I am looking forward to hearing from you

Cấu trúc tương đương “look forward to + V-ing” = “long + to Verb” – mong

đợi làm gì. Ví dụ "I am longing to see you soon" có nghĩa tương đương như "I

am looking forward to seeing you soon" - tôi mong sớm gặp bạn.

- “look forward to + someone/ something” = "long for someone/ something" –

mong đợi ai,điều gì.

- “I am looking forward to hearing from you” - Tôi đang mong chờ nhận được

tin của bạn. “S + am/is/are + V-ing” – cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn. Trong câu

trên chủ ngữ là “I” nên “to be” được chia là “am”. "looking" có động từ gốc là

"look" - nhìn, trông có vẻ. Cấu trúc từ "look forward to" - mong đợi, mong chờ.

“hear from” – nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư.)

I am looking forward to hearing from you trang 1

Trang 1

I am looking forward to hearing from you trang 2

Trang 2

I am looking forward to hearing from you trang 3

Trang 3

I am looking forward to hearing from you trang 4

Trang 4

I am looking forward to hearing from you trang 5

Trang 5

pdf 5 trang minhkhanh 8540
Bạn đang xem tài liệu "I am looking forward to hearing from you", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: I am looking forward to hearing from you

I am looking forward to hearing from you
I am looking forward to hearing from you 
 *I am looking forward to hearing from you. 
Hình thức cấu trúc ngữ pháp. “look forward to + V-ing”- mong đợi làm gì. 
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết 
thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để 
biết thêm chi tiết về từ đó) 
I am looking forward to hearing from you. 
 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong 
câu: 
I am looking forward to hearing from you. 
3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? 
- Cấu trúc tương đương “look forward to + V-ing” = “long + to Verb” – mong 
đợi làm gì. Ví dụ "I am longing to see you soon" có nghĩa tương đương như "I 
am looking forward to seeing you soon" - tôi mong sớm gặp bạn. 
- “look forward to + someone/ something” = "long for someone/ something" – 
mong đợi ai,điều gì. 
- “I am looking forward to hearing from you” - Tôi đang mong chờ nhận được 
tin của bạn. “S + am/is/are + V-ing” – cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn. Trong câu 
trên chủ ngữ là “I” nên “to be” được chia là “am”. "looking" có động từ gốc là 
"look" - nhìn, trông có vẻ. Cấu trúc từ "look forward to" - mong đợi, mong chờ. 
“hear from” – nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...). 
- Cần chú ý “I look forward to hearing from you” có cùng một ý nghĩa nhưng 
cách này mang tính trang trọng, khách sáo hơn, không thân thiện như "I am 
looking forward to seeing you soon". 
- Cách thêm “ing” vào sau động từ ở thì hiện tại tiếp diễn: 
+ khi động từ tận cùng là một “e”, bỏ “e” rồi thêm “ing”, ( write -> writing, ride -
> riding). 
+ khi động từ một âm tiết tận cùng bằng một phụ âm (trừ h, w, x), đi trước là 
một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ing ( run -> running, stop -> 
stopping). 
+ Quy luật trên cũng áp dụng cho động từ 2 âm tiết và có trọng âm rơi vào âm 
thứ hai (pre'fer -> preferring, be'gin-> beginning). 
+ Một vài trường hợp đặc biệt nên học thuộc: (die -> dying, tie -> tying (tieing), lie 
-> lying). 
--> Dịch cả câu nghĩa: Tôi đang mong nhận được tin của bạn. 
4. Bài học liên quan: 
Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links 
dưới đây để học thêm về nó. 
Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ 
(adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb). 

File đính kèm:

  • pdfi_am_looking_forward_to_hearing_from_you.pdf