Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021

Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc

v t t t    2 2 m/s  với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu

chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s  thì nó rời đường băng. Quãng đường máy

bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 1200 m .   B. 1100 m .   C. 430 m .   D. 330 m .  

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 22 trang viethung 6460
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021

Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1 
Câu 1. Đạo hàm của hàm số 5xy là 
A. 1.5 ln 5xy x . B. 5 ln 5xy . C. 5
ln 5
x
y . D. 1.5xy x .
Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính R là 
A. 32
3
V R . B. 3V R . C. 34
3
V R . D. 31
3
V R . 
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức 5 3z i là 
A. 5 3z i . B. 5 3z i . C. 3 5z i . D. 3 5z i .
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 6 2 0S x y z x y z và mặt phẳng 
 : 4 3 12 10 0x y z . Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với có phương trình
là 
A. 
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
. B. 4 3 12 78 0x y z .
C. 4 3 12 26 0x y z . D. 
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
. 
Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ? 
A. 0;1 . B. 1;1 . C. 1; . D. 1;0 .
Câu 6. Cho hàm số 34 3.f x x Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 4d 3 .f x x x x C B. 41d 3 .4f x x x x C 
C. 4d 4 3 .f x x x x C D. 3d 12 3 .f x x x x C 
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 1
3
xy
x
 là đường thẳng nào dưới đây ? 
A. 3y . B. 5y . C. 5y . D. 3y .
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là 
A. S rl . B. 1
3
S rl . C. 2S rl . D. 2
3
S rl . 
Câu 9. Tích phân 
2
2
0
dx x x bằng
A. 14
3
 . B. 5 . C. 5 . D. 14
3
. 
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 
21 95 5x x x là 
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI KSCL TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3
NĂM HỌC 2020 - 2021 
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2 
A.  2;4 . B.   ; 4 2;  . C.   ; 2 4;  . D.  4;2 . 
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 
A. 3 24 5y x x x . B. 4 22 6 7y x x . C. 2
1
xy
x
. D. 2y x x . 
Câu 12. Cho cấp số nhân nu có 2 3u và 3 6u . Giá trị của 4u bằng 
A. 12 . B. 18 . C. 1
2
. D. 2 . 
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức 2 3z i là 
A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 . 
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây 
A. 4 24y x x . B. 3 22y x x . C. 4 24y x x . D. 3 24y x x . 
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 22 2log logx x là 
A. 1; . B.  1; . C. 0;1 . D. ;0 1;  . 
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một 
dãy 8 ghế? 
A. 5!. B. 58A . C. 
5
8C . D. 
85 . 
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm 2;0;0 ; 0; 3;0 ; 0;0;4M N P . Nếu MNPQ là hình 
bình hành thì tọa độ điểm Q là 
Khi đó tổng a b c bằng 
A. 2; 3;4 . B. 2; 3; 4 . C. 2;3;4 . D. 3;4;2 . 
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là 
A. 1x . B. 1x . C. 4x . D. 0x . 
Câu 19. Nếu 
1
0
3 d 2f x x x thì 
1
0
d 2f x x bằng 
A. 1
2
 . B. 1
2
. C. 2 . D. 2
3
. 
Câu 20. Nếu 
1
1
d 2f x x
 và 
2
1
d 8f x x
 thì 
2
1
df x x bằng 
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 . 
Câu 21. Với ,a b là các số thực dương tùy ý thì 5 35log a b bằng 
A. 5 55log 3loga b . B. 5 515log .loga b . C. 5 55log .loga b . D. 5 55log 3loga b . 
 ∞
 ∞
+∞
+
0
4
11
0
+∞
f(x)
f'(x)
x
0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3 
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 0 ; 0 ; 3I và đi qua điểm 4 ; 0 ; 0M . 
Phương trình của S là 
A. 22 2 3 5x y z . B. 22 2 3 5x y z . 
C. 22 2 3 25x y z . D. 22 2 3 25x y z . 
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau 
 Hàm số f x có mấy cực trị? 
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 
Câu 24. Số phức 3 4z i có môđun là 
A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 . 
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? 
A. 2
5
xy
x
. B. 2 2 3y x x . C. 3 1y x . D. 4 2 1y x x 
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 
A. 15 . B. 5 . C. 5
3
. D. 8
3
. 
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là 
A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 27 . 
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy 1r , chiều cao 2h . Thể tích của khối nón là 
A. 
3
2 . B. 
3
 . C. 2
3
 . D. 2 . 
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để 
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng 
A. 100
231
. B. 1
2
. C. 118
231
. D. 115
231
. 
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác .ABC A B C có thể tích là V . Gọi ,I J lần lượt là trung điểm của 
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 
A. 2
3
V . B. 3
5
V . C. 3
4
V . D. 4
5
V . 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;3; 1A , 1;2;4B và ba phương trình sau 
2 1
2 3 1: 3 , : , : 2
1 1 5
1 5 4 5
x t x t
x y zI y t II III y t
z t z t
A. Cả ,I II và III đều là phương trình của đường thẳng .AB 
B. Chỉ có I và III là phương trình của đường thẳng. 
C. Chỉ có I là phương trình của đường thẳng .AB 
D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng .AB 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2;1; 1A , 3;0;1B ; 2; 1;3C và điểm D thuộc trục 
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là 
A. 0; 7;0 . B. 
0; 7;0
0;8;0
. C. 
0; 8;0
0;7;0
. D. 0;8;0 . 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4 
Câu 33. Cho hai số phức 2z i và 1w i . Số phức 2 3z w bằng 
A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i . 
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. 
Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là 
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 
Câu 35. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết ; 2 .AB BC a AD a 
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết 
6
2
aSH , khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 
A. 3
4
ad . B. 6
4
ad . C. 3 6
4
ad . D. 6
8
ad . 
C ... án kính đáy 1r , chiều cao 2h . Thể tích của khối nón là 
A. 
3
2 
. B. 
3
 . C. 2
3
 . D. 2 . 
Lời giải 
Chọn A 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12 
Ta có: 2 21 2.1 . 2
3
1
3 3
V r h (đvtt). 
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để 
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng 
A. 100
231
. B. 1
2
. C. 118
231
. D. 115
231
. 
Lời giải 
Chọn C 
Số phần tử của tập không gian mẫu: 611 462.C 
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ, 5 số chẵn. 
Chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ số các 
số lẻ ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ.Xảy ra các trường hợp: 
+) TH1: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 1 số lẻ, 5 số chẵn. 
+) TH2: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 3 số lẻ, 3 số chẵn. 
+) TH3: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 5 số lẻ, 1 số chẵn. 
 Số cách chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ 
là : 1 5 3 3 5 16 5 6 5 6 5. . . 236C C C C C C (cách). 
Xác suất cần tìm là: 236 118 .
462 231
P 
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác .ABC A B C có thể tích là V . Gọi ,I J lần lượt là trung điểm của 
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 
A. 2
3
V . B. 3
5
V . C. 3
4
V . D. 4
5
V . 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có: . .
1 1 2 2. .
2 2 3 3ABCIJC C IJB A C ABB A
V V V V V V V V 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;3; 1A , 1;2;4B và ba phương trình sau 
2 1
2 3 1: 3 , : , : 2
1 1 5
1 5 4 5
x t x t
x y zI y t II III y t
z t z t
A. Cả ,I II và III đều là phương trình của đường thẳng .AB 
B. Chỉ có I và III là phương trình của đường thẳng. 
C. Chỉ có I là phương trình của đường thẳng .AB 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13 
D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng .AB 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có : 1; 1;5AB 
 
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB nên chọn A. 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2;1; 1A , 3;0;1B ; 2; 1;3C và điểm D thuộc trục 
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là 
A. 0; 7;0 . B. 
0; 7;0
0;8;0
. C. 
0; 8;0
0;7;0
. D. 0;8;0 . 
Lời giải 
Chọn B 
Điểm D thuộc trục Oy giả sử 0; ;0D d . Ta có: 2; 1;1AD d 
 
. 
 1; 1;2 , 0; 2;4 , 0; 4; 2 .AB AC AB AC 
    
Để tồn tại tứ diện ABCD thì 4 điểm , , ,A B C D phải không đồng phẳng , ,AB AC AD 
   
 không 
đồng phẳng 
 1, . 0 2 .0 1 . 4 1. 2 0 4 2 0 * .
2
AB AC AD d d d 
   
Thể tích tứ diện ABCD bằng 
7 /15 , . 5 4 2 30
6 8 /
d t m
AB AC AD d
d t m
   
Vậy : 
0; 7;0
0;8;0
D
D
. 
Câu 33. Cho hai số phức 2z i và 1w i . Số phức 2 3z w bằng 
A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i . 
Lời giải 
Chọn B 
Ta có 2 3 2 2 3 1z w i i = 1 5i . 
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. 
Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là 
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 
Lời giải 
Chọn D 
Phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt khi 1 4 2;3 .
m
m m
Câu 35. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết ; 2 .AB BC a AD a 
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết 
6
2
aSH , khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14 
A. 
3
4
ad . B. 6
4
ad . C. 
3 6
4
ad . D. 
6
8
ad . 
Lời giải 
Chọn B 
Có BCDH là hình bình hành . 
Có / / / / ; ;BH CD BH SCD d B SCD d H SCD . 
 Xét tứ diện SHCD có , ,SH HC HD đôi một vuông góc nên 
 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4 8 6; .
4; 6 3
ad H SCD
d H SCD HS HC HD a a a a
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng 
A. 
2
2
1
2 2 4x x x
 d . B. 
2
2
1
2 2 4x x x
 d . 
C. 
2
2
1
2 2 4x x x
 d . D. 
2
2
1
2 2 4x x x
 d . 
Lời giải 
Chọn D 
Trên  1; 2 ta có g x f x nên diện tích hình phẳng là: 
C
H
A D
B
S
C
H
A D
B
S
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15 
2 2
2
1 1
2 2 4g x f x x x x x
 d d . 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 2 2 7 0x y z và 
 : 5 4 3 1 0x y z . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với 
cả và  là 
A. 2 2 0x y z . B. 2 2 0x y z . C. 2 2 1 0x y z . D. 2 2 0x y z . 
Lời giải 
Chọn B 
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là 1 3; 2;2n 
 
. 
Mặt phẳng  có một vectơ pháp tuyến là 2 5; 4;3n 
 
. 
Khi đó 1 2, 2;1; 2n n 
  
. 
Vì mặt phẳng P vuông góc với cả và  nên P nhận một vectơ pháp tuyến là 
 2;1; 2n 
. 
Vậy : 2 0 0 2 0 0 : 2 2 0P x y z P x y z . 
Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và 
3SA a . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng 
A. 3
4
. B. 2
4
. C. 2
3
. D. 2
2
. 
Lời giải 
Chọn B 
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì AC BD tại O . 
Vì DO AC DO SAC
DO SA
   
 tại O ,SD SAC DSO . 
Xét tam giác SOD vuông tại O có 
 2 2 2 2
2
22sin
43
a
DO DO
SD SA AD a a
. 
Câu 39. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có cạnh 2BC a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và A BC 
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác A BC bằng 22a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C 
bằng: 
A. 
32
3
a . B. 33a . C. 33a . D. 
33
3
a . 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16 
Lời giải 
Chọn C 
Gọi H là hình chiếu của A trên BC . 
Ta chứng minh được BC vuông góc với mp A AH . 
Từ đó , 60A BC ABC A HA  
 Ta có: 
 1
2A BC
S A H BC 
2 12 2 2
2
a A H a A H a  
 sin 60 3AA A H a   
 2 21cos 60 2
2ABC A BC
S S a a    
Vậy thể tích khối lăng trụ là 2 3. 3 3ABC A B C ABCV AA S a a a   
Câu 40. Cho 2F x x là một nguyên hàm của hàm số 2xf x e . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm 
số 2xf x e là 
A. 2 2x x C . B. 2x x C . C. 22 2x x C . D. 22 2x x C . 
 Lời giải 
Chọn C 
Đặt 
2 22 d
d
x xu e du e x
dv f x x v f x
 2 2 2 2 2d 2 d 2x x x xf x e x e f x f x e x e f x x C I 
Ta lại có 2F x x là một nguyên hàm của hàm số 2xf x e 2 2 2xf x e x x 
22 2I x x C 
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số 3 22 2 16y x m x m đồng biến trên 
 0; . 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Lời giải 
Chọn D 
Xét hàm số 3 22 2 16g x x m x m 
Ta có 23 2 2g x x m 
 Trường hợp 1: 2 2 0 1m m . Khi đó 0,g x x  
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17 
Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì 20 16 0g m 
 1;4 4 1;2;3;4 .m mm m  
 Trường hợp 2: 2 2 0 1m m . Khi đó 23 2 2g x x m 
Khi đó 0g x có hai ngiệm phân biệt 1 22 2 2 2;3 3
m mx x 
Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì 
 20 0 16 0
12 2 10
3
g
m
mm m
 trường hợp này không xảy ra vì 1m . 
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc 
 2 2 m/sv t t t với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu 
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy 
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây? 
A. 1200 m . B. 1100 m . C. 430 m . D. 330 m . 
Lời giải 
Chọn C 
Máy bay đạt vận tốc 120 m/s tại thời điểm thỏa mãn pt: 2 2 120 0 10.t t t 
Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là 
10
2
0
13002 d m 430 m .
3
s t t t 
Câu 43. Trong không gian ( )Oxyz , gọi ( )P là mặt phẳng chứa đường thẳng 2 1:
1 2 1
x y zd 
 và cắt 
các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương trình 
mặt phẳng P là 
A. 2 5 0x y z . B. 2 4 0x y z . C. 2 3 0x y . D. 2 5 4 0x y z . 
Lời giải 
Chọn D 
Gọi ;0;0P Ox A a ; 0; ;0P Oy B b . 
Khi đó, ; ;0 )AB a b 
 
. Ta có 1; 2; 1du 
 
. 
Ta có . 0 .1 2 0 2dd AB u AB a b a b 
  
. 
 2 ; ;0 )AB b b 
 
. Chọn 2;1;0ABu 
 
Vì P chứa d và AB nên , 1; 2; 5AB dPn u u 
   
. Chọn 1;2;5Pn 
 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18 
Ta có 2;1;0 ,I d d P  nên P đi qua điểm 2;1;0I . 
Phương trình mặt phẳng :1 2 2 1 5 0 0P x y z hay : 2 5 4 0P x y z . 
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 10m m để phương trình 
 22 2log log 23 2 6 3 1 0x xm m có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn 1 2 2x x . 
 A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . 
Lời giải 
Chọn B 
: 0ÐK x . 
Ta có PT 2 2 2 22log log log log2 2 23 2( 6)3 1 0 (3 ) 2( 6)3 1 0x x x xm m m m 
Đặt 2log3 ( 0)xt t . 
Phương trình trở thành 2 22( 6) 1 0 (1)t m t m 
Để PT ban đầu có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thì PT (1) có hai nghiệm dương phân biệt 
2 2
1 2
2
1 2 1 2 1 2
6 1 00 12 37 0
1
0 2 6 0 3
3 1
0 1 01 0
m m m
m
t t m m
m
t t mt t t t
. (2) 
Ta có 1 2 2 1 2 2 1 2 22 log 1 log log 1x x x x x x 
3 1 3 12 1 2 1 log loglog log 2
1 2
2
3 3 3 .3 3 3 1 3
2
x xx x mt t m
m
(3) 
Từ (2) và (3) suy ra 2m hoặc 3 2m . 
 Vì 10m nên 3; 4;5;6;7;8;9;10m . Có 8 giá trị thỏa mãn 
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình 
bên. Hàm số 2y f x x có bao nhiêu điểm cực đại ? 
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 
Lời giải 
Chọn D 
 22 1 .y x f x x 
 Xét 
2
2 2
2
1
21
120
0 1
4
x
x
x xy
f x x x x
x x
1
2
1 5
2
1 17
2
x
x
x
 2 5. 6 0y f 
 Ta có bảng xét dấu y : 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19 
 Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ sang tính theo chiều trái sang phải. 
 Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số 2y f x x có 2 điểm cực đại. 
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số 1xy a a và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng 
 2y x . Biết rằng đường thẳng 6x cắt đồ thị hàm số xy a tại A , cắt đồ thị hàm số 
 y f x tại điểm 6;B b sao cho 6AB và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị 
của a b gần nhất với số nào dưới đây? 
 A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . 
Lời giải 
Chọn B 
 Vì đồ thị của hai hàm số 1xy a a và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng 2y x 
nên ta có 22 log 2 2f x ax a f x x . 
Ta có 66; , 6; log 4 2aA a B . 
Vì 6AB nên ta có 26 6 6log 4 2 6 log 4 2 6 log 4 4 1a a aa a a . 
Vì tung độ của A lớn hơn tung độ của B nên 6 log 4 2aa . 
Phương trình (1) có một nghiệm 2a và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số 
nghịch biến trên 1; . 
Vậy 2a là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra 2b . Suy ra 2 2a b . 
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 2 42 4 ,f x f x x x x  và 
1
0
4d
3
f x x , khi đó 
1
2
0
dx f x x bằng 
A. 7
6
. B. 8
15
. C. 7
10
. D. 2
3
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có: 2 4 2 5 22 4 2 4 2 8f x f x x x xf x xf x x x . 
1 1 1
2 5 2
0 0 0
2 d 4 d 2 8 dxf x x xf x x x x x . 
Đặt: 
1 1 1
2 2
0 0 0
42 2 d d d
3
x t xdx dt xf x x f t t f x x . 
Đặt 
21d d
2
d d
x x v x v
f x u f x x u
. Nên 
11 1
2 2
00 0
1 1d d
2 2
xf x x x f x x f x x . 
1 112 2 5 2
0
0 0
4 2 2 d 2 8 d
3
x f x x f x x x x x 
1
2
0
4 72 1 2 d
3 3
f x f x x 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20 
1
2
0
112 d 2 1
3
x f x x f 
 Với 1 2 1 1 4 1 3f f f . 
 Vậy 
1
2
0
7d
6
x f x x . 
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2 36 0x y z và mặt phẳng P : 
2 2 36 0x y z và điểm 3;3;3N . Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến 
phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến 
mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là 2 0ax y bz c . Giá trị 
a b c bằng: 
A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . 
Lời giải 
Chọn D 
Gọi điểm ; ;M m n p P 2 2 36 0m n p . 
Mặt cầu S có tâm O , bán kính 6R . 
Do MA ; MB ; MC là các tiếp tuyến của mặt cầu S nên 
2 2 2 2 2 36MA MB MC OM R m n p 2 2 2 36 0m n p . 
 A ; B ; C thuộc mặt cầu 1S tâm M , bán kính 2 2 21 36R m n p . 
 Phương trình mặt cầu 1S là: 2 2 2 2 2 2 36x m y n z p m n p 
Lại có A ; B ; C thuộc mặt cầu 1S nên suy ra phương trình mặt phẳng ABC là: 
36 0mx ny pz . 
Dễ thấy mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm 2;1;2K . 
Do đó ; 6d N ABC NK . 
Dấu bằng xảy ra ABC NK 
 Mặt phẳng ABC có một vector pháp tuyến là 1;2;1KN 
 
 và đi qua điểm 2;1;2K . 
Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng 
 ABC là 2 6 0x y z . 
 1a ; 1b ; 6c 4a b c . 
Câu 49. Xét các số phức 1z thỏa mãn 
2 2
1 12 1z z i và các số phức 2z thỏa mãn 2 4 5.z i 
Giá trị nhỏ nhất của 1 2P z z bằng 
A. 2 5. B. 5. C. 2 5 .
5
 D. 3 5 .
5
Lời giải 
Chọn D 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21 
♦ Gọi 1 , ,z x yi x y 2 21 12 1 2 1 0.z z i x y 
Gọi điểm M biểu thị cho số phức 1 : 2 1 0.z M x y 
♦ Ta có 2 24 5 4 5.z i z i 
Gọi điểm N biểu thị cho số phức 2 : 4;1 , 5.z N C I R 
♦ Ta có 1 2 min3 5 3 5, .5 5P z z MN d I R P Vậy min
3 5 .
5
P 
Câu 50. Cho hàm số bậc ba 3 2 , , ,f x ax bx cx d a b c d có đồ thị như hình sau. 
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc  10;10 sao cho phương trình 
 22 21 2 1 1 1 0f x m f x m m có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số 
chẵn. Số phần tử của S là 
A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12. 
Lời giải 
Chọn C 
Đặt 2 1t x , khi x thì  1;t 
Nhận xét: 
+) Nếu 1t thì cho 1 giá trị 0x 
+) Nếu 1t thì cho 2 giá trị của x . 
Phương trình đã cho trở thành 
2
2 1 1 0
1
f t m
f t m f t m m
f t m
Đồ thị hàm số y f t và đường thẳng , 1y m y m trên cùng hệ trục tọa độ 
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22 
Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn 
1 1
1 1
1
m
m
m
2
0
1
m
m
m
. 
Vì m và   10;10 2; 1;2;3;...;10m m .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán 
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_ho.pdf