Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101

Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất

hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta dùng dùng máy điện nào sau đây?

A. Máy biến tần. B. Động cơ không đồng bộ.

C. Máy biến áp. D. Máy phát điện xoay chiều một pha.

Câu 8: Âm thanh mà tai người nghe được có tần số

A. nhỏ hơn 16 Hz. B. lớn hơn 0 Hz. C. từ 16 Hz đến 20000Hz. D. lớn hơn 20000 Hz.

Câu 9: Để ổn định điện áp cung cấp cho các thiết bị điện người ta dùng một thiết bị gọi là

ổn áp như hình bên. Thiết bị này không làm thay đổi

A. công suất dòng điện. B. hiệu điện thế. C. cường độ dòng điện. D. tần số dòng điện.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại là

A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. tác dụng nhiệt.

C. tác dụng sinh lý. D. gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101 trang 1

Trang 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101 trang 2

Trang 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101 trang 3

Trang 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101 trang 4

Trang 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101 trang 5

Trang 5

pdf 5 trang viethung 06/01/2022 7240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 101
 Trang 1/4 - Mã đề thi 101 
 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM 2021 
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHTN Môn: VẬT LÍ 
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề 
Họ, tên thí sinh:..Số báo danh:. 
Câu 1: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có nhiệm vụ 
A. tạo ra chùm tia sáng song song. B. hội tụ chùm tia sáng chiếu vào. 
C. tán sắc chùm tia sáng chiếu vào. D. quan sát quang phổ của nguồn sáng. 
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos(ωt + φ) (V). Đại lượng U được gọi là 
A. điện áp trung bình. B. điện áp cực đại. C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp tức thời. 
Câu 3: Chiếu một tia sáng đến mặt phân cách giữa hai môi trường. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi 
trường tới và môi trường khúc xạ, igh là góc tới giới hạn. Để xảy ra phản xạ toàn phần ở mặt phân cách thì 
A. n1 igh. B. n1 > n2; i > igh. C. n1 > n2; i < igh. D. n1 < n2; i < igh. 
Câu 4: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của 
dao động tổng hợp sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi hai dao động 
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha nhau 450. 
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. Gọi khối lượng các hạt nhân A, B, C, D lần lượt là m1, m2, 
m3, m4 tính theo đơn vị u, 1u = 931,5 MeV. Năng lượng của phản ứng trên là 
A. W = (m1 + m2 – m3 – m4)931,5 (MeV). B. W = (m1 + m2 – m3 – m4)931,5 (MeV). 
C. W = (m1 + m2 – m3 – m4)931,5 (J). D. W = (m1 + m2 – m3 – m4)931,5 (MeV). 
Câu 6: Hình nào dưới đây thể hiện đúng đường sức điện trường của một điện tích điểm đứng yên? 
A. Hình d. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình a. 
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất 
hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta dùng dùng máy điện nào sau đây? 
A. Máy biến tần. B. Động cơ không đồng bộ. 
C. Máy biến áp. D. Máy phát điện xoay chiều một pha. 
Câu 8: Âm thanh mà tai người nghe được có tần số 
A. nhỏ hơn 16 Hz. B. lớn hơn 0 Hz. C. từ 16 Hz đến 20000Hz. D. lớn hơn 20000 Hz. 
Câu 9: Để ổn định điện áp cung cấp cho các thiết bị điện người ta dùng một thiết bị gọi là 
ổn áp như hình bên. Thiết bị này không làm thay đổi 
A. công suất dòng điện. B. hiệu điện thế. C. cường độ dòng điện. D. tần số dòng điện. 
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại là 
A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. tác dụng nhiệt. 
C. tác dụng sinh lý. D. gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại. 
Câu 11: Một con lắc đơn có dây treo dài l (m) dao động điều hòa với biên độ cong s0 (m). Biên độ góc của 
con lắc là 
A. 00
s
l
 = (độ). B. 00
s
l
 = (rad). C. 0 0s l = (độ). D. 0 0s l = (rad). 
Câu 12: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng là 
A. 
2
v
f
 = . B. .v f = . C. 2vf = . D. 
v
f
 = . 
Mã đề: 101 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 101 
Câu 13: Trong chân không, ánh sáng truyền đi với tốc độ c. Một hạt nhân có độ hụt khối ∆m thì sẽ có năng 
lượng liên kết tương ứng là 
A. Wlk = ∆mc2. B. Wlk = ∆mc. C. Wlk = ∆m/c2. D. Wlk = ∆m/c. 
Câu 14: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ? 
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất sóng. 
B. Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc bản chất của môi trường truyền sóng. 
C. Sóng cơ có thể lan truyền trong không khí với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. 
D. Sóng cơ được phân thành hai loại sóng ngang và sóng dọc. 
Câu 15: Dao động của một chất điểm có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là 
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa. 
Câu 16: Khi hoạt động bình thường, thiết bị nào sau đây không thu – phát sóng điện từ? 
A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính bỏ túi casio. 
C. Ăng ten đài truyền hình. D. Thiết bị kết nối mạng modem wifi. 
Câu 17: Với h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, năng lượng của một trong chùm tia 
sáng đơn sắc có bước sóng λ là 
A. 
hc


= . B. 
h
c


= . C. 
c
h


= . D. 
hc

 = . 
Câu 18: Sét hay tia sét là tia lửa điện khổng lồ, xảy ra do hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các 
đám mây và mặt đất hay giữa các đám mây tích điện trái dấu với nhau. Hạt tải điện trong tia sét bao gồm 
A. lỗ trống, ion âm và ion dương. B. êlectron, ion âm và lỗ trống. 
C. êlectron, ion âm và ion dương. D. êlectron, ion dương và lỗ trống. 
Câu 19: Một chất quang dẫn có năng lượng kích hoạt bằng 0,3 eV. Để hiện tượng quang điện trong xảy ra ở 
bán dẫn đó thì phải dùng ánh sáng kích thích có năng lượng phôtôn nào dưới đây? 
A. ε = 0,31 eV. B. ε = 0,28 eV. C. ε = 0,12 eV. D. ε = 0,01 eV. 
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: lục, 
lam, chàm, vàng, tím thì thấy tia đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể chùm tia tới, số tia sáng có 
màu sắc khác nhau có thể quan sát được là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tần số 5 Hz. Biết khối lượng 
của vật nặng và cơ năng của con lắc lần lượt là m = 100 g và W = 0,32 J. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động là 
A. 3 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. 
Câu 22: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha. Tại điểm M thuộc mặt chất lỏng có khoảng 
cách đến hai nguồn lần lượt là d1 = 41 cm, d2 = 52 cm thì sóng có biên độ triệt tiêu. Trong khoảng giữa M và 
đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn có 5 vân giao thoa cực đại. Bước sóng là 
A. 1,7 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2,4 cm. 
Câu 23: Đặt điện áp 150 2 cos(100 )u t = (V) vào hai đầu đoạn mạch RCL nối tiếp. Biết điện trở R = 100 
(Ω), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 
2
 (H) và tụ điện có điện dung C = 
410
−
(F). Biểu thức dòng 
điện qua mạch là 
A. 2 cos(100 )
4
i t
 = + (A). B. 1,5cos(100 )
4
i t
 = + (A). 
C. 1,5cos(100 )
4
i t
 = − (A). D. 2 cos(100 )
4
i t
 = − (A). 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 101 
Câu 24: Cho công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại của bạc; đồng; kẽm và nhôm lần lượt là 4,78 
eV; 4,14 eV; 3,55 eV và 3,45 eV. Chiếu chùm sáng kích thích có bước sóng 0,27 μm vào các kim loại trên. 
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang 
điện sẽ không xảy ra đối với 
A. bạc. B. đồng. C. kẽm. D. nhôm. 
Câu 25: Một thiết bị phát sóng 5G phát ra sóng điện từ có tần số 30 GHz truyền đi trong chân không với tốc 
độ 3.108 m/s. Khi sóng này truyền trong nước (chiết suất 4/3) thì có bước sóng là 
A. 7,5 m. B. 10 mm. C. 1 mm. D. 7,5 mm. 
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều 220 2 cos(100 )
6
u t
 = + (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì 
cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức 2 2 cos100i t = (A). Công suất của dòng điện bằng 
A. 880 W. B. 110 2 W. C. 220 W. D. 220 3 W. 
Câu 27: Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau, vật nặng của mỗi con lắc dao 
động trong một môi trường khác nhau: a) không khí; b) nước; c) dầu; d) dầu 
rất nhớt. Ban đầu kích thích cho các con lắc dao động với cùng một biên độ. 
Con lắc bị mất năng lượng nhanh nhất là 
A. con lắc d. B. con lắc a. C. con lắc c. D. con lắc b. 
Câu 28: Điện tích trên một bản của tụ điện của một mạch dao động LC có phương trình q = 2.10-7cos(104t) 
(C). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 
A. 5 V. B. 10 V. C. 0,5 V. D. 1 V. 
Câu 29: Coban ( 60
27Co ) là chất phóng xạ bêta trừ và biến thành Niken (
60
28 Ni ). Biết chu kỳ của Coban là 5,33 
năm, ban đầu có một lượng m0 = 500 g 
60
27Co . Khối lượng 
60
28 Ni tạo ra sau 2 năm là 
A. 134 g. B. 124,4 g. C. 114,5 g. D. 153 g. 
Câu 30: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 
113g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, 
với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát thu được đường biểu diễn 
biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k gần nhất 
với giá trị nào sau đây? 
A. 80 N/m. B. 60 N/m. C. 70 N/m. D. 90 N/m. 
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều 150 2 cos(100 )u t = (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện 
trở R = 120 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L đến giá 
trị 
1
 (H) thì công suất tỏa nhiệt trên R có giá trị lớn nhất Pmax. Giá trị của C và Pmax lần lượt là 
A. 
410
−
 F; 187,5 W. B. 
410
−
 F; 93,75 W. C. 
42.10
−
 F; 375 W. D. 
42.10
−
 F; 75 W. 
Câu 32: Thực hiện giao thoa với thí nghiệm Y – âng, nguồn sáng dùng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 
0,4 μm – 0,65 μm. Cho khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,8 
m. Trên màn quan sát, tính từ vân trung tâm, vị trí đầu tiên tại đó có 2 bức xạ đều cho vân sáng cách vân 
trung tâm một đoạn bằng 
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,98 mm. D. 1,8 mm. 
Câu 33: Điện áp của một nguồn điện xoay chiều có biểu thức 150 2 cos( )u t= V (ω thay đổi được). AM 
và NB là hai đoạn mạch gồm điện trở R = 150 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện hoặc 
một cuộn cảm thuần như hình bên. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch AM và NB vào 
nguồn điện trên thì dòng điện điện qua chúng lệch pha nhau 900 (ứng với cùng một 
giá trị ω). Nếu ghép nối tiếp hai đoạn mạch AM và NB lại với nhau rồi mắc vào 
nguồn điện trên thì thấy công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị lớn nhất P0 khi 
ω=100π (rad/s). Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P12. 
Biết ω2 – ω1 = 45π (rad/s). Giá trị của P0 và P12 lần lượt là 
A. 62 W và 124,2 W. B. 75 W và 71,4 W. C. 125 W và 168,4 W. D. 150 W và 142,8 W. 
Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính của êlectron khi nguyên tử ở trạng thái dừng 
thứ n là rn = n2r0. Khi êlectron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng n1 về quỹ đạo dừng n2 thì bán kính 
giảm 16r0. Biết n1.n2 ≤ 15. Bán kính của quỹ đạo dừng n1 có giá trị là 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 101 
A. 25r0. B. 16r0. C. 36r0. D. 49r0. 
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu A gắn với một cần rung dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Nếu 
đầu B buộc cố định thì trên dây có sóng dừng với số bó sóng là k. Nếu đầu B thả lỏng, muốn trên dây vẫn có 
sóng dừng với k bó sóng nguyên thì phải tăng tần số f thêm một lượng 5 Hz. Biết 32 Hz < f < 50 Hz. Giá trị 
của k là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 36: Để xác định điện trở trong r0 và cảm kháng ZL của một ống dây, một học sinh mắc hai đầu ống dây 
đó lần lượt theo hai sơ đồ như hình vẽ. Ở Hình a, nguồn điện không đổi có suất điện động E = 12 V, điện 
trở trong r = 2 Ω. Hình b, nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng suất điện động của nguồn điện 
trong Hình a. Vôn kế và ampe kế trong các sơ đồ chỉ giá trị lần lượt là 11,25 V và 0,24 A. 
Giá trị của r0 và ZL là 
A. 30 Ω và 40 Ω. B. 30 Ω và 50 Ω. C. 10 Ω và 40 Ω. D. 10 Ω và 50 Ω. 
Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng đồng thời hai bức xạ có bước 
sóng lần lượt là λ1 = 0,42 μm và λ2. Biết rằng λ2 là bức xạ có bước sóng liền kề với λ1 sao cho trên màn quan 
sát tồn tại vị trí cả hai bức xạ đều triệt tiêu. Biết vị trí đầu tiên cả hai bức xạ triệt tiêu cách vân trung tâm 
một đoạn ngắn nhất bằng 3,78 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến 
màn D = 2 m. Trong khoảng giữa vị trí cả hai bức xạ triệt tiêu và vị trí cả hai bức xạ đều cho cực đại giao 
thoa, khoảng cách ngắn nhất giữa các vạch sáng quan sát được có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 0,119 mm. B. 0,114 mm. C. 0,113 mm. D. 0,115 mm. 
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, trong đó cuộn dây không 
thuần cảm, có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch 
uAB=U0cos(2πft) V. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số công suất của đoạn mạch AN 
và MB. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của k1, k2 theo cảm kháng 
ZL của cuộn dây. Để tổng k1 + k2 có giá trị lớn 
nhất thì ZL có giá trị gần nhất với giá trị nào 
sau đây? 
A. 25,2 Ω. B. 16,7 Ω. C. 49,4 Ω. D. 21,2 Ω. 
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox thẳng đứng (chiều 
dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn 
hồi của lò xo (đường (1)) và hợp lực tác dụng lên vật nặng của con lắc 
(đường (2)) theo thời gian. Lấy g ≈ π2 (m/s2). Vào thời điểm lực kéo về có giá 
trị bằng lực đàn hồi lần thứ 2021 thì động năng của vật có giá trị gần nhất 
với giá trị nào sau đây? 
A. 0,38 J. B. 0,41 J. C. 0,28 J. D. 0,24 J. 
Câu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 32 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương 
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. Xét hai điểm M, N trên mặt chất lỏng nằm trên 
cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm, trong đó M là một đỉnh của elip thuộc bán trục bé (có độ dài bằng 12 
cm); N là giao điểm của elip với đường thẳng vuông góc với AB tại B (M, N nằm cùng phía so với AB). Trên 
elip, trong khoảng từ M đến N, số phần tử dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M là 
A. 6 B. 4. C. 5. D. 3. 
----------- HẾT ---------- 
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. 
Họ và tên học sinh:..Lớp:.Số báo danh:. 
Chữ ký của CBCT:. 
mamon made cautron dapan
THI THU 101 1 A
THI THU 101 2 C
THI THU 101 3 B
THI THU 101 4 C
THI THU 101 5 ABD
THI THU 101 6 D
THI THU 101 7 C
THI THU 101 8 C
THI THU 101 9 D
THI THU 101 10 B
THI THU 101 11 B
THI THU 101 12 D
THI THU 101 13 A
THI THU 101 14 C
THI THU 101 15 C
THI THU 101 16 B
THI THU 101 17 A
THI THU 101 18 C
THI THU 101 19 A
THI THU 101 20 B
THI THU 101 21 B
THI THU 101 22 B
THI THU 101 23 C
THI THU 101 24 A
THI THU 101 25 D
THI THU 101 26 D
THI THU 101 27 A
THI THU 101 28 D
THI THU 101 29 C
THI THU 101 30 B
THI THU 101 31 A
THI THU 101 32 D
THI THU 101 33 B
THI THU 101 34 A
THI THU 101 35 D
THI THU 101 36 A
THI THU 101 37 A
THI THU 101 38 D
THI THU 101 39 C
THI THU 101 40 D
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 
LẦN 1 - NĂM 2021 MÔN: VẬT LÍ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_nam_2021_mon_vat_li_ma_de_1.pdf