Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới
Chúng tôi đã kéo dài đường cắt mặt ngoài xương hàm dưới ra trước đến
mặt gần răng cối lớn thứ nhất hàm dưới. Kỹ thuật này có nhiều ưu điểm: Diện
tích tiếp xúc xương tăng lên đáng kể, cho kết quả lành thương tốt hơn, đặc
biệt, sự chồng xương được đảm bảo mà không cản trở vùng cố định xương
trong những trường hợp trượt với mức độ lớn. Sự kháng cơ học được giảm
với việc kéo dài ra trước của đường cắt xương, giảm gánh nặng trên nẹp kết
hợp xương. Kết hợp xương được thực hiện thông qua một nẹp 2,0 mm và các
vít xuyên qua một bản xương vỏ (5 đến 7mm), được đặt ở vùng cành ngang
xương hàm dưới. Do đường cắt xương dài nên các thao tác dễ dàng hơn
(không phải xuyên qua da để vặn các vít) và bề mặt xương phẳng tạo thuận
lợi cho việc kết hợp xương bằng vít và việc tháo nẹp vít kết hợp xương sau
này cũng sẽ dễ dàng hơn. Trong trường hợp phải nhổ răng cối lớn thứ ba cùng
lúc phẫu thuật, vùng cố định nằm xa ổ răng đã nhổ và không có ảnh hưởng
đến quá trình kết hợp xương
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 LÊ TẤN HÙNG NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III BẰNGPHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP HÀM TRÊN - HÀM DƯỚI LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI-2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 LÊ TẤN HÙNG NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III BẰNGPHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP HÀM TRÊN - HÀM DƯỚI Chuyên nghành: Phẫu thuật Hàm Mặt Mã số: 62.72.06.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN TÀI SƠN HÀ NỘI-2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận án này là trung thực, chưa từng công bố. Tác giả LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn: - Khoa, Bộ môn Phẫu thuật hàm mặt và Tạo hình Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 - Phòng Sau đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 - Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP.HCM Đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Tài Sơn đã luôn tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn: PGS. TS. Nguyễn Bắc Hùng TS. Vũ Ngọc Lâm Đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, xin kính tặng ba mẹ người sinh thành và dạy dỗ con nên người. Tác giả Lê Tấn Hùng MỤC LỤC Trang phụ bìa Trang LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ DANH MỤC HÌNH ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 3 1.1. GIẢI PHẪU XƯƠNG HÀM TRÊN - XƯƠNG HÀM DƯỚI VÀ CÁC CẤU TRÚC LIÊN QUAN ............................................................... 3 1.1.1. Giải phẫu xương hàm trên ......................................................... 3 1.1.2. Xương hàm dưới và hệ cơ nhai ................................................. 5 1.2. LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III ............................................ 8 1.2.1. Hậu quả chức năng và hình thể ................................................. 8 1.2.2. Phân loại lệch lạc xương hàm loại III ........................................ 8 1.2.3. Nguyên nhân ............................................................................. 9 1.2.4. Đánh giá trên phim sọ nghiêng. .............................................. 11 1.3. TIÊU CHUẨN KHUÔN MẶT HÀI HÒA .................................... 14 1.3.1. Khám lâm sàng ....................................................................... 14 1.3.2. Phân tích đo sọ ........................................................................ 15 1.3.3. Phân tích khung xương ........................................................... 16 1.3.4. Phân tích mô mềm .................................................................. 19 1.4. PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH XƯƠNG HÀM TRÊN ............... 20 1.4.1. Sơ lược lịch sử ........................................................................ 20 1.4.2. Chỉ định .................................................................................. 22 1.4.3. Cấp máu cho xương hàm trên sau khi cắt rời .......................... 22 1.4.4. Thay đổi mô mềm sau phẫu thuật ........................................... 24 1.5. PHẪU THUẬT CHỈNH XƯƠNG HÀM DƯỚI ........................... 24 1.5.1. Sơ lược lịch sử ........................................................................ 24 1.5.2. Chỉ định .................................................................................. 27 1.5.3. Cấp máu cho xương hàm dưới sau khi cắt rời ......................... 28 1.5.4. Thay đổi mô mềm sau phẫu thuật xương hàm dưới ................. 28 1.6. BIẾN CHỨNG CỦA PHẪU THUẬT CHỈNH HÀM ................... 29 1.6.1. Trong lúc phẫu thuật ............................................................... 29 1.6.2. Giai đoạn hậu phẫu ................................................................. 30 1.6.3. Sau khi xuất viện .................................................................... 31 1.7. TÁI PHÁT SAU PHẪU THUẬT CHỈNH HÀM .......................... 32 1.7.1. Xương hàm trên ...................................................................... 32 1.7.2. Xương hàm dưới ..................................................................... 32 1.7.3. Tái phát khớp cắn ................................................................... 33 1.8. TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III . 34 1.8.1. Điều trị lệch lạc xương hàm loại III theo kỹ thuật truyền thống .. 34 1.8.2. Điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới theo chiều kim đồng hồ .................................. 35 1.8.3. Tâm xoay giải phẫu ................................................................. 37 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 44 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................... 44 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn lựa bệnh nhân ............................................... 44 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................. 44 2.1.3. Cỡ mẫu ................................................................................... 44 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 45 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................ 45 2.2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................... 45 2.2.3. Trang thiết bị và dụng cụ ........................................................ 46 2.2.4. Thu thập kết quả ..................................................................... 46 2.3. QUI TRÌNH ĐIỀU TRỊ ... ... ............... .......................................... Chiều rộng nền mũi (= góc mắt trong ±2mm)........ .......................................... Tình trạng thông khí mũi ....................................... .......................................... Chiều cao môi trên (nam: 20-22mm, nữ: 18-20mm) ......................................... .............................................................................. Chiều cao môi dưới (gấp hai lần môi trên) ............ .......................................... Độ hở răng cửa: - Tư thế nghỉ (2-3mm) ........................................... .......................................... - Lộ nướu khi cười tối đa (nam: 1-2mm; nữ: 2-3mm) ....................................... .............................................................................. Chênh lệch mặt phẳng khớp cắn ............................ .......................................... Đường giữa răng cửa HT – đường giữa mặt .......... .......................................... Đường giữa răng cửa HD – răng cửa HT ............... .......................................... Điểm giữa cằm so với đường giữa mặt .................. .......................................... 1.1.2 Mặt nhìn nghiêng Tương quan tầng mặt giữa và dưới (bằng nhau) .... .......................................... Chiều cao môi trên (1/3 chiều cao tầng mặt dưới) . .......................................... Chiều cao môi dưới (2/3 chiều cao tầng mặt dưới) .......................................... Góc mũi môi (900 - 1100) ...................................... .......................................... Vị trí viền môi trên (ở trước điểm dưới mũi: 1-3mm) ....................................... .............................................................................. Nhô cằm (sau đường thẳng từ dưới mũi, vuông góc với mặt phẳng Frankfort lâm sàng 3±3mm) .................................................. .......................................... Độ sâu rãnh môi – cằm (4mm) .............................. .......................................... Đường thẩm mỹ S ................................................. .......................................... Góc cổ - hàm dưới (1000 ±70) ................................ .......................................... 1.2 Khám răng lâm sàng Phân loại khớp cắn Răng 6 (P) ................... Răng 3 (P) .................. Răng 3 (T) .............. Răng 6 (T) OB (1-3mm) .......................................................... OJ (1-3mm) ........................................................... Mô nha chu Bình thường Viêm nướu Viên nha chu Khớp thái dương hàm Bình thường Loạn năng khớp 1.3 Phân tích đo sọ Nền sọ bình thường: SNA (820, VN: 840) ............................................... .......................................... SNB (800) .............................................................. .......................................... ANB ...................................................................... .......................................... Dị dạng so mặt Độ sâu XHT (FH-NA: 900 ± 30) ............................ .......................................... Độ sâu XHD (FH-NB: 880 ± 30) ............................ .......................................... Chiều cao xương mặt (N-A = A-Me) ..................... .......................................... Độ nhô Pogonion – NB (4 ± 2mm) ........................ .......................................... Chiều dài XHD: Ar-Pg (115 ± 5mm)..................... .......................................... SN-Frankfort (60) .................................................. .......................................... Góc mp Nhai – FH (80 ± 40) .................................. .......................................... Góc mp Nhai – SN (140, người VN = 90) .............. .......................................... Góc mp HD: GoGn-SN (21±30, VN:320) ............... .......................................... Góc răng cửa hàm trên – NA (220, VN: 250) ......... .......................................... Góc răng cửa hàm dưới – NB (250, VN: 290) ........ .......................................... Góc răng cửa HT-HD (1230, VN: 1310) ................. .......................................... Độ dầy môi trên = môi dưới = vùng cằm (tại điểm Pg) ..................................... .............................................................................. Há miệng tối đa ..................................................... .......................................... Lệch hàm khi há ngậm .......................................... .......................................... 1.4 Kế hoạch điều trị Hàm trên ............................................................... .......................................... .............................................................................. .......................................... Hàm dưới .............................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... Cằm ....................................................................... .......................................... .............................................................................. .......................................... 2. Thông tin sau phẫu thuật 2.1 Biến chứng Trong lúc PT ......................................................... .......................................... .............................................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... Trong thời gian nằm viện ...................................... .......................................... .............................................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... Sau khi xuất viện: 1 tuần .................................................................... .......................................... .............................................................................. .......................................... 1 tháng .................................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... 3 tháng .................................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... 6 tháng .................................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... 9 tháng .................................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... 12 tháng ................................................................ .......................................... .............................................................................. .......................................... Sau 1 năm.............................................................. .......................................... .............................................................................. .......................................... 2.2 Thời gian thử nghiệm cảm giác thần kinh (+) ......................................... .............................................................................. 2.3 Tái phát (răng, xương) .................................... .......................................... .............................................................................. .......................................... PHỤ LỤC 2 PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III BẰNG PHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP HÀM TRÊN-HÀM DƯỚI (GIẤU TÊN) Thông tin trước phẫu thuật 1/ Thời gian chỉnh nha trước phẫu thuật ................................................ (tháng) hoặc ..................................................... (năm) [nếu không nhớ rõ bao nhiêu tháng]. 2/ BS chỉnh nha ................................................................................................ hoặc nơi chỉnh nha .................................................. [nếu có nhiều BS điều trị] 3/ Lý do nào thúc đẩy bạn quyết định phẫu thuật 1. Thẩm mỹ 2. Chức năng nhai 3. Cả hai 4/ Mức độ lo lắng tâm lý trước phẫu thuật 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Rất lo lắng 5/ Bạn có đau khớp thái dương hàm không? 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Rất đau Thông tin sau phẫu thuật 6/ Thời gian nằm viện......................................................... (ngày) 7/ Thời gian cố định hàm ..................................................... (tuần) 8/ Loại phẫu thuật: Xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo chiều kim đồng hồ 9/ Mức độ khó chịu với các triệu chứng sau phẫu thuật 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Rất khó chịu 10/ Thời gian bạn đi học (hay làm việc) trở lại .................... (tuần) 11/ Bạn có nhận thấy bất kỳ sự cải thiện (khen ngợi) nào trong quan hệ của bạn với bạn bè, người thân: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Rất khen ngợi 12/ Nếu gặp người khác bị tình trạng giống bạn, bạn có khuyên họ phẫu thuật không? 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không khuyên Trung bình Chắc chắn khuyên nên PT 13/ Bạn có hài lòng với kết quả thẩm mỹ hiện tại không? 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Hoàn toàn hài lòng 14/ Bạn có đồng ý rằng so với toàn bộ lợi ích mà phẫu thuật mang lại, thì biến chứng tê môi, cằm tạm thời và những khó chịu sau phẫu thuật là không đáng kể và có thể chấp nhận được 1 2 3 4 5 Hoàn toàn đáng kể Trung bình Hoàn toàn không đáng kể 15/ Bạn có hài lòng về chức năng nhai (khớp cắn) hiện tại không? 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Hoàn toàn hài lòng 16/ Nếu bạn được quyết định lại từ đầu, bạn có đồng ý phẫu thuật như vậy không? (Sau khi trải qua giai đoạn khó chịu hậu phẫu để có được sự cải thiện về thẩm mỹ và khớp cắn như hiện tại) 1. Có 2. Không 17/ Nếu không bạn cho biết lý do: Không chịu đựng được ở giai đoạn đầu (tê môi, sưng nề, khó ăn uống do cố định hàm) Thời gian toàn bộ quá trình điều trị, kể cả chỉnh nha: kéo dài, nhưng kết quả cuối cùng không cải thiện nhiều. 18/ Thời gian phục hồi cảm giác: Răng trên: Không tê Có tê ................................... (tuần) Môi trên: Không tê Có tê ................................... (tuần) Môi dưới: Không tê Có tê ................................... (tuần) Cằm: Không tê Có tê ................................... (tuần) 19/ Bạn có đau khớp thái dương hàm sau khi phẫu thuật không? 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không Trung bình Rất đau 20/ Bạn có bị viêm xoang sau phẫu thuật không? 1. Có 2. Không PH Ụ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN CA LÂM SÀNG CA LÂM SÀNG 1: BN nữ, 20 tuổi, lệch lạc xương hàm loại III với xương hàm dưới nhô trầm trọng, góc mặt phẳng hàm dưới thấp và chiều cao tầng mặt dưới tăng quá mức. Vùng quanh mũi bị lép và góc mũi môi nhọn, chiều cao tầng mặt dưới tăng quá mức (đặc biệt từ stomion đến menton mô mềm). Bệnh nhân được phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên hàm dưới theo chiều kim đồng hồ. Cách điều trị thay thế là phẫu thuật 1 hàm, chỉ cắt xương hàm dưới. Tuy nhiên, nó sẽ làm giảm thẩm mỹ mặt. Bệnh nhân từ chối phẫu thuật 1 hàm. Kế hoạch điều trị lấy bệnh nhân làm trung tâm sẽ mang lại lợi ích tối cao cho bệnh nhân. Thành công điều trị không chỉ đạt được mục đích điều trị đã xác định, mà còn đạt được mong đợi của bệnh nhân. Trước Sau Trước Hình chụp sau điề mũi môi tăng đáng kể và lo Trước Sau u trị cho thấy nét nhìn nghiêng mặt được c ại bỏ được chiều cao tầng mặt dưới quá m Sau ải thiện, góc ức. Khớp cắn được hoàn tất ở tương quan răng nanh loạiI. Tương quan độ cắn phủ và cắn chìa lý tưởng. Các kết quả ổn định 10 tháng sau khi tháo mắc cài. Trước Sau Trước Sau Phim Cephalo trước và sau phẫu thuậtcho thấy phức hợp hàm trên-hàm dưới đã được xoay theo chiều kim đồng hồ với góc mặt phẳng khớp cắn tăng. CA LÂM SÀNG 2: BN nữ, 19 tuổi, lệch lạc xương hàm loại III với xương hàm dưới nhô trầm trọng, lệch trái, góc mặt phẳng hàm dưới thấp và chiều cao tầng mặt dưới tăng quá mức. Vùng quanh mũi bị lép và góc mũi môi nhọn, chiều cao tầng mặt dưới tăng quá mức (đặc biệt từ stomion đến menton mô mềm). Bệnh nhân được phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên hàm dưới theo chiều kim đồng hồ. Cách điều trị thay thế là phẫu thuật 1 hàm, chỉ cắt xương hàm dưới. Tuy nhiên, nó sẽ làm giảm thẩm mỹ mặt. Bệnh nhân từ chối phẫu thuật 1 hàm. Trước Sau Hình chụp sau điều trị cho thấy nét nhìn nghiêng mặt được cải thiện, góc mũi môi tăng đáng kể và loại bỏ được chiều cao tầng mặt dưới quá mức Trước Sau Khớp cắn được hoàn tất ở tương quan răng nanh loạiI. Tương quan độ cắn phủ và cắn chìa lý tưởng. Các kết quả ổn định 10 tháng sau khi tháo mắc cài. Trước Sau Phim panorex trước và sau phẫu thuậtcho thấy góc hàm đã được cắt để tạo khuôn mặt thon gọn cho BN. Trước Sau Phim Cephalo trước và sau phẫu thuậtcho thấy phức hợp hàm trên-hàm dưới đã được xoay theo chiều kim đồng hồ với góc mặt phẳng khớp cắn tăng.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_tri_lech_lac_xuong_ham_loai_iii_bang.pdf