Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12

Câu 1. Chính trị xuất hiện khi nào?

a. Khi nhà nước ra đời

b. Khi xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo

c. Khi có sự xuất hiện các đảng phái chính trị

d. Khi xã hội có sự phân chia giai cấp

Câu 2. Hoàn thành định nghĩa sau: « Chính trị là khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa con người, giai cấp, đảng phái, dân tộc trong việc , , . và .quyền lực chính trị »

a. giành, giữ, tổ chức, thực thi

b. giữ, giành, tổ chức, thực thi

c. đấu tranh, giành thắng lợi, tổ chức chính quyền, thực thi quyền lực

d. đấu tranh giai cấp, giành chính quyền, tổ chức bộ máy, thực thi quyền lực

 

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 1

Trang 1

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 2

Trang 2

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 3

Trang 3

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 4

Trang 4

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 5

Trang 5

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 6

Trang 6

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 7

Trang 7

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 8

Trang 8

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 9

Trang 9

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

doc 51 trang viethung 04/01/2022 4100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12

Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12
Trần Tú
300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
Câu 1. Chính trị xuất hiện khi nào?
a. Khi nhà nước ra đời
b. Khi xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo
c. Khi có sự xuất hiện các đảng phái chính trị
d. Khi xã hội có sự phân chia giai cấp 
Câu 2. Hoàn thành định nghĩa sau: « Chính trị là khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa con người, giai cấp, đảng phái, dân tộc trong việc , , . và ..quyền lực chính trị »
a. giành, giữ, tổ chức, thực thi
b. giữ, giành, tổ chức, thực thi
c. đấu tranh, giành thắng lợi, tổ chức chính quyền, thực thi quyền lực
d. đấu tranh giai cấp, giành chính quyền, tổ chức bộ máy, thực thi quyền lực
Câu 3.Trong trường nghề, môn chính trị có mấy chức năng cơ bản ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5	
Câu 4. Chức năng cơ bản của môn học chính trị trong trường nghề là?
a. Giáo dục văn hóa nghệ thuật, chính trị pháp luật
b. Đào tạo và giáo dục phẩm chất đạo đức, tư tưởng tình cảm của người cách mạng
c. Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư tưởng, tình cảm, lối sống
d. Nhận thức khoa học và giáo dục tư tưởng phẩm chất đạo đức, lối sống
Câu 5. Trong lịch sử phát triển các hình thái kinh tế - xã hội, chính trị xuất hiện vào thời kỳ?
a. Nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
Câu 6. Chức năng chung của môn học chính trị là?
a. Góp phần đào tạo người lao động vừa có đức, vừa có tài
b. Góp phần đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp 
c. Góp phần đào tạo người lao động có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật trong lao động
d. Góp phần đào tạo người lao động nhận thức đúng về tri thức khoa học chính trị và rèn luyện phẩm chất chính trị phù hợp
Câu 7.Sau khi học xong môn học chính trị người học cần vận dụng kiến thức như thế nào?
a. Để xây dựng đất nước trong thời kỳ CNH, HĐH.
b. Để vững vàng tư tưởng trước các luận điệu xuyên tạc, thủ đoạn chống phá của kẻ thù
c. Để trở thành một công dân tốt, chấp hành chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước
d. Để rèn luyện trở thành người lao động có phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức tốt, năng lực công tác
Câu 8. Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng thế kỷnào ?
a. Thế kỷ XVII
b. Thế kỷ XVIII
c. Thế kỷ XIX
d. Thế kỷ XX
Câu 9. Học thuyết Mác được sáng lập bởi các nhà tư tưởng?
a. C. Mác, Ph.Ăngghen
b.C. Mác, Lênin 
c. Hồ Chí Minh, Đặng Tiểu Bình
d. Chu Ân Lai, Khơrútxốp
Câu 10. C. Mác, Ph.Ăngghen đã thống nhất tư tưởng vào năm nào?
a. 1842 
b. 1843
c. 1844
d. 1845
Câu 11.C. Mác, Ph. Ăngghen có kiến thức thiên tài trong nhiều lĩnh vực như: 
a. Triết học, kinh tế chính trị, toán học, quân sự
b. Văn hóa, lịch sử, hóa học, quân sự
c. Thiên văn, địa lý, y học, âm nhạc
d. Mỹ học, tâm lý học, quan hệ quốc tế
Câu 12. Học thuyết Mác được hình thànhvào giai đoạn nào?
a. 1848-1895
b. 1848-1859
c. 1884-1895
d. 1884-1895
Câu 13. Lênin đã vận dụng và phát triển học thuyết Mác trong giai đoạn nào?
a. 1859-1924
b. 1895-1924
c. 1859-1942
d. 1895-1942
Câu 14. Để nêu cao tính đoàn kết của giai cấp vô sản Lênin đã đề ra khẩu hiệu nào?
a. “Bốn phương vô sản đều là anh em”
b. “Vô sản thế giới và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”
c. “Vô sản thế giới và nhân dân cần lao đoàn kết lại”
d. “Nhân dân các nước thuộc địa trên thế giới đoàn kết lại”
	Câu 15. Những thành tựu lý luận là nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
b. Triết học Nga, Kinh tế chính trị học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
c. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học Anh, Chủ nghĩa xã hội khoa học Pháp
d. Triết học cổ điển Ý, Kinh tế chính trị học Pháp, Chủ nghĩa xã hội khoa học Anh
Câu 16. Những thành tựu khoa học tự nhiên là cơ sở khoa học trực tiếp hình thành chủ nghĩa Mác là:
a. Định luật Becnuly, Học thuyết giá trị thặng dư của C. Mác, Thuyết chính danh của Khổng Tử.
b. Học thuyết về sự tiến hóa các loài của Đacuyn, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của Lomoloxop, Thuyết tiến hóa các loài của Svac, Slaydel.
c. Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide, Thuyết tiền hóa các loài của Svac, Slaydel.
d. Bộ Tư bản của C. Mác, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng của Lomoloxop, Định luật Becnuly.
Câu 17. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu của giai cấp công nhân đầu thế kỷ XIX làm tiền đề hình thành chủ nghĩa Mác là?
a. Phong trào công nhân dệt ở Lyon (Pháp), Hiến chương của công nhân Anh, Công nhân dệt ở Xilêđi (Đức).
b. Phong trào công nhân dệt ở Balan, Hiến chương của công nhân Anh, Công nhân dệt ở Áo.
c. Phong trào công nhân dệt ở Paris (Pháp), Hiến chương của công nhân Anh, Công nhân dệt ở Nga.
d . Phong trào công nhân cơ khí ở Pháp, Công nhân luyện kim ở Anh, Công nhân than ở Đức.
Câu 18. Các bộ phận lý luận cấu thành nên chủ nghĩa Mác bao gồm? 
a. Triết học, Luật học, Chính trị học
b. Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học 
c. Triết học, Chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Kinh tế học, Chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Câu 19. Nguồn gốc lý luận trực tiếp để triết học Mác ra đời là:
a. Triết học Trung Quốc cổ đại
b. Triết học Hy Lạp – La Mã cổ đại
c. Triết học cổ điển Đức
d. Triết học Tây Âu cổ đại
Câu 20. Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành kinh tế chính trị Mác là:
a. Kinh tế cổ điển Anh
b. Cách mạng công nghiệp Anh
c. Thuyết trọng nông
d. Thuyết trọng thương
Câu 21. Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành nên chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Tomazo Campnela
b. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Gieerrac Uynxtteli
c. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa thế kỷ XVIII
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp
Câu 22.Trước khi có học thuyết Mác, phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản đều là:
a. Tự giác	
b. Tự phát
c. Thắng lợi	
d. Thất bại
Câu 23.Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
b. Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
c. Sự ủ ...  cầu cần thiết”
b. “Tín ngưỡng tự do, lương giáo đoàn kết”
c. “Sống tốt đời đẹp đạo”
d. “Tự do tín ngưỡng, tự do tôn giáo”
Câu 259: Tôn giáo nào ở nước ta hiện nay có số lượng tín đồ đông nhất?
a. Hồi giáo
b. Phật giáo
c. Đạo Thiên chúa
d. Đạo Cao Đài
Câu 260: Tôn giáo nào là do người Việt sáng lập nên?
a. Đạo cao Đài và Hòa hảo
b. Đạo phật và đạo thiên chúa
c. Đạo tin lành và hồi giáo
d. Nho giáo và Đạo giáo
Câu 261: Chính sách tôn giáo của Đảng và nhà nước ta nhằm mục đích gì?
a. Hạn chế sự phát triển của tôn giáo
b. Phát triển tôn giáo
c. Làm cho tôn giáo hoạt động bình thường
d.Vừa phát triển vừa hạn chế
Câu 262: Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với tôn giáo là gì?
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của mọi công dân
b. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do không tín ngưỡng của mọi công dân
c. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân
d. Tôn trọng và cho phép mọi tôn giáo hoạt động
Câu 263: Để phát huy sức mạnh đoàn kết dân tộc Đại hội X đã đề ra “Nâng cao năng lực chiến đấu của Đảng, phát huy , đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mơi, sớm đưa nươc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển” điền từ còn thiếu vào đoạn văn trên?
a. Tính dân chủ
b. Tính đoàn kết
c. Sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
d. Sức mạnh toàn Đảng, toàn dân, toàn quân.
Câu 264: Thực hiện đại đoàn kết dân tộc Đảng và nhà nước bảo đảm lợi ích chính đáng của?
a. Giai cấp công nhân
b. Nhân dân lao động
c. Mọi tầng lớp dân cư
d. Giai cấp tư sản.
Câu 265: Đối với trí thức trong phát huy đoàn kết dân tộc cần phải?
a. Phát huy dân chủ và trọng dụng nhân tài
b. Xây dựng hệ thống giáo dục để nâng cao dân trí
c. Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho đội ngũ trí thức
d. Coi đầu tư cho giáo dục là đầu tư bền vững.
Câu 266: Chính sách tôn giáo cơ bản của Đảng ta hiện nay là:
a. Cho phép mọi tôn giáo hoạt động
b. Các tôn giáo được tự do truyền đạo và hành đạo
c. Cho phép thành lập các tôn giáo mới
d. Đảm bảo tự do tín ngưỡng, mọi tôn giáo hoạt động theo theo khuôn khổ và bình đẳng trước pháp luật
Câu 267: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, việc truyền đạo và các hoạt động tôn giáo cần phải ?
a. Thực hiện tại nơi địa phận của các tôn giáo
b. Thực hiện tại nơi công cộng
c. Tuân thủ hiến pháp và pháp luật
d. Tuân thủ theo quy định của tôn giáo và giáo lý
Câu 268: Đối với thế hệ trẻ trong xây dựng đoàn kết dân tộc cần phải?
a. Chăm lo đến phát triển thể chất, trí tuệ
b. Thường xuyên giáo dục chính trị, truyền thống, lý tưởng đạo đức lối sống
c. Dạy nghề hướng nghiệp và tạo công ăn việc làm
d. Tăng cường giao lưu và hợp tác với thanh niên quốc tế.
Câu 269: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Một trong những nội dung của chính sách tôn giáo ở nước ta hiện nay là tôn trọng, bảo đảm quyền tự do .... và không ....... của nhân dân.
a. Tôn giáo – tôn giáo
b. Tín ngưỡng – tín ngưỡng
c. Tín ngưỡng – tôn giáo
d. Tôn giáo – tín ngưỡng
Câu 270: Các thế lực thù địch hiện nay lợi dụng vấn đề tôn giáo để làm gì?
a. Phá hoại đoàn kết dân tộc, chống đối chế độ
b. Lật đổ chế độ chủ nghĩa xã hội
c. Phá hoại an ninh kinh tế- xã hội
d. Thực hiện chia rẽ thù hận đòi độc lập ly khai
Câu 271: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống : "Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội phản ánh một cách hoang đường, hư ảo ............... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí."
a. Thực tiễn
b. Hiện thực
c. Điều kiện.
d. Cuộc sống
Câu 272: Nguồn gốc hình thành nên tôn giáo là gì?
a. Xã hội, nhận thức, tâm lý
b. Do lực lượng siêu nhiên 
c. Mối quan hệ giữa thần thánh và con người
d. Do niềm tin vào cái siêu nhiên.
Câu 273:Theo Ph. Ăng nghen đã có một nhận xét làm cho chúng ta thấy rõ bản chất của tôn giáo như sau: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là .. – vào trong đầu óc của con người – của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế.”.Điền từ còn thiếu vào đoạn văn trên?
a. Phản ánh hiện thực
b. Phản ánh khách quan
c. Sự phản ánh hư ảo
d. Sự phản ánh chọn lọc
Câu 274: Đảng ta xác định xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa có bao nhiêu đặc trưng?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 275: Một trong những yếu tố thúc đẩy xây dựng Nhà nước pháp quyền “là đẩy mạnh phòng chống .”.Điền từ còn thiếu vào chổ trống?
a. Quan liêu
b. Tham nhũng
c. Hủ hóa
d. Suy thoái đạo đức
Câu 276: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
a. Pháp lệnh
b. Luật
c. Hiến pháp 
d. Nghị quyết
Câu 277: Điền từ thích hợp vào khoảng trống sau: Tham nhũng hiện nay là một trong bốn ............... của Việt Nam.
a. Bệnh	
b. Nguy cơ	
c. Trào lưu	
d. Tư tưởng
Câu 278. Một trong những đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì? 
a. Nhà nước của dân, do dân và vì dân.
b. Nhà nước của giai cấp thống trị
c. Nhà nước hoạt động theo ý chí của giai cấp
d. Nhà nước hoạt động không theo hiến pháp và pháp luật
Câu 279: Trong các cơ quan tư pháp, cơ quan nào biểu hiện quyền tập trung nhất?
a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cơ quan điều tra
d. Tổ chức luật sư
Câu 280: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam chuyển từ đấu tranh tự phát lên đấu tranh tự giác đươc đánh dấu bởi?
a. Phong trào đấu tranh công nhân Ba son
b. Phong trào đấu tranh của công nhân Sài gòn-Chợ lớn
c. Phong trào đấu tranh của công nhân Phú Riềng
d. Phong trào đấu tranh của công nhân dệt Nam Định
Câu 281: Giai cấp công nhân Việt Nam có sứ mệnh lịch sử to lớn là:
a. Lãnh đạo cách mạng; đại diện phương thức sản xuất tiên tiến tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xă hội; đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Là giai cấp tiến tiến của lực lượng sản xuất; đại diện phương thức sản xuất tiên tiến tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội; đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội; đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Là lực lượng – giai cấp đấu tranh với giai cấp tư sản trong thời đại hiện nay; tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ; đi đầu trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 282: Một trong những biện pháp để xây dựng Nhà nước pháp quyền trong hệ thống chính trị là: 
a. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và cơ quan lập pháp
b. Xây dựng một bộ máy đàn áp hữu hiệu 
c. Kêu gọi nhân dân chấp hành đúng pháp luật
d. Tham gia vào luật quốc tế và công ước của Liên Hợp Quốc
Câu 283: Xây dựng Nhà nước pháp quyền ở nước ta hiện nay phải xuất phát từ căn cứ cơ bản nào?
a. Nắm vững nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh cũng như cương lĩnh của Đảng về Nhà nước và pháp luật.
b. Xây dựng sự vững mạnh của hiến pháp và pháp luật
c. Tăng cường học tập kinh nghiệm về xây dựng nhà nước Pháp quyền trên thế giới
d. Xây dựng và phát triển dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 284: Một trong những tiêu chuẩn xây dựng đội ngũ cán bộ công chức trong sạch có năng lực là?
a. Cần, kiệm, liêm, chính chí công vô tư, không tham nhũng và kiên quyết chống tham nhũng.
b. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, có lối sống lành mạnh và có sức khỏe tốt .
c. Có đạo đức trong sáng và tinh thần kỷ luật
 d. Luôn đi đầu trong chấp hành chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
Câu 285: Quan điểm đối ngoại “Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển, đa phương hóa, đa dạng hóa và chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế” , được đề ra tại đaị hội nào của Đảng? 
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng 
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng 
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng 
d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng 
Câu 286: Đảng ta xác định: “Tổ chức quyền lực của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thống nhất, có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền..” 
a. Tự do dân chủ
b. Lập pháp, hành pháp, tư pháp
c. Tập trung dân chủ
d. Con người
Câu 287: Tổ chức công đoàn Việt Nam ra đời được đánh dấu bằng sự kiện nào?
a. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Thành lập Công hội đỏ Bắc kỳ
c. Thành lập Đảng cộng sản Đông Dương
d. Thành lập Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
Câu 288. Sự phát triển giai cấp công nhân Việt Nam về số lượng đến trước chiến tranh thế giới thứ nhất đạt ...............?
a. Khoảng 10 vạn người
b. Khoảng 15 vạn người
c. Khoảng 20 vạn người
d. Khoảng 25 vạn người
Câu 289: Chương trình khai thác thuộc địa lần I của thực dân Pháp ở Việt Nam diễn ra trong giai đoạn nào?
a. 1897 – 1914	
b. 1858 – 1897	
c. 1914 – 1918	
d. 1897 – 1918
Câu 290: Chương trình khai thác thuộc địa lần II của thực dân Pháp ở Việt Nam diễn ra trong giai đoạn nào?
a. 1919 – 1929	
b. 1858 – 1897	
c. 1914 – 1918	
d. 1897 – 1918
Câu 291. Sự phát triển giai cấp công nhân Việt Nam về số lượng đến năm 1929 đạt?
a. 20 vạn người
b. 22 vạn người
c. 24 vạn người
d. 26 vạn người
Câu 292: Mặt trận tổ quốc Việt Nam có vai trò như thế nào trong xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?
a. Phản biện xã hội	
b. Cơ quan tham mưu
c. Điều chỉnh	
d. Định hướng
Câu 293. Điền từ còn thiếu vào khái niệm sau: “Giai cấp công nhân là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động chân tay và trí óc làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ ., hoặc sản xuất kinh doanh và dịch vụ có tính chất ..”
a. Công nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nông nghiệp
d. Sản xuất hàng hóa
Câu 294: Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam lớn mạnh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là nhiệm vụ:
a. Quan trọng và cấp bách	
b. Chiến lược
c. Trọng tâm	
d. Then chốt
Câu 295: Thực trạng của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
a. Chưa đáp ứng được yêu cầu về số lượng, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp trong sự nghiệp CNH – HĐH đất nước.
b. Đã đáp ứng được yêu cầu về số lượng, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp trong sự nghiệp CNH – HĐH đất nước.
c. Bước đầu đã đáp ứng được yêu cầu về số lượng, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp trong sự nghiệp CNH – HĐH đất nước.	
d. Cả a và b đều đúng
Câu 296. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì ?
a. Đại diện cho lực lượng đông đảo nhất và tiên tiến nhất
b. Lực lượng sản xuất tiến bộ, có trình độ xã hội hóa cao
c. Được trang bị chủ nghĩa Mác-Lênin trong đấu tranh cách mạng
d. Có liên minh giai cấp công-nông là động lực của cách mạng
Câu 297. Ngoài truyền thống tốt đẹp của dân tộc thì giai cấp công nhân Việt Nam còn có truyền thống tiêu biểu nào?
a. Trung tâm đoàn kết toàn dân tộc; Giữ vai trò lãnh đạo cách mạng; Giữ vững truyền thống độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội
b. Có truyền thống yêu nước kiên cường bất khuất trong đấu tranh cách mạng, đoàn kết, mang trong mình bản chất của giai cấp công nhân quốc tế.
c. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam, kiên định con đường độc lập dân tộc gắn với xã hội chủ nghĩa
d. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân, hình thành nên liên minh giai cấp công-nông trở thành động lực của cách mạng Việt Nam.
Câu 298: Xây dựng và phát triển giai cấp công nhân Việt Nam lớn mạnh là trách nhiệm của:
a. Cả hệ thống chính trị, toàn xã hội, người công nhân và của người sử dụng lao động.
b. Toàn Đảng, tòan dân và tòan quân ta.
c. Công đoàn Việt Nam.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 299: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc.	
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân.	
c. Chịu 3 tầng áp bức bóc lột.	
d. Cả a, b, và c đều đúng
Câu 300: Những nguy cơ, thách thức như: tụt hậu về kinh tế, chệch hướng về chủ nghĩa xã hội, nạn tham nhũng và quan liêu, “diễn biến hòa bình” được Đảng ta nhận định trong Văn kiện của đại hội nào?
a. Đại hội VII.	
b. Đại hội VIII.
c. Đại hội IX.	
d. Đại hội X.
ĐÁP ÁN
1D 2A 3A 4D5B6D7D8C9A10C11A12A13B14B15A16B17A18B19C20A21D
22D23B24C25D26A27C28A29A30A31D32B33A34A35A36A37A
38D39A40C41A42C43C44C45A46A47B48C49A50A51D52C53D
54C55A56A57A58C59D60A61C62C63A64A65D66A67A68C69B
70A71C72C73C74D75A76A77D78A79A80D81A82B83D84C85B
86D87D88A89D90D9192B93D94A95B96A97B98C99D100B101C
102C103D104C105A106D107B108C109D110A111B112B113D
114B115B116A117B118A119D120C121B122A123B124C125B
126C127D128C129A130D131C132B133A134D135B136C137A
138C139A140B141D142A143B144B145B146C147C148D149D
150C151D152A153B154C155A156B157A158C159A160C161A
162D163B164B165C166D167A168A169B170A171C172D173A
174C175B176A177B178A179C180D181A182C183B184C185A
186C187D188B189B190D191A192C193D194A195B196B197A
198B199C200A201B202C203C204D205C206B207C208A209A
210A211B212A213D214D215D216D217D218C219C220A221C
222B223C224A225B226A227A228A229A230A231A232A233A
234D235B236A237C238B239C240B241A242B243B244A245A
246A247C248D249C250C251C252B253B254C255C256B257A
258B259B260A261C262C263C264C265A266D267C268B269B
270A271B272A273C274B275D276C277B278A279A280A281A
282A283A284A285C286B287B288A289A290A291B292A293A
294A295A296B297A298A299B300C

File đính kèm:

  • doctong_hop_300_cau_hoi_trac_nghiem_giao_duc_cong_dan_12.doc