồng 4 ≥ 12 triệu đồng 5 5. Trình độ học vấn của anh/chị là: Dưới phổ thông trung học 1 Phổ thông trung học 2 Cao đẳng đại học 3 Trên đại học 4 6. Nghề nghiệp của anh/chị là: Cán bộ, nhân viên nhà nước 1 Nhân viên văn phòng công ty ngoài quốc doanh 2 Buôn bán, kinh doanh nhỏ 3 Công nhân 4 Sinh viên 5 Hưu trí 6 Nghề chuyên môn bác sĩ, luật sư,giáo viên 7 Nội trợ 8 Nghề khác ghi rõ:. 9 Vui lòng cho biết Email của bạn: .. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH CHỊ ! xxii PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU Thống kê theo giới tính GIOI TINH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 119 44.4 44.4 44.4 Nữ 149 55.6 55.6 100.0 Total 268 100.0 100.0 Thống kê theo nhóm tuổi TUOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18 – 25 73 27.2 27.2 27.2 26 – 30 112 41.8 41.8 69.0 31 – 40 70 26.1 26.1 95.1 41 - 50 10 3.7 3.7 98.9 > 50 3 1.1 1.1 100.0 Total 268 100.0 100.0 Thống kê theo nghề nghiệp NGHE NGHIEP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cán bộ, nhân viên nhà nước 58 21.6 21.6 21.6 Nhân viên văn phòng công ty ngoài quốc doanh 120 44.8 44.8 66.4 Buôn bán, kinh doanh nhỏ 9 3.4 3.4 69.8 Công nhân 1 .4 .4 70.1 Sinh viên 10 3.7 3.7 73.9 xxiii Nghề chuyên môn (bác sĩ, luật sư,giáo viên) 53 19.8 19.8 93.7 Nội trợ 3 1.1 1.1 94.8 Tự do và nghề nghiệp khác 14 5.2 5.2 100.0 Total 268 100.0 100.0 Thống kê theo mức thu nhập THU NHAP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 3 triệu đồng 13 4.9 4.9 4.9 3- < 6 triệu đồng 74 27.6 27.6 32.5 6 - < 9 triệu đồng 71 26.5 26.5 59.0 9 - < 12 triệu đồng 64 23.9 23.9 82.8 ≥ 12 triệu đồng 46 17.2 17.2 100.0 Total 268 100.0 100.0 Thống kê theo trình độ học vấn HOC VAN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Phổ thông trung học 3 1.1 1.1 1.1 Cao đẳng/đại học 157 58.6 58.6 59.7 Trên đại học 108 40.3 40.3 100.0 Total 268 100.0 100.0 xxiv PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S A PHA Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Nhận biết thương hiệu Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .729 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BA1 20.49 8.064 .449 .701 BA2 20.81 7.535 .480 .689 BA3 20.56 7.431 .497 .684 BA4 21.71 7.361 .293 .758 BA5 20.80 6.731 .575 .657 BA6 20.99 6.663 .572 .657 xxv Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Nhận biết thương hiệu sau khi loại biến BA4 Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .758 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BA1 17.13 5.590 .493 .729 BA2 17.44 5.289 .464 .735 BA3 17.20 4.968 .563 .701 BA5 17.44 4.591 .566 .700 BA6 17.63 4.542 .561 .703 xxvi Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Chất lượng cảm nhận Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .873 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PQ1 22.24 10.512 .633 .857 PQ2 22.14 10.564 .617 .859 PQ3 22.31 10.162 .658 .854 PQ4 22.44 10.780 .596 .862 PQ5 22.27 10.079 .640 .857 PQ6 22.42 9.915 .708 .847 PQ7 22.55 9.896 .708 .847 xxvii Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Hình ảnh thương hiệu Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BI1 19.20 7.373 .555 .819 BI2 19.12 7.404 .582 .815 BI3 19.55 6.466 .619 .808 BI4 19.37 6.415 .654 .799 BI5 19.24 6.744 .607 .809 BI6 19.21 6.833 .657 .799 xxviii Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo ng trung th nh thương hiệu Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .604 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BL1 10.88 2.949 .483 .461 BL2 11.48 3.209 .221 .673 BL3 10.88 2.880 .468 .468 BL4 11.32 3.185 .408 .519 xxix Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo ng trung th nh thương hiệu sau khi loại biến BL2 Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .673 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BL1 7.51 1.614 .521 .531 BL3 7.50 1.517 .531 .516 BL4 7.95 1.847 .410 .672 xxx Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Giá trị thương hiệu tổng quát Case Processing Summary N % Cases Valid 268 100.0 Excluded a 0 .0 Total 268 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .904 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted OBE1 11.22 4.399 .693 .907 OBE2 11.09 4.227 .747 .889 OBE3 11.12 4.091 .844 .854 OBE4 11.13 3.976 .858 .848 xxxi PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2308.042 df 210 Sig. .000 Communalities Initial Extraction BA1 1.000 .508 BA2 1.000 .442 BA3 1.000 .656 BA5 1.000 .514 BA6 1.000 .557 PQ1 1.000 .565 PQ2 1.000 .498 PQ3 1.000 .582 PQ4 1.000 .569 PQ5 1.000 .588 PQ6 1.000 .682 PQ7 1.000 .640 BI1 1.000 .571 BI2 1.000 .592 BI3 1.000 .536 BI4 1.000 .596 BI5 1.000 .512 BI6 1.000 .559 BL1 1.000 .631 BL3 1.000 .642 BL4 1.000 .521 Extraction Method: Principal Component Analysis. xxxii Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulative % 1 7.301 34.769 34.769 7.301 34.769 34.769 4.116 19.599 19.599 2 1.953 9.298 44.067 1.953 9.298 44.067 3.106 14.789 34.389 3 1.432 6.818 50.885 1.432 6.818 50.885 2.724 12.973 47.361 4 1.275 6.069 56.954 1.275 6.069 56.954 2.015 9.593 56.954 5 .983 4.683 61.638 6 .878 4.180 65.817 7 .844 4.020 69.837 8 .711 3.385 73.222 9 .675 3.213 76.436 10 .605 2.880 79.316 11 .583 2.774 82.090 12 .528 2.514 84.604 13 .477 2.272 86.875 14 .445 2.118 88.993 15 .405 1.930 90.923 16 .402 1.916 92.839 17 .352 1.676 94.515 18 .342 1.628 96.143 19 .296 1.407 97.551 20 .289 1.374 98.925 21 .226 1.075 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. xxxiii Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 BA1 .690 BA2 .632 BA3 .764 BA5 .642 BA6 .665 PQ1 .635 PQ2 .623 PQ3 .706 PQ4 .650 PQ5 .716 PQ6 .785 PQ7 .738 BI1 .711 BI2 .739 BI3 .635 BI4 .656 BI5 .612 BI6 .523 BL1 .737 BL3 .762 BL4 .684 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. xxxiv PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON VÀ HỒI QUI TUYẾN TÍNH Kết quả phân tích tương quan P ar on Correlations Correlations BA PQ BI BL OBE BA Pearson Correlation 1 .393 ** .457 ** .340 ** .310 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 PQ Pearson Correlation .393 ** 1 .646 ** .387 ** .608 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 BI Pearson Correlation .457 ** .646 ** 1 .440 ** .568 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 BL Pearson Correlation .340 ** .387 ** .440 ** 1 .520 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 OBE Pearson Correlation .310 ** .608 ** .568 ** .520 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). xxxv Kết quả phân tích Hồi qui Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 BL, BA, PQ, BI a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: OBE Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .699 a .488 .480 .48312 a. Predictors: (Constant), BL, BA, PQ, BI ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 58.571 4 14.643 62.735 .000 a Residual 61.386 263 .233 Total 119.958 267 a. Predictors: (Constant), BL, BA, PQ, BI b. Dependent Variable: OBE Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficient s t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Toleran ce VIF 1 (Consta nt) -.196 .287 -.683 .495 BA -.040 .063 -.032 -.640 .522 .310 -.039 -.028 .756 1.322 PQ .465 .075 .367 6.226 .000 .608 .358 .275 .561 1.783 BI .283 .081 .216 3.495 .001 .568 .211 .154 .508 1.969 BL .330 .056 .294 5.840 .000 .520 .339 .258 .769 1.300 a. Dependent Variable: OBE xxxvi xxxvii xxxviii
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_gia_tri_thuong_hieu_nghien.pdf