Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
v t t t 2 2 m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 1200 m . B. 1100 m . C. 430 m . D. 330 m .
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng tốt nghiệp THPT Lần 3 môn Toán học - Năm học 2020-2021
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1 Câu 1. Đạo hàm của hàm số 5xy là A. 1.5 ln 5xy x . B. 5 ln 5xy . C. 5 ln 5 x y . D. 1.5xy x . Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính R là A. 32 3 V R . B. 3V R . C. 34 3 V R . D. 31 3 V R . Câu 3. Số phức liên hợp của số phức 5 3z i là A. 5 3z i . B. 5 3z i . C. 3 5z i . D. 3 5z i . Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 6 2 0S x y z x y z và mặt phẳng : 4 3 12 10 0x y z . Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với có phương trình là A. 4 3 12 78 0 4 3 12 26 0 x y z x y z . B. 4 3 12 78 0x y z . C. 4 3 12 26 0x y z . D. 4 3 12 78 0 4 3 12 26 0 x y z x y z . Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ? A. 0;1 . B. 1;1 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 6. Cho hàm số 34 3.f x x Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 4d 3 .f x x x x C B. 41d 3 .4f x x x x C C. 4d 4 3 .f x x x x C D. 3d 12 3 .f x x x x C Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 1 3 xy x là đường thẳng nào dưới đây ? A. 3y . B. 5y . C. 5y . D. 3y . Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là A. S rl . B. 1 3 S rl . C. 2S rl . D. 2 3 S rl . Câu 9. Tích phân 2 2 0 dx x x bằng A. 14 3 . B. 5 . C. 5 . D. 14 3 . Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 21 95 5x x x là SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ THI CHÍNH THỨC KÌ THI KSCL TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2 A. 2;4 . B. ; 4 2; . C. ; 2 4; . D. 4;2 . Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 24 5y x x x . B. 4 22 6 7y x x . C. 2 1 xy x . D. 2y x x . Câu 12. Cho cấp số nhân nu có 2 3u và 3 6u . Giá trị của 4u bằng A. 12 . B. 18 . C. 1 2 . D. 2 . Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức 2 3z i là A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 . Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây A. 4 24y x x . B. 3 22y x x . C. 4 24y x x . D. 3 24y x x . Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 22 2log logx x là A. 1; . B. 1; . C. 0;1 . D. ;0 1; . Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 58A . C. 5 8C . D. 85 . Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm 2;0;0 ; 0; 3;0 ; 0;0;4M N P . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là Khi đó tổng a b c bằng A. 2; 3;4 . B. 2; 3; 4 . C. 2;3;4 . D. 3;4;2 . Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là A. 1x . B. 1x . C. 4x . D. 0x . Câu 19. Nếu 1 0 3 d 2f x x x thì 1 0 d 2f x x bằng A. 1 2 . B. 1 2 . C. 2 . D. 2 3 . Câu 20. Nếu 1 1 d 2f x x và 2 1 d 8f x x thì 2 1 df x x bằng A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 . Câu 21. Với ,a b là các số thực dương tùy ý thì 5 35log a b bằng A. 5 55log 3loga b . B. 5 515log .loga b . C. 5 55log .loga b . D. 5 55log 3loga b . ∞ ∞ +∞ + 0 4 11 0 +∞ f(x) f'(x) x 0 NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3 Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 0 ; 0 ; 3I và đi qua điểm 4 ; 0 ; 0M . Phương trình của S là A. 22 2 3 5x y z . B. 22 2 3 5x y z . C. 22 2 3 25x y z . D. 22 2 3 25x y z . Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau Hàm số f x có mấy cực trị? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 24. Số phức 3 4z i có môđun là A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 . Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? A. 2 5 xy x . B. 2 2 3y x x . C. 3 1y x . D. 4 2 1y x x Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng A. 15 . B. 5 . C. 5 3 . D. 8 3 . Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 27 . Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy 1r , chiều cao 2h . Thể tích của khối nón là A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 . Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng A. 100 231 . B. 1 2 . C. 118 231 . D. 115 231 . Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác .ABC A B C có thể tích là V . Gọi ,I J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng A. 2 3 V . B. 3 5 V . C. 3 4 V . D. 4 5 V . Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;3; 1A , 1;2;4B và ba phương trình sau 2 1 2 3 1: 3 , : , : 2 1 1 5 1 5 4 5 x t x t x y zI y t II III y t z t z t A. Cả ,I II và III đều là phương trình của đường thẳng .AB B. Chỉ có I và III là phương trình của đường thẳng. C. Chỉ có I là phương trình của đường thẳng .AB D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng .AB Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2;1; 1A , 3;0;1B ; 2; 1;3C và điểm D thuộc trục Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là A. 0; 7;0 . B. 0; 7;0 0;8;0 . C. 0; 8;0 0;7;0 . D. 0;8;0 . NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4 Câu 33. Cho hai số phức 2z i và 1w i . Số phức 2 3z w bằng A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i . Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 35. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết ; 2 .AB BC a AD a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết 6 2 aSH , khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng A. 3 4 ad . B. 6 4 ad . C. 3 6 4 ad . D. 6 8 ad . C ... án kính đáy 1r , chiều cao 2h . Thể tích của khối nón là A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12 Ta có: 2 21 2.1 . 2 3 1 3 3 V r h (đvtt). Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng A. 100 231 . B. 1 2 . C. 118 231 . D. 115 231 . Lời giải Chọn C Số phần tử của tập không gian mẫu: 611 462.C Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ, 5 số chẵn. Chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ số các số lẻ ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ.Xảy ra các trường hợp: +) TH1: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 1 số lẻ, 5 số chẵn. +) TH2: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 3 số lẻ, 3 số chẵn. +) TH3: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 5 số lẻ, 1 số chẵn. Số cách chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ là : 1 5 3 3 5 16 5 6 5 6 5. . . 236C C C C C C (cách). Xác suất cần tìm là: 236 118 . 462 231 P Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác .ABC A B C có thể tích là V . Gọi ,I J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng A. 2 3 V . B. 3 5 V . C. 3 4 V . D. 4 5 V . Lời giải Chọn A Ta có: . . 1 1 2 2. . 2 2 3 3ABCIJC C IJB A C ABB A V V V V V V V V Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;3; 1A , 1;2;4B và ba phương trình sau 2 1 2 3 1: 3 , : , : 2 1 1 5 1 5 4 5 x t x t x y zI y t II III y t z t z t A. Cả ,I II và III đều là phương trình của đường thẳng .AB B. Chỉ có I và III là phương trình của đường thẳng. C. Chỉ có I là phương trình của đường thẳng .AB NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13 D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng .AB Lời giải Chọn A Ta có : 1; 1;5AB là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB nên chọn A. Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2;1; 1A , 3;0;1B ; 2; 1;3C và điểm D thuộc trục Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là A. 0; 7;0 . B. 0; 7;0 0;8;0 . C. 0; 8;0 0;7;0 . D. 0;8;0 . Lời giải Chọn B Điểm D thuộc trục Oy giả sử 0; ;0D d . Ta có: 2; 1;1AD d . 1; 1;2 , 0; 2;4 , 0; 4; 2 .AB AC AB AC Để tồn tại tứ diện ABCD thì 4 điểm , , ,A B C D phải không đồng phẳng , ,AB AC AD không đồng phẳng 1, . 0 2 .0 1 . 4 1. 2 0 4 2 0 * . 2 AB AC AD d d d Thể tích tứ diện ABCD bằng 7 /15 , . 5 4 2 30 6 8 / d t m AB AC AD d d t m Vậy : 0; 7;0 0;8;0 D D . Câu 33. Cho hai số phức 2z i và 1w i . Số phức 2 3z w bằng A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i . Lời giải Chọn B Ta có 2 3 2 2 3 1z w i i = 1 5i . Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D Phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt khi 1 4 2;3 . m m m Câu 35. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết ; 2 .AB BC a AD a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết 6 2 aSH , khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14 A. 3 4 ad . B. 6 4 ad . C. 3 6 4 ad . D. 6 8 ad . Lời giải Chọn B Có BCDH là hình bình hành . Có / / / / ; ;BH CD BH SCD d B SCD d H SCD . Xét tứ diện SHCD có , ,SH HC HD đôi một vuông góc nên 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 4 8 6; . 4; 6 3 ad H SCD d H SCD HS HC HD a a a a Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng A. 2 2 1 2 2 4x x x d . B. 2 2 1 2 2 4x x x d . C. 2 2 1 2 2 4x x x d . D. 2 2 1 2 2 4x x x d . Lời giải Chọn D Trên 1; 2 ta có g x f x nên diện tích hình phẳng là: C H A D B S C H A D B S NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15 2 2 2 1 1 2 2 4g x f x x x x x d d . Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 2 2 7 0x y z và : 5 4 3 1 0x y z . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với cả và là A. 2 2 0x y z . B. 2 2 0x y z . C. 2 2 1 0x y z . D. 2 2 0x y z . Lời giải Chọn B Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là 1 3; 2;2n . Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là 2 5; 4;3n . Khi đó 1 2, 2;1; 2n n . Vì mặt phẳng P vuông góc với cả và nên P nhận một vectơ pháp tuyến là 2;1; 2n . Vậy : 2 0 0 2 0 0 : 2 2 0P x y z P x y z . Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và 3SA a . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng A. 3 4 . B. 2 4 . C. 2 3 . D. 2 2 . Lời giải Chọn B Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì AC BD tại O . Vì DO AC DO SAC DO SA tại O ,SD SAC DSO . Xét tam giác SOD vuông tại O có 2 2 2 2 2 22sin 43 a DO DO SD SA AD a a . Câu 39. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có cạnh 2BC a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và A BC bằng 60 . Biết diện tích của tam giác A BC bằng 22a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C bằng: A. 32 3 a . B. 33a . C. 33a . D. 33 3 a . NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16 Lời giải Chọn C Gọi H là hình chiếu của A trên BC . Ta chứng minh được BC vuông góc với mp A AH . Từ đó , 60A BC ABC A HA Ta có: 1 2A BC S A H BC 2 12 2 2 2 a A H a A H a sin 60 3AA A H a 2 21cos 60 2 2ABC A BC S S a a Vậy thể tích khối lăng trụ là 2 3. 3 3ABC A B C ABCV AA S a a a Câu 40. Cho 2F x x là một nguyên hàm của hàm số 2xf x e . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2xf x e là A. 2 2x x C . B. 2x x C . C. 22 2x x C . D. 22 2x x C . Lời giải Chọn C Đặt 2 22 d d x xu e du e x dv f x x v f x 2 2 2 2 2d 2 d 2x x x xf x e x e f x f x e x e f x x C I Ta lại có 2F x x là một nguyên hàm của hàm số 2xf x e 2 2 2xf x e x x 22 2I x x C Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số 3 22 2 16y x m x m đồng biến trên 0; . A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D Xét hàm số 3 22 2 16g x x m x m Ta có 23 2 2g x x m Trường hợp 1: 2 2 0 1m m . Khi đó 0,g x x NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17 Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì 20 16 0g m 1;4 4 1;2;3;4 .m mm m Trường hợp 2: 2 2 0 1m m . Khi đó 23 2 2g x x m Khi đó 0g x có hai ngiệm phân biệt 1 22 2 2 2;3 3 m mx x Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì 20 0 16 0 12 2 10 3 g m mm m trường hợp này không xảy ra vì 1m . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc 2 2 m/sv t t t với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1200 m . B. 1100 m . C. 430 m . D. 330 m . Lời giải Chọn C Máy bay đạt vận tốc 120 m/s tại thời điểm thỏa mãn pt: 2 2 120 0 10.t t t Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là 10 2 0 13002 d m 430 m . 3 s t t t Câu 43. Trong không gian ( )Oxyz , gọi ( )P là mặt phẳng chứa đường thẳng 2 1: 1 2 1 x y zd và cắt các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương trình mặt phẳng P là A. 2 5 0x y z . B. 2 4 0x y z . C. 2 3 0x y . D. 2 5 4 0x y z . Lời giải Chọn D Gọi ;0;0P Ox A a ; 0; ;0P Oy B b . Khi đó, ; ;0 )AB a b . Ta có 1; 2; 1du . Ta có . 0 .1 2 0 2dd AB u AB a b a b . 2 ; ;0 )AB b b . Chọn 2;1;0ABu Vì P chứa d và AB nên , 1; 2; 5AB dPn u u . Chọn 1;2;5Pn NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18 Ta có 2;1;0 ,I d d P nên P đi qua điểm 2;1;0I . Phương trình mặt phẳng :1 2 2 1 5 0 0P x y z hay : 2 5 4 0P x y z . Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 10m m để phương trình 22 2log log 23 2 6 3 1 0x xm m có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn 1 2 2x x . A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B : 0ÐK x . Ta có PT 2 2 2 22log log log log2 2 23 2( 6)3 1 0 (3 ) 2( 6)3 1 0x x x xm m m m Đặt 2log3 ( 0)xt t . Phương trình trở thành 2 22( 6) 1 0 (1)t m t m Để PT ban đầu có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thì PT (1) có hai nghiệm dương phân biệt 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 6 1 00 12 37 0 1 0 2 6 0 3 3 1 0 1 01 0 m m m m t t m m m t t mt t t t . (2) Ta có 1 2 2 1 2 2 1 2 22 log 1 log log 1x x x x x x 3 1 3 12 1 2 1 log loglog log 2 1 2 2 3 3 3 .3 3 3 1 3 2 x xx x mt t m m (3) Từ (2) và (3) suy ra 2m hoặc 3 2m . Vì 10m nên 3; 4;5;6;7;8;9;10m . Có 8 giá trị thỏa mãn Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hàm số 2y f x x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D 22 1 .y x f x x Xét 2 2 2 2 1 21 120 0 1 4 x x x xy f x x x x x x 1 2 1 5 2 1 17 2 x x x 2 5. 6 0y f Ta có bảng xét dấu y : NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19 Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ sang tính theo chiều trái sang phải. Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số 2y f x x có 2 điểm cực đại. Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số 1xy a a và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng 2y x . Biết rằng đường thẳng 6x cắt đồ thị hàm số xy a tại A , cắt đồ thị hàm số y f x tại điểm 6;B b sao cho 6AB và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị của a b gần nhất với số nào dưới đây? A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn B Vì đồ thị của hai hàm số 1xy a a và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng 2y x nên ta có 22 log 2 2f x ax a f x x . Ta có 66; , 6; log 4 2aA a B . Vì 6AB nên ta có 26 6 6log 4 2 6 log 4 2 6 log 4 4 1a a aa a a . Vì tung độ của A lớn hơn tung độ của B nên 6 log 4 2aa . Phương trình (1) có một nghiệm 2a và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số nghịch biến trên 1; . Vậy 2a là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra 2b . Suy ra 2 2a b . Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 2 42 4 ,f x f x x x x và 1 0 4d 3 f x x , khi đó 1 2 0 dx f x x bằng A. 7 6 . B. 8 15 . C. 7 10 . D. 2 3 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 4 2 5 22 4 2 4 2 8f x f x x x xf x xf x x x . 1 1 1 2 5 2 0 0 0 2 d 4 d 2 8 dxf x x xf x x x x x . Đặt: 1 1 1 2 2 0 0 0 42 2 d d d 3 x t xdx dt xf x x f t t f x x . Đặt 21d d 2 d d x x v x v f x u f x x u . Nên 11 1 2 2 00 0 1 1d d 2 2 xf x x x f x x f x x . 1 112 2 5 2 0 0 0 4 2 2 d 2 8 d 3 x f x x f x x x x x 1 2 0 4 72 1 2 d 3 3 f x f x x NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20 1 2 0 112 d 2 1 3 x f x x f Với 1 2 1 1 4 1 3f f f . Vậy 1 2 0 7d 6 x f x x . Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2 36 0x y z và mặt phẳng P : 2 2 36 0x y z và điểm 3;3;3N . Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là 2 0ax y bz c . Giá trị a b c bằng: A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D Gọi điểm ; ;M m n p P 2 2 36 0m n p . Mặt cầu S có tâm O , bán kính 6R . Do MA ; MB ; MC là các tiếp tuyến của mặt cầu S nên 2 2 2 2 2 36MA MB MC OM R m n p 2 2 2 36 0m n p . A ; B ; C thuộc mặt cầu 1S tâm M , bán kính 2 2 21 36R m n p . Phương trình mặt cầu 1S là: 2 2 2 2 2 2 36x m y n z p m n p Lại có A ; B ; C thuộc mặt cầu 1S nên suy ra phương trình mặt phẳng ABC là: 36 0mx ny pz . Dễ thấy mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm 2;1;2K . Do đó ; 6d N ABC NK . Dấu bằng xảy ra ABC NK Mặt phẳng ABC có một vector pháp tuyến là 1;2;1KN và đi qua điểm 2;1;2K . Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là 2 6 0x y z . 1a ; 1b ; 6c 4a b c . Câu 49. Xét các số phức 1z thỏa mãn 2 2 1 12 1z z i và các số phức 2z thỏa mãn 2 4 5.z i Giá trị nhỏ nhất của 1 2P z z bằng A. 2 5. B. 5. C. 2 5 . 5 D. 3 5 . 5 Lời giải Chọn D NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21 ♦ Gọi 1 , ,z x yi x y 2 21 12 1 2 1 0.z z i x y Gọi điểm M biểu thị cho số phức 1 : 2 1 0.z M x y ♦ Ta có 2 24 5 4 5.z i z i Gọi điểm N biểu thị cho số phức 2 : 4;1 , 5.z N C I R ♦ Ta có 1 2 min3 5 3 5, .5 5P z z MN d I R P Vậy min 3 5 . 5 P Câu 50. Cho hàm số bậc ba 3 2 , , ,f x ax bx cx d a b c d có đồ thị như hình sau. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình 22 21 2 1 1 1 0f x m f x m m có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn. Số phần tử của S là A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12. Lời giải Chọn C Đặt 2 1t x , khi x thì 1;t Nhận xét: +) Nếu 1t thì cho 1 giá trị 0x +) Nếu 1t thì cho 2 giá trị của x . Phương trình đã cho trở thành 2 2 1 1 0 1 f t m f t m f t m m f t m Đồ thị hàm số y f t và đường thẳng , 1y m y m trên cùng hệ trục tọa độ NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22 Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn 1 1 1 1 1 m m m 2 0 1 m m m . Vì m và 10;10 2; 1;2;3;...;10m m . Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán ____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_ho.pdf