Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng
Trong các ngành công nghiệp ở nước ta, xi măng là một trong những ngành
được hình thành sớm nhất (cùng với các ngành than, dệt, đường sắt). Ngày
25/12/1889, nhà máy xi măng đầu tiên của ngành xi măng Việt Nam ra đời tại Hải
Phòng. Đến nay đã có khoảng 90 công ty, đơn vị tham gia trực tiếp sản xuất và phục
vụ sản xuất xi măng trong cả nước với khoảng 33 thành viên thuộc tổng công ty xi
măng Việt Nam, 5 công ty liên doanh và hơn 50 công ty nhỏ và các trạm nghiền
khác.
Ngành công nghiệp xi măng Việt Nam hiện nay đã có khoảng 14 nhà máy xi
măng lò quay với tổng công suất thiết kế là 21,5 triệu tấn/năm, 55 cơ sở xi măng lò
đứng, lò quay chuyển đổi tổng công suất thiết kế 6 triệu tấn/năm, khoảng 18 triệu
tấn xi măng được sản xuất từ nguồn clinker trong nước (ứng với 14,41 triệu tấn
clinker). Hầu hết, các nhà máy sản xuất xi măng sử dụng phương pháp kỹ thuật khô,
ngoại trừ những nhà máy có lò trộn xi măng đứng với thiết bị và kỹ thuật lạc hậu thì
những nhà máy còn lại có năng suất trộn xi măng từ 1,4 triệu đến 2,3 triệu tấn mỗi
năm với thiết bị và trình độ kỹ thuật tương đương với những nhà máy khác ở Đông
Nam Á. Việt Nam đang có khoảng 31 dự án xi măng lò quay với tổng công suất
thiết kế là 39 triệu tấn được phân bổ ở nhiều vùng trên cả nước. Đa số tập trung ở
miền Bắc, miền Trung và chỉ có 4/31nằm ở miền Nam. Hiện nay, các nhà máy xi
măng phân bố không đều giữa các khu vực. Hầu hết các nhà máy tập trung nhiều tại
miền Bắc nơi có vùng nguyên liệu đầu vào lớn, trong khi đó các nhà máy lớn phía
Nam rất hạn chế. Do đó, nguồn cung xi măng ở phía Bắc thì dư thừa trong khi miền
Nam lại thiếu hụt.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Định vị thương hiệu xi măng nghi sơn dân dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh theo xu hướng tiêu dùng của khách hàng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -----oOo----- NGUYỄN VIẾT THÔNG ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU XI MĂNG NGHI SƠN DÂN DỤNG TẠI THỊ TRƢỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO XU HƢỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -----oOo----- NGUYỄN VIẾT THÔNG ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU XI MĂNG NGHI SƠN DÂN DỤNG TẠI THỊ TRƢỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO XU HƢỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60 34 01 02 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2013 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Định vị thương hiệu xi măng Nghi Sơn Dân Dụng tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử l ý trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào. Tác giả: Nguyễn Viết Thông ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i MỤC LỤC ........................................................................................................... ii DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. vii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................... ix TÓM TẮT ........................................................................................................... x CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1 1.1. Tổng quan về ngành xi măng tại Việt Nam .................................................... 1 1.2. Bối cảnh nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 1 1.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 3 1.4. Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu ............................................ 3 1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................... 4 1.6. Kết cấu của luận văn ...................................................................................... 4 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 5 2.1. Lý thuyết về thương hiệu .............................................................................. 5 2.1.1. Một số khái niệm về thương hiệu ................................................................ 5 2.1.2. Thành phần của thương hiệu ....................................................................... 6 2.1.3. Chức năng của thương hiệu......................................................................... 7 2.1.3.1. Phân đoạn thị trường ................................................................................ 7 2.1.3.2. Thông tin và chỉ dẫn ................................................................................ 7 2.1.3.3. Tạo nên sự khác biệt trong suốt quá trình phát triển của sản phẩm ........... 8 2.1.3.4. Đưa sản phẩm khắc sâu vào tâm trí khách hàng ....................................... 8 2.1.3.5. Chức năng kinh tế .................................................................................... 8 iii 2.1.3.6. Tạo nên định hướng và ý nghĩa cho sản phẩm .......................................... 9 2.1.3.7. Là một cam kết giữa nhà sản xuất với khách hàng ................................... 9 2.2. Định vị thương hiệu ....................................................................................... 9 2.2.1. Lý thuyết về định vị thương hiệu ................................................................ 9 2.2.2. Quy trình định vị......................................................................................... 10 2.3. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 12 2.3.1. Các mô hình nghiên cứu trước đây.............................................................. 11 2.3.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu ....................................................................... 13 2.3.2.1. Nhận biết thương hiệu .............................................................................. 14 2.3.2.2. Chất lượng cảm nhận ............................................................................... 14 2.3.2.3. Hình ảnh thương hiệu .............................................................................. 14 2.3.2.4. Giá cả cảm nhận....................................................................................... 15 2.3.2.5. Độ bao phủ của thương hiệu .................................................................... 15 2.3.2.6. Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo và khuyến mãi ....................... 15 2.3.2.7. Xu hướng tiêu dùng thương hiệu .............................................................. 15 Tóm tắt chương 2 ................................................................................................. 16 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ......................................................... 18 3.1. Giới thiệu....................................................................................................... 18 3.2. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................................... 18 3.3. Nguồn thông tin ............................................................................................. 19 3.4. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 19 3.5. Nghiên cứu định tính ..................................................................................... 20 3.6. Nghiên cứu định lượng ................................. ... Alpha Based on Standardized Items N of Items .704 .704 4 Summary Item Statistics Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items Item Means 3.778 3.527 4.131 .604 1.171 .064 4 Inter-Item Correlations .373 .342 .460 .118 1.346 .002 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PQ1 10.98 2.660 .521 .283 .621 PQ2 11.37 2.805 .454 .209 .662 PQ3 11.58 2.692 .508 .271 .629 PQ4 11.40 2.836 .474 .226 .650 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.11 4.447 2.109 4 76 3. Thang đo hình ảnh thƣơng hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .627 .627 4 Summary Item Statistics Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items Item Means 3.160 2.912 3.500 .588 1.202 .069 4 Inter-Item Correlations .296 .188 .411 .223 2.180 .006 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IMB1 9.42 1.595 .453 .244 .523 IMB2 9.73 1.620 .424 .193 .545 IMB3 9.63 1.785 .326 .120 .614 IMB4 9.14 1.641 .427 .207 .543 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.64 2.626 1.620 4 77 4. Thang đo giá cả cảm nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .775 .775 3 Summary Item Statistics Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items Item Means 3.451 3.369 3.573 .204 1.061 .012 3 Inter-Item Correlations .534 .504 .581 .076 1.151 .001 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PP1 6.78 2.071 .575 .331 .734 PP2 6.98 1.791 .634 .405 .670 PP3 6.94 1.885 .625 .394 .680 78 5. Thang đo độ bao phủ thƣơng hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .811 .815 3 Summary Item Statistics Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items Item Means 3.142 3.100 3.188 .088 1.029 .002 3 Inter-Item Correlations .594 .550 .678 .128 1.233 .004 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DC1 6.24 1.773 .603 .364 .805 DC2 6.33 1.680 .691 .503 .710 DC3 6.29 1.874 .700 .508 .710 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.43 3.651 1.911 3 79 6. Thang đo thái độ của ngƣời tiêu dùng đối với quảng cáo và khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .896 .898 6 Summary Item Statistics Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items Item Means 3.149 2.785 3.442 .658 1.236 .099 6 Inter-Item Correlations .594 .449 .818 .369 1.823 .016 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PR1 15.94 19.043 .660 .530 .887 PR2 16.03 19.624 .656 .581 .888 PR3 16.11 19.644 .694 .615 .883 PR4 15.46 17.037 .744 .696 .876 PR5 15.45 16.882 .796 .753 .866 PR6 15.48 17.301 .795 .728 .866 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.90 25.754 5.075 6 80 7. Thang đo xu hƣớng tiêu dùng Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .737 .739 4 Summary Item Statistics Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items Item Means 3.430 3.350 3.542 .192 1.057 .009 4 Inter-Item Correlations .414 .298 .663 .365 2.226 .020 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BI1 10.37 1.917 .552 .455 .665 BI2 10.18 2.007 .511 .325 .689 BI3 10.37 2.064 .581 .464 .651 BI4 10.24 2.161 .480 .300 .705 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 13.72 3.330 1.825 4 81 PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI Ma trận hệ số tƣơng quan lần 1 Correlations BI AW PQ IMB DC PR PP Pearson Correlation BI 1.000 .385 .360 .308 .330 .507 .006 AW .385 1.000 .301 .179 .253 .421 -.264 PQ .360 .301 1.000 .055 .211 .375 -.199 IMB .308 .179 .055 1.000 .141 .353 -.057 DC .330 .253 .211 .141 1.000 .424 -.150 PR .507 .421 .375 .353 .424 1.000 -.374 PP .006 -.264 -.199 -.057 -.150 -.374 1.000 Sig. (1-tailed) BI . .000 .000 .000 .000 .000 .460 AW .000 . .000 .002 .000 .000 .000 PQ .000 .000 . .189 .000 .000 .001 IMB .000 .002 .189 . .011 .000 .182 DC .000 .000 .000 .011 . .000 .008 PR .000 .000 .000 .000 .000 . .000 PP .460 .000 .001 .182 .008 .000 . N BI 260 260 260 260 260 260 260 AW 260 260 260 260 260 260 260 PQ 260 260 260 260 260 260 260 IMB 260 260 260 260 260 260 260 DC 260 260 260 260 260 260 260 PR 260 260 260 260 260 260 260 PP 260 260 260 260 260 260 260 82 Ma trận hệ số tƣơng quan lần 2 (loại biến PP) Correlations BI AW PQ IMB DC PR Pearson Correlation BI 1.000 .385 .360 .308 .330 .507 AW .385 1.000 .301 .179 .253 .421 PQ .360 .301 1.000 .055 .211 .375 IMB .308 .179 .055 1.000 .141 .353 DC .330 .253 .211 .141 1.000 .424 PR .507 .421 .375 .353 .424 1.000 Sig. (1-tailed) BI . .000 .000 .000 .000 .000 AW .000 . .000 .002 .000 .000 PQ .000 .000 . .189 .000 .000 IMB .000 .002 .189 . .011 .000 DC .000 .000 .000 .011 . .000 PR .000 .000 .000 .000 .000 . N BI 260 260 260 260 260 260 AW 260 260 260 260 260 260 PQ 260 260 260 260 260 260 IMB 260 260 260 260 260 260 DC 260 260 260 260 260 260 PR 260 260 260 260 260 260 83 Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 PR, IMB, PQ, DC, AW a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: BI Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .591 a .349 .336 .37176 .349 27.210 5 254 .000 1.596 a. Predictors: (Constant), PR, IMB, PQ, DC, AW b. Dependent Variable: BI ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 18.803 5 3.761 27.210 .000 a Residual 35.104 254 .138 Total 53.906 259 a. Predictors: (Constant), PR, IMB, PQ, DC, AW b. Dependent Variable: BI 84 Coefficients Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Tolerance VIF 1 (Const ant) 1.050 .274 3.830 .000 AW .135 .048 .161 2.824 .005 .385 .791 1.264 PQ .154 .048 .178 3.201 .002 .360 .825 1.212 IMB .178 .061 .158 2.907 .004 .308 .866 1.155 DC .083 .040 .116 2.066 .040 .330 .812 1.232 PR .144 .035 .267 4.108 .000 .507 .605 1.654 a. Dependent Variable: BI Collinearity Diagnostics a Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) AW PQ IMB DC PR 1 1 5.895 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .043 11.727 .02 .01 .01 .02 .01 .70 3 .028 14.625 .00 .02 .02 .03 .95 .10 4 .017 18.700 .00 .04 .39 .43 .00 .00 5 .013 21.152 .00 .82 .31 .04 .00 .01 6 .005 34.535 .97 .11 .27 .49 .04 .19 a. Dependent Variable: BI Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.8324 4.0229 3.4298 .26944 260 Residual -1.35599 1.69280 .00000 .36815 260 Std. Predicted Value -2.217 2.201 .000 1.000 260 Std. Residual -3.648 4.553 .000 .990 260 a. Dependent Variable: BI 85 PHỤ LỤC 6: BIỂU ĐỒ NHẬN THỨC Alscal Iteration history for the 2 dimensional solution (in squared distances) Young's S-stress formula 1 is used. Iteration S-stress Improvement 1 .01518 2 .01396 .00122 3 .01386 .00009 Iterations stopped because S-stress improvement is less than .001000 Stress and squared correlation (RSQ) in distances RSQ values are the proportion of variance of the sca led data (disparities) in the partition (row, matrix, or entire data) which is accounted for by their corresponding distances. Stress values are Kruskal's stress for mula 1. For matrix Stress = .04327 RSQ = .99443 Configuration derived in 2 dimensions Stimulus Coordinates Dimension Stimulus Stimulus 1 2 Number Name 1 VAR1 1.1654 .0378 2 VAR2 -2.2029 .1534 3 VAR3 -1.1013 -.2109 4 VAR4 .8642 -.2496 5 VAR5 1.2746 .2693 86 87 Regression Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Dim2, Dim1 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Thai do voi quang cao va khuyen mai Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .999 a .998 .997 .04572 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 2.739 2 1.369 654.976 .002 a Residual .004 2 .002 Total 2.743 4 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 b. Dependent Variable: Thai do voi quang cao va khuyen mai Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.069 .020 150.105 .000 Dim1 -.529 .015 -1.000 -36.183 .001 Dim2 .085 .101 .023 .837 .491 a. Dependent Variable: Thai do voi quang cao va khuyen mai 88 Regression Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Dim2, Dim1 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Do bao phu thuong hieu Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .995 a .990 .980 .04636 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression .429 2 .215 99.816 .010 a Residual .004 2 .002 Total .433 4 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 b. Dependent Variable: Do bao phu thuong hieu Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.115 .021 150.261 .000 Dim1 -.203 .015 -1.52 -13.657 .005 Dim2 .437 .103 .100 4.255 .051 a. Dependent Variable: Do bao phu thuong hieu 89 Regression Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Dim2, Dim1 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Hinh anh thuong hieu Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .787 a .620 .239 .18379 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression .110 2 .055 1.629 .380 a Residual .068 2 .034 Total .178 4 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 b. Dependent Variable: Hinh anh thuong hieu Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.140 .082 38.202 .001 Dim1 -.106 .059 -.786 -1.800 .214 Dim2 .089 .407 .095 .218 .848 a. Dependent Variable: Hinh anh thuong hieu 90 Regression Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Dim2, Dim1 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Chat luong cam nhan Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .991 a .981 .963 .05154 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression .281 2 .140 52.872 .019 a Residual .005 2 .003 Total .286 4 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 b. Dependent Variable: Chat luong cam nhan Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.752 .023 162.780 .000 Dim1 -.165 .016 -.963 -9.988 .010 Dim2 -.226 .114 -.191 -1.980 .186 a. Dependent Variable: Chat luong cam nhan 91 Regression Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Dim2, Dim1 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Nhan biet thuong hieu Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .999 a .998 .997 .01930 a.Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 b. Dependent Variable: Nhan biet thuong hieu ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression .427 2 .213 573.064 .002 a Residual .001 2 .000 Total .428 4 a. Predictors: (Constant), Dim2, Dim1 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.810 .009 441.483 .000 Dim1 -.190 .006 -.908 -30.744 .001 Dim2 -.544 .043 -.376 -12.726 .006 92 GRAPH 93 PHỤ LỤC 7: ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 218 83.8 83.8 83.8 Nu 42 16.2 16.2 100.0 Total 260 100.0 100.0 Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thau xay dung 63 24.2 24.2 24.2 ki su xay dung 74 28.5 28.5 52.7 tho ho 40 15.4 15.4 68.1 khac 83 31.9 31.9 100.0 Total 260 100.0 100.0 Thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 3tr den < 7tr 28 10.8 10.8 10.8 7tr den < 10tr 66 25.4 25.4 36.2 10tr den < 15tr 87 33.5 33.5 69.6 tu 15 tr tro len 79 30.4 30.4 100.0 Total 260 100.0 100.0
File đính kèm:
- dinh_vi_thuong_hieu_xi_mang_nghi_son_dan_dung_tai_thi_truong.pdf